BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI<br />
MÔN VẬT LÍ LỚP 6<br />
NĂM 2017-2108 (CÓ ĐÁP ÁN)<br />
<br />
1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Ngô Sĩ Liên<br />
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Nguyễn Gia Thiều<br />
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Thủy An<br />
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Võ Trứ<br />
5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS 1 Khánh Hải<br />
6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Sơn Định<br />
7. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Suối Bàng<br />
8. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Vĩnh Thanh<br />
9. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp<br />
<br />
Trường: THCS……………………………...<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I<br />
Họ và tên:…………………………………...<br />
Môn: Vật lí – Lớp 6<br />
Lớp: 6 - ………..<br />
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)<br />
Điểm:<br />
Lời phê:<br />
<br />
A-TRẮC NGHIỆM (3đ) (Mỗi câu trả lời đúng 0.25đ)<br />
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng nhất. (2đ)<br />
Câu 1: Dụng cụ dùng để đo thể tích của chất lỏng là:<br />
A. Ca đong và bình chia độ.<br />
B. Bình tràn và bình chứa.<br />
C. Bình tràn và ca đong.<br />
D. Bình chứa và bình chia độ.<br />
Câu 2: Giới hạn đo của bình chia độ là:<br />
A. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.<br />
B. Giá trị lớn nhất ghi trên bình.<br />
C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được.<br />
D. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình.<br />
Câu 3: Chuyển động của vật nào dưới đây không bị biến đổi ?<br />
A. Một chiếc xe đạp đang đi, bỗng bị hãm phanh, xe dừng lại.<br />
B. Một máy bay đang bay thẳng với vận tốc 500km/h.<br />
C. Một con châu chấu đang đậu trên một chiếc lá lúa, bỗng đập càng nhảy và bay đi.<br />
D. Một cái thùng đặt trên một toa tàu đang chạy chậm dần, rồi dừng lại.<br />
Câu 4: Một bàn học dài khoảng 1m. Dùng thước nào có thể đo chính xác nhất độ dài của bàn?<br />
A. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1mm.<br />
B. Thước thẳng có GHĐ 150cm và ĐCNN 5cm.<br />
C. Thước thẳng có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm. D. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm.<br />
Câu 5: Trong các lực dưới đây lực nào không phải là trọng lực?<br />
A. Lực tác dụng lên vật đang rơi.<br />
C. Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lò xo.<br />
B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay.<br />
D. Lực lò xo tác dụng lên vật nặng treo vào nó.<br />
Câu 6: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây<br />
ra những kết quả gì?<br />
A. Chỉ làm biến dạng quả bóng.<br />
B. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.<br />
C. Làm quả bóng biến mất.<br />
D. Vừa làm biến dạng, vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng.<br />
Câu 7: Trên hộp bánh có ghi 500g, con số đó cho biết:<br />
A. Thể tích của hộp bánh.<br />
B. Khối lượng của hộp bánh.<br />
C. Sức nặng của hộp bánh.<br />
D. Khối lượng và sức nặng của hộp bánh.<br />
Câu 8: Một bình chia độ chứa 50 cm3 nước. Thả hòn đá vào mực nước dâng lên 83 cm 3.Vậy thể tích<br />
hòn đá là:<br />
A. 33 cm3<br />
B. 133 cm3<br />
C. 50 cm3<br />
D. 83 cm3<br />
*Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (1đ)<br />
Câu 9: Lò xo bị dãn đã tác dụng lên xe lăn một…………………Lúc đó tay ta (thông qua xe lăn) đã<br />
tác dụng lên lò xo một…………………làm cho lò xo bị dãn dài ra.<br />
Câu 10: Khi ngồi trên yên xe máy thì lò xo giảm xóc bị nén lại, …….………… của người và xe đã<br />
làm cho lò xo bị ……..…………..<br />
B-TỰ LUẬN (7đ)<br />
Câu 11: (1đ) Đổi đơn vị sau:<br />
a. 200g =……….......…kg<br />
b. 1375cm3 = ………...…..dm3<br />
c. 2 lít = ……..........…dm3<br />
d. 0,05dm3 = ....................... cc<br />
Câu 12: (1.5đ)Thế nào là hai lực cân bằng? Em hãy cho một ví dụ về hai lực cân bằng.<br />
Câu 13: (1.5đ) Hãy kể tên những loại thước đo độ dài mà em biết. Tại sao người ta lại sản xuất ra<br />
nhiều loại thước khác nhau như vậy?<br />
Câu 14: (2đ) Trên một chiếc cầu có ghi dòng chữ: Cấm xe tải 5 tấn lưu thông trên cầu. Một chiếc xe<br />
tải có khối lượng 2,5 tấn chở trên xe 40 bao xi măng. Xe này có được phép qua cầu? (Biết rằng một<br />
bao xi măng có khối lượng 50 kg.<br />
Câu 15: (1đ) Cho một bình chia độ, một hòn đá cuội (không bỏ lọt bình chia độ) có thể tích nhỏ hơn<br />
giới hạn đo của bình chia độ. Hãy trình bày cách xác định thể tích hòn đá với những dụng cụ đã<br />
nêu?<br />
<br />
BÀI LÀM:<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
.................................................................................................................................................................<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I<br />
A-TRẮC NGHIỆM (3đ) (Mỗi câu trả lời đúng 0.25đ)<br />
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng nhất. (2đ)<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
Đáp án<br />
A<br />
B<br />
B<br />
C<br />
D<br />
D<br />
B<br />
A<br />
*Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (1đ)<br />
Câu 9: ................ lực kéo..................... lực kéo.....................<br />
Câu 10: ................. trọng lượng.................. biến dạng<br />
B-TỰ LUẬN (7đ)<br />
Câu 11: (1đ) Đổi đơn vị sau: (Mỗi câu đúng 0.25đ)<br />
a. 200g = 0,2 kg<br />
b. 1375cm3 = 1.375 dm3<br />
3<br />
c. 2 lít = 2 dm<br />
d. 0,05dm3 = 50 cc<br />
Câu 12: (1.5đ)<br />
- Hai lực cân bằng là hai lực có cường độ bằng nhau, cùng phương nhưng ngược chiều. (1đ)<br />
- Lấy ví dụ đúng (0.5đ)<br />
Câu 13: (1.5đ)<br />
- Những loại thước đo độ dài mà em biết: Thước dây, thước cuộn, thước kẻ, .....v…..v…. (0.5đ)<br />
- Người ta lại sản xuất ra nhiều loại thước khác nhau như vậy vì: có rất nhiều đối tượng cần đo kích<br />
thước và hình dạng khác nhau, do đó cần có nhiều loại thước đo tương ứng phù hợp với từng đối<br />
tượng cần đo. (1đ)<br />
Câu 14: (2đ)<br />
Khối lượng 40 bao xi măng là:<br />
40.50 = 2000 kg = 2 tấn<br />
Khối lượng cả xe và hàng là:<br />
2,5 + 2 = 4,5 tấn<br />
Vậy xe này vẫn được phép lưu thông qua cầu<br />
Câu 15: (1đ)<br />
Cách xác định thể tích của hòn đá:<br />
Học sinh có thể trình bày được một trong các cách khác nhau để đo thể tích của hòn đá, ví dụ:<br />
+ Cách 1: Đặt bình chia độ dưới bình tràn sao cho nước tràn được từ bình tràn vào bình chia<br />
độ. Thả hòn đá vào bình tràn để nước tràn từ bình tràn sang bình chia độ. Thể tích nước tràn từ bình<br />
tràn sang bình chia độ bằng thể tích của hòn đá.<br />
+ Cách 2: Đổ nước vào đầy bình tràn, đổ nước từ bình tràn sang bình chia độ. Thả hòn đá<br />
vào bình tràn, đổ nước từ bình chia độ vào đầy bình tràn. Thể tích nước còn lại trong bình là thể tích<br />
của hòn đá.<br />
+ Cách 3: Bỏ hòn đá vào bình tràn, đổ nước vào đầy bình tràn. Lấy hòn đá ra. Đổ nước từ<br />
bình chia độ đang chứa một thể tích nước đã biết vào bình tràn cho đến khi bình tràn đầy nước. Thể<br />
tích nước giảm đi trong bình chia độ bằng thể tích hòn đá.<br />
<br />