Ộ
Ư
B CÔNG AN THÔNG T 01/2016/TTBCA
Ộ
Ộ
Ủ
ộ ậ
ự
BỘ CÔNG AN
Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố
ộ
Hà N i, ngày 04
tháng 01 năm 2016
S : 01/2016/TTBCA
Ụ Ệ Ị
Ứ Ộ Ủ Ể THÔNG TƯ Ầ Ộ Ạ Ề QUY Đ NH NHI M V , QUY N H N, HÌNH TH C, N I DUNG TU N Ả NG B C A C NH SÁT GIAO TRA, KI M SOÁT GIAO THÔNG Đ
ƯỜ THÔNG
ậ Căn cứ Lu t Công a n nhân dân năm 2014;
ứ ậ ườ ộ Căn c Lu t Giao thông đ ng b năm 2008;
ứ ứ
ụ ệ ề ạ ộ ậ ử ị ị ứ ăng, nhi m v , quy n h n và c c u ố 106/2014/NĐCP ngày 17 tháng 11 năm 2014 c aủ Chính ủ ổ ứ c a B Công ơ ấ t ch c
ạ Căn c Lu t X lý vi ph m hành chính năm 2012; Căn c Ngh đ nh s phủ quy đ nh ch c n ị an;
ị ủ ụ ề ưở ụ ả Theo đ ngh c a C c tr ng C c C nh sát giao thông;
ư ệ nưở g B Cộ ông an ban hành Thông t quy đ nh nhi m v , quy
ầ ộ ụ ộ ủ ườ ị ểm soát giao thông đ ạ ền h n, hình ả ng b c a C nh sát giao
B trộ ứ th c, n i dung tu n tra, ki thông.
ng I
Ch Ị ươ QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ề ụ
ệ ị ậ đ nh v nhi m v , quy n h n; trang b , s d ng ph ộ ạ ụ ỗ ợ
ư ế ị ỹ ể ệ ụ ạ ử
ị ử ụ ứ ệ ộ ủ ố ợ ườ ầ
ề ươ ề này quy ng Thông t ệ t b k thu t nghi p v , vũ khí, công c h tr ; hình th c, n i dung ti n, thi ầ tu n tra, ki m soát, x lý vi ph m hành chính; phân công trách nhi m và quan ả ể ệ h ph i h p trong c ng b c a C nh ông tác tu n tra, ki m soát giao thông đ sát giao thông. Đi u 2. Đ i t ố ượng áp d ngụ
ư ố ớ Thông t ụ này áp d ng đ i v i:
ả ế ọ ộ ự t g n là cán b ) th c
ạ ụ ầ ườ ệ ệ 1. Sĩ quan, h sĩ quan C nh sát giao thông (sau đây vi ộ ể ng b . hi n nhi m v tu n tra, ki m soát giao thông đ
2
ơ ị ị ươ 2. Công an các đ n v , đ a ph ng có liên quan.
ườ ế ổ ứ , cá nhân có liên quan đ n ho t đ ng giao thông đ t ng b ộ
òa xã h i ch nghĩa Vi
ạ ộ ệ t Nam. ệ ụ ầ ệ ể ề
ch c ướ ầ ườ ộ c C ng h ố ớ ộ ơ 3. C quan, ủ trên lãnh thổ n ộ ộ ự Đi u 3. Yêu c u đ i v i cán b th c hi n nhi m v tu n tra, ki m soát giao thông đ ng b
ậ ề ủ ệ
ư ậ ộ ị 1. N m v ng và th c hi n đúng các quy đ nh c a pháp lu t v giao thông ườ đ ị ự ủ này và quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan. ữ ắ ng b , Thông t
ệ ự ầ ệ ủ ó trách nhi m đ i v i nhi m v đ
ố ớ ậ ự ệ ả ủ ế ả ụ ượ c phân công; ề , an toàn giao thông và Đi u
2. Th c hi n đúng, đ y đ , c quy ch dân ch trong công tác b o đ m tr t t ệ l nh Công an nhân dân.
ế ườ ậ ả ó thái
ố ượ ượ ự ớ 3. Khi ti p xúc v i nhân dân, ng ợ ử ứ ộ đ đúng m c và ng x phù h p v i t ng đ i t ạ i có hành vi vi ph m pháp lu t ph i c ớ ừ ng đ ể c ki m tra.
ệ ạ ờ ị
ậ
, an toàn giao thông đ ự ậ ị 4. Phát hi n, ng ự t quan theo đúng trình t ăn ch n, xặ ộ ườ , th t c, ậ ề ậ ử lý k p th i các hành vi vi ph m pháp lu t v tr t ạ ng b và các hành vi vi ph m pháp lu t khác có liên ẩ ủ ụ th m quy n ủ ề quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ệ ứ ượ ể ầ
ị ấ c c p bi ườ ển hi u và Gi y ch ng nh n C nh sát tu n tra, ki m soát ộ 5. Đã đ giao thông đ ả ấ ng b theo quy đ nh c a B Công an.
ộ ng II Ụ Ể
Ụ Ủ Ạ Ệ Ệ Ệ
Ộ Ự ƯỜ Ộ Ể NG B
ụ Ụ ề ụ ệ ủ ươ Ch Ị QUY Đ NH C TH Ề M c 1: NHI M V , QUY N H N C A CÁN B TH C HI N NHI M Ầ V TU N TRA, KI M SOÁT GIAO THÔNG Đ Đi u 4. Nhi m v
ộ ầ ộ ự ệ ụ ủ ng b th c hi n các nhi m v c a
ệ ả ể Cán b tu n tra, ki m soát giao thông đ ự ượ l c l ng C nh sát nhân dân và nhi m v c th ườ ệ ụ ụ ể sau đây:
ộ ệ ch đ o
ộ ụ ươ ủ ố ự ế ọ ng (sau đây vi
ẫ ưở ầ ng phòng H ng d n tu n tra, ki m soát giao thông đ
ầ ể ướ ườ ể ng phòng Tu n tra, ki m soát giao thông đ
ộ ườ ả ưởng phòng C nh sát giao thông đ
ấ ỉ
ưở ệ
ệ
ượ ấ ẩ ỉ ạ c a B Công an, C c C nh sát giao thông, Giám đ c ố ả ự 1. Th c hi n Công an tỉnh, thành ph tr c thu c Trung t g n là Công an ộ ườ c p tấ ỉnh); Tr ng b , ụ ộ ố ưở ng b cao t c thu c C c Tr ườ ắ ộ ả C nh sát giao thông; Tr ng s t, ng b đ ả ọ ế Trưởng phòng C nh sát giao thông Công an c p t nh (sau đây vi t g n là ận, th xã, ị ưởng Công an huy n, qu ả Tr ế ố thành ph thu c t ể ầ ho chạ tu n tra, ki m soát đã đ ng phòng C nh sát giao thông); Tr ế ọ à Tr ộ ỉnh (sau đây vi t g n l c c p có ấ ng Công an c p huy n); k ề phê duy t.ệ ưở th m quy n
ậ ự ế ạ ị , an toàn giao thông thu c ph m vi tuy n đ
ộ ử ờ ị
ể ị ạ ảm tr t t 2. B o đả ường, đ a bàn ệ ầ phân công tu n tra, ki m soát; phát hi n, x lý k p th i, nghiêm minh các hành c aủ pháp lu t.ậ vi vi ph m theo quy đ nh
ị ớ ơ ế ẩ
3
ấ ấ ị ụ ề ắ ế ệ ờ ề 3. Báo cáo, đ xu t c p có th m quy n ki n ngh v i c quan liên quan có cướ ơ ở ữ bi n pháp kh c ph c k p th i nh ng s h , thi u sót trong qu n ả lý nhà n
ậ ự ườ ợ , an toàn giao thông đ và
ộ ng b ; ph ạ tr t t ộ ệ ị ớ ơ ệ ả
ối h p v i c ng b phát hi n, ngăn ch n hành vi vi ph m quy đ nh b o v ộ ậ ự ề v an ninh, tr t t ặ ườ ả quan qu n lý đ ườ ườ ng b và hành lang an toàn đ công trình đ ộ ng b .
ướ ấ ỉ i tham gia giao thông ch p hành nghiêm ch nh
ề ườ ẫ 4. H ng d n, tuyên truy n ng ậ ề pháp lu t v giao thông đ ườ ộ ng b .
ườ ế ạ ng, gi
ậ
ệ ệ ộ ủ ả ứ ạ ụ ậ ườ ế ắ ổ ứ ấ ứu ng ườ ị ạ ả 5. T ch c c p c i b n n, b o v hi n tr ị ủ thông theo quy đ nh c a pháp lu t và c a B Công an; ph i h p tham gia t ứ ộ ki m c u n n, c u h và kh c ph c h u qu do thiên tai gây ra trên đ ả i quy t tai n n giao ố ợ ìm ộ ng b .
ị ơ ớ ệ ấ
ạ
ệ ế ậ ng b (sau đây vi
ng ti n giao thông đ ượ ườ ị ộ ủ ậ c phân công theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ ng ti n), đ a bàn đ ề ạ ố ợ ụ 6. Ph i h p v i các đ n v nghi p v Công an nhân dân đ u tranh phòng, ộ ế ạ ố ch ng t i ph m và các hành vi vi ph m pháp lu t khác trên các tuy n giao ườ ộ ọ ng b , ph thông đ t g n là ươ ị ệ ph ề Đi u 5. Quy n h n
ệ
ủ ể ườ i trên ph
ng ti n đang tham gia giao thông đ ể ng ti n; ki m soát ng ườ tùy thân c a ng ạ ộ ề ậ ả ườ ị ể ộ ườ ng b ; ki m soát ườ ấ ờ ủ c a ng i và gi y t i ệ ươ ng ti n đang ộ ng b theo i đ
ậ ị ượ ừ ệ ươ 1. Đ c d ng các ph ệ ươ ươ ấ ờ ủ ph ng ti n, gi y t c a ph ấ ờ ề ệ ươ đi u khi n ph ng ti n, gi y t ệ ự ệ ể ki m soát, vi c th c hi n các quy đ nh v ho t đ ng v n t quy đ nh pháp lu t.
ử ự ườ
ậ ự ạ ộ , an toàn x ộ ng b , ĩnh v cự
ạ ã h i và các vi ph m hành chính trong các l ậ ướ ủ ả 2. X lý các hành vi vi ph m hành chính trong lĩnh v c giao thông đ an ninh, tr t t qu n lý Nhà n ị c khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ượ
ị
ấ ển ph
ạ
ả
ặ ạ ảo đ m cho vi c x lý vi ph m ệ ử ả ủ ậ ạ ữ ấ gi y phép lái xe, gi y đăng ký ươ ngươ ườ ế ề ệ khác có liên quan đ n ph i đi u khi ng ti n, ng ững ng ậ ệ ươ ng ti n khi có hành vi vi ph m pháp lu t, i trên ph ế ậ ả ể ả ạ ộ ế i đ b o đ m cho vi c thi hành quy t ậ ạ ử ạ ủ ị ệ 3. Đ c áp d ng các bi n pháp ngăn ch n và b hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t; t m gi ấ ờ xe và gi y t ệ ặ ườ ti n ho c nh ệ ấ ờ gi y t liên quan đ n ho t đ ng v n t ị đ nh x ph t vi ph m hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t.
ch c
ị t ổ ứ , cá nhân phối h p, h tr gi ở ơ ả ườ ặ ợ ế ỗ ợ ả i quy t ấ ợ ng h p khác gây m t
ượ ầ ơ 4. Đ c yêu c u c quan, đ n v , ạ tai n n giao thông; ùn t c, c n tr giao thông ho c tr ậ ự tr t t ắ , an toàn giao thông.
ụ ỗ ợ ươ ế ị ỹ và ph ệ ng ti n, thi ậ t b k thu t
ũ khí, công c h tr ị ủ ậ ượ ử ụ 5. Đ c s d ng v ệ ụ nghi p v theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ch c
ủ ơ ế ị ươ ệ ươ ng ti n giao thông; ph ậ t b k thu t khác c a c quan, ệ ng ti n, thi ng ti n thông tin ổ ứ , cá nhân t ủ ị t b đó theo quy đ nh c a
4
ươ ụ ượ ạ ư 6. Đ c tr ng d ng các lo i ph ạ ế ị ỹ ệ ươ ng ti n, thi liên l c; các ph ử ụ ể iườ đi uề khi n, s d ng các ph và ng pháp lu t.ậ
m t s đo n đ
i ừ ạ ồ ỉ ng i lu ng, ph ệ ng ti n đi l ơ ạ i tuy n và n i t m d ng ph ườ ân l
ạ ở ộ ố ươ ế ắ ặ ầ ầ ường nh tấ ạ ươ ỗ ệ ng ng ti n, đ ph ề ảo đ mả t khác v b
ươ ờ ạ i và ph 7. T m th i đình ch ế ạ ị đ nh, phân l ả ệ ti n khi x y ra ùn t c giao thông ho c có yêu c u c n thi ộ ậ ự an ninh, tr t t , an toàn xã h i.
ủ ự ệ ề ạ ậ ị 8. Th c hi n các quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ử Ụ
ƯƠ
Ậ
Ệ
Ế
Ệ
Ệ Ị Ỹ Ị ụ NG TI N, THI T B K THU T NGHI P M c 2: TRANG B VÀ S D NG PH Ụ Ả Ụ Ỗ Ợ Ủ Ụ V VŨ KHÍ, CÔNG C H TR C A C NH SÁT GIAO THÔNG LÀM NHI M V
Ầ
Ể
ƯỜ
Ộ
TU N TRA, KI M SOÁT GIAO THÔNG Đ
NG B
ị ươ ế ị ỹ ệ ụ ậ ệ ng ti n, thi t b k thu t nghi p v , vũ khí, công
ề Đi u 6. Trang b ph ụ ỗ ợ c h tr
ươ ạ
ệ ượ ắ ủ ặ ng ti n giao thông, g m: Xe ô tô, xe mô tô và các lo i xe chuyên dùng ượ c
c l p đ t đèn, c hi u Công an, còi phát tín hi u u tiên c a xe đ ậ ề ồ ờ ệ ủ ị ệ ư ườ ộ 1. Ph khác đ ề ư quy n u ti ên theo quy đ nh c a pháp lu t v giao thông đ ng b
ướ ạ ả ơ
ắ
ữ ả
c ch ượ ữ ừ ạ ể c bi n, ấ ệ ằ màu tr ng (b ng ch t li u cmx 10cm, nét ch 03cm, cân đ i hai bên ữ, các từ 10ữ ố ả ố c b trí v ch, kho ng cách gi a các ch
ố a) Hai bên thành xe ô tô tu nầ tra có v ch s n ph n quang màu xanh n Ả giở ữa có dòng chữ “C NH SÁT GIAO THÔNG” ướ ph n quang), có kích th ạ thành xe. Tùy t ng lo i xe đ ợ cho cân đ i và phù h p;
ặ ở ặ ở ườ s n hai bên thùng phía sau ho c hai b
ượ ướ ữ ạ ả c b trí kích th c ch
ữ ố ên c p xe b) Hai bên bình xăng ho c ả ệ ữ “C.S.G.T” màu xanh (b ngằ ch tấ li u ph n ầ mô tô hai bánh tu n tra có dòng ch ữ và kho ng cách gi a các ố ừ quang). Tùy t ng lo i xe đ ợ ố ch cho cân đ i và phù h p;
ụ ầ ử ụ ể ơ ủ ệ ô tô, mô tô s d ng làm nhi m v tu n tra, ki m soát: Màu
ắ c) Màu s n c a xe ơ s n tr ng.
ế ị ỹ
ậ ả ị
ệ ng ti n, thi ụ ầ ụ ạ ự
ệ ng ti n, thi ươ ệ ườ ử ị ể ng b th c hi n theo Ngh đ nh s
ử ụ ươ ụ àdanh m c các ph
ộ ự ủ ậ ệ t b k thu t nghi p v đ
ị ệ ụ ượ ử ụ ả ệ ị ả c s d ng đ , an toàn giao thông và b o v môi tr ệ ng (sau đây vi
5
ươ ệ ụ ậ 2. Ph t b k thu t nghi p v ệ ế ị ỹ t b k thu t nghi p v trang b cho C nh sát giao thông Các ph làm nhi m v tu n tra, ki m soát, x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c giao ố 165/2013/NĐCP ngày 12/11/2013 ị ệ thông đ ệ ủ ng ti n, c a Chính ph quy đ nh vi c qu n lý, s d ng v ề ể phát hi n vi ph m hành chính v ạ ế ị ỹ thi ị ế ọ ườ ậ ự tr t t t g n là Ngh đ nh ố s 165/2013/NĐCP).
ươ ệ ạ ạ ộ
ệ ng ti n thông tin liên l c: Máy b đàm, máy đi n tho i, máy Fax, máy ề ữ ệ 3. Ph tính truy n d li u.
ụ ỗ ợ ả ị 4. Vũ khí, công c h tr trang b cho C nh sát giao thông.
ể ắ ộ ể
ươ ừ ệ ả ậ 5. G y ch ườ ngăn đ ỉ huy giao thông; còi; loa; c t hình chóp nón; rào ch n; bi n báo đ ng, c n, d ng ph ng ti n.
ế 6. Đèn chi u ánh sáng.
ị ậ ệ ủ ụ ươ ế ị ỹ ộ ệ ng ti n, thi t b k thu t nghi p v khác theo quy đ nh c a B
ậ ươ ử ụ ế ị ỹ ệ ụ ệ ng ti n, thi t b k thu t nghi p v , vũ khí, công
ươ ệ ệ ng ti n, thi
ệ ử ụ ả ợ ế ị ỹ ủ ự ệ
ộ ị ố 165/2013/NĐCPThông t ng B Công an quy đ nh v s d ng ph ệ ng ti n, thi
ề ử ụ ệ
ể ườ ả ng, các văn b n pháp lu t v
7. Các ph Công an. ề Đi u 7. S d ng ph ụ ỗ ợ c h tr ụ ũ khí, công cụ ậ t b k thu t nghi p v , v 1. Vi c s d ng các ph hỗ tr ph i th c hi n theo đúng quy đ nh c a Lu t x lý vi ph m hành chính ạ ậ ử ị sư ố 40/2015/TTBCA ngày ị ị năm 2012, Ngh đ nh s ế ươ ộ ưở ủ 24/8/2015 c a B tr t ạ ệ ụ ậ ị ỹ b k thu t nghi p v trong Công an nhân dân đ phát hi n vi ph m hành chính ậ ề ệ ề ậ ự ả , an toàn giao thông và b o v môi tr v tr t t ụ ỗ ợ ử ụ ả qu n lý, s d ng vũ khí và công c h tr .
ử ụ ệ ư ủ ậ ị 2. S d ng còi phát tín hi u u tiên theo quy đ nh c a pháp lu t.
ượ ử ụ ụ ườ ệ ư c s d ng liên t c trong các tr ng h p ợ sau
3. Đèn phát tín hi u u tiên đ đây:
ơ ộ ầ ể a) Tu n tra, ki m soát c đ ng;
ạ ộ t
ườ ể i m t đi m trên đ ệ ề ặ ạ ng giao thông ho c t ạ ờ ế ấ ạ ả i Tr m C nh sát giao ư ế ầ t x u làm h n ch t m nhìn (m a,
ể b) Ki m soát thông v ban ngày trong đi u ki n th i ti ươ s ề ng mù...);
ộ ườ ặ ạ ạ ể ạ ể i m t đi m trên đ ng giao thông ho c t ả i Tr m C nh sát giao
6
c) Ki m soát t ề thông v ban đêm.
Ứ Ầ ụ Ể M c 3: HÌNH TH C TU N TRA, KI M SOÁT
ề ể ầ Đi u 8. Tu n tra, ki m soát công khai
ươ ứ ể ầ 1. Ph ng th c tu n tra, ki m soát công khai
ể ầ a) Tu n tra, ki m soát c ơ đ ng;ộ
ể ạ b) Ki m soát t ạ i Tr m C ảnh sát giao thông;
ể ạ ộ ườ c) Ki m soát t ể i m t đi m trên đ ng giao thông;
ế ợ ể ể ạ ộ ể i m t đi m trên đ ườ ng
ơ ộ ầ d) Tu n tra, ki m soát c đ ng k t h p ki m soát t giao thông.
ầ ố ượ ườ ể ệ c th c hi n theo các
ệ ươ ứ ể ạ ả Vi c tu n tra, ki m soát công khai trên đ ị ph ng th c quy đ nh t ự ng cao t c đ Đi mể c, Đi m d Kho n này. ể i Đi m a,
ể
ầ ể ả ộ ế ố ườ
ả ấ
ở ườ ệ ế ệ ế ưởng phòng Tu nầ ượ c Tr ả ụ ng b cao t c thu c C c C nh sát giao thông, ưởng Công an c p huy n tr lên phê ị ờ ả ng, đ a õ th i gian, tuy n đ
ạ ệ ự ể ể ầ ạ đ 2. Tu n tra, ki m soát công khai ph i có k ho ch ộ tra, ki m soát giao thông đ Trưởng phòng C nh sát giao thông, Tr ầ duy t. K ho ch tu n tra, ki m soát ph i ghi r đi m th c hi n tu n tra, ể ki m soát .
ự ệ ể ầ ả ị 3. Khi tu n tra, ki m soát công khai ph i th c hi n các quy đ nh sau đây:
ử ụ ị ộ ụ a) S d ng trang ph c theo đúng quy đ nh c aủ B Công an;
ệ ộ ể ầ ể ặ
ạ ng ti n giao thông ho c đi b đ tu n tra, ki m soát trong ượ ị ươ ử ụ b) S d ng ph ph m vi đ a bàn đ c phân công;
ử ụ ệ t b k thu t nghi p v , v ệ ng ti n, thi ụ ũ khí, công c hụ ỗ
ậ ị
ợ ề ầ ươ ế ị ỹ ậ c) S d ng các ph ư này. ủ tr theo quy đ nh c a pháp lu t và Thông t ế ợ v iớ hóa trang ể Đi u 9. Tu n tra, ki m soát công khai k t h p
ườ ế ợ ể ớ 1. Các tr ợ ng h p tu n ầ tra, ki m soát công khai k t h p v i hóa trang
ế ị ỹ ụ ằ ậ ử ụ các ph ệ t b k thu t nghi p v , nh m nâng
ươ ả ệ ả ả ệ ng ti n, thi a) Hóa trang s d ng ậ ự cao hi u qu công tác b o đ m tr t t , an toàn giao thông;
ấ ộ ậ ự ặ ạ i ph m; khi tình hình an ninh, tr t t ho c tr t t ậ ự ,
ố ứ ạ b) Đ u tranh phòng, ch ng t an toàn giao thông ph c t p.
ế ợ ế ị ể ề ẩ ầ 2. Th m quy n quy t đ nh tu n tra, ki m soát công khai k t h p v i h ớ óa trang
ưở ả ụ ấ ỉ ở ng C c C nh sát giao thông, Giám đ c Công an c p t nh tr
ố ế ợ ầ ớ lên ị ểm soát công khai k t h p v i hóa trang quy đ nh
ề a) C cụ tr ế ị ệ quy t đ nh vi c tu n tra, ki ả ạ t i Kho n 1 Đi u này;
ưở ườ ầ ể ng phòng Tu n tra, ki m soát giao thông đ
7
ưở ưở ả b) Tr ả C nh sát giao thông, Tr ộ ng phòng C nh sát giao thông, Tr ụ ộ ố ng b cao t c thu c C c ấ ng Công an c p
ớ ố ểm soát công khai k t h p v i hóa trang đ i ế ợ
ể ề ệ huy n quy t đ nh vi c tu n tra, ki v i trớ ế ị ợ ngườ h p quy ầ ệ ạ ị đ nh t ả i Đi m a Kho n 1 Đi u này.
ế ợ ề ệ ể ầ ớ 3. Đi u ki n tu n tra, ki m soát công khai k t h p v i hóa trang
ả ầ ạ ể ế
ườ ượ c ng ạ ế ệ
ạ ng, ph
i có th ả ị ờ ệ ụ ượ ử ụ ươ ế ị ỹ t b k thu t nghi p v đ
ẩm quy n quy đ nh ị ề a) Ph i có k ho ch tu n tra, ki m soát đ ươ ộ ề ả ạ ng pháp i Kho n 2 Đi u này phê duy t. N i dung k ho ch ph i nêu rõ ph t ầ ứ ể ự ượ ệ ự ng th c liên l c, th i gian, đ a bàn tu n tra, ki m th c hi n, l c l ể ể ầ ậ ệ ươ c s d ng đ tu n tra, ki m ng ti n, thi soát; ph soát;
ổ ể ậ ộ
ể ụ ậ ự ự ệ
ả ố ệ ặ ạ ậ
ể ả ạ ầ ộ
ậ ủ ử ậ ị b) Tổ tu n tra, ki m soát ph i b trí m t b ph n cán b trong T đ hóa trang ầ ộ ộ ụ ườ ặ (m c th giao thông, ng ph c) th c hi n nhi m v giám sát tình hình tr t t ấu tranh ngăn ch n các hành vi vi ph m pháp lu t. Khi phát hi n vi phát hi n, đệ ệ ể ti nế ph m ph i thông báo ngay cho b ph n tu n tra, ki m soát công khai đ hành kiểm soát, x lý theo quy đ nh c a pháp lu t;
ộ ể
ậ ể ầ ả ả ả ả
ộ ổ tu nầ ộ ậ ữ ộ ệ ợ m t kho ng cách thích h p b o đ m vi c x lý vi ậ ạ ờ ị B ph n hóa trang và b ph n tu n tra, ki m soát công khai trong m t T ử tra, ki m soát ph i gi ph m k p th i, đúng pháp lu t;
ầ ấ
ể ế ợ ớ ủ i ích c a Nhà n
ạ ễ ợ ủ ợ
ệ ề i ích h p pháp c a công dân, c quan, ể ểm soát công khai k t h p v i hóa ướ ệ ạ ế ợ c, t h i đ n l ổ ứ . ch c t ử ạ ậ ự ,
ườ ộ ụ c) Nghiêm c m l m d ng vi c tu n tra, ki trang đ sách nhi u, gây phi n hà, làm thi ề ơ quy n và l ệ ố ề Đi u 10. Ki m soát thông qua h th ng giám sát, x lý vi ph m tr t t an toàn giao thông đ ng b
ậ ự ạ ườ ệ ố x lýử vi ph m tr t t , an toàn giao thông đ ộ ng b , bao
1. H th ng giám sát, g m:ồ
ộ ố ố ả
ươ ế ị ề ể ạ t b đi u khi n; các thi
ng ti n vi ph m; các thi ặ ố ị ượ ắ ế ơ ệ và c khí khác...) đ
ự ế
c l p đ t c đ nh trên tuy n giao thông đ ự ộ , an toàn giao thông và t ề ậ ạ ệ ươ ườ i, ph
ế ị ầ t b đ u cu i (máy đo t c đ có ghi hình nh; camera giám sát, ghi a) Các thi ậ ế ị ệ ả t b đi n, nh n hình nh ph ộ ườ ệ ử ng b đi n t ậ ậ ự ể đ giám sát tr c tuy n tình hình tr t t đ ng ghi nh n ủ ả ằ b ng hình nh c a ng ng ti n vi ph m pháp lu t v giao thông ườ đ ộ ng b ;
ầ ả
ế ị ử ạ ử ạ ệ ố b) H th ng thi t b x lý t ậ ự giám sát, x lý vi ph m tr t t ơ ở ữ ệ ề i trung tâm, ph n m m qu n lý và c s d li u , an toàn giao thông;
ề ữ ệ ệ ố c) H th ng truy n d li u;
ế ị ụ ợ d) Các thi t b ph tr khác.
ị ự ụ ầ ủ ể
ơ ẩ ệ ị ề
8
ố ợ ệ ườ ủ ạ ố ệ 2. Đ n v th c hi n nhi m v tu n tra, ki m soát b ể ự ạ chu n theo quy đ nh tr c t i Trung tâm đi u hành đ ph i h p v n hành h ươ i, ph th ng giám sát và thông báo vi ph m c a ng ộ ố trí cán b có đ tiêu ệ ậ ng ti n tham gia giao
ầ ể ể ụ ệ ế ử ểm soát làm nhi m v trên tuy n đ ki m soát, x lý
ạ ị thông cho Tổ tu n tra, ki vi ph m theo quy đ nh.
ậ ủ ườ i, ph c thông báo hành vi vi ph m c a ng
ự ạ
ệ ế ươ ể ố
ệ ng có trách nhi m th ng kê v ộ ự ạ ể ề
ệ ề
ệ ạ ể
ể ổ tr ưở ề ụ ệ ử ể ử ề ẩ ạ ớ
ệ ạ ượ ươ ng ti n tham gia 3. Khi nh n đ ể ổ ần tra, ki m soát ề ừ ệ ố Trung tâm đi u hành h th ng giám sát, T tu giao thông t ử ệ ệ ụ ừ ng ti n, ki m soát và x lý vi ph m theo quy th c hi n nhi m v d ng ph ụ ầ ị đ nh. K t thúc ca tu n tra, ki m soát, T ử vi c đã ki m soát, x lý v Trung tâm đi u hành. Cán b tr c t i Trung tâm ệ ố ố ệ đi u hành có trách nhi m th ng kê các v vi c phát hi n thông qua h th ng ề ượ ấ ư ư c ki m soát, x lý vi ph m, báo cáo, đ xu t giám sát nh ng ch a đ bằng văn b n v i ng ủ ị ườ ả i có th m quy n đ x lý vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ạ ử
ả ạ ậ ự ậ ủ ộ ng b ghi, thu đ
ặ ề ư ế ị ỹ ườ ả , an toàn giao thông đ ả ả
ị ạ ệ ủ ạ ộ ệ ố t b k thu t c a h th ng giám sát, x lý vi ậ ố ượ c ph i th ng kê, l p ữ ề
ả ộ ự ượ ố ợ ng C nh sát khác và Công an xã ph i h p
ề ầ ườ ả ả ộ t ph i huy đ ng các l c l
ầ ớ
ậ ự ầ ị ườ ạ
ệ ộ ị
ự ượ ộ ng b tham gia tu n tra, ki ệ ng b th c hi n theo quy đ nh t ủ ố ợ ả ớ
ườ ầ ng b
ế ầ ợ ể t và Thông t
ng h p c n thi ộ ủ ế ị ộ ố ề t thi hành m t s đi u c a Ngh
4. Các hành vi vi ph m do thi ph m tr t t danh sách, in thành b n nh ho c b n ghi, thu v hành vi vi ph m và l u gi ồ ơ ụ trong h s v , vi c vi ph m hành chính theo quy đ nh c a B Công an v ồ ơ công tác h s . Đi u 11. Huy đ ng các l c l ể tu n tra, ki m soát ế ợ ng C nh sát khác và Công an ng h p c n thi Tr ểm soát ườ ố ợ ả xã ph i h p v i C nh sát giao thông đ ộ ự ị ị tr t t i Ngh đ nh , an toàn giao thông đ ủ số 27/2010/NĐCP ngày 24/3/2010 c a Chính ph quy đ nh vi c huy đ ng các ả ự ượ ng C nh sát khác và Công an x ã ph i h p v i C nh sát giao thông l c l ộ ậ ự ộ ườ ng b tham gia tu n tra, ki m soát tr t t đ , an toàn giao thông đ ư ố 47/2011/TTBCA ngày 02/7/2011 ườ s trong tr ộ ưởng B Công an quy đ nh chi ti ị ủ c a B tr ố ị đ nh s 27/2010/NĐCP.
ụ Ể
Ộ Ử Ạ Ầ M c 4: N I DUNG TU N TRA, KI M SOÁT, X LÝ VI PH M HÀNH CHÍNH
ề ườ ợ ượ ừ ươ ệ Đi u 12. Các tr ng h p đ c d ng ph ng ti n
ươ ả ả ệ ầ ệ ừ 1. Vi c d ng ph ả ng ti n ph i b o đ m các yêu c u sau:
ủ ậ ị a) An toàn, đúng quy đ nh c a pháp lu t;
ạ ộ ở ế ả b) Không làm c n tr đ n ho t đ ng giao thông;
ươ ự ệ ể ế ệ ả
9
ng ti n ph i th c hi n vi c ki m soát, n u phát hi n vi ạ ừ ả ử ệ ủ ệ ị ạ c) Khi đã d ng ph ậ . ph m ph i x lý vi ph m theo đúng quy đ nh c a pháp lu t
ệ ể ượ ừ ươ c d ng ph ệ ng ti n
ệ ườ ộ ự 2. Cán b th c hi n nhi m v tu n tra, ki m soát đ để kiểm soát trong các tr ụ ầ ợ ng h p sau:
ự ế ị ỹ ươ
ế ệ ệ ng ti n, thi ạ ậ ề ệ ậ t b k thu t nghi p c các hành vi vi ph m pháp lu t v giao thông
ặ ệ a) Tr c ti p phát hi n ho c thông qua ph ượ ậ ụ v phát hi n, ghi nh n đ ườ đ ộ ng b ;
ự ụ ệ ệ ế ầ ưở ụ ng C c
ể ấ ỉ ệ ặ ả ạ b) Th c hi n m nh l nh, k ho ch tu n tra, ki m soát c a C c tr ố C nh sát giao thông ho c Giám đ c Công an c p t nh tr ủ ở lên;
ế ể ạ ả
ể
ưở ụ ộ ổ ứ ầ ủ ng b cao t c thu c C c C nh sát giao thông, Tr ả ử ầ ạ ch c tu n tra, ki m soát và x lý vi ph m, b o đ m ưởng phòng Tu n tra, ki m soát giao thông , an toàn giao thông c a Tr ả ng phòng C nh sát giao
ố ưở ộ ặ ệ ấ ở ự ệ c) Th c hi n k ho ch t ậ ự tr t t ườ đ thông ho c Tr ả ng Công an c p huy n tr lên;
ị ủ ủ ưở ng, Phó th tr
ề
ụ ậ ự ả
ề ả
ế ườ ể ể ạ ờ ử ề tra; văn ng c quan đi u ể kiểm ệ ng ti n đ ộ ố i ụ ể ng tham ả ự ượ ng ti n d ng đ ki m soát, x lý, l c l ạ ươ ng, ph
ủ ưở ơ ả ề d) Có văn b n đ ngh c a Th tr ề ừ ươ ứ ị ủ ơ ả b n đ ngh c a c quan ch c năng liên quan v d ng ph ấ ả ụ , phòng, đ u tranh ch ng t soát ph c v công tác b o đ m an ninh, tr t t ị ậ ph m và các hành vi vi ph m pháp lu t khác. Văn b n đ ngh ph i ghi c th ệ ừ th i gian, tuy n đ ố ợ gia ph i h p;
ậ ủ ề ạ ườ ươ ố giác v hành vi vi ph m pháp lu t c a ng i và ph ệ ng ti n
ộ ề ầ đ) Tin báo, t tham gia giao thông. Đi u 13. N i dung tu n tra
ế ể ầ
ầ ẩ ả ượ ề ự
ệ ủ ộ ụ ủ ủ ạ ộ c th hi n trong k ho ch tu n tra, ki m soát ệ ằ c c p có th m quy n phê duy t, nh m th c hi n nghiêm túc và có hi u ưở ng ng Ch ính ph , B Công an, C c tr
ụ ể ệ 1. N i dung tu n tra ph i đ ệ ấ ượ đ ỉ ạ c a Chính ph , Th t quả ch đ o ủ ướ ố ả C c C nh sát giao thông, Giám đ c Công an c p t ấ ỉnh.
ể ử ụ ươ
ệ ặ ộ ườ
ụ ầ tra, ki m soát s d ng các ph ể ng b ho c đi b tu n tra, ki m soát trong ph m vi đ a bàn đ ệ ụ ế ợ
ộ ầ ệ ệ ệ ậ
ụ ế ị ỹ ử ờ ạ ệ ng ti n giao ượ ị ạ c ươ ớ ử ụ ng ừ t b k thu t nghi p v đ giám sát, phòng ng a, phát hi n, ngăn , an
ậ ề ậ ự ậ ủ ị
ộ ề ể 2. Cán b làm nhi m v tu n ộ thông đ phân công, áp d ng các bi n pháp nghi p v k t h p v i s d ng ph ụ ể ệ ti n, thi ị ặ ch n k p th i, x lý nghiêm minh các hành vi vi ph m pháp lu t v tr t t ạ toàn giao thông và các hành vi vi ph m khác theo quy đ nh c a pháp lu t. Đi u 14. N i dung ki m soát
ệ ườ ệ i và ph
ườ ộ ố ớ ng b đ i v i ng ườ ng ươ ng
ộ ồ ng ti n tham gia giao thông đ ườ i và ph ộ ươ ể ệ ự 1. Th c hi n vi c ki m soát ng ậ ề ộ ử ạ b ; x lý vi ph m pháp lu t v giao thông đ ườ ệ ti n tham gia giao thông đ ng b , g m các n i dung sau:
ấ ờ ể ế ườ ươ ệ ồ a) Ki m soát các gi y t có liên quan đ n ng i và ph ng ti n, g m:
10
ấ ậ ể ộ ị ấ ươ ệ ấ Gi y phép lái xe; Gi y đăng ký xe; Gi y ch ng nh n ki m đ nh an toàn k ườ ả thu t và b o v môi tr ậ ườ ng b ; Gi y ch ứ ấ ng ti n c gi ỹ ứng nh nậ ệ ơ ới đ ng ph
ơ ớ ệ ấ ờ i và gi y t khác có liên quan
ự ủ ạ ộ ươ ệ ể ả b o hi m trách nhi m dân s c a ch ườ ế đ n ng ng ti n, ho t đ ng v n t ủ xe c gi ậ ải; i, ph
ấ ờ ớ ả ố
ấ ờ v i nhau, gi a gi y t ươ ậ ữ ệ có liên ệ ể Khi ki m soát ph i đ i chi u gi a các gi y t ớ quan v i th c t i, ph ế ươ ng ti n, hàng hóa v n chuy ữ ển trên ph ự ế ườ ng ng ti n.
ề ệ ươ ệ ể b) Ki m soát các đi u ki n tham gia giao thông c aủ ph ng ti n
ể ệ ậ ả ỹ ươ ườ c aủ ph ng ệ ng ti n
ơ ớ ườ ề Ki m soát đi u ki n an toàn k thu t và b o v môi tr ộ ng b ; giao thông c gi ệ i đ
ướ ế ếu sáng (chi u xa, chi
ể ố ạ ướ c, phía sau, đèn chi ậ ế ươ ậ c, g ng chi u h u, đèn báo hãm, đèn h u, đèn soi bi ếu gần), ển
Kiểm soát bi n s phía tr ệ đèn tín hi u, g t n số, đèn lùi;
ạ ể ề
ớ ườ ầ ẫ ố ậ ệ ố ng ng d n
ể
ệ ử ụ
ữ ế ị ứ ạ ộ
ế ề ươ ệ ố ọ ỹ Ki m soát và đánh giá v tình tr ng k thu t h th ng lái, các đòn ba d c, ba ệ ố ơ ủ ặ ẫ d u ho c d n h i c a ố ngang, kh p n i; h th ng phanh, các đ ồ ồ trên bảng táplô (chú ý ki m tra đ ng h báo áp ồ ồ ệ ố h th ng phanh; các đ ng h ươ ế ị ơ ệ ố ự ơ ố ớ t b giám ng ti n s d ng h th ng phanh h i); thi l c h i đ i v i nh ng ph ắc còi, đèn; hệ uứ n n (n u có); các công t t b c u h , c sát hành trình, thi ự ơ ố ệ ố th ng treo; h th ng bánh l p ph ỡ ộ ng ti n v kích c , đ mòn, áp l c h i;
ươ ị
ủ ể ị ươ ấ ng ti n phòng cháy và ch a cháy, gi y phép ở khách, ệ ớ ậ ối v i các ph ữ ệ ng ti n ch
ể ầ Kiểm soát vi c trang b các ph ệ ậ v n chuy n theo quy đ nh c a pháp lu t đ ở ở ch xăng, d u, ch hàng nguy hi m.
ạ ộ ườ ộ c) Kiểm soát ho t đ ng v n t ậ ải đ ng b
c hàng
ủ ượ ồ ậ ườ ệ i trên ph
ạ ướ hóa ho c s ng ợ ấ ờ ủ ộ ở hóa, đ v t chuyên ch (dài, r ng, cao), ớ ộ ươ ng ti n so v i n i hóa và các bi nệ ặ ố , tính h p pháp c a hàng
ể Ki m soát quy cách, kích th ạ trọng l ng hàng ch ng lo i, ạ ị i các lo i gi y t dung quy đ nh t ả ả pháp b o đ m an toàn;
ứ ườ ậ ả ồ ậ ệ ng h p có căn c cho r ng ti n v n t
ấ
ườ ồ ậ ể
ợ ậ i đ v t, ph ệ ươ ươ ng ti n v n t c khám ph
i, đ v t và khám ng ự ệ ng ti n đ ậ ả ả ườ ị ủ ươ ấ i, đ v t có c t ấ i tham gia giao thông có c t gi u ạ c s d ng đ vi ph m hành chính thì ủ ụ i theo th t c hành ậ ề
ạ ằng trong ph Tr ườ ạ ấ gi u tang v t vi ph m hành chính và ng ượ ử ụ trong ng ồ ậ ượ đ ệ ế chính; khi ti n hành khám ph i th c hi n đúng các quy đ nh c a pháp lu t v ử x lý vi ph m hành chính;
ợ ấ ụ ệ ạ ậ ả
ậ ệ ườ ng
ệ ộ ó d u hi u t ệ ấ ờ ng ti n, gi y t ả ỉ ạ ườ ế ng
ệ ạ ự ấ ờ ệ ệ ả ị ạ i ph m thì l p biên b n v vi c, t m ấ , tài li u có liên quan, báo cáo c p có ậ ữ i, tang v t, i quy t; vi c t m gi ủ , tài li u có liên quan ph i th c hi n đúng quy đ nh c a ng ti n, gi y t
ệ ng h p phát hi n c Tr ươ ữ ườ i, tang v t, ph gi ề ẩ ế ể xin ý ki n ch đ o gi th m quy n đ ệ ươ ph pháp lu t.ậ
11
ể ươ ế ị ỹ ệ ụ 2. Ki m soát thông qua các ph ệ ng ti n, thi ậ t b k thu t nghi p v
ượ ề ậ ự c hành vi vi ph m v tr t t
ươ ậ ạ ng ti n tham gia giao thôn ệ ng ti n thi
ươ ệ ươ ệ ngừ ph
i và ph ậ ả ậ
g thông qua các ph ệ ệ ử ế ượ ầ ạ ả ả
ườ i vi ph m yêu c u đ ạ ả ế ả ướ ế ế ư ả ẫ ng d n ng
ế ả ả ạ ủ , an toàn giao thông c a ế ị t b ể ki mể ợ ng h p c v hành vi ượ ạ c t i ườ i vi ạ ụ ở s ế c thì h ử c khi đ n x lý vi ph m t i tr
a) Khi đã ghi nh n đ ệ ườ ng ụ án b th c hi n hi u l nh d ệ ỹ ộ ự ng ti n đ k thu t nghi p v , c ườ ạ ị ả soát ph i l p biên b n vi ph m hành chính và x lý theo quy đ nh. Tr ề ượ c xem hình nh, k t qu ghi, thu đ ng ả vi ph m thì ph i cho xem ngay n u đã có hình nh, k t qu ghi thu đ ả ượ đó; n u ch a có ngay hình nh, k t qu ghi, thu đ ế ượ ạ ph m xem hình nh, k t qu ghi thu đ ị ơ đ n v ;
ư ươ ườ ệ ng ti n đ ể ki m soát ng h p ch a d ng ngay đ
ị ừ ổ ưở ng t
ầ ườ ể ộ ử ổ tu n tra, ki m soát ph i báo cáo Tr ả ụ ố
ả
ệ ệ ế
ở ế ệ ơ
ưở ự ụ ở ả ườ ệ ạ ả
ử ạ ả ạ
ạ ể ợ ượ , x lý vi b) Tr c ph ưở ả ầ ạ ng ph m theo quy đ nh, T tr ộ ể ng b cao t c thu c C c C nh sát phòng Tu n tra, ki m soát giao thông đ ặ ấ ưở ng Công an c p ng phòng C nh sát giao thông ho c Tr giao thông, Tr ườ ầu ng ệ ủ ươ ệ i vi ng ti n, yêu c huy n tr lên th c hi n vi c thông báo đ n ch ph ể gi ế ả ết. Khi gi ả ạ ạ i quy t i quy ph m đ n tr s Công an n i phát hi n vi ph m đ ượ ề ả ặ ế ụ i vi ph m xem hình nh ho c k t qu ghi, thu đ v , vi c ph i cho ng c v ọ ậ ủ hành vi vi ph m c a h ; l p biên b n vi ph m hành chính và x lý theo quy ị đ nh. ử ề Đi u 15. X lý vi ph m
ạ
ả ụ ệ ả ị
ộ ầ ạ ả
ườ ệ ợ ấ ặ
ạ ạ ạ ng T tu n
ậ ể ả ổ ưở ề ả ệ ườ ẩ
ệ ạ ờ ạ ặ ặ ả ạ
ả ụ ạ ậ
ụ ủ ụ ậ ả ả ạ ả ử ặ ử ự ệ
ả ậ ề ử ủ ạ ểm soát đ ượ c phân công 1. Khi phát hi n có hành vi vi ph m, cán b tu n tra, ki ử ừ ườ ợ ờ ậ ng h p x tr nhi m v ph i k p th i l p biên b n vi ph m hành chính, tr ị ặ ầ ng h p c n ngăn ch n k p ph t vi ph m hành chính không l p biên b n. Tr ử ả ế ị th i vi ph m hành chính ho c đ b o đ m cho vi c ch p hành quy t đ nh x ổ ầ tra, kiểm soát ph i quy t đ nh ế ị ph t vi ph m hành chính thì T tr ế ị i có th m quy n quy t đ nh áp d ng các bi n pháp ngăn ho c báo cáo ng ạ ử ả ch n và b o đ m x lý vi ph m hành chính. Th t c l p biên b n vi ph m ệ hành chính, x ph t vi ph m hành chính không l p biên b n, áp d ng các bi n ạ pháp ngăn ch n và b o đ m x lý vi ph m hành chính ph i th c hi n theo quy ị đ nh c a pháp lu t v x lý vi ph m hành chính.
ậ ộ ầ ể
ệ ế
ấ ồ ở ế
ườ ả ợ ng h p kh
ỡ ự ượ ệ ả ả ạ 2. Sau khi l p biên b n vi ph m hành chính xong, cán b tu n tra, ki m soát ữ ườ ả ử ạ ạ i vi ph m và thông báo các hành vi vi ph m cho nh ng g i biên b n cho ng ươ ể ch p hành vi c giám sát. Đ i v i nh ng ườ ữ ệ ố ớ t đ i trên ph ng ti n bi ng ở ườ ừ ểm soát đ ộ ầ ỗ cượ ệ ươ 16 ch ng i tr lên, cán b tu n tra, ki ph i t ng ti n ch ng ể ụ ệ ở ự ả đ thông báo. phân công nhi m v ph i tr c ti p lên khoang ch khách ả ơ ờ ạ ệ ông phát hi n vi ph m cũng ph i thông báo và nói l Tr i: “C m n ụ ị ông (bà, anh, ch ,...) đã giúp đ l c l ng C nh sát giao thông làm nhi m v ”.
ạ ả ạ ợ ộ tr
ố ớ ặ ả ậ ầ
12
ẩ ế ị ả ờ ự ử ệ ặ ườ 3. Đ i v i vi ph m thu c ng h p không ph i l p biên b n vi ph m hành ề ủ ề ộ chính ho c thu c th m quy n c a mình mà không c n ph i đi u tra xác minh ỗ ạ ạ thì có thể ra quy t đ nh x ph t t gay trong th i gian th c hi n ca i ch ho c n
ố ớ
ố ồ ơ ườ ng h p khác thì ph i c ng c h s vi ử ạ ể ững tr ề ế ấ ế ị ầ ạ ẩ ể tu n tra, ki m soát. Đ i v i nh ể ph m chuy n đ n c p có ả ủ ợ th m quy n đ ra quy t đ nh x ph t.
ụ Ệ Ệ Ố Ợ M c 5: PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M VÀ QUAN H PH I H P
Ầ TRONG CÔNG TÁC TU N TRA, KI M SOÁT GIAO THÔNG Đ ƯỜ NG
Ể BỘ
ụ ả ề Đi u 16. C c C nh sát giao thông
ủ ự ớ ị
ậ ự ề ả ả ả ư đ n v liên quan tham m u xây d ng các văn b n , an
ố ợ ậ ườ 1. Ch trì, ph i h p v i các ạ quy ph m pháp lu t, ch tr toàn giao thông đ ơ ủ ươ ng, chính sách v công tác b o đ m tr t t ộ ng b .
ử ể ng d n,
ố ợ ộ ớ
ầ ườ ng b ; ph i h p v i Thanh tra B ậ ế ộ
ẫ ki m tra ể ướ ề ậ ự , an toàn giao thông đ ệ ộ ụ ề ệ ả
ượ ầ ỉ ạ , h ạ 2. Ch đ o công tác tu n tra, ki m soát và x lý vi ph m ộ hành chính v tr t t ị ấ Công an thanh tra vi c ch p hành pháp lu t, quy đ nh, quy trình, ch đ công ự ượ tác, Đi u l nh n i v Công an nhân dân trong l c l ng C nh sát giao thông khi đ c yêu c u.
ự ạ ầ ườ ộ ểm soát giao thông đ ạ ng b trong ph m
ế 3. Xây d ng các k ho ch tu n tra, ki vi toàn qu c.ố
ố ả ụ ủ ầ t
ch c , an toàn giao thông trên các tuy n đ
ng c a C c C nh sát giao thông ề ậ ự ớ ươ ố ơ ể ế ch c tu n ối h p v i Công an các đ n v , đ a ph ng t
ử ổ ứ tu n tra, ki m soát và ườ ng ầ tra, ổ ứ ị , an toàn giao thông trên các
ề ậ ự ế ườ ự ượ 4. B trí l c l ạ ử x lý vi ph m hành chính v tr t t ị ợ ủ cao t c; ch trì, ph ể ạ ki m soát và x lý vi ph m hành chính v tr t t ế ườ t. tuy n đ ố ng cao t c trong tr ợ ầ ng h p c n thi
ả ủ ụ ự ượ ự
ủ ươ
ự
ứ l c l ố ợ ệ ề ng c a C c C nh sát giao thông th c hi n đ c l ơ ị ị đ a ph ớ ểm soát giao thông đ ườ ệ ế ộ ệ ộ ập ho cặ ự ượ ng có liên ng, các l c l ượ ấ ộ ườ c c p ng b đã đ ạ ng b trong ph m vi
ấ ỉ ề ổ 5. T ch c ch trì, ph i h p v i Công an các đ n v , ầ ạ ế quan th c hi n k ho ch tu n tra, ki ẩ có th m quy n phê duy t trên các tuy n giao thông đ toàn qu c.ố Đi u 17. Công an c p t nh
ấ ỉ ố 1. Giám đ c Công an c p t nh
ự ệ ệ ả ầ ểm soát
ỉ ạ l c l ự ượ ườ ng C nh sát giao thông th c hi n vi c tu n tra, ki ộ ả a) Ch đ o giao thông đ ạ ng b trong ph m vi qu n lý;
ấ ị
ế ị ử ườ ạ
ả ầ tra, kiểm ế ẫ ộ ng b (m u , an toàn giao thông đ này) gi a Phòng C nh sát giao thông và Công an
13
ệ ị ệ b) Quy t đ nh phân công trách nhi m, phân c p tuy n, đ a bàn tu n ề ậ ự soát và x lý vi ph m hành chính v tr t t ban hành kèm theo Thông t ạ ấ c p huy n theo quy đ nh t ư i Thông t ữ ư này;
ả ươ ủ ị
ự ượ ng C nh sát giao thông c a đ a ph ể ủ ụ ự ả
ề ậ ự ử ớ ự ố ợ ng ph i h p v i l c ầ ệ ng tu n tra, ki m soát c a C c C nh sát giao thông th c hi n tu n tra, , an toàn giao thông trên các
ế ườ ỉ ạ l c l c) Ch đ o ầ ượ l kiểm soát và x lý vi ph m hành chính v tr t t ạ tuy n đ ốc khi có yêu c u.ầ ng cao t
ả 2. Phòng C nh sát giao thông
ố ư ự ượ ấ
ả ố trí l c l ạ ộ
ể ả
ủ ị ươ ộ ớ ị ủ ỉnh quyết đ nh b ị ng c a a) Tham m u Giám đ c Công an c p t ấ ầ ệ ổ ứ Phòng C nh sát giao thông và Công an c p huy n t ch c ho t đ ng tu n tra, ến ậ ự ạ ki m soát và x lý vi ph m b o đ m tr t t giao thông đ , an toàn giao thông trên các tuy ng; ả ử ườ ng b theo đ a gi i hành chính c a đ a ph
ố ứ ự ượ ạ ộ ầ ch c ho t đ ng tu n tra, ki
ố ộ ị ổ , an toàn giao thông trên các tuy n qu c l thu c đ a gi
ộ ế ị ươ ườ ị ạ ểm soát và x lý vi ph m ử ớ ế i ng đô th theo quy t đ nh phân
ng, t ề ậ ự ủ ị ấ ủ ng; đ ố b) B trí l c l hành chính v tr t t ỉ hành chính c a đ a ph ng t nh, đ công, phân c p c a Giám đ c Công an c p t ườ ấ ỉnh;
ả công tác b o đ m tr t t
ị ả ậ
ố ố
ự ượ ủ ủ ố
ả ệ ể ả ầ ấ ạ , an toàn giao thông trên đo n ộ ỉnh, th tr n ị ấ ấ ỉnh ố ợ ng c a Phòng C nh sát giao thông ch trì, ph i h p x lýử vi
ề ậ ự ủ ậ ị ậ ự Căn cứ tình hình th c t ự ế ị ớ ố ộ i hành chính qu n, th xã, thành ph thu c t qu c l đi qua đ a gi ư ảnh sát giao thông tham m u Giám đ c Công an c p t ệ ộ thu c huy n, Phòng C ạ ế có k ho ch b trí l c l ớ v i C nh sát giao thông Công an c p huy n tu n tra, ki m soát và ạ ph m hành chính v tr t t , an toàn giao thông theo quy đ nh c a pháp lu t;
ẫ
ướ ệ ểm tra, đôn đ c l c l ố ự ượ ể ầ ề ậ ự ả ử ạ ấ ng C nh sát giao thông Công an c p , an toàn
c) H ng d n, ki ự huy n th c hi n công tác tu n tra, ki m soát, x lý vi ph m v tr t t giao thông đ ệ ộ ườ ng b .
ệ ấ 3. Công an c p huy n
ự ượ ạ ộ ử ầ ch c
t ề ậ ự
ạ ứ ho t đ ng tu n tra, ki m soát và x lý vi ph m ạ ể ườ ng ngườ ườ ế i hành chính; đ ng t
ổ , an toàn giao thông trên các tuy n đ ớ ị ng chuyên dùng trong ph m vi đ a gi ấ ủ ệ ng huy n, đ ỉnh, đ ườ ấ ỉ ườ ị ế ị ố a) Bố trí l c l ng, hành chính v tr t t xã, đ đô th theo quy t đ nh phân công, phân c p c a Giám đ c Công an c p t nh;
ố ộ ể ạ ầ , an toàn giao thông trên đo n qu c l
ử đi qua ệ ị ấ ộ g tu n tra, ki m soát và x lý vi đ aị ế ộ ỉnh, th tr n thu c huy n theo k
ề ậ ự ạ ị ớ i hành chính qu n, th xã, thành ph thu c t ạ ậ ố ủ ả ợ v iớ Phòng C nh sát giao thôn ố b) Ph i h p ph m hành chính v tr t t gi ho ch c a Giám đ c Công an c p t
ngươ III
ố ấ ỉnh. Ch Ứ Ổ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ệ ự ể ừ ư ế này có hi u l c k t
14
ộ ệ ự ề Đi u 18. Hi u l c thi hành Thông t ngày 15 tháng 02 năm 2016 và thay th Thông sư ố 65/2012/TTBCA ngày 30 tháng 10 năm 2012 c aủ B trộ ưởng B Công an t
ị ệ ụ ứ ộ ủ ầ tra, ki m soát c a ể
ườ ề ạ , hình th c, n i dung tu n ộ ng b .
ả ề quy đ nh nhi m v , quy n h n C nh sát giao thông đ ệ Đi u 19. Trách nhi m thi hành
ưở ụ ệ ả ụ 1. C c tr ng C c C nh sát giao thông có trách nhi m
ướ ự ể ể ệ ẫ ố ệ ng d n, ki m tra, đôn đ c vi c tri n khai, th c hi n
ỉ ạ ư a) Ch đ o, theo dõi, h này; Thông t
ỉ ạ ệ ậ ệ ể
ử ạ ấ ạ b) Ch đ o biên so n tài li u t p hu n nghi p v công tác tu n tra, ki m soát ề ậ ự và x lý vi ph m hành chính v tr t t ụ , an toàn giao thông đ ầ ộ ườ ng b ;
ấ ổ ứ ậ ả ậ ế ệ
ấ ạ ểm soát và x lý vi ph m hành chính v tr t t
ụ ạ ả ộ ể tra, đánh giá k t qu t p hu n nghi p v công tác ụ ử , an toàn giao thông ỉ huy, cán ề ậ ự ông và lãnh đ o, ch
ị ả c) T ch c t p hu n, ki m ầ tu n tra, ki ộ ườ ộ ng b cho cán b thu c C c C nh sát giao th đ ố ơ ộ b các đ n v C nh sát giao thông trong toàn qu c.
ố 2. Giám đ c Công an c p t ấ ỉnh có trách nhi mệ
ệ ụ ể
ầ ườ
ề ậ ự ươ ị ụ ộ ộ ệ ậ ản lý theo n i dung tài li u t p hu n do C c C , an toàn giao thông đ ng qu
ạ ấ ổ ứ ậ ử a) T ch c t p hu n nghi p v công tác tu n tra, ki m soát và x lý vi ph m ộ ả ng b cho cán b C nh sát giao hành chính v tr t t ảnh ấ ộ thông thu c đ a ph sát giao thông biên so n;ạ
ử ể ệ ầ ổ ỉ ạ , t ứ th c hi n côn ch c
ự ự ườ ư ạ ộ b) Ch đ o hành chính trong lĩnh v c giao thông đ ạ g tác tu n tra, ki m soát và x lý vi ph m ị này. ng b theo quy đ nh t i Thông t
ị ự ơ ưởng, Th tr
ả ố ự ộ ố ủ ưở đ n v tr c thu c B Công an, Giám đ c ộ ộ ữa cháy tỉnh, thành ph tr c thu c Trung
ị ư 3. Các T ngổ c c trụ ng Công an, C nh sát phòng cháy và ch ệ nươ g ch u trách nhi m thi hành Thông t này.
ế ắ ệ này, n u có khó khăn, v
ướ ả ộ ị ư ng m c, Công an ụ ề B Công an (qua C c C nh sát giao thông)
ự ươ ị ẫ ờ Trong quá trình th c hi n Thông t ị ơ các đ n v , đ a ph ng báo cáo v để có h ngướ d n k p th i./.
ơ
BỘ TRƯỞNG
ộ
ộ
ụ
ồ ổ
ị ự
ng B Công an; ộ
ữa cháy
ộ
ng;
ạ
Đ i t
ầ ạ ướ Tr n Đ i Quang
ng
ụ
ể
ươ ộ ư văn bản QPPL B T pháp; ính ph ;ủ C ng ổ
ư
N i nh n: ậ ứ ưở Các đ ng chí Th tr ơ Các T ng c c, đ n v tr c thu c B Công an; Các trưởng Công an nhân dân; ả Công an, C nh sát phòng cháy và ch tỉnh, thành ph tr c thu c Trung ố ự C c Ki m tra ổ Công báo; C ng TTĐT Ch TTĐT B Cộ ông an; L u: VT, C67, V
19.
ế ị h
Mẫu quy t đ n Ban hành kèm theo Thông tư
15
số01/2016/TTBCA ngày 04/01/2016
Ộ
Ộ
Ộ
Ủ
ộ ậ
ự
Ệ
B CÔNG AN Ỉ CÔNG AN T NH/TP ….(1)…..
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
S :ố /QĐCATPC67
…….(2)……, ngày…..tháng …. năm ….
QUYẾT Đ NHỊ
ử
ể
ệ
ấ
ề ậ ự
ườ
ả
ạ ị Phân công trách nhi m, phân c p tuy n, đ a bàn tu n tra, ki m soát và x lý vi ph m thông đ
ế , an toàn giao
ộ c aủ C nh sát giao thông
hành chính v tr t t
ầ ng b
Ỉ
Ố
GIÁM ĐỐC CÔNG AN T NH/THÀNH PH
ứ
ị
s 01/2016/TTBCA ngày 04/01/2016
ư ố ề
ạ
ứ
ủ
ầ
ộ
c aủ B trộ ưởng B Công an quy đ nh ộ ả ể ình th c, n i dung tu n tra, ki m soát c a C nh sát giao thông
Căn c Thông t ụ ệ nhi m v , quy n h n, h ộ ườ ng b ; đ
ứ
ế ị
ủ
ộ
ị
ộ ưởng B Công an quy đ nh v t
ề ổ ứ ch c
Căn c Quy t đ nh s ủ ộ b máy c a Công an t
ố ….. ngày .../……/….. c a B tr ỉnh/TP ……(1)…… ;
ứ
ế ị
ị
ụ
ủ
ứ
ả
ổ
c a Phòn
t
ộ
ụ ố ….. ngày .../……/.... c aủ T ngổ c c Chính tr Công an nhân dân quy Căn c quy t đ nh s ền h n và ệ ạ ị đ nh ch c năng, nhi m v , quy g C nh sát giao thông ộ ự thành phố tr c thu c Trung ỉ thu c Công an t nh,
ộ ứ b máy ch c ươ ng;
ế ị
ụ
ổ ố ….. ngày …/...../….. c a T ng c c Chính tr Công an nh
ụ
ề
ạ
ủ
ệ
ộ
ị
ị ân dân quy ậ ổ ứ b máy c a Công an huy n, qu n, th xã,
ủ ch c
t
Căn cứ Quy t đ nh s ệ ứ ị đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và ộ ỉnh; ố thành ph thu c t
ề
ưở
ả
Theo đ ngh
ồ ị c aủ đ ng chí Tr
ng phòng C nh sát giao thôn
g,
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ị
ế ị ử
ạ ểm soát và x lý vi ph m hành chính v tr t t
ân c pấ ệ ề ậ ự, an toàn giao thông
ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh phân công trách nhi m, ph Đi u 1. ế ị tuy n, đ a bàn tu n tra, ki ộ ủ ườ ng b c a C đ
ầ ảnh sát giao thông.
ệ ự ể ừ
ế ị
Quy t đ nh này có hi u l c k t
ngày
…..
Đi u 2.ề
ơ
ị
ệ
ị
ị
Đi uề 3. Trưởng Phòng Cảnh sát giao thông; Trưởng Công an ……… (3) và các đ n v có ết đ nh này./. liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy
ơ
N i nh n:
ậ ể
áo);
ỉ ạ );
ọ
GIÁM Đ CỐ (Ký tên, đóng d u)ấ H và tên
C67BCA (đ báo c Các đ/c Phó Giám đ c (ố để ch đ o Như Đi uề 3 (để th c hi n);
ư
L u: VT
ệ ự , PV11, PC67.
Ghi chú:
ố ự
ộ
ỉ
ươ
(1) Tên t nh, thành ph tr c thu c trung
ng
ấ ỉ
ị
(2) Đ a danh hành chính c p t nh
ộ ỉ
ệ
ậ
ố
ị
(3) Qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh
16
Ộ
Ộ
Ộ
Ủ
ộ ậ
ự
Ệ
B CÔNG AN Ỉ CÔNG AN T NH/TP….(1)….
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
QUY Đ NHỊ
ệ
ử
ể
ị
c pấ tuy n, đ a bàn tu n tra, ki m soát và x lý vi ph m ạ ộ ủ
ườ
ả
ế , an toàn giao thông đ
ầ ng b c a C nh sát giao thông
ề ậ ự ế ị
Phân công trách nhi m, phân hành chính v tr t t (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s
……ố
/QĐCATPC67 ngày …. tháng ….. năm ….. c aủ …..)
ươ
Ch
ng I
Ị
QUY Đ NH CHUNG
ề
ề
ạ
ỉ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
……………………………………………………………………………………………………
ố ượ
ề
ụ
Đi u 2. Đ i t
ng áp d ng
……………………………………………………………………………………………………
Ch
ngươ II
Ụ
Ị
Ể
QUY Đ NH C TH
ề
ệ
ấ
ị
ế ườ
ạ ểm soát và x lý vi ph m ử ộ ủ ự ượ g Cảnh sát giao n
ng b c a l c l
Đi u 3. Phân công trách nhi m, phân c p tuy n, đ a bàn ki hành chính về tr t tậ ự, an toàn giao thông đ thông
……………………………………………………………………………………………………
ề
Đi u 4. Quan h ph i h
ệ ố ợp
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
ủ
ệ
Đi uề 5. Trách nhi m c a các
đ n vơ ị
……………………………………………………………………………………………………
Chương III
Ề
Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ự
ệ
Đi u 6.ề
T ch c
ổ ứ th c hi n
……………………………………………………………………………………………………
ọ
GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) H và tên
17
18