c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
1111
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
88888888
Ề KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠƯƠƯƠƯƠNG 1NG 1NG 1NG 1 ĐĐĐĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CH Ề KIỂM TRA ĐẠI SỐ CH Ề KIỂM TRA ĐẠI SỐ CH (Thời(cid:6)gian(cid:6)làm(cid:6)bài:(cid:6)45(cid:6)phút)(cid:6)
Đề 1.Đề 1.Đề 1.Đề 1. Đại số hương 1 Đại số ---- CCCChương 1 hương 1 hương 1 Đại số Đại số
Bài 1 (4,0 điểm) Tính:
−
+
−
2 3)(2 3 3 2)
a) (3 2
b)
1 −
1 −
2013
2014
2014
2015
2
2
−
+
−
+
−
+
−
−
c)
3 2 2
6 4 2
9 4 2
4
10
4
10
d)
(
)
(
)
Bài 2 (4,0 điểm) Giải phương trình:
Đề 85. Đề thi HK1 Quận Bình Tân TPHCM 16(cid:25)17 .................................. 71 Đề 86. Đề thi HK1 Quận Bình Thạnh TPHCM 16(cid:25)17 ............................ 73 Đề 87. Đề thi HK1 Quận Gò Vấp TPHCM 16(cid:25)17 ..................................... 74 Đề 88. Đề thi HK1 Quận Phú Nhuận TPHCM 16(cid:25)17 ............................ 75 Đề 89. Đề thi HK1 Quận Tân Bình TPHCM 16(cid:25)17 ................................. 76 Đề 90. Đề thi HK1 Quận Tân Phú TPHCM 16(cid:25)17 ................................... 77 Đề 91. Đề thi HK1 Quận Thủ Đức TPHCM 16(cid:25)17 .................................. 78 Đề 92. Đề thi HK1 huyện Bình Chánh TPHCM 16(cid:25)17.......................... 79 Đề 93. Đề thi HK1 huyện Cần Giờ TPHCM 16(cid:25)17 ................................. 80 Đề 94. Đề thi HK1 huyện Củ Chi TPHCM 16(cid:25)17 ..................................... 81 Đề 95. Đề thi HK1 huyện Hóc Môn TPHCM 16(cid:25)17 ............................... 82
−
a)
2x
+ = 2 5x 5 0
b)
+ = x 3 1
−
+
2x
x
=
−
+
Bài 3 (2,0 điểm) Cho:
A
, với x > 0 và x ≠ 1.
2x + x
x + x 1
x
− 2(x 1) − x 1
a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Đề 2. Đại số hương 1 Đại số ---- CCCChương 1 Đề 2. hương 1 hương 1 Đại số Đại số Đề 2. Đề 2.
Bài 1 (2,0 điểm):
a) Tìm các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa: 3x 2−
−
+
−
b) Thu gọn: 50
8
18 4 32
.
Bài 2 (4,5 điểm) Tính:
−
−
+ 2. 7 3 5
+ 2) 11 6 2
b)
a) (3
4 − 5 1
329
+
c)
− 27 6
d)
− 63
22
1 3
−
− 3 3 3
Bài 3 (3,5 điểm) Cho biểu thức:
=
+
+
, với x ≥ 0 và x ≠ 4
A
x
− + 2
x − x 4
2 −
2
x
1 + x
2
− 10 x + 2 x
:
a) Rút gọn A. b) Tìm giá trị của x để A > 0.
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
2222
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
87878787
Đề 3. Đại số hương 1 Đại số ---- CCCChương 1 Đề 3. hương 1 hương 1 Đại số Đại số Đề 3. Đề 3.
14
2
=
+
+
a)
A
2
( : 2
)
+ +
20 5
6 3
− − 7 1
Bài 1 (3,0 điểm) Tính:
=
−
+
+
−
B
5 2 6
5 2 6
b)
11 + 2 3 1
Bài 2 (3,0 điểm) Giải phương trình:
2
2
2
2
+
−
−
a)
x
x
4x 4
b)
9x
− + 9
4x
− = 4
16x
16
+ 2
1 + = 2
Bài 3 (1,0 điểm):
+
−
2
3
2
3
=
−
⋅
Cho
. Chứng minh A là số nguyên.
A
−
+
− 3 1 −
2
3
2
3
6
3 2
−
=
−
Bài 4 (3,0 điểm) Cho biểu thức
M
, với x > 0 và x ≠ 1.
x − x 1
2 x 1 − x x
a) Thu gọn M.
b) Giải phương trình M = 2.
c) So sánh M và 1.
Đề 4. Đại số Đại số ---- CCCChươhươhươhương 1ng 1ng 1ng 1 Đề 4. Đại số Đại số Đề 4. Đề 4.
Bài 1 (4,0 điểm) Tính:
−
+
−
−
+
a) 3 2 4 18 2 32
50
b)
2
5
− 14 6 5
(
)2
−
+
+
c)
d)
− 48 6
1 3
4 + 3 1
5 − 3 2
6 − 3 3
− 3 3 3
Bài 2 (3,0 điểm) Tìm x, biết:
2
−
a)
− = 2x 5 3
b)
2
x
− = 0
2
Bài 3 (3,0 điểm):
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của
−
+
x
y
4 xy
+
x y
y x
(
=
−
biến số x, y:
, với x > 0 và y > 0.
A
)2 +
x
y
xy
Đề 53. Học kỳ 1 ..................................................................................................... 37 Đề 54. Học kỳ 1 .....................................................................................................38 Đề 55. Học kỳ 1 .....................................................................................................39 Đề 56. Học kỳ 1 .................................................................................................... 40 Đề 57. Học kỳ 1 ..................................................................................................... 41 Đề 58. Học kỳ 1 .....................................................................................................42 Đề 59. Học kỳ 1 .....................................................................................................43 Đề 60. Học kỳ 1 .................................................................................................... 44 Đề 61. Học kỳ 1 .....................................................................................................45 Đề 62. Học kỳ 1 .................................................................................................... 46 Đề 63. Học kỳ 1 .....................................................................................................47 Đề 64. Học kỳ 1 .................................................................................................... 48 Đề 65. Học kỳ 1 .................................................................................................... 49 Đề 66. Học kỳ 1 .................................................................................................... 50 Đề 67. Học kỳ 1 ...................................................................................................... 51 Đề 68. Học kỳ 1 ..................................................................................................... 52 Đề 69. Học kỳ 1 ..................................................................................................... 53 Đề 70. Học kỳ 1 .....................................................................................................54 Đề 71. Học kỳ 1 ..................................................................................................... 55 Đề 72. Học kỳ 1 .................................................................................................... 56 Đề 73. Học kỳ 1 ..................................................................................................... 57 Đề 74. Đề thi HK1 Quận 1 TPHCM 16(cid:25)17 .................................................. 58 Đề 75. Đề thi HK1 Quận 2 TPHCM 16(cid:25)17 ................................................. 59 Đề 76. Đề thi HK1 Quận 4 TPHCM 16(cid:25)17 ................................................. 60 Đề 77. Đề thi HK1 Quận 5 TPHCM 16(cid:25)17 .................................................. 61 Đề 78. Đề thi HK1 Quận 6 TPHCM 16(cid:25)17 ..................................................63 Đề 79. Đề thi HK1 Quận 7 TPHCM 16(cid:25)17 ................................................. 64 Đề 80. Đề thi HK1 Quận 8 TPHCM 16(cid:25)17 ................................................. 65 Đề 81. Đề thi HK1 Quận 9 TPHCM 16(cid:25)17 ................................................. 67 Đề 82. Đề thi HK1 Quận 10 TPHCM 16(cid:25)17 ............................................... 68 Đề 83. Đề thi HK1 Quận 11 TPHCM 16(cid:25)17 ................................................ 69 Đề 84. Đề thi HK1 Quận 12 TPHCM 16(cid:25)17................................................ 70
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
86868686
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
3333
Đề 5. Đại số hương 1 Đại số ---- CCCChương 1 Đề 5. hương 1 hương 1 Đại số Đại số Đề 5. Đề 5.
ỌC CHƯƠNG 1 ÌNH HỌC CHƯƠNG 1 Ề KIỂM TRA HÌNH H ĐĐĐĐỀ KIỂM TRA H ỌC CHƯƠNG 1 ỌC CHƯƠNG 1 ÌNH H ÌNH H Ề KIỂM TRA H Ề KIỂM TRA H
Bài 1 (4,0 điểm) Tính:
2
+
+
−
−
10 2 21
4 ( 3
7)
+ 2 50 3 200
b)
a) (
) 500 : 10
−
+
2 8
12
5
27
1
−
−
−
c)
d)
−
−
−
18
48
30
2
− 5 3 3 5 − 5
3
4
15
5 2 3
Bài 2 (2,5 điểm) Giải phương trình:
2
−
+ +
+ −
a)
− 4(x 1)
= 12 0
b) 5 1 x
4x 4
9x 9
+ = 2
−
+
y
xy
x xy
=
+
A
x
:
Bài 3 (3,5 điểm) Cho biểu thức:
−
y xy −
x
y
xy(y x)
Đề 25. Hình học (cid:25) Chương 1 ........................................................................... 13 Đề 26. Hình học (cid:25) Chương 1 ........................................................................... 13 Đề 27. Hình học (cid:25) Chương 1 ........................................................................... 14 Đề 28. Hình học (cid:25) Chương 1 ........................................................................... 14 Đề 29. Hình học (cid:25) Chương 1 ........................................................................... 15 Đề 30. Hình học (cid:25) Chương 1 ........................................................................... 15 Đề 31. Hình học (cid:25) Chương 1 ........................................................................... 16 Đề 32. Hình học (cid:25) Chương 1 ........................................................................... 17 Đề 33. Hình học (cid:25) Chương 1 ........................................................................... 17 Đề 34. Hình học (cid:25) Chương 1 ........................................................................... 18 Đề 35. Hình học (cid:25) Chương 1 ........................................................................... 19
a) Tìm điều kiện của x, y để A có nghĩa. b) Rút gọn A.
= +
= −
4 2 3, y
4 2 3
c) Tính giá trị của A khi x
Ề ÔN THI HỌC KỲ 1 ĐĐĐĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1 Ề ÔN THI HỌC KỲ 1 Ề ÔN THI HỌC KỲ 1
Đề 6. Đại số hương 1 Đại số ---- CCCChương 1 Đề 6. hương 1 hương 1 Đại số Đại số Đề 6. Đề 6. Bài 1 (2,0 điểm) Tìm giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:
a)
b)
2x + 3 − 6 2x
− 2x 4 2 − 4 x
−
−
+
−
3 2
a)
72 2 32 2 128
b)
2 3 3 2 . 2 3 3 2
Bài 2 (4,0 điểm) Tính : (
)
+
−
−
+
c)
3
5
3
5
b)
+
2 +
2 3 + 3
2
5
6
10
Bài 3 (2,0 điểm) Giải phương trình:
+
−
− −
a)
b)
x 4 x 4
− = 5
2x
3x 7
1 x
− = 0
−
+
=
−
−
Bài 4 (2,0 điểm) Cho biểu thức:
M
+ −
x 5 x
x x
3 2
2 x 1 − x 3
2 x 9 + − 6 a) Tìm điều kiện xác định của M và rút gọn. b) Tìm x ∈ Z để M ∈ Z.
Đề 36. Học kỳ 1 ....................................................................................................20 Đề 37. Học kỳ 1 ..................................................................................................... 21 Đề 38. Học kỳ 1 .................................................................................................... 22 Đề 39. Học kỳ 1 .................................................................................................... 23 Đề 40. Học kỳ 1 .................................................................................................... 24 Đề 41. Học kỳ 1 .................................................................................................... 25 Đề 42. Học kỳ 1 .................................................................................................... 26 Đề 43. Học kỳ 1 .................................................................................................... 27 Đề 44. Học kỳ 1 .................................................................................................... 28 Đề 45. Học kỳ 1 .................................................................................................... 29 Đề 46. Học kỳ 1 ....................................................................................................30 Đề 47. Học kỳ 1 ..................................................................................................... 31 Đề 48. Học kỳ 1 .................................................................................................... 32 Đề 49. Học kỳ 1 .................................................................................................... 33 Đề 50. Học kỳ 1 .................................................................................................... 34 Đề 51. Học kỳ 1 .................................................................................................... 35 Đề 52. Học kỳ 1 .................................................................................................... 36
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
4444
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
85858585
Đề 7. Đại số hương 1 Đại số ---- CCCChương 1 Đề 7. hương 1 hương 1 Đại số Đại số Đề 7. Đề 7.
Mục lục
Bài 1 (4,0 điểm) Tính:
−
+
+
−
+
+
−
a) 2 28 2 63 3 175
112
20
b)
2
3
2
3
Ề KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 ĐĐĐĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 Ề KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 Ề KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1
+
−
5
− 24 49 20 6
5 2 6
(
1
1
−
c)
d)
) )( − 9 3 11 2
−
+
7
+ 24 1
7
− 24 1
Bài 2 (2,0 điểm) Giải phương trình:
−
− =
+
a)
+ 9x 27
4x 12 2
3 x
+
2 3
3 2
2
−
b)
25x
30x 9
+ = − x 1
2
3
+
−
:
Bài 3 (1,0 điểm) Rút gọn:
, (với a > b ≥ 0)
+ a b − a b
b ab b +
2 ab +
1 +
a(a 2 b ) b
a
b
Bài 4 (3,0 điểm) Cho biểu thức:
=
+
+
+
, với x ≥ 0 và x ≠ 9
P
1
+ 3x 3 − 9 x
x −
2 x + x
x
3
− x 7 + x 1
3
Đề 1. Đại số (cid:25) Chương 1 .................................................................................... 1 Đề 2. Đại số (cid:25) Chương 1 .................................................................................... 1 Đề 3. Đại số (cid:25) Chương 1 ................................................................................... 2 Đề 4. Đại số (cid:25) Chương 1 ................................................................................... 2 Đề 5. Đại số (cid:25) Chương 1 ................................................................................... 3 Đề 6. Đại số (cid:25) Chương 1 ................................................................................... 3 Đề 7. Đại số (cid:25) Chương 1 ................................................................................... 4 Đề 8. Đại số (cid:25) Chương 1 ................................................................................... 4 Đề 9. Đại số (cid:25) Chương 1 ................................................................................... 5 Đề 10. Đại số (cid:25) Chương 1 ................................................................................... 5 Đề 11. Đại số (cid:25) Chương 1 ................................................................................... 6 Đề 12. Đại số (cid:25) Chương 1 ................................................................................... 7 Đề 13. Đại số (cid:25) Chương 1 ................................................................................... 7
⋅
a) Rút gọn P
Ề KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2 ĐĐĐĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2 Ề KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2 Ề KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2
b) Tìm các giá trị của x để
P
1 ≥ − 2
c) Tìm GTNN của P
3
= −
+
+
+
−
+
x
7 49 5 4 2 3 2 1
2
3 2 1
2
d) Tính giá trị của P với
(
)
)(
)(
Đề 8. Đại số hương 1 Đại số ---- CCCChương 1 Đề 8. hương 1 hương 1 Đại số Đại số Đề 8. Đề 8.
a) So sánh:
153
và 3 2
Bài 1 (2,5 điểm) 1 3
b) Với giá trị nào của x thì biểu thức 5 2x−
có nghĩa ?
−
=
c) Giải phương trình: x 2 2
2 1
− .
Đề 14. Đại số (cid:25) Chương 2 .................................................................................. 8 Đề 15. Đại số (cid:25) Chương 2 .................................................................................. 8 Đề 16. Đại số (cid:25) Chương 2 .................................................................................. 8 Đề 17. Đại số (cid:25) Chương 2 .................................................................................. 9 Đề 18. Đại số (cid:25) Chương 2 .................................................................................. 9 Đề 19. Đại số (cid:25) Chương 2 ................................................................................ 10 Đề 20. Đại số (cid:25) Chương 2 ................................................................................ 10 Đề 21. Đại số (cid:25) Chương 2 ................................................................................. 11 Đề 22. Đại số (cid:25) Chương 2 ................................................................................. 11 Đề 23. Đại số (cid:25) Chương 2 ................................................................................. 11 Đề 24. Đại số (cid:25) Chương 2 ................................................................................. 12
Bài 2 (5,5 điểm) Tính:
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
5555
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
84848484
......................................................................................................................................
+
+
+
b)
− 2 3 3 2
3 96
a) (
)2
1 −
4 + 3 1
3
2
6 − 3 3
......................................................................................................................................
+
− +
+ −
c)
− 11 4 7
d)
2 1
2 1
2 2
+ 2
......................................................................................................................................
− 2 7 2 − 7 1
Bài 3 (2,0 điểm) Cho biểu thức:
......................................................................................................................................
−
+
2x
x
=
−
+
......................................................................................................................................
M
, với x > 0 và x ≠ 1
x + x 1
x
− 2(x 1) − x 1
......................................................................................................................................
2x + x a) Rút gọn M b) Tìm x để M đạt GTNN.
......................................................................................................................................
Đề 9. Đại số hương 1 Đại số ---- CCCChương 1 Đề 9. hương 1 hương 1 Đại số Đại số Đề 9. Đề 9.
......................................................................................................................................
Bài 1 (3,5 điểm)
......................................................................................................................................
−
a) So sánh: 4 5
− và 5 3
......................................................................................................................................
b) Với giá trị nào của x thì biểu thức 5x 2− có nghĩa ?
......................................................................................................................................
−
c) Giải phương trình:
+ = .
2x
6x 9
3
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
+
−
−
+
a)
b)
3 2 2 3. 3 2 2 3
Bài 2 (3,5 điểm) Tính: ( 2 2 8 3 32 4 50
)
......................................................................................................................................
−
8
15
−
+
+
3 2 2
19 2 18
d)
c)
(
)2
−
30
2
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
=
−
+
Bài 3 (1,0 điểm) Rút gọn:
A
+ +
− 2 3 4 − 3 1
− 2 2 1 − 2 1
1 2
6 3
......................................................................................................................................
2
2
+
−
+
Bài 4 (0,5 điểm) Cho
− 16 2x
x
− 9 2x
x
= . 1
......................................................................................................................................
2
2
=
+
+
+
Tính
.
B
− 16 2x
x
− 9 2x
x
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Đề 10. Đại số hương 1 Đại số ---- CCCChương 1 Đề 10. hương 1 hương 1 Đại số Đại số Đề 10. Đề 10.
Bài 1 (2,0 điểm) Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:
......................................................................................................................................
a)
8x 4−
b)
22x
5+
......................................................................................................................................
Bài 2 (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
......................................................................................................................................
+
−
a)
72 2 50 3 32
6666
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
83838383
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
2
2
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x biết
+
+ +
−
b)
, với 2
− < < x 5
x
4x 4
x
+ 10x 25
x −
a) 5
x+ > 3
b)
3
2
= 0
(
)
−
−
7
10
15
2
2
−
+
14
10
+ + 3
c)
(
)
−
−
7
2
3
1
2
Bài 3: (2,0 điểm)
y
d
:
3
x= − + .
và (
Bài 3 (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
)2
−
−
a)
b)
2x
+ 8x 16
+ = 4 9
2x
3x 4
+ = 2
Bài 4 (2,0 điểm) Cho biểu thức:
−
=
ax b
y
=
+
−
x= 2 )2d trên cùng một hệ trục tọa độ. )2d . )d song song
)1d và ( + , biết (
) :d
A
, với x ≥ 0 và x ≠ 49
4 4 x − −
2 −
3 +
x 2 x
35
x
7
x
5
với (
Cho hai đường thẳng ( )1 d y : )1d và ( a) Vẽ đồ thị hàm số ( b) Bằng phép tính toán tìm tọa độ giao điểm của ( c) Viết phương trình đường thẳng ( )2; 0 . )1d và đi qua điểm (
a) Rút gọn A b) Với giá trị nào của x thì biểu thức A có giá trị nhỏ nhất ? Tính GTNN đó.
Bài 4: (3,5 đ)
)O đường kính AB và C là điểm thuộc đường tròn.
Đề 11. Đại số hương 1 Đại số ---- CCCChương 1 Đề 11. hương 1 hương 1 Đại số Đại số Đề 11. Đề 11.
Cho đường tròn ( Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn cắt nhau tại D .
Bài 1 (2,0 điểm)
=
° .
90
a) So sánh: 2− và
5−
)O cắt đường thẳng DC tại E . Chứng
b) Với giá trị nào của x thì biểu thức
có nghĩa ?
− 10 − 5 x
=
(cid:1) (cid:1) = a) Chứng minh: ACB ABD b) Tiếp tuyến tại A của ( + minh: AE BD ED
.
c) Kẻ CK vuông góc với AB tại K . Gọi M là gioa điểm của AD và
Bài 2 (3,0 điểm) Tính:
EB . Chứng minh ba điểm C , M , K thẳng hàng.
+
−
−
−
−
a)
2 125
80
180
245
b) 11 4 7
+ 2 8 3 7
3 2
2 7
=
+
d) Chứng minh:
.
1 1 1 EA DB CM
2
+
+
5
c)
2 5
−
− 5 5 2 2 − 2
5
3
10
Bài 3 (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
2
−
+
a)
36x
60x
25
= 4
−
+
−
b)
4x 20 3
− 16x 80
= 6
− x 5 9
1 4
c)
− 5 2x
= − 3 x
Bài 4 (2,0 điểm) Cho biểu thức:
=
+
+
+
−
, với x ≥ 0 và x ≠ 4
M
x
2
x − x 4
1 +
2 −
− 6 x +
x
2
2
x
x
2
:
a) Rút gọn M
b) Tìm x ∈ Z để M ∈ Z.
82828282
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
7777
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
Bài 4: (0,75 đ)
Đề 12. Đại số hương 1 Đại số ---- CCCChương 1 Đề 12. hương 1 hương 1 Đại số Đại số Đề 12. Đề 12.
Bài 1 (4,5 điểm): Tính:
Giá bán một cái tủ giảm giá hai lần, mỗi lần giảm giá 20% so với giá đang bán, sau khi giảm giá hai lần đó thì giá còn lại là 12800 000
+
−
44
b)
− 24 6
đồng. Vậy giá bán ban đầu của cái tủ là bao nhiêu?
a) (
) 11 . 11
1 6
3 2 3
Bài 5: (0,75 đ)
2
2
− 10 4 6
⋅
+
+
+
6
2
c)
− 3 2
3
d)
(
)
( 1
)
−
6
2
Nam dự định đo chiều cao của cây bằng cách sử dụng hình chiếu của cây xuống mặt đất (như hình vẽ). Em hãy tính giúp Nam xem chiều cao của cây là bao nhiêu.
a) So sánh:
275
và 2 3
Bài 2 (3,5 điểm) 1 5
b) Với giá trị nào của x thì biểu thức 2 3x−
có nghĩa ?
+
c) Giải phương trình:
+ = .
29x
6x 1
2
−
2
=
A
Bài 3 (2,0 điểm) Cho biểu thức:
, với x ≥ 0 và x ≠ 4
1, 2 m
4 m
?
− 2x 3 x − 2 x a) Rút gọn A rồi tìm giá trị của x để A ≤ 5.
20 m
b) Tìm các giá trị của x để
nhận giá trị nguyên.
A 2
có 3 góc nhọn, đường tròn tâm O đường kính BC cắt
Đề 13. Đại số hương 1 Đại số ---- CCCChương 1 Đề 13. hương 1 hương 1 Đại số Đại số Đề 13. Đề 13.
Bài 6: (2,5 đ) Cho ABC∆ AB , AC lần lượt tại E , D . Gọi H là giao điểm của BD và CE .
và AH BC⊥
(cid:1) (cid:1) = BDC BEC
−
−
+
− 98 7
3 27
a)
3
2
b)
− 27 6
Bài 1 (5,0 điểm): Tính: (
)
1 3
− 3 3 3
2
+
=
BH BD CH CE BC
a) Chứng minh: b) Xác định tâm I của đường tròn đi qua 4 điểm A , D , H , E . c) Chứng minh:
.
.
.
2
2
−
+
−
−
4
15
3
15
c)
+ 35 5
6
35
(
)
(
)
d) (
)
Đề 95. Đề thi HK1 TPHCM 16----17171717 huyện Hóc Môn TPHCM 16 Đề thi HK1 huyện Hóc Môn Đề 95. TPHCM 16 TPHCM 16 huyện Hóc Môn huyện Hóc Môn Đề thi HK1 Đề thi HK1 Đề 95. Đề 95.
Bài 1: (3,5 điểm)
a) So sánh:
135
và 3 2
Bài 2 (3,5 điểm) 1 3
Rút gọn các biểu thức sau:
b) Với giá trị nào của x thì biểu thức 3x 2− có nghĩa ?
+
−
−
c) Giải phương trình:
+ = .
2x
4x
4
7
−
6
+
−
b)
− 14 6 5
c)
a) 9 2 4 50 3 32 )2 + 5 1
(
5 + 6 1
6 − 6 1
=
−
+
Bài 3 (1,0 điểm) Rút gọn
A
, với x ≥ 0 và x ≠ 1
x − 1 x
−
+
1 2 x
2
1 2 x
2
−
x
5
4
(
)
+
⋅
≥
≠
1
1
1
1
x
x
d)
với
0;
16
=
+
+
S
+ + ...
Bài 4 (0,5 điểm) Chứng minh S > 7 với
.
+
x
16
x +
x
4 − x
4
4
2
3
4
25
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
8888
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
81818181
ẠI SỐ CHCHCHCHƯƠƯƠƯƠƯƠNG 2NG 2NG 2NG 2 Ề KIỂM TRA ĐĐĐĐẠI SỐ ĐĐĐĐỀ KIỂM TRA ẠI SỐ ẠI SỐ Ề KIỂM TRA Ề KIỂM TRA
y
)d của hàm số
(Thời(cid:6)gian(cid:6)làm(cid:6)bài:(cid:6)45(cid:6)phút)(cid:6)
song song với đường thẳng
Bài 3: (1,5 điểm) a) Vẽ đồ thị ( x= 2 b) Viết phương trình đường thẳng (
+ 4 )d ′
Đề 14. Đại số hương 2222 Đại số ---- CCCChương Đề 14. hương hương Đại số Đại số Đề 14. Đề 14.
(
)d và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2 .
= −
=
Bài 1 (2,0 điểm) Cho hàm số
y f (x) 2
x
. Tính f (0) , f (2a 2)+
.
3 2
Bài 4 (3,5 điểm)
)
Bài 2 (2,0 điểm): Xét tính chất biến thiên của các hàm số sau:
− = −
=
−
2
a)
y
b) y 3 x
(
) − 3 2 x 1
;O R đường kính AB . Qua A và B vẽ hai tiếp )O . Một đường thẳng đi qua tâm O
Bài 3 (6,0 điểm): Cho A(3; 6)và hệ trục tọa độ Oxy.
.
a) Viết phương trình đường thẳng OA và vẽ đồ thị của đường thẳng OA ? b) Viết phương trình đường thẳng (d) song song với OA và cắt trục tung tại
Cho đườ ng trò n ( tuyến Ax và By với đườ ng trò n ( cắt Ax ta ̣i M và cắt By ta ̣i P . a) Chứ ng minh: OM OP= b) Từ O vẽ một tia vuông góc với MP cắt By tại N . Chứng minh:
điểm – 2 ? Vẽ đường thẳng (d).
(cid:1) ONP =
(cid:1) ONM .
c) Vẽ tia Ax vuông góc với OA và cắt trục tung tại điểm B. Tìm tọa độ của
c) Kẻ OC vuông góc với MN ( C MN∈
). Chứng minh: MN là tiếp
điểm B ?
tuyến của đường tròn (
)O tại C .
2
Đề 15. Đại số hương 2222 Đại số ---- CCCChương Đề 15. hương hương Đại số Đại số Đề 15. Đề 15.
.AM BN R=
.
d) Chứ ng minh:
Bài 1 (2,0 điểm) Các hàm số sau đồng biến hay nghịch biến trên R ? Tại sao ?
Đề 94. Đề thi H TPHCM 16----17171717 huyện Củ Chi TPHCM 16 Đề thi HK1 K1 K1 K1 huyện Củ Chi Đề 94. TPHCM 16 TPHCM 16 huyện Củ Chi huyện Củ Chi Đề thi H Đề thi H Đề 94. Đề 94.
=
−
a)
y
b) y = 2 + 3x
(
) + 5 3 x 2
Bài 1: (3 đ) Tính:
Bài 2 (6,0 điểm): Cho hai hàm số: y = 3x (d) và y = 3 – x (d′).
+
+
−
a) 3
75
48
b)
2 − 3 1
2 + 3 1
a) Vẽ (d) và (d′) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy. b) Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (d′) bằng phép toán. c) Tìm m để đường thẳng y = (2m – 1)x + 5 song song với đường thẳng (d).
−
+
−
−
+
3 2 2
c)
d) 11 6 2
8 −
x
4
− +
x −
x x
x
2 2
2
Bài 3 (2,0 điểm): Tìm giá trị của k để hai đường thẳng y = (k – 1)x + 2014 và
y = (3 – k)x + 1 song song với nhau.
Bài 2: (1,5 đ) Giải phương trình:
24 x
x− 4
7
1
a) 2
x − = 3 5
b)
+ =
Đề 16. Đại số hương 2222 Đại số ---- CCCChương Đề 16. hương hương Đại số Đại số Đề 16. Đề 16.
Bài 1 (2,0 điểm)
Bài 3: (1,5 đ)
y
x= − + trên mặt phẳng tọa độ
3
=
y
+ x 3
a) Tìm m để hàm số
là hàm số bậc nhất.
+ m 2 − m 2
a) Vẽ đồ thị hàm số b) Viết phương trình đường thẳng (
)d song song với đường thẳng
b) Các hàm số sau đồng biến hay nghịch biến:
A
y
=
−
; 2
.
x= 2
+ và đi qua điểm
5
i) y (2
+ 3)x 1
= − ii) y 3 2x
1 2
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
80808080
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
9999
Bài 2 (5,0 điểm): Cho hai hàm số: y = 2x (d1) và y = – x + 3 (d2).
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. c) Viết phương trình đường thẳng (d3) biết (d3) song song với (d1) và (d3) cắt
(d2) tại N có hoành độ bằng 2.
toán của bạn An ít nhất là bao nhiêu điểm? biết rằng bạn An chỉ đạt điểm khuyến khích cho chứng chỉ nghề đạt loại khá là 1 điểm và cách tính điểm vào trường THPT công lập (lớp thường) như sau:Điểm xét tuyển bằng: (điểm ngữ văn×2) + (điểm toán×2) + điểm ngoại ngữ + điểm ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
Bài 3 (3,0 điểm): Cho hàm số: y = 3x – 2m + 1 (d1) và y = (2m – 3)x – 5 (d2).
Bài 6: (3,5 điểm)
)O , kẻ các tiếp tuyến AB , AC
a) Tìm m để (d1) song song (d2) b) Tìm m để (d1) cắt (d2) tại 1 điểm trên trục hoành
Đề 17. Đại Đại Đại Đại số số số số ---- CCCChương hương 2222 Đề 17. hương hương Đề 17. Đề 17.
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn ( )O ( B và C là 2 tiếp điểm.) với ( a) Chứng minh: Bốn điểm A , B , O , C cùng thuộc 1 đường tròn và
Bài 1 (2,0 điểm)
AO BC⊥
=
−
Với giá trị nào của m thì hàm số y (m 3)x 5
+ đồng biến trên R ?
,
, M C≡/
. b) Trên cung nhỏ BC của (
)O lấy điểm M bất kì ( M B≡/
Bài 2 (6,0 điểm): Cho hai hàm số: y = 2x (d1) và y = x – 1 (d2).
). Tiếp tuyến tại M cắt AB , AC lần lượt tại D , E .
∆
M AO∈/ Chứng minh: Chu vi ADE
bằng 2AB .
=
+
+ đồng
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. c) Tìm giá trị m để ba đường thẳng (d1), (d2) và (d3): y (2m 1)x 5
2
c) Đường thẳng vuông góc với AO tại O cắt AB và AC lần lượt tại .PD QE PQ=
4
P và Q . Chứng minh:
.
quy.
=
y
x 1
Bài 3 (2,0 điểm): Cho (D):
+ . Tìm a, b để đường thẳng (D′):
Đề 93. Đề thi HK1 TPHCM 16----17171717 huyện Cần Giờ TPHCM 16 Đề thi HK1 huyện Cần Giờ Đề 93. TPHCM 16 TPHCM 16 huyện Cần Giờ huyện Cần Giờ Đề thi HK1 Đề thi HK1 Đề 93. Đề 93.
3 2
=
y ax b
+ cắt (D) tại một điểm trên trục tung có tung độ bằng – 3.
Bài 1: (1,5 điểm)
y
y
y
x=
– 1
x= 2
+ ; 3
;
2 –1
:
Trong các đườ ng thẳ ng sau đây:
2 x= 3
Đề 18. Đại số hương 2222 Đại số ---- CCCChương Đề 18. hương hương Đại số Đại số Đề 18. Đề 18.
= −
y
x 3
Bài 1 (7,0 điểm): Cho hai hàm số:
+ (d1) và y = 2x + 4 (d2).
a) Những că ̣p đườ ng thẳ ng nào song song với nhau ? Vì sao ? b) Những că ̣p đườ ng thẳ ng nào cắt nhau ? Vì sao ?
1 2
Bà i 2: (3,5 điểm) Thu go ̣n các biểu thứ c sau:
2
2
−
+
+
A =
a)
2
3
2
3
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. c) Viết phương trình đường thẳng (d), biết (d) song song với (d1) và (d) cắt
(
)
(
)
(d2) tại A có hoành độ bằng 5.
+
B =
Bài 3 (3,0 điểm): Cho hai hàm số bậc nhất có đồ thị (d) và (d′):
+
−
−
4
10
15
6
4
15
b) c) (
=
+
= −
(d) : y (m 1)x 3
+ và (d ') : y
− 2x 5
− 12 6 3 )( +
−
a
a
=
−
D
1
; với
d)
a ≥ ; 0
1a ≠ .
a +
a −
a
a
1
1
− 21 12 3 ) + ⋅ 1
= − + đồng quy.
x 2
a) Định m để (d) song song (d′). b) Định m để (d) và (d′) cắt nhau tại điểm thuộc trục hoành. c) Định m để (d), (d′) và 1(d ) : y
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
10101010
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
79797979
b) Tiếp tuyến tại C của (
)O cắt đường thẳng AB tại M . Chứng
Đề 19. Đại số hương 2222 Đại số ---- CCCChương Đề 19. hương hương Đại số Đại số Đề 19. Đề 19.
)O .
Bài 1 (2,0 điểm)
minh MD là tiếp tuyến của đường tròn ( (cid:1) MCH .
=
+
y
x
a) Tìm m để hàm số
là hàm số bậc nhất.
1 7
∆
bằng
c) Chứng minh: CA là phân giác của d) Chứng minh: chu vi MCD
MH
(cid:1) CAB .
2
.tan
− 1 − 4m 2 b) Hàm số bậc nhất sau đồng biến hay nghịch biến, vì sao ?
2
− +
= y (k
+ k 2)x 3
= −
y
x
Bài 2 (5,0 điểm): Cho hai hàm số:
(d1) và y = 2x + 3 (d2).
Đề 92. Đề thi HK1 TPHCM 16----17171717 huyện Bình Chánh TPHCM 16 Đề thi HK1 huyện Bình Chánh Đề 92. TPHCM 16 TPHCM 16 huyện Bình Chánh huyện Bình Chánh Đề thi HK1 Đề thi HK1 Đề 92. Đề 92. Bài 1: (2,5 điểm)
1 2
Tính giá trị các biểu thức:
−
+
+
− a) 3 8 5 18
b)
27
3
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. c) Viết phương trình đường thẳng (d3) biết (d3) song song với (d1) và (d3) cắt
c) (
(
)2 − 3 1
+ −
) 2 7 4 3 : 2
3 3
(d2) tại điểm có hoành độ bằng 3.
Bài 3 (3,0 điểm): Cho hàm số: y = (3m – 2)x – 3 (d) và y = – 4x + 3 – 2m (d′).
2
+
a
b
ab
3
2
=
−
−
A
a
với a > 0;
Rút gọn
a
b≠
− a b + a b
− a b
a
Bài 2: (1 điểm)
.
a) Định m để (d) song song (d′). b) Định m để (d) và (d′) cắt nhau tại điểm thuộc trục hoành. (cid:1) 0 OAB 30= c) Định m để (d) cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B và
Bài 3: (1 điểm)
Đề 20. Đại số hương 2222 Đại số ---- CCCChương Đề 20. hương hương Đại số Đại số Đề 20. Đề 20.
−
x −
9
Giải phương trình:
= 12 0
(
)2 1
Bài 1 (2,0 điểm) Tìm m để:
+
−
=
+
a) Hàm số y (m 2 m 1)x 10
là hàm số đồng biến.
Bài 4: (1,5 điểm)
−
= b) Hàm số y ( m 3)x 2
+ là hàm số nghịch biến.
y
y
5
x= − + có đồ thị
Cho hàm số
có đồ thị là (
)1d và hàm số
2 x= 3
= −
y
x 1
Bài 2 (5,0 điểm): Cho hai hàm số: y x 2
= + (d1) và
+ (d2).
1 2
)1d và (
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. c) Viết phương trình đường thẳng (d3) qua O(0; 0) và song song với (d1).
ax b
+ song
là ( )2d . a) Vẽ đồ thị ( b) Xác định các hệ số a , b biết đường thẳng (
Tìm tọa độ giao điểm M của (d3) và (d1).
)3 :d
Bài 3 (2,0 điểm): Cho: y = (m + 1)x – 2 (d) và y = 2x + 3 (d′).
song với (
)2d trên cùng một mặt phẳng tọa độ. = y )2d tại một điểm trên trục tung.
)1d và cắt (
Bài 5: (0,5 điểm)
a) Tìm m để (d) cắt (d′) tại điểm có tung độ là – 1. Lúc này vẽ đồ thị của hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của (d) với trục tung và với trục hoành.
b) Viết phương trình (D) song song với (d) và cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng 2. Tìm tọa độ gioa điểm của (d′) và (D).
Trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2016-2017, bạn An đã đạt được kết quả như sau: Ngữ văn 6,5 điểm, Ngoại ngữ đạt 8,5 điểm. Bạn An đã trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường THPT Trần Phú với điểm chuẩn nguyện vọng 1 là 39,5 điểm. Hỏi điểm thi môn
Bài 4 (1,0 điểm): Chứng minh rằng đường thẳng (m – 2)x + (m – 1)y = 1 (m là tham số) luôn luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m.
78787878
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
11111111
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
Bài 6: (0,5 điểm)
Đề 21. Đại số hương 2222 Đại số ---- CCCChương Đề 21. hương hương Đại số Đại số Đề 21. Đề 21.
=
−
2m 1x 4
Bài 1 (4,0 điểm) Cho hàm số: y
− . Tìm m để:
a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất. b) Hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
= −
Bài 2 (5,5 điểm): Cho hai hàm số: y x 4
3x 4
= − (d1) và y
+ (d2).
Công ty A cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu là 300000 đồng và phí trả hàng tháng là 72000 đồng. Công ty B cung cấp dịch vụ Internet không tính phí ban đầu nhưng phí hàng tháng là 90000 đồng. Anh Nam thích công ty A hơn. Hỏi anh Nam cần sử dụng dịch vụ Internet của công ty A ít nhất bao nhiêu tháng để phải trả ít tiền hơn so với sử dụng dịch vụ của công ty B?
c) Cho đường thẳng
+ . Xác định các hệ số a, b biết (d3) song
Đề 91. Đề thi HK1 Quận TPHCM 16----17171717 Thủ Đức TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận Thủ Đức Đề 91. TPHCM 16 TPHCM 16 Thủ Đức Thủ Đức Đề thi HK1 Quận Đề thi HK1 Quận Đề 91. Đề 91.
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. = 3(d ) : y ax b
song với (d1) và (d3) cắt (d2) tại điểm có hoành độ bằng 3.
Bài 1: (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau:
Bài 3 (0,5 điểm): Cho: y = x + m – 1 (d) và y = – 3x + 2m – 5 (d′).
2
Tìm m để (d) và (d′) cắt nahu tại điểm có hoành độ và tung độ đối nhau.
=−+
+
−
x
x
x
− x 4
014
9
18
4
=+ 8
3
a)
b)
Bài 2: (2,0 điểm)
x
= − 2
) : D y
Đề 22. Đại số hương 2222 Đại số ---- CCCChương Đề 22. hương hương Đại số Đại số Đề 22. Đề 22. Bài 1 (2,0 điểm) Với giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất:
=
−
=
a) y (m 5)x 2
+ đồng biến ?
− b) y (2 m)x 3
− nghịch biến ?
D
)D′
biết (
) ′ //D
(
)
và (
)D′ đi
Bài 2 (7,0 điểm): Cho hai hàm số: y 2x=
(d1) và y
= − + (d2). x 3
A
qua điểm
.
a) Vẽ đồ thị hàm số ( + . 1 b) Viết phương trình đường thẳng ( )3;5
(
Bài 3: (1,5 điểm)
Thu gọn:
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. c) Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng (d3): y = ax + b song song với
(d1) và cắt (d2) tại một điểm có tung độ bằng 4.
+
−
A =
a)
− 3 5 2 20
6 2 5
d) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d3) và trục Ox (làm tròn đến phút)
=
+
−
≥
≠
B
x
x
b)
:
(
;0
)9
Bài 3 (1,0 điểm): Cho: y = (m – 1)x + k (k ≠ 1) và y = (k + 2)x – k (k ≠ – 2).
x x
x −
+ +
2 + x
x
x x
3
3
1 3
+ 9 − 9
Với giá trị nào của k thì đồ thị hai hàm số cắt nhau tại một điểm trên trục hoành ?
Bài 4: (1,0 điểm)
Đề 23. Đại số hương 2222 Đại số ---- CCCChương Đề 23. hương hương Đại số Đại số Đề 23. Đề 23.
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài bằng
chiều rộng; có chu
3 2
vi là 240 m . Tính các kích thước miếng đất hình chữ nhật trên.
−
Bài 1 (2,0 điểm) = a) Hàm số y ( 3 2)x 1 2
=
− y (m 7)x 3
b) Tìm m để hàm số
+ đồng biến hay nghịch biến ? Tại sao ? + là hàm số bậc nhất.
Bài 5: (3,5 điểm)
Bài 2 (2,0 điểm): Cho hai hàm số: y
= − có đồ thị (D) và điểm A thuộc (D)
x 1
)
)O
;O R có đường kính AB , lấy điểm C thuộc ( . Vẽ dây CD vuông góc với AB tại H .
Cho đường tròn ( sao cho AC BC< a) Chứng minh: ABC∆
vuông và H là trung điểm của CD .
có tung độ là 1. a) Tìm tọa độ điểm A. b) Cho hàm số y = 2x + m + 1 có đồ thị (d). Xác định m để (d) đi qua A.
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
12121212
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
77777777
Bài 3 (4,0 điểm):
Đề 90. Đề thi HK1 Quận TPHCM 16----17171717 Tân Phú TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận Tân Phú Đề 90. TPHCM 16 TPHCM 16 Tân Phú Tân Phú Đề thi HK1 Quận Đề thi HK1 Quận Đề 90. Đề 90.
a) Vẽ đồ thị hai hàm số (D): y = x + 2 và (d): y = 2x + 1 trên cùng mặt
phẳng tọa độ.
Bài 1: (2,5 điểm) Tính:
−
−
−
a) 2 75 5 27
192
b)
2
2
+
=
y (m 1)x m 2
+ . Chứng minh rằng với mọi giá trị của m
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (D) và (d) bằng phép tính. − c) Cho (D1):
3 − 2 2
3 + 2 2
5
5
thì (D), (d) và (D1) luôn đòng quy.
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình:
2
x
1
2
2
−
+ −
x
x
x
4
4 3
= 2
a)
36
12
+ = 1 3
b)
+ 9
Bài 4 (2,0 điểm): Cho hai đường thẳng: (D1): y = (m + 3)x + k – 2 (m ≠ – 3) và (D2): y = (2m – 1)x – 1 (m ≠ 1/2). Tìm điều kiện của m và k để (D1) và (D2) cắt nhau tjai một điểm trên trục tung.
Đề 24. Đại số hương 2222 Đại số ---- CCCChương Đề 24. hương hương Đại số Đại số Đề 24. Đề 24.
y
+ 1
Bài 3: (1,5 điểm) a) Vẽ đồ thị (
)d của hàm số
1 x= 2
Bài 1 (2,0 điểm) Tìm m để:
=
y
ax b
b) Xác định các hệ số a và b của hàm số (
) :d ′
=
y
+ x 3
a) Hàm số
là hàm số bậc nhất.
song song với đường thẳng (
+ , biết đồ thị )d và cắt trục hoành tại
+
=
− m 2 + m 2 −
b) Hàm số y (5 2m)x 3m 4
− là hàm số đồng biến.
)d′ hàm số ( điểm có hoành độ là 6 .
Bài 4: (0,5 điểm)
=
= −
y
3
Bài 2 (5,0 điểm): Cho hai hàm số:
3x 4
− (d1) và y
+ (d2).
x 2
−
x
1
1
−
=
>
≠
Rút gọn biểu thức:
:
M
x
x
0;
(
) 1
+
+
+
1 +
x
x
x
x
1
2
1
x
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép toán. c) Gọi B và C lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục tung Oy. Tính
Bài 5: (3,5 điểm)
chu vi và diện tích ∆ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm)
M
; 2
Bài 3 (2,0 điểm): Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm
và
−
2 3
= −
y
x 5
song song với đường thẳng
+ .
3 4
Cho đường tròn tâm O , bán kính R và đường thẳng d không qua O cắt đường tròn này tại hai điểm A , B . Lấy một điểm K trên tia đối của )O ( C là tiếp điểm, KC tia BA . Kẻ tiếp tuyến KC của đường tròn ( thuộc nửa mặt phẳng bờ KO , chứa A ). Gọi H là trung điểm của AB . a) Chứng minh OH vuông góc AB và 4 điểm O , H , C , K cùng
Bài 4 (1,0 điểm): Cho hai hàm số bậc nhất:
thuộc một đường tròn.
;O R vuông góc với KO . Chứng
b) Vẽ dây CD của đường tròn (
)
=
−
−
=
+
≠
≠
y
k
+ x 1
y (2 k)x 3 (k
, k
2)
và
1 2
1 2
) ;O R .
Tìm giá trị k để 2 đồ thị hàm số trên cắt nhau tại điểm có hoành độ là 2.
;O R tại I . Chứng minh I cách
minh KD là tiếp tuyến của đường tròn ( )
c) Đoạn thẳng OK cắt đường tròn ( đều ba cạnh của tam giác KCD .
d) Dựng tam giác MOK vuông tại O , có đường cao OC . Tìm vị trí
của điểm K trên đường thẳng d để KM có độ dài ngắn nhất.
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
76767676
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
13131313
Đề 89. Đề thi HK1 Quận TPHCM 16----17171717 Tân Bình TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận Tân Bình Đề 89. TPHCM 16 TPHCM 16 Tân Bình Tân Bình Đề thi HK1 Quận Đề thi HK1 Quận Đề 89. Đề 89.
HÌNH HỌC ỌC ỌC ỌC CHCHCHCHƯƠƯƠƯƠƯƠNG 1NG 1NG 1NG 1 Ề KIỂM TRA HÌNH H ĐĐĐĐỀ KIỂM TRA HÌNH H HÌNH H Ề KIỂM TRA Ề KIỂM TRA (Thời(cid:6)gian(cid:6)làm(cid:6)bài:(cid:6)45(cid:6)phút)(cid:6)
Đề 25. Hình học hương 1111 Hình học ---- CCCChương Đề 25. hương hương Hình học Hình học Đề 25. Đề 25.
−
+
+
b)
a)
3
5
10
2
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính (thu gọn): (
)
− −
5 − 6 1
30 3
18 5
Bài 1 (1,5 điểm):
+
+
+
x
x
x
9
+
>
x
x
:
0;
c)
với
≠ . 1
x +
x x
6 x
2 x
− 1 − 1
3
Không dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: tan250, cot150, tan500, cot67030′
Bài 2 (2,5 điểm):
− +
x
x
3 4
− = 4
9
9 15
Bài 2: (0,75 điểm) Giải phương trình
(cid:2) 0 B 90=
,
(cid:2) 0 C 40=
, AC = 20 cm (làm tròn hai chữ
d
y
y
1 3 x= 2
:
x= − + .
3
Bài 3: (3,0 điểm) Cho hai đường thẳng (
)1 : d
)2
Giải tam giác ABC, biết: số ở phần thập phân).
Bài 3 (2,0 điểm):
0
)2d bằng phép tính. =
Không dùng bảng và máy tính, hãy tính: −
=
−
0 A 2 tan 27 tan 63
2 0 sin 15
2 0 sin 75
.
của hàm số này song song với (
+ , biết rằng đồ thị (d3) ( H −
)3;1
và ( a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ. )1d và ( b) Tìm tọa độ giao điểm M của ( c) Xác định các hệ số a và b của hàm số y )1d và (
ax b )3d đi qua điểm
Bài 4 (4,5 điểm):
Bài 4: (3,5 điểm)
) nội tiếp đường tròn (
(cid:2) C .
Cho ∆ABC có AC = 16cm, AB = 12cm, BC = 20cm. Đường cao AH. a) Chứng minh ∆ABC vuông. (cid:2) b) Tính AH, B , c) Từ H kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AC, AB. Tính HE, HF. d) So sánh: tanB và sinB (không dùng máy tính và bảng số).
Đề 26. Hình học hương 1111 Hình học ---- CCCChương Đề 26. hương hương Hình học Hình học Đề 26. Đề 26.
∆
)O . )O tại E . Chứng minh AEB
= DH DO DE DA
)O đường kính Cho tam giác ABC ( AC AB< AB . Gọi H là trung điểm cạnh BC . Qua điểm B vẽ tiếp tuyến của đường tròn ( )O cắt tia OH tại D . a) Chứng minh DC là tiếp tuyến của đường tròn ( b) Đường thảng AD cắt đường tròn ( .
vuông tại E và
.
.
Bài 1 (3,0 điểm):
c) Gọi M là trung điểm cạnh AE . Chứng minh 4 điểm D , B , M ,
a) Không dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây
C cùng thuộc một đường tròn.
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
sin240, cos350, sin540, cos700, sin780
d) Gọi I là trung điểm cạnh DH . Cạnh BI cắt đường tròn (
)O tại
b) Tính: (không dùng máy tính):
F . Chứng minh ba điểm A , H , F thẳng hàng.
0
0
0
0
0
=
+
−
+
−
A tan 67
2 cos 16
cot 23
2 cos 74
Bài 5: (0,5 điểm)
cot 37 0 tan 53
3
Bài 2 (2,0 điểm):
3 10 m đến
3
3
(cid:2) 0 A 50=
, AC = 12cm (làm tròn hai chữ
Giải tam giác ABC vuông tại B có số ở phần thập phân).
3
3 10 m 20 m giá 7100 30 m nước giá 16000 đồng/m3. Tháng 11 45 m nước. hỏi trong tháng này,
Bài 3 (5,0 điểm):
Giá nước sinh hoạt của hộ gia đình được tính như sau: mức nước đầu tiên giá 6000 đồng/m3, từ đồng/m3, từ 20 m đến trên năm 2016, nhà bạn An sử dụng hết nhà bạn An phải trả bao nhiêu tiền nước
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
14141414
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
75757575
Đề 88. Đề thi HK1 Quận Phú Nhuận TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận Phú Nhuận TPHCM 16----17171717 Đề 88. Đề thi HK1 Quận Phú Nhuận TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận Phú Nhuận TPHCM 16 Đề 88. Đề 88.
Bài 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính:
Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm và đường cao AH. a) Tính độ dài BC, AH và BH. b) Vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D ∈AB, E∈AC).
Chứng minh AD.AB = AE.AC.
+
+
+
−
− 18 4 2
50
a)
b)
8 2 15
5
3
(
)2
2 3
(cid:1) BAC (M ∈ AC). Tính độ dài AM.
+
−
−
c)
2
d) Chứng minh:
.
3
1 2
9 −
c) Vẽ AM là phân giác của 3 BD AB = CE AC
1 5 77 + 1
−
+
d)
(với
a
b> > )
0
Đề 27. Hình học hương 1111 Hình học ---- CCCChương Đề 27. hương hương Hình học Hình học Đề 27. Đề 27.
11 − 2a a
2 + ab b − b
11 7 − a b + a
b
b b
Bài 1 (1,5 điểm):
y
Bài 2 (2 điểm). Cho hai hàm số bậc nhất
có đồ thị là (
)1d và
1 x= 3
Không dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
y
có đồ thị là (
)2d .
sin250, cos300, sin550, cos750, sin800
Bài 2 (1,5 điểm):
3
+ . Tìm giá trị của m để ba
)
3
Không dùng bảng số và máy tính, hãy tính:
0
2
0
0
0
=
+
+
−
−
A sin 35
tan17
2 sin 55
0 cot 73
cot 47 0 tan 43
−
x
x
18 2
− = 2
9
Bài 3 (2,0 điểm):
3
3
=
.
Cho tan
3α = . Chứng minh
3
3
α − α +
α α
sin sin
cos cos
13 14
Bài 4 (5,0 điểm):
+ = x 10 –3 )2d trên cùng hệ trục toạ độ. a) Vẽ ( )1d và ( ( b) Cho đường thẳng ( ) = d m x y 1 – : )3d đồng quy. )2d và ( )1d , ( đường thẳng ( Bài 3 (1,5 điểm). − . a) Tìm x biết: b) Một nông dân đến vay vốn ngân hàng 12000000 đồng để làm kinh tế gia đình trong thời hạn hai năm. Tiền lãi được tính từng năm, lãi của năm trước được gộp vào với vốn để tính lãi năm sau. Như vậy sau hai năm, người nông dân phải trả cả vốn lẫn lãi cho ngân hàng tất cả là bao nhiêu, biết lãi suất cho vay của ngân hàng là 9% một năm.
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho ∆ABC vuông tại A, biết AB = 12cm, BC = 15cm. a) Giải tam giác vuông ABC. b) Gọi AH là đường cao, tính AH và HC. c) Kẻ phân giác AD của
(cid:1) HAC (D ∈ HC). Tính AD.
OA
R= 2
Đề 28. Hình học hương 1111 Hình học ---- CCCChương Đề 28. hương hương Hình học Hình học Đề 28. Đề 28.
Bài 1 (2,0 điểm):
Cho đường tròn tâm O bán kính R và điểm A nằm bên ngoài đường . Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB , AC với đường tròn sao cho tròn ( B , C là các tiếp điểm). H là giao điểm của OA và BC . a) Chứng minh OA vuông góc với BC . (cid:1) b) Tính AB , OH và số đo OAB . c) M là một điểm thuộc cung nhỏ BC của đường tròn (
Không dùng bảng và máy tính: a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng dần:
sin780, cos140, sin470, cos870, sin270
+
+
tuyến của đường tròn ( F . Tính AE EF FA
0
0
0
0
=
A tan 20 .tan 50 .tan 70 .tan 40
.
b) Tính:
)O , tiếp )O kẻ từ M cắt AB , AC lần lượt tại E và . d) Hai đoạn thẳng OE , OF lần lượt cắt đường tròn (
)O tại I và J .
Bài 2 (3,0 điểm):
Tính độ dài đoạn thẳng IJ theo R .
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
74747474
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
15151515
=
Cho tam giác ABC vuông tại C. Biết
cot A
. Không tính số đo
(cid:2) A , hãy
Đề 87. Đề thi HK1 Quận Gò Vấp TPHCM 16----17171717 Đề thi HK1 Quận Gò Vấp TPHCM 16 Đề 87. Quận Gò Vấp TPHCM 16 Quận Gò Vấp TPHCM 16 Đề thi HK1 Đề thi HK1 Đề 87. Đề 87.
40 9
Bài 1: (2,5 điểm) Rút gọn:
tính sinA, cosA, tanA (làm tròn hai chữ số ở phần thập phân).
Bài 3 (5,0 điểm):
−
+
−
−
a) 2 48
108
− 75 3 12
b)
+ 13 4 3
( 1 2 3
)2
−
6
−
−
c)
9
2 3
4 −
6 − 6 1
2
6
(cid:1) ADE và
(cid:1) AED
2
−
x
x
36
12
Bài 2: (1 điểm) Giải phương trình
+ = 1 5
Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH = 16cm, HC = 81cm. a) Tính độ dài AH, BC, AC và diện tích ∆ABC. b) Vẽ HD ⊥ AB tại D và HE ⊥ AC tại E. Chứng minh AD.AB = AE.AC. c) Tính d) Tính diện tích tứ giác BDCE.
Đề 29. Hình học hương 1111 Hình học ---- CCCChương Đề 29. hương hương Hình học Hình học Đề 29. Đề 29.
=
−
−
A
(với
Rút gọn
1
x > , 0
1x ≠ )
Bài 1 (1,5 điểm):
+ −
− +
x x
x x
1 x
1 1
1 1
Bài 3: (1 điểm)
Không dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng dần:
sin480, cos570, cos130, sin720
.
có đồ thị (
)D và hàm số y = x + 2 có đồ thị (
)D′
Bài 2 (2,5 điểm):
Bài 4: (2 điểm) y Cho hàm số )D và ( a) Vẽ (
x= 3 )D′
(cid:2) 0 A 50=
, AC = 8cm (làm tròn đến chữ số
b) Tìm m để đường thẳng
tại điểm B
trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy . + + cắt ( )– 5 x m 2
( = y m
)D′
Giải tam giác ABC vuông tại A có thập phân thứ nhất).
có hoành độ bằng 2 .
Bài 3 (6,0 điểm):
Bài 5: (3,5 điểm)
;O R đường kính AB . Trên tiếp tuyến tại A của (
)O lấy điểm
)
(cid:2) A .
)O ( C là tiếp điểm, C A≠ ).
Cho ∆ABC có đường cao Ah. Biết AB = 40cm, AC = 58cm, BC = 42cm. a) ∆ABC có là tam giác vuông không ? Vì sao ? b) Tính các tỉ số lượng giác của c) Kẻ HE ⊥ AB tại E, HF ⊥ BC tại F. Tính BH, BE, BF và SEFCA.
, A và C đối xứng nhau qua DO .
Đề 30. Hình học hương 1111 Hình học ---- CCCChương Đề 30. hương hương Hình học Hình học Đề 30. Đề 30.
//OD BC và D là trung điểm
Cho ( D ( D A≠ ); Kẻ tiếp tuyến DC với ( a) Chứng minh DO AC⊥ b) BC cắt AD tại L . Chứng minh
Bài 1 (1,5 điểm):
AL .
c) Gọi E là trung điểm BL . Chứng minh D , E , C , O là bốn đỉnh của
Không dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng dần:
một hình thang cân.
sin240, cos320, sin450, cos650, sin590
2
ADC
=
d) Chứng minh rằng
. Suy ra độ dài AC theo R khi
2
Bài 2 (1,5 điểm):
S ∆ S
AC BC 2
∆
ABC
ADC
0
0
2
0
+
=
−
−
+
A sin 15
0 tan 23
cot 67
2 0 sin 75
S ∆ S
3 = . 2
0
∆
ABC
Không dùng bảng số và máy tính, hãy tính: cot 36 tan 54
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
16161616
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
73737373
Bài 3 (2,0 điểm):
0
(cid:2) N 37=
, NP = 25cm (độ dài làm tròn
Giải tam giác MNP vuông tại M có đến chữ số thập phân thứ nhất, góc làm tròn đến độ).
Đề 86. Đề thi HK1 Quận Bình Thạnh TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận Bình Thạnh TPHCM 16----17171717 Đề 86. Đề thi HK1 Quận Bình Thạnh TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận Bình Thạnh TPHCM 16 Đề 86. Đề 86. Bài 1 (2.5 điểm). Tính: −
−
+
3 147
2 75
243
a) 5 48
Bài 4 (5,0 điểm):
−
5
2
+
−
−
b)
(3 2 5)
11 −
5
−
5 − 5 1 + 3
4 3
3
3
+
c)
+
+
−
−
2
2
3
2
2
3
Cho ∆ABC có AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. a) Chứng minh tam giác ABC vuông. b) Kẻ đường cao AH của ∆ABC. Tính AH và BH. c) Kẻ đường phân giác AD của ∆ABC. Tính AD. d) Lấy điểm E bất kỳ nằm giũa A và C, gọi K là hình chiếu của A trên
Bài 2 (1 điểm). Rút gọn biểu thức sau:
đường thẳng BE. Chứng minh: ∆EBC (cid:1) ∆HBK.
−
x
=
−
A
x
− + 4
với
x > và 0
x ≠ 4
Đề 31. Hình học hương 1111 Hình học ---- CCCChương Đề 31. hương hương Hình học Hình học Đề 31. Đề 31.
+ x 1 − x 4
1 +
−
x
x
4 x
4
4
⋅
Bài 1 (2,0 điểm):
=
x
x
Bài 3 (1 điểm). Giải phương trình:
2 9 +
2
− 3
Không dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng dần:
Bài 4 (2 điểm).
tan810, cot180, tan460, cot850, cot300
y
y
x
2
= − 2
3
− có đồ
Cho hàm số
+ có đồ thị (
)D và hàm số
Bài 2 (2,0 điểm):
1 x= 2
Không tính góc α, hãy tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn α, biết
trên cùng một hệ trục tọa độ.
α =
. )D và (
.
cos
7 4
)D và (
)D′
Bài 3 (3,0 điểm):
)D′ thị ( a) Vẽ ( )D′ b) Tìm toạ độ giao điểm A của ( c) Viết phương trình đường thẳng (
bằng phép tính. )1D song song với đường thẳng
,
(cid:2) 0 B 35=
(cid:2) 0 C 65=
, AB = 32cm.
(
)D cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 .
Cho ∆ABC, đường cao AH có a) Giải tam giác ABC. b) Tính độ dài phân giác AD của ∆ABC.
Bài 5 (3.5 điểm).
;O R đường kính AB . Gọi M là điểm thuộc đường
Bài 4 (3,0 điểm):
)
2
∆
vuông và
)O cắt BM tại C . .
Cho ∆ABC nhọn, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. a) Chứng minh: AM.AB = AN.AC
//OE BC
R= 4 )O cắt AC tại E . Chứng minh:
=
AH
b) Chứng minh:
Cho đường tròn ( tròn. Tiếp tuyến tại A của đường tròn ( a) Chứng minh AMB BM BC . b) Tiếp tuyến tại M của ( và E là trung điểm AC .
BC + cot B cot C
c) Vẽ MH B⊥ ( H AB∈
). BE cắt MH tại I . Tiếp tuyến tại B của
=
=
S
. Chứng minh:
.
c) Cho BC MN 2
S ∆
AMN
BMNC
(cid:1) EHD .
(
)O cắt EM tại D . Chứng minh HM phân giác
d) Chứng minh
.
= IH R
.sin
(cid:1) (cid:1) CBA CBA .cos
72727272
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
17171717
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
Câu 2 (2,5 điểm):
Đề 32. Hình học hương 1111 Hình học ---- CCCChương Đề 32. hương hương Hình học Hình học Đề 32. Đề 32.
x=
x= 2
– 2
+ và ( 1
Bài 1 (2,0 điểm):
) : )1 D y D y : )1D trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
Không dùng bảng và máy tính: a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng dần:
Cho hai đường thẳng ( )D và ( a) Vẽ đồ thị ( b) Xác định tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng (
)D và (
)1D
sin650, cos150, cos770, sin320, cos480
0
bằng phép toán.
2
0
0
0
=
−
+
+
−
0 A 3sin 43
tan 38
2 3cos 47
cot 52
b) Tính:
=
ax b
0
c) Viết phương trình đường thẳng (
tan 28 0 cot 62
)2 :D y
Bài 2 (1,5 điểm):
+ ( a ≠ ) song song )D tại điểm có hoành
)1D và cắt đường thẳng (
0
(cid:2) B 60=
(độ dài làm tròn
với đường thẳng ( độ bằng 1.
Giải tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 10cm và đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 3 (1 điểm):
Bài 3 (6,5 điểm):
2
=
IK
=
c) Chứng minh:
2 sin B
Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. a) Cho biết AB = 15cm, BC = 25cm. Tính HB, HA, HC. b) Chứng minh: HB.HC HC BC
=
.
d) Chứng minh: sin 2C 2sin C.cos C
Đề 33. Hình học hương 1111 Hình học ---- CCCChương Đề 33. hương hương Hình học Hình học Đề 33. Đề 33.
Bạn Hiền đang ở bãi biển, và thấy một hòn đảo. Nhưng lại không biết khoảng cách từ đảo đến bờ biển có xa không? Vì thế, bạn tìm cách tính khoảng cách từ bãi biển đến hòn đảo đó mà không cần đi đến đó. Đầu tiên bạn sẽ đứng ở đâu đó sát bờ biển, rồi dùng dụng cụ để đo góc từ chỗ mình đứng đến một vị trí nào đó trên đảo (chẳng hạn như có cái cây trên đảo) so với bờ biển. Sau đó, bạn di chuyển sang một vị trí khác cũng sát bờ biển, rồi tiếp tục đo góc từ mình đến điểm lúc nãy. Kết quả lần đầu tiên đo là 80° , lần sau là 90° và khoảng cách di chuyển là 50m. Bạn hãy tính khoảng cách từ bờ biển đến đảo giúp bạn Hiền (làm tròn đến mét).
Bài 1 (2,0 điểm):
Câu 4 (3,5 điểm):
Không dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng dần:
Cho tam giác ABC ( AB AC<
) nội tiếp đường tròn tâm (
)O có BC
sin650, cos480, sin770, sin390, cos360
Bài 2 (2,0 điểm):
AB =
8 cm
.
α =
Cho góc nhọn α, biết
. Không tính số đo góc α, hãy tính: cosα,
sin
3 2
+
=
là đường kính, vẽ đường cao AH của tam giác ABC . AC = a) Tính AH và BH , biết , 6 cm )O cắt các tiếp tuyến tại B và b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn ( và góc
tanα, cotα.
° .
C lần lượt tại M và N . Chứng minh: MN MB NC (cid:1) MON =
90
Bài 3 (5,0 điểm):
, I là trung điểm của
c) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AB AE=
BE . Chứng minh: ba điểm M , I , O thẳng hàng.
Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 9cm, AC = 12cm. a) Giải tam giác ABC. b) Tính độ dài AH.
d) Chứng minh: HI là phân giác của
(cid:1) AHC .
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
71717171
18181818 c) Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh
x
= − 3
+ 2
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số (
)1 D y :
AE.AB = AF.AC
)1D .
d) Tính diện tích tứ giác BEFC. (Chú ý: độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, góc làm tròn đến độ)
và song
a) Vẽ đồ thị hàm số ( b) Viết phương trình đường thẳng (
( M −
)2;3
)2D đi qua
Bài 4 (1,0 điểm):
song với (
)1D .
2
α =
Chứng minh rằng: với góc nhọn α tùy ý ta có
+ 1 tan
.
α
1 2 cos
−
=
−
+
A
Bài 3: (1 điểm) Cho
(với
0x ≥ ,
1x ≠ )
+ −
− +
x −
x x
x x
x 2( + x
x
1 1
2 2
) 2
Đề 34. Hình học hương 1111 Hình học ---- CCCChương Đề 34. hương hương Hình học Hình học Đề 34. Đề 34.
Bài 1 (3,0 điểm):
a) Rút gọn A . b) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 4: (3,5 điểm)
Không dùng bảng và máy tính: a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự giảm dần:
;O R và điểm A ở ngoài đường tròn, kẻ tiếp tuyến AB đến
)
0
2
0
+
=
−
2 0 sin 43
A sin 47
b) Tính:
cos350, sin630, sin220, cos160 tan 77 0 cot13
Bài 2 (4,0 điểm):
OA
. Chứng minh: tam giác ABC đều.
R= 2
Cho ∆MEF vuông tại M có MK là đường cao. Biết MF = 12cm, KF = 7,2cm. Tính MK, EF, KE, ME.
Bài 3 (2,0 điểm):
Cho ( )O với B là tiếp điểm, kẻ dây BC vuông góc OA tại H . ( a) Chứng minh: H là trung điểm của BC . )O . b) Chứng minh AC là tiếp tuyến của ( c) Với d) Trên tia đối của tia BC lấy điểm Q . Từ Q vẽ hai tiếp tuyến QD )O ( Q và E là hai tiếp điểm). Chứng minh: ba điểm
2
và QE của ( A , E , D thẳng hàng.
+
P
Cho ∆ABC vuông tại A, có đường cao BH. a) Chứng minh rằng: 2 = HB CH AC.HC b) Gọi BD là đường phân giác của
Đề 85. Đề thi HK1 Quận Bình T TPHCM 16----17171717 Đề thi HK1 Quận Bình Tânânânân TPHCM 16 Đề 85. TPHCM 16 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận Bình T Đề thi HK1 Quận Bình T Đề 85. Đề 85.
Câu 1 (3 điểm): Rút gọn các biểu thức sau:
(cid:2) B , M và N lần lượt là hình chiếu của D trên BC và BA. Chứng minh rằng: tứ giác BMDN là hình vuông.
+
−
−
a)
27 1,5 12 3 108
192
− 1 4
− 2 3
Bài 4 (0,5 điểm):
040
−
+
+
b)
c) 14 4 6
− 11 4 6
N
M
70m
2 −
+ 4 3 6 + 3 2
3
Cho hình vẽ bên, hãy tính chiều cao cột tháp (làm tròn 2 chữ số thập phân, học sinh không cần vẽ lại hình)
a
Bài 5 (0,5 điểm):
+
d)
(với
0a >
và
:
1a ≠ )
− a
a − 1
2
2
− a 1 + a 1
+ a a 1 + − a a 1
2
α −
cos
=
α =
+ 2 1
, chứng minh rằng:
.
Cho tan
2
α −
α
sin α sin .cos
α 2 cos
+
−
≥
≥
e)
(với
x
y
x
≠ ) y
0;
0;
y 4 − y x
− +
+ −
x x
y y
x x
y y
70707070
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
19191919
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
Bài 5: (3,5đ)
Đề 35. Hình học hương 1111 Hình học ---- CCCChương Đề 35. hương hương Hình học Hình học Đề 35. Đề 35.
Bài 1 (3,0 điểm):
Từ một điểm A ở ngoài đường tròn ( với (
)O , kẻ 2 tiếp tuyến AB , AC )O ( B , C là các tiếp điểm) và cát tuyến ADE ( D nằm giữa A ,
Không dùng bảng và máy tính: a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự giảm dần:
(cid:1) EAB . Gọi I là trung điểm của ED .
cos120, sin450, cos540, sin870, cos610
ED⊥
và 3 điểm I , B , C cùng thuộc đường tròn
0
2
0
0
0
=
+
+
−
A sin 14
2 sin 76
0 tan1 .tan89
b) Tính:
.
E ) sao cho điểm O nằm trong a) Chứ ng minh: OI đường kính OA .
2sin 55 0 cos35
tại
b) BC cắt OA , EA theo thứ tự tại H , K . Chứng minh: OA BC⊥
Bài 2 (4,0 điểm):
2
=
AB
H và
AK AI .
.
c) Vẽ đường kính BQ và F là trung điểm của HA . Chứng minh:
=
Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. a) Chứng minh: AB.AE = AC.AF. b) Chứng minh: 3AH BC.BE.CF .
Bài 3 (3,0 điểm):
Cho ∆ABC có ba góc nhọn, kẻ đường cao AH.
.
(cid:1) (cid:1) = BFO CHQ . )O tại 2 điểm M , N ( M nằm giữa A , N ). Gọi P d) Tia AO cắt ( là trung điểm của HN , đường vuông góc với BP vẽ từ H cắt tia BM tại S . Chứng minh: MB MS=
=
a) Chứng minh:
AH
Bài 6: (0,5đ)
BC + cot B cot C
0
b) Biết BC = 16cm,
(cid:2) B 60=
(cid:2) 0 C 45=
,
. Tính diện tích ∆ABC.
Khi ký hợp đồng ngắn hạn (1 năm) với các kỹ sư được tuyển dụng. Công ty A đề xuất 2 phương án trả lương để người được tuyển dụng chọn, cụ thể là: Phương án 1: Người được tuyển dụng sẽ nhận 7 triệu đồng mỗi tháng và cuối mỗi quý được thưởng thêm 20% tổng số tiền được lãnh trong quý. Phương án 2: Người được tuyển dụng sẽ nhận 22,5 triệu đồng cho quý đầu tiên và kể từ quý thứ hai mức lương sẽ tăng thêm 1 triệu đồng mỗi quý. Nếu em là người được tuyển dụng em sẽ chọn phương án nào ?
Đề 84. Đề thi HK1 Quận 12 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 12 TPHCM 16----17171717 Đề 84. Đề thi HK1 Quận 12 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 12 TPHCM 16 Đề 84. Đề 84.
Bài 1: (4 điểm)
Thực hiện phép tính
−
−
−
+
−
+ a) 3 3 12 5 18 2 72
b)
19 6 10
4
10
(
)2
+
x y
y x
y
−
+
−
2 27 6
d)
c)
:
- x - x y
1 3
1 +
xy
2
3
9 3
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
20202020
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
69696969
Câu 5: (0,5 điểm)
Tính chiều cao cây trên hình dưới đây:
Ề ÔN THI HỌC KỲ 1 ĐĐĐĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1 Ề ÔN THI HỌC KỲ 1 Ề ÔN THI HỌC KỲ 1 (Thời(cid:6)gian(cid:6)làm(cid:6)bài:(cid:6)90(cid:6)phút)(cid:6)
Đề 36. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 36. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 36. Đề 36. (HKI 0(HKI 0(HKI 0(HKI 07777(cid:25)(cid:25)(cid:25)(cid:25)08080808 –––– PPPPGD GD GD GD DDDDĩ Anĩ Anĩ Anĩ An))))
Bài 1: Rút gọn các biểu thức
−
30°
−
1, 5 m
b)
35 m
2
2
+
−
c)
5
3
a) 3 2 3 − 5 2 (
+ 18 2 32 3 + 5 2 (
) − 3 1
)
Đề 83. Đề thi HK1 Quận 11 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 11 TPHCM 16----17171717 Đề 83. Đề thi HK1 Quận 11 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 11 TPHCM 16 Đề 83. Đề 83.
Bài 2:
Bài 1: (1,5đ) Tính:
2
2
+ +
+ −
a) Tìm x biết : 4x 4
+ 16x 16
−
+
+
+
−
A =
B =
5 5
2 80
3 20
a)
b)
7
3
2
3
(
)
(
)
+
−
xy
x
xy
x
+
−
= −
b) Chứng minh:
2
2
4 x
Bài 2: (1,5đ) Giải các phương trı̀nh :
+ y 1
+ y 1
9x 9
x
a) 2
x − = 1 5
b)
2 4 x−
+ = 4 1
≥
≥
≠ 0, y 0, y 1
= 4 với x
Bài 3: (2đ)
Bài 3:
x
= − 2
− 1
x= + và ( 2
)2 D y :
)1 D y :
=
− . Xác định hệ số a biết đồ thị hàm số đi
Cho hai hàm số ( a) Vẽ đồ thi ̣ củ a hai hàm số trên trong cù ng mô ̣t mă ̣t phẳ ng to ̣a đô ̣
Oxy .
a) Cho hàm số: y ax 3 qua điểm A(2; 1).
+
=
b) Cho hàm số y (m 2)x 3
+ . Tìm m để hàm số đòng biến.
)1D và (
)2D bằ ng
b) Tı̀m to ̣a đô ̣ giao điểm củ a hai đườ ng thẳ ng (
phép tı́nh.
Bài 4:
)D cắt trục tung tại điểm
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 3cm, AC = 4cm.
c) Viết phương trı̀nh đườ ng thẳ ng ( ( M − có tung độ là 2 và qua điểm
)D biết ( )1; 4 .
a) Tính sinB, cosB, tanB, cotB. b) Vẽ đường cao AH (H ∈ BC) của tam giác ABC. Tính độ dài
CH.
−
+
=
C
9 4 5
a)
c) Vẽ đường tròn (A; 2,4cm). Chứng minh đường thẳng BC là tiếp
Bài 4: (1đ) Tı́nh và rú t go ̣n: + 5 2 − 5 2
tuyến của đường tròn (A).
+
−
x
x
=
−
b)
với
D
:
0x ≥ và
x ≠ 9
− 5 3 − x
9
x +
5 −
5 x
x
3
3
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
68686868
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
21212121
Đề 82. Đề thi HK1 Quận 10 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 10 TPHCM 16----17171717 Đề 82. Đề thi HK1 Quận 10 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 10 TPHCM 16 Đề 82. Đề 82.
Câu 1: (3 điểm)
Đề 37. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 37. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 37. Đề 37. (HKI 0(HKI 0(HKI 0(HKI 08888(cid:25)(cid:25)(cid:25)(cid:25)09090909 –––– PPPPGD GD GD GD DDDDĩ Anĩ Anĩ Anĩ An))))
Thực hiện các phép tính:
Bài 1: Rút gọn các biểu thức
a)
)
+ − 5 20 180 1 5 − + 5 80 3 120 2 20 : 10
)2
)( 3 2 2 3 3 2 2 3
)
2
2
+ + − 2 b) 9 4 5 5 + − 3 2 ( a) ( b) (
(
) + 2 1
(
)
5 2 + − c) 3 2 − c) : + 3 − 6 − 1 2 3 5 5
Bài 2:
Câu 2: (2 điểm)
y
y
x
)1d và
)2d
1 x= 2
− = − − 3 25x Cho hai hàm số = − 2 5 có đồ thị ( + có đồ thị ( − = a) Tìm x biết : 4 25x 25x 3 b) Với giá trị nào của k thì hàm số bậc nhất y (2k 10)x 1 + đồng
biến.
Bài 3:
=
y
ax b
+ song
)3 :d
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm A của hai đồ thị trên. c) Xác định các hệ số a , b biết đường thẳng (
) B − − . 2; 1
(
)2d và đi qua điểm
song với ( a) Xác định m để hai đường thẳng (d1) và (d2) song song với nhau. + − ≠ = Biết:
1(d ) : y (2m 1)x 3 (m 1/ 2) ≠ − + 3) 2(d ) : y (m 3)x 5 (m
+ =
Câu 3: (1,5 điểm) Cho biểu thức
b) Rút gọn biểu thức sau:
M
x
x
x 0;
x x
− 2 a 1 − b 1
x x a) Rút gọn biểu thức M .
0M > .
= − ≥ ≠ : , với 4; ≠ 9 + − + − − 2 3 3 2 2 4 − + ≥ : ≥ với b 0, a ≠ 0, b 1 1 − b 1 a + b 1 a − b 1 1 x b) Tìm x để
Bài 4:
Câu 4: (3,0 điểm)
)
R= 2
;O R và điểm M ở ngoài đường tròn sao cho )O ( A , B
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi H là chân đường vuông góc vẽ từ A đến cạnh BC. . Từ điểm M vẽ hai tiếp tuyến MA , MB đến (
2
. Tính tích OH theo R . a) Tính sinC. b) Vẽ đường tròn đường tâm O đường kính AH. Đường tròn này cắt AC tại M. Gọi I là trung điểm HC. Chứng minh IH = IM. Cho đường tròn ( OM là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OM và AB . a) Chứng minh OH AB⊥ b) Chứng minh 4 điểm M , A , O , B cùng thuộc một đường tròn, c) Chứng minh IM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
)O tại C . Chứng minh
.MI MC MA= . xác định tâm I của đường tròn đó. c) Tứ giác AIBO là hình gì? Vì sao? d) Tia IO cắt đường tròn (
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
22222222
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
67676767
Đề 81. Đề thi HK1 Quận 9 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 9 TPHCM 16----17171717 Đề 81. Đề thi HK1 Quận 9 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 9 TPHCM 16 Đề 81. Đề 81.
Bài 1: (3,5đ) Tính:
Đề 38. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 38. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 38. Đề 38. SGD Bình Dương)ương)ương)ương) (HKI 0(HKI 0(HKI 0(HKI 09999(cid:25)(cid:25)(cid:25)(cid:25)11110000 –––– SGD Bình D SGD Bình D SGD Bình D
Bài 1: (3,0 diểm)
−
+
A =
B =
27
75
12
1 5
+
−
+
−
− + a) b) 28 16 3 − 13 4 3
C =
D =
4
15
10
4 2 3
6
2
2
(
)
2 +
2
3
( 1
)
c) d) − − + d) 3 3 2 1) Rút gọn các biểu thức : )
Bài 2: (1,5đ) Cho biểu thức
( 3 3 2 3
2
=
+
−
−
M
1
0x ≥ và
x ≠ 9
+ x 3 3 − x 9
x +
x −
− −
2 x
x
x x
3
3
2 3
:
+ e) − + 3 3 2 3 với
+ − 2) Tìm x biết : 3 4x 4 + − 9x 9 8 = 5 a) Rút gọn M . b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M . + x 1 16
Bài 3: (1,5đ)
Bài 2: (3,5 diểm)
y
y
x= –
)1d và hàm số
1 x= 2
Cho hàm số + có đồ thị 3 có đồ thị là (
ax b
y
Cho đường thẳng (d): y = –2(x – 1) 1) Chỉ ra các hệ số a và b của (d) 2) Cho 2 điểm M(3; –4) , N(–2; –6). Điểm nào thuộc đường thẳng (d) )1d và ( ? Tại sao ?
)3 :d
)2d trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy . = + . Biết )2d tại một điểm có hoành
)3d cắt (
)1d và (
)3d song song với ( ( độ bằng 4 .
là ( )2d a) Vẽ ( b) Xác định các hệ số a , b của đường thẳng (
Bài 4: (3,5đ)
3) Tìm k để đường thẳng y = 1 – kx song song với đường thẳng (d). 4) Vẽ đường thẳng (d) trên mặt phẳng tọa độ. Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng (d) với các trục tọa độ, xác định 2 điểm A, B đó trên mặt phẳng tọa độ và tính diện tích tam giác OAB (đơn vị trên các trục tọa độ là cm ).
Bài 3: (3,5 diểm)
Cho đường tròn ( By của đường tròn (
) )O , trên đường tròn ( . Tiếp tuyến tại C của đường tròn (
;O R có đường kính AB . Vẽ các tiếp tuyến Ax , )O lấy một điểm C sao )O cắt Ax và By
=
+
cho AC BC<
2
. (1đ)
AD
DC DB .
= (1đ)
IK AD (0,75đ)
Cho đường tròn (O), bán kính R = 15cm, dây AB = 24cm. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn tại M và cắt AB tại H . 1) Tính các tỉ số lượng giác của góc O trong tam giác vuông HAO. 2) Tính AM . 3) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) . lần lượt tại E , F . a) Chứng minh: EF AE BF b) BC cắt Ax tại D . Chứng minh: c) Gọi I là giao điểm của OD và AC , OE cắt AC tại H , tia DH // cắt AB tại K . Chứng minh:
d) IK cắt EO tại M . Chứng minh: A , M , F thẳng hàng. (0,75đ)
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
66666666
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
23232323
Câu 2: (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức:
−
+
≥
≥
x
y
x
với
0;
0;
≠ ± . y
Đề 39. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 39. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 39. Đề 39. SGD Bình Dương)ương)ương)ương) (HKI 10(HKI 10(HKI 10(HKI 10(cid:25)(cid:25)(cid:25)(cid:25)11 11 11 11 –––– SGD Bình D SGD Bình D SGD Bình D
−
2 x
y y
1 +
1 −
x
x
y
a)
Bài 1: (3,0 diểm)
>
−
a
a
với
0;
≠ 1
3
5
+ 14 6 5
b) (
y )
−
+
−
1) Rút biểu thức 5 27 3 48 2 12 6 3
Câu 3: (1,25 điểm)
− =
−
−
2) Tìm x, biết: 9x 18 2 x 2
3
y
a) Vẽ đồ thị hàm số
x= 2
1
y mx=
b) Tìm m để đồ thị hàm số
− đi qua điểm
3
.
+ trên mặt phẳng tọa độ Oxy . )2;1
( A −
−
+
=
3) Chứng minh:
5
5
− 9a 4 a
− 25 a
(với a≥0;a ≠ 1)
)
(
− −
a 1
a a
Câu 4: (0,75 điểm)
Bài 2: (3,0 diểm)
1) Cho hàm số y = ax – 5. Tìm hệ số a biết khi x = – 2 thì hàm số có
giá trị là 1.
=
y
x 3
2) Cho hàm số
+ có đồ thị (d) và hàm số y = 2x có đồ thị
1 2
Hải đăng Đá Lát là một trong bảy ngọn hải đăng cao nhất Việt Nam, được đặt trên đảo Đá Lát ở vị trí cực Tây quần đảo, thuộc xã đảo Trường Sa, huyện Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa. Ngọn hải đăng được xây dựng năm 1994, cao 42 m , có tác dụng chỉ vị trí đảo, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa định hướng và xác định được vị trí của mình. Một người đi tàu trên biển muốn đến hải đăng Đá Lát, người đó đứng trên mũi tàu và dùng giác kế đo được góc giữa mũi tàu và tia nắng chiếu từ đỉnh ngọn hải đăng đến tàu là 10° . a) Tính khoảng cách từ tàu đến ngọn hải đăng. (Làm tròn đến một chữ
(d′). a) Vẽ (d) và (d′) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d′) c) Tìm m để đường thẳng y = (2m – 3)x + 2 song song với đồ thị
số thập phân).
hàm số (d′)
Bài 3: (4,0 diểm)
b) Trên tàu còn 1 lít dầu, cứ đi 10 m thì tàu đó hao tốn hết 0, 02 lít dầu. Hỏi tàu đó có đủ dầu để đến ngọn hải đăng Đá Lát hay không? Vì sao?
Câu 5: (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R , đường kính AB , điểm C nằm trên đường tròn sao cho AC R= . a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Tính BC theo R . b) Kẻ tiếp tuyến Ax và By . Tiếp tuyến tại C cắt tia Ax tại E , cắt tia
=
+
By tại F . Chứng minh: EF EA FB
.
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường tròn (O) đường kính AC cắt BC tại H, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại H cắt AB tại M. 1) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) 2) Tính số đo góc ACB (làm tròn đến phút) 3) Chứng minh tam giác AHC vuông tại H 4) Chứng minh tứ giác BCOM là hình thang 5) Tính độ dài đoạn thẳng MH.
c) Tia BC cắt tia Ax tại D . Chứng minh E là trung điểm của AD . d) Tia FO cắt đường tròn tâm O tại I và N ( I nằm giữa O và F ). Chứng minh NC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OF .
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
24242424
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
65656565
y
x= − + có đồ thị
3
x= 2
có đồ thị (
)1d và hàm số
Đề 40. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 40. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 40. Đề 40. (HKI 11111(cid:25)(cid:25)(cid:25)(cid:25)11112222 –––– PPPPGD GD GD GD DDDDĩ Anĩ Anĩ Anĩ An)))) (HKI 1 (HKI 1 (HKI 1
Bài 1: Rút gọn các biểu thức
)1d và (
+
−
8
18 3 32
=
)2d trên cùng một mặt phẳng tọa độ. ax b
y
+ ; biết (
)3d song
)3 :d
a) 1 2
2
2
K
.
song (
)2;1
(
Bài 3: (1,5 điểm) y Cho hàm số )2d ( a) Vẽ ( b) Viết phương trình đương thẳng ( )1d và đi qua điểm
+
−
+ 5 3
6
5
b)
(
(
)
)
Bài 4: (1 điểm)
+
6
c)
1 +
7
6
−
−
Thu gọn biểu thức:
1 −
x
1
− +
+ −
x x
x x
1 1
1 1
: 1
Bài 2:
Bài 5: (3,5 điểm)
=
+
y
x
;O R đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn
)
2 −
1 −
y
m
x
(2
4)
1
. Tìm các giá trị m để hàm số
≠ C A B
,
). Vẽ OI vuông góc với dây AC tại I .
a) Vẽ đồ thị của hàm số b) Cho hàm số bậc = nghịch biến.
Bài 3:
Cho đường tròn ( )O ( ( a) Chứng minh I là trung điểm của AC và OI song song BC . b) Tiếp tuyến tại C của đường tròn (
)O cắt tia OI ở điểm D . Chứng
a) Xác định m để hai đường thẳng (d1) và (d2) song song với nhau.
minh đường thẳng DA là tiếp tuyến tại A của đường tròn (
)O .
=
+
−
y
m
x
Biết:
(
) :
(5
2)
3
d 1
2
≠ m
− 2 5
=
c) Chứng minh
−
−
≠
x
m
2)
4 (
2)
) :
DA 2 OA
DI OI
d 2(
)O sao cho diện tích tam
a
a
+
−
≥
≥
≠
a
b
b
1
1
với
0,
0,
1
giác ADC bằng
lần diện tích tam giác ABC .
− −
+ +
d) Tìm vị trí của điểm C trên đường tròn ( 3 2
ab b
ab b
1
1
= y m ( b) Rút gọn biểu thức sau:
Bài 4:
Đề 80. Đề thi HK1 Quận 8 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 8 TPHCM 16----17171717 Đề 80. Đề thi HK1 Quận 8 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 8 TPHCM 16 Đề 80. Đề 80.
Cho tam giác ABC vuông tại A, trong đó AB = 3cm, AC = 4cm.
Câu 1: (3,0 điểm)
Thực hiện phép tính:
(cid:1) ACB
−
−
+
192
3
−
−
c)
+ 14 6 5
3
5
a) 108 3 75 2 147 ) b) (
a) Tính các tỉ số lượng giác của góc b) Vẽ đường tròn (B, BA). Gọi D là một diểm nằm trên đường tròn sao cho CD = CA (D ≠ A). Chứng minh rằng CD là tiếp tuyến của đường tròn
+
2 + 3 1 2 3 3
c) AD cắt BC tại F. Chứng minh rằng: AD2 = 4FC.FB
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
64646464
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
25252525
= AE AD AH AO
.
.
b) Chứng minh: . c) Gọi I là trung điểm HA . Chứng minh tam giác AIB đồng dạng
Đề 41. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 41. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 41. Đề 41. (HKI 12222(cid:25)(cid:25)(cid:25)(cid:25)11113333 –––– PPPPGD GD GD GD DDDDĩ Anĩ Anĩ Anĩ An)))) (HKI 1 (HKI 1 (HKI 1
với tam giác DHB .
Bài 1: Rút gọn các biểu thức
Bài 6: (0,5 điểm)
−
+ 20 3 5
a) (
) 80 : 5
+
b)
8
Một chiếc thang dài 3 m . Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” 70° (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng)? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
( − 10 2 2
)2
−
−
−
x
x
x
c) 25
25
9
− + 9
1
Đề 79. Đề thi HK1 Quận 7 TPHCM 16----17171717 Đề thi HK1 Quận 7 TPHCM 16 Đề 79. 7 TPHCM 16 7 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận Đề thi HK1 Quận Đề 79. Đề 79.
+
d)
1 − 5 2
1 + 5 2
33
11
+
−
−
+
−
1
9 2 14
7 2 2
b)
a)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: )2
(
− 11 11 − 11 1
− − 3 1
1 .
>
≠
−
⋅
a
a
Bài 2: Tính:
với
0,
4
−
+
+
c)
2
3.
2
3
2
+ a − a
a 4
2 a
1 + a
1
)
(
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x , biết:
Bài 3:
+
+
x
x
x
9
18
4
+ + 8
+ = 2
25
a)
y
= − + x
a) Vẽ đồ thị hàm số:
2
1 2
+
y
ax b biết đồ thị hàm số song song với
b) Xác định hàm số =
=
+
y
x
đường thẳng
2
1
và đi qua điểm B(– 3; 1).
b) Theo quyết định Bộ Công Thương ban hành, giá bán lẻ điện sinh hoạt kể từ ngày 01/07/2016 sẽ dao động trong khoảng từ 1484 đến 2587 đồng mỗi KWh tùy bậc thang. Dưới đây là bảng giá điện do Bộ Công Thương ban hành áp dụng từ ngày 01/07/2016:
Bài 4:
Cho đường tròn (O; R), điểm M nằm ngoài đường tròn, vẽ hai tiếp
tuyến MA, MB (A, B là hai tiếp điểm). Lấy điểm C bất kỳ thuộc cung
nhỏ AB, qua C vẽ tiếp tuyến cắt MA, MB lần lượt tại F và E.
Mức sử dụng trong tháng (KWh) 0 – 50 51 – 100 101 – 200 201 – 300 301 – 400 401 trở lên
Giá điện (đồng) 1484 1533 1786 2242 2503 2587
a) Gọi H là giao điểm của AB và OM. Chứn gminh OM ⊥ AB. b) Chứng minh: HA.HB = HO.HM c) Biết MA = 5cm. Tính chu vi tam giác MEF.
Nếu hộ A trung bình mỗi tháng tiêu thụ 120 KWh thì số tiền phải trả là bao nhiêu trong một tháng?
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
26262626
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
63636363
Đề 78. Đề thi HK1 Quận 6 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 6 TPHCM 16----17171717 Đề 78. Đề thi HK1 Quận 6 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 6 TPHCM 16 Đề 78. Đề 78.
Bài 1 : (3 điểm)
Đề 42. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 42. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 42. Đề 42. (HKI 13333(cid:25)(cid:25)(cid:25)(cid:25)11114444 –––– PPPPGD GD GD GD DDDDĩ Anĩ Anĩ Anĩ An)))) (HKI 1 (HKI 1 (HKI 1
Thực hiện các phép tính
Bài 1: ( 2 điểm)
2
2
Rút gọn biểu thức:
+
−
−
0, 2. 80
− 5
5
4
a)
(
)2
−
−
A =
3 2
50 4 32
−
b)
(không sử dụng máy tính)
6 +
9 −
5
5
a) + 8 b) B = (sin2500 + sin2400 ).tan600
−
−
+
−
11
6 12 2 19 8 3
Bài 2: ( 1 điểm)
2 )( + 3 5 4 3
c) (
Giải hệ phương trình:
−
+
d)
với
0x ≥ và
x ≠ 9
y
− = y 5 = − 3 1
x 3 x 2
−
2 ) 4 x
x 9
3 + x
2 − x
3
3
Bài 3: ( 2,5 điểm)
Cho hàm số y = 2x + 3 (d)
x
Bài 2: (2,5 điểm) y Cho hàm số
2
)d và hàm số
y
.
4
= − 3 x= + có đồ thị là đường thẳng (
+ có đồ thị là đường thẳng ( )d ′
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = 2x + 3 b) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị của hàm số này song song với đồ thị (d) và đi qua điểm A(2;1).
.
)d và (
)d ′
c) Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (d) có tung độ bằng 3 lần
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy . b) Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng ( c) Viết phương trình đường thẳng OA .
hoành độ.
Bài 3: (0,5 điểm)
Bài 4: ( 1,5 điểm)
+
+
a
1
=
+
M
Cho biểu thức
với a ≥ 0, a ≠ 1
Bạn Thắng đăng ký học tiếng Anh ở trung tâm Anh ngữ với thời lượng 60 tiết trong một khóa học. Mỗi tuần bạn học 2 buổi, mỗi buổi 3 tiết. Hỏi bạn Thắng sẽ học xong khóa học trong bao nhiêu tuần?
a a
2 a
a + 1
Bài 4: (1 điểm)
− 1 − 1 a) Rút gọn biểu thức M. b) Tìm giá trị của a để M có giá trị bằng 8.
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Biết AB =
AC =
4,8 cm
3, 6 cm
,
. Tính AH , BH , CH .
Bài 5: ( 3 điểm)
Bài 5: (2,5 điểm)
;O R với )
OA
R> 2
Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Từ M vẽ tiếp tuyến MA với đường tròn (O) (A là tiếp điểm). Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với OM tại H và cắt đường tròn (O) tại B.
, kẻ các tiếp )O ( B , C là các tiếp điểm). Vẽ )O ở E )O ; AD cắt đường tròn (
a) Chứng minh H là trung điểm của AB. b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tia MO cắt đường tròn (O) tại I và K (I nằm giữa M và K).
tại H và
//OA DC .
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn ( tuyến AB , AC của đường tròn ( đường kính BD của đường tròn ( ( E khác D ). a) Chứng minh: OA BC⊥
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
62626262
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
27272727
Chứng tỏ HM.HO = HK.HI
=
+
−
c)
.
C
.
− 5 7
(
)
2 −
3
5
1 − 5 2
10 2 5
Bài 2: (2,0 điểm)
Đề 43. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 43. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 43. Đề 43. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN TOÁN LỚP 9 THCS
x
= − 2
+ . 3
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy : a) Vẽ đồ thị hàm số (
) D y :
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
=
b) Tìm m để đồ thị hàm số (
) ′ D y :
+ cắt ( x m
)D tại giao điểm
Đề kiểm tra có 01 trang
1 2
PHÒNG GD VÀ ĐT DĨ AN Câu 1: (3,9 điểm) Tính:
của (
)D với trục hoành.
2
=
+
=
−
+
−
a) A 5 72 12 18 4 8 −
B
(2
3)
4 2 3
Bài 3: (1,5 điểm)
a) Một miếng đất hình chữ nhật có các kích thước 8 m và 20 m .
=
+
C
b)
+
−
1 7 4 3
1 7 4 3
Người ta bớt mỗi kích thước đi
được hình chữ nhật mới có
)mx (
Câu 2: (2,0 điểm)
. Hãy lập công thức tính y theo x . Áp dụng tìm y
chu vi là
x =
khi
.
Với giá trị nào của m thì đồ thị của các hàm số (d1): y = 12x + (5 – m) và (d2): y = 3x + (3 + m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung ?
( )my ) ( 3 m b) Rút gọn biểu thức sau:
x
Câu 3: (2,0 điểm)
+
+
P =
với
0x ≥ ;
x
9 x ≠ . 4
− 15 4 − 9 4
x − x
x x
2
3
2
− 2 + 3
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho hàm số (d1): y = ax + b a) Tìm a, b và vẽ đồ thị (d1) của hàm số, biết (d1) song song với đường
thẳng (d2): y = – 2x và cắt trục tung tại điểm A(0; 3).
b) Tìm giao điểm B của (d1) và trục hoành. c) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
= AD AB AE AC
.
Câu 4: (3,0 điểm)
)O (AB < AC), Cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn ( vẽ đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB và AC . a) Chứng minh . b) Các tiếp tuyến tại A và B của (
AD =
BD =
)O cắt nhau tại M , các tiếp tuyến )O cắt nhau tại N . Chứng minh ba điểm M , A , tại A và C của ( N thẳng hàng và BC tiếp xúc với đường tròn tâm I đường kính MN . c) Cho
. Tính DE và tích
16 cm
9 cm
,
.MB NC .
Cho đoạn thẳng AB, điểm C nằm giữa A và B. Vẽ về một phía của AB các nửa đường tròn có đường kính theo thứ tự là AB, AC, CB. Đường vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn lớn tại D; DA, DB cắt các nửa đường tròn có đường kính AC, CB theo thứ tự tại M, N. a) Tứ giác DMCN là hình gì ? Vì sao ? b) Chứng minh hệ thức: DM.DA = DN.DB
--------------HẾT--------------
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
28282828
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
61616161
Bài 3: (1,5 điểm)
Đề 44. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 44. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 44. Đề 44.
=
y
:
x= + và ( 4
Bài 1: (1,0 điểm)
+
y
Thu gọn biểu thức: ( 5
− 3) 8 2 15
Cho đường thẳng ( )1 d )1d và ( a) Vẽ đồ thị ( b) Cho đường thẳng (
)2 d y x : –2 – 2 )2d trên cùng mặt phẳng toạ độ. )3 :d
= )3d song song với (
ax b )1d và (
+ . Xác định a và b biết đường )2d tại điểm A có
)3d cắt (
Bài 2: (1,5 điểm)
thẳng ( hoành độ là –3 .
− −
2x
9 3 x 3
Giải phương trình:
− = 0
Bài 4: (1 điểm)
Bài 3: (1,0 điểm)
=
+
m 5x 2
− . Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho
Cho hàm số y là hàm số bậc nhất.
Bài 4: (2,0 điểm)
Một giáo viên mua viết xanh và viết đỏ làm phần thưởng tặng học sinh làm kiểm tra đạt điểm tốt. Viết xanh giá 3000 đồng 1 cây, viết đỏ loại tốt nên giá 5000 đồng một cây. Biết tổng số viết xanh và viết đỏ là 40 cây, giáo viên đã trả tiền mua viết là 148.000 đồng. Hỏi giáo viên đã mua bao nhiêu cây viết xanh, viết đỏ?
Bài 5: (3,5 điểm)
;O R có đường kính AB . Lấy điểm M thuộc
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A(–1; 1) và B(2; 4). b) Vẽ đường thẳng AB. c) Xác định độ lớn của góc α của đường thẳng với trục hoành Ox.
. Tiếp tuyến tại A và M của
Bài 5: (1,5 điểm)
) )O sao cho MA MB> )O cắt nhau tại D .
0
Cho tam giác vuông ABC,
(cid:2) A 90=
a) Tính BC.
, AB = 3cm , AC = 4cm. (cid:2) B ,
b) Tính:
(cid:2) C .
Cho đường tròn ( đường tròn ( đường tròn ( a) Chứng minh OD vuông góc với AM . b) Vẽ đường thẳng d là tiếp tuyến của (
)
Bài 6: (1,5 điểm)
;O R tại điểm B . Đường thẳng qua O và song song với AM cắt đường thẳng d tại C . Chứng minh ∆
AMB
vuông và CM là tiếp tuyến của đường tròn (
)O .
c) Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BM . Chứng minh
2
AE BC .
R= 2
.
d) Gọi I ; K lần lượt là trung điểm của OE và AC . Chứng minh hai đường
thẳng BK và AI cắt nhau tại một điểm thuộc đường tròn (
) ;O R .
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến (d) và (d′) với đường tròn O. Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) ở M và cắt đường thẳng (d′) ở P. Từ O vẽ một tia vuông góc với MP cắt đường thẳng (d′) ở N a) Chứng minh: OM = OP và Tam giác NMP cân. b) Hạ OI vuông góc với MN. Chứng minh OI = R và MN là tiếp tuyến
Đề 77. Đề thi HK1 Quận 5 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 5 TPHCM 16----17171717 Đề 77. Đề thi HK1 Quận 5 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 5 TPHCM 16 Đề 77. Đề 77.
của đường tròn (O).
Bài 1: (3 điểm)
c) Chứng minh: AM.BN = R2.
Rút gọn các biểu thức sau:
(Hình vẽ 0,5 điểm )
+
−
a)
− 112 3 28
175
;
1 7
1 5
−
−
+
A = 7
b)
4
15
4
15
;
B =
60606060
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
29292929
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
Câu 4: (0,5 điểm)
Đề 45. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 45. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 45. Đề 45.
Bài 1: (2,5 điểm)
Muốn dựng cái thang dài 3m đến một bức tường biết góc tạo bởi cái thang và mặt đất là 75 31° phút. Tìm khoảng cách từ chân thang đến chân tường để đảm bảo sự an toàn khi bắc thang.
+
+
−
1) Tính: 7 4 3
7 4 3
;O R đường kính AB . Vẽ hai tiếp tuyến Ax , By
)
− −
2x
9 3 x 3
2) Giải phương trình:
+ = 0
. Tiếp tuyến tại
)O sao cho MA MB>
)O . Lấy điểm M trên (
Bài 2: (3,0 điểm)
)O cắt Ax , By tại C , D .
=
+ , biết y(0) = 1, y(1) = 0.
=
+
.
=
+
1) Xác định hàm số y ax b 2) Cho đường thẳng (d): y (m 1)x 3 +
.AC BD theo R .
Câu 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn ( với ( M của ( a) Chứng minh CD AC BD b) Chứng minh góc COD vuông và tính tích c) Đường thẳng BC cắt (
)O tại F . Gọi T là trung điểm của BF , vẽ
= −
3x 1
+ .
tia OT cắt By tại E . Chứng minh EF là tiếp tuyến của (
)O .
d) Vẽ đường thẳng qua M và song song AC cắt BC tại N . Lấy
a) Tìm m để đường thẳng (d) song song với (d′): y b) Vẽ đường thẳng (d) với m = 2. c) Với m = 2, tìm giao điểm của (d) và (d′) bằng phép toán.
=
AK
AC
và điểm I trên
điểm K trên đoạn thẳng AC sao cho
Bài 3: (2,0 điểm)
3 4
=
BI
BD
đoạn thẳng BD sao cho
. Chứng minh 3 điểm K , N , I
=
Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 3 cm,
sin B
1 4
3 2
thẳng hàng .
1) Tính AC, BC.
2
2
Đề 76. Đề thi HK1 Quận 4 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 4 TPHCM 16----17171717 Đề 76. Đề thi HK1 Quận 4 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 4 TPHCM 16 Đề 76. Đề 76.
=
A
2) Tính
.
2
Bài 1: (3,25 điểm)
+
+ 2cos B sin B 1 tan B
Thực hiện phép tính:
Bài 4: (2,5 điểm)
−
−
a) 2 50 3 32
+ 162 5 98
+
+ b) 8 2 7
− 11 4 7
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi Ax, By là các tiếp tuyến của đường tròn. Qua E thuộc đường tròn, kẻ tiếp tuyến tại E cắt Ax tại M và cắt By tại N.
+
−
c)
8 +
10 5
3
5
(cid:1) 0 MON 90=
2
1
2
−
−
1) Chứng minh 2) Chứng minh AM.BN = R2.
1
d)
(
0x ≥ ;
x ≠ ) 4
x −
x
− 4
1 + x
− x − x
2
1 2
− 18 3 5 − 5 2 :
Bài 2: (0,75 điểm)
9
27
−
+
−
Giải phương trình sau:
4
12
25
− 75 2
= 8
− 4
x x x
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
30303030
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
59595959
Bài 5: (3,5 điểm)
Đề 46. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 46. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 46. Đề 46.
;O R đường kính AB . Qua điểm M thuộc đường
)
Bài 1: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức:
Cho đường tròn ( tròn ( M khác A và B ) vẽ tiếp tuyến với đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A và B với đường tròn lần lượt tại C và D .
−
−
=
+ A (2 5 3 2) 5 (3 30 5 3) : 3
+
=
và
° .
(cid:1) COD =
90
Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình:
.AC BD theo R .
.
a) Chứng minh rằng: AC BD CD b) Tính tích c) Gọi N là giao điểm của BC và AD . Chứng minh MN AB⊥
+
+ −
+ 4x 20
x 5
+ 9x 45
= 4
1 5
d) MN cắt AB tại K . Cho biết tan
Bài 3: (1,0 điểm)
(cid:1) 1 ABC = . Tính độ dài đoạn thẳng 4
BK theo R .
=
y
− x 5
Cho hàm số
. Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho
Đề 75. Đề thi HK1 Quận 2 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 2 TPHCM 16----17171717 Đề 75. Đề thi HK1 Quận 2 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 2 TPHCM 16 Đề 75. Đề 75.
+ m 2 − m 2 là hàm số bậc nhất ?
Câu 1: (2,5 điểm)
Bài 4: (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính
=
Xác định hàm số y ax b
+ , biết đồ thị hàm số song song với đường
−
+
−
−
+
27
2 147
108
a) 48
b)
3
7
+ 11 4 7
(
)2
x 4
= − + và đi qua điểm M(–3; 4).
−
c)
+ +
1 − 10 3
50 5
20 2
thẳng y 1) Vẽ đồ thị hàm số đã được xác định. 2) Cho điểm A(1; 3) và điểm B(–1; –3). Chứng tỏ ba điểm A, O, B
thẳng hàng.
Câu 2: (2,0 điểm)
y
d
y
:
x= 2
:
5
x= − +
− và đường thẳng ( 1
Bài 5: (1,0 điểm)
)1 d
)1d và (
)2 )2d trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy .
Cho góc nhọn x , biết cosx = 0,5. Hãy tìm sinx, tanx, cotx.
)1d và (
Bài 6: (3,5 điểm)
Cho đường thẳng ( a) Vẽ ( b) Tìm tọa độ giao điểm A của ( c) Xác định các hệ số a và b của đường thẳng (
(
)2d bằng phép toán )3 + = ax b y :d )3d đi qua điểm
)1d và (
)3d song song với (
.
a ≠ ) biết ( 0 )2;3 ( M −
Câu 3: (1,5 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau
2
=
+
−
A
x
x
5x
6
a)
+ ( 9
3x < )
Cho hai đường tròn (O) và (O′) tiếp xúc ngoài tại A, BC là tiếp tuyến chung ngoài, B ∈ (O), C ∈ (O′). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC ở điểm M.Gọi E là giao điểm của OM và AB, F là giao điểm của O′M và AC. Chứng minh rằng: 1) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật. 2) ME.MO = MF.MO′ 3) BC là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là OO′.
−
+
+
b)
− 4 3 2 2
+ 4 6 8 3 4 2 18 2
3 – (
B =
)
)(
(Hình vẽ 0,5 điểm )
58585858
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
31313131
Đề 74. Đề thi HK1 Quận 1 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 1 TPHCM 16----17171717 Đề 74. Đề thi HK1 Quận 1 TPHCM 16 Đề thi HK1 Quận 1 TPHCM 16 Đề 74. Đề 74.
Đề 47. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 47. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 47. Đề 47.
Bài 1: (2,5 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm)
Tính:
2
−
−
+
−
−
18
48
8
b)
a)
2
7
1) Giải phương trình:
(
)2
1 2
− −
−
4 5 2 5 2 2
8 3 7
− + − + = − − 3 x 1 2 4x 4 3 9x 9 6 0
c)
2) Rút gọn: − 8 4 3 + . 6 2 + 3) 6 4 2 − − 19 6 2 − 6 2
Bài 2: (3,0 điểm)
Bài 2: (1 điểm)
Giải các phương trình sau:
= 6
( x− 4 1 2
)2
1) Xác định m để hàm số y = (m + 1)x + 5 nghịch biến 2) Cho hàm số bậc nhất y = ax + b (d) x 5 − = x a) b) 4 − 20 3 5 − x a) Tìm a và b biết (d) song song với đường thẳng y = –2x và cắt − 9
trục tung tại điểm A có tung độ là 3.
Bài 3: (1,5 điểm)
y = có đồ thị là
)1d và hàm số
x 2
y x= Cho hàm số 2 – 3 có đồ thị là ( b) Vẽ đồ thị hàm số trên với hệ số a, b vừa tìm được c) Gọi giao điểm của (d) và trục hoành là B. Tính diện tích ∆OAB.
Bài 3: (2,0 điểm)
)1d và (
y
x m
:
= − 3
+ − cắt 2
)2d . ( a) Vẽ ( )2d trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng ( d
đường thẳng (
)1d tại điểm M có tung độ bằng –1.
)3 Cho ∆ABC biết AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. 1) Chứng minh ∆ABC vuông tại A. 2) Tính các tỉ số lượng giác của góc C.
Bài 4: (2,5 điểm)
Bài 4: (1,5 điểm)
(
)2 1
0x ≥ ;
1x ≠ ).
− x + = − A a) Cho . , (với − x 2 − x 1 2 + 2 + x x x 2 1
Rút gọn A , rồi tìm giá trị lớn nhất của A .
Cho (O), đường kính AB = 2R. Gọi M là điểm trên nửa đường tròn, tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của (O) ở C và D. 1) Hãy cho biết các cặp tiếp tuyến cắt nhau trong hình. 2) Chứng minh AC + BD = CD 3) Chứng minh: AC.BD = R2
b) Một căn phòng hình vuông được lát bằng những viên gạch men hình vuông cùng kích cỡ, vừa hết 441 viên (không viên nào bị cắt xén). Gạch gồm 2 loại men trắng và men xanh, loại men trắng nằm trên 2 đường chéo của nền nhà còn lại là loại men xanh. Tính số viên gạch men xanh.
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
57575757
32323232
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
Đề 48. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 48. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 48. Đề 48.
Đề 73. Học kỳ Học kỳ 1111 Đề 73. Học kỳ Học kỳ Đề 73. Đề 73.
Bài 1: (2,5 điểm)
Bài 1. Thực hiện phép tính (không dùng máy tính cầm tay)
+
−
2
3
2
3
+
−
+
2
3
2
3
= − A 3 1) 1) Rút gọn biểu thức: A = 2 − 3 1
(
)
= − + 2) B 7 48 3 27 2 12 : 3
+ − 2) Giải phương trình: 3 4x 4 + − 9x 9 8 = 5 + x 1 16
Bài 2.
Bài 2: (1,0 điểm)
= − + Cho biểu thức C x với x ≥ 0, x ≠ 1. 1 x x + x 1 x − x 1 Cho hàm số y = 2x + 3k; y = (2m + 1)x + 2k – 3. Với giá trị nào của m và k thì đồ thị hai hàm số đã cho là hai đường thẳng trùng nhau.
Bài 3: (2,0 điểm)
1) Rút gọn C. 2) Tìm x để C – 6 < 0.
1) Xác định hàm số y= ax+b biết đồ thị hàm số song song với đường
Bài 3.
=
+
y
x
3
− (1)
)1
( k Cho hàm số 1) Vẽ đồ thị hàm số (1) khi k = 2. 2) Gọi (d) là đồ thị hàm số (1). Tìm k để (d) song song với (d′):
thẳng y = 2x – 3 và đi qua điểm M(1; 1).
2) Vẽ đồ thị hàm số đã được xác định. 3) Gọi A, B là giao điểm của đồ thị hàm số đã được xác định với cc trục tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB (đơn vị trên các trục tọa độ là cm). = y 3x 6 − .
Bài 4: (1,0 điểm)
Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
−
− +
− −
≥
= + D x 2y
2x 1 5 4y 3 13
x
; y
1 2
3 ≥ . 4
, với Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 3cm, AC = 4cm, tính sinB, cosB, tanB, cotB .
Bài 6: (3,5 điểm)
Bài 5.
Cho điểm A ở ngoài đường tròn (O ; R). Kẻ hai tiếp tuyến AT, AT’ và cát tuyến ABC với (O ; R). Gọi H là trung điểm của BC; TT’ cắt OA và BC lần lượt tại I và J. 1) Chứng minh: AT2 = AI . AO 2) Chứng minh các ∆AIJ và AHO đồng dạng. Từ đó suy ra tích
Cho hai đường tròn (O) và (O′) tiếp xúc ngoài tại A.Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC; B∈(O); C ∈(O′). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở M. Gọi E là giao điểm của OM và AB, F là giao điểm của O′M và AC. 1) Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật. 2) Chứng minh ME.MO = MF.MO′. 3) OO′ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính BC. 3) Xác định vị trí điểm A để . AJ.AH có giá trị không đổi khi cát tuyến ABC quay quanh A. (cid:1) 0 TAT ' 60=
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
56565656
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
33333333
Đề 72. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 72. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 72. Đề 72.
Đề 49. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 49. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 49. Đề 49.
Bài 1: (1,0 điểm)
Bài 1.
+ Tính giá trị các biểu thức: − + − + = 4 4 2 3 4 4 2 3 Thực hiện phép tính: 1) A + 72 3 8
Bài 2: (1,5 điểm)
− = B 2) 18 4 32 1 1 + − 3 2 3 2 Giải các phương trình sau:
Bài 2.
− −
+
−
−
3 x
27 9x 1, 25 48 16x
= . 6
= = − 2x 4 + . − và (d2): y
Bài 3: (3,0 điểm)
Cho hai đường thẳng (d1): y 5x 3 1) Vẽ các đường thẳng (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2). 3) Tìm a và b để đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng
= y 2x 5 + và đồng quy với (d1), (d2).
Cho hai đồ thị hàm số (d): y = 3 – 2x; (d1): y = 0,5x 1) Vẽ hai đồ thị hàm số (d) và (d1) trên cùng mặt phẳng tọa độ. 2) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d1) bằng phép tính. 3) Tìm giá trị của m để đường thẳng y = (2m – 3)x – 3 song song với
Bài 3.
đường thẳng (d).
2
−
+
( x
4 xy
=
−
A
Cho biểu thức:
Bài 4: (4,5 điểm)
y ) +
x
y
− x y − x
y
1) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. 2) Rút gọn biểu thức A.
Bài 4.
Từ điểm A ở ngoài đ.tròn(O; 2cm), kẻ hai tiếp tuyến AB và AC (B,C là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. 1) Cm: AO là đường trung trực của BC và AO song song với BD. 2) Tính độ dài đoạn BC và các tỉ số lương giác của góc O trong tam
giác HOB, biết OA = 4cm.
(cid:1) ACB và chứng minh OH // BC.
3) Đường thẳng vuông góc với AO tại O cắt đường thẳng AB tại E.
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB và dây AC không đi qua O. Gọi H là trung điểm của AC. 1) Tính 2) Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt tia OH ở M. Chứng minh: a) Chứng minh: ED là tiếp tuyến của đường tròn (O). b) Tính diện tích tứ giác ACDE.
đường thẳng MA là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O). (cid:1) CAB = α .
α
α
3) Vẽ CK ⊥ AB tại K. Gọi I là trung điểm CK và đặt
= 4) Chứng minh: Ba điểm M, I, B thẳng hàng.
Chứng minh: IK 2R.sin .cos
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
34343434
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
55555555
Đề 50. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 50. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 50. Đề 50.
Đề 71. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 71. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 71. Đề 71.
Bài 1: (2,0 điểm)
Bài 1.
− − = + Thực hiện phép tính: 1) A 3 20 11 125 2 5 4 45
Cho hàm số bậc nhất y = (m − 1)x + 4 (m là tham số) (1) 1) Với những giá trị nào của m thì hàm số (1) nghịch biến? 2) Tìm giá trị của m biết rằng đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(1; 3). = + + 2) B − 11 4 7 3 − + + 2 2 1 7 2 2
Bài 2: (2,0 điểm)
Bài 2.
1) Giải phương trình: + − 9x 9 4 = 5 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8, AC = 6. 1) Tính độ dài cạnh huyền BC. 2) Tính sinB, tgC.
Bài 3: (2,0 điểm)
+
−
27
48
− + a a = + − 2) Rút gọn biểu thức A 1 với a ≥ 0, a ≠ 1. 1 a − a 1 a + a 1 + x 1 4
Rút gọn các biểu thức (không dùng máy tính cầm tay): 1) M 75 =
Bài 3.
= − + Cho hàm số bậc nhất: y kx 2k 3 − = + N 2) 1 + 7 3 1 − 7 3
Bài 4: (2,0 điểm)
1) Vẽ đồ thị hàm số với k = 2. 2) Tìm điều kiện của k để hàm số đồng biến trên R.
=
+
= 3) Tìm k để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y 3x 1 − tại điểm có tung Cho biểu thức
, với a > 0, a ≠ 1.
P
:
+ a 1 +
−
a
a
1 − a 1
a 2 a 1
độ gấp đôi hoành độ.
1 − 1) Rút gọn biểu thức P.
Bài 4.
1 4
2) Tính a để P = .
Bài 5: (2,0 điểm)
0
(cid:2) (cid:2) = A D 90
= , AB = 8 cm,
đường tròn đó.
Cho nửa đường tròn (O ; R) có đường kính AB. Vẽ dây AC = R và tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn. Tia phân giác của góc BAC cắt OC tại M, cắt tia Bx tại P và cắt nửa đường tròn (O) tại Q. 1) Chứng minh BP2 = PA . PQ 2) Chứng minh 4 điểm B, P, M, O cùng thuộc đường tròn, tìm tâm của
đường kính là BC.
Cho hình thang vuông ABCD có BC = 26 cm và CD = 18 cm. 1) Tính độ dài cạnh AD. 2) Chứng minh rằng đường thẳng AD tiếp xúc với đường tròn có 3) Đường thẳng AC cắt tia Bx tại K. Chứng minh KP = 2.BP
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
54545454
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
35353535
Đề 51. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 51. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 51. Đề 51.
Đề 70. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 70. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 70. Đề 70.
Bài 1: (2,5 điểm)
Bài 1.
1) Rút gọn biểu thức:
+ + − − 5 12 4 3 48 4 2 3
−
2) Giải phương trình:
84
+ − + + 9x 27 2 x 3 = + 16x 48 1 Thực hiện phép tính: 1) 2. 98 2) 75 : 3 3) (2 7 4 3) 3 +
Bài 2.
Bài 2: (3,0 điểm)
−
+
=
+
−
P
+ x 3 −
2 x 1 − x 3
2
x
−
x
− x 3
2
2 x 9 )(
)
(
Cho biểu thức
1) Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị của nó là đường thẳng song song với đường thẳng y = – 3x và đi qua điểm A(1; –1). Vẽ đồ thị hàm số tìm được.
2) Cho hàm số y = (m + 5)x + 1. Tìm giá trị của m để hàm số đã cho là 1) Tìm ĐKXĐ của P. 2) Rút gọn biểu thức P. 3) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên. hàm số bậc nhất
Bài 3.
3) Xác định a để đường thẳng (d) : y = ax + 5 tạo với trục Ox một góc
450. −
Bài 3: (1,0 điểm)
+ = Cho hàm số y (m 2)x 3 1) Tìm m biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 4). 2) Vẽ đồ thị hàm số trên với giá trị của m vừa tìm được. 3) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng trên. Cho góc nhọn x, biết cosx = 0,8. Hãy tìm sinx, tanx, cotx.
Bài 4.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By nằm cùng phía với nửa đường tròn. M là điểm bất kỳ trên nửa đường tròn (M khác A và B). Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn cắt Ax và By lần lượt tại E và N. 1) Chứng minh AE . BN = R2 . 2) Kẻ MH ⊥ By tại H, đường thẳng MH cắt OE tại K.
Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (M, N là các tiếp điểm). 1) Chứng minh OA vuông góc với MN 2) Vẽ đường kính NOC. Chứng minh MC song song AO. 3) Tính độ dài các cạnh của tam giác AMN biết OM = 3cm, Chứng minh AK ⊥ MN.
đường tròn (O). Trong trường hợp này hãy tính
(cid:1) sin MAB .
OA = 5cm. 3) Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn (O) để K nằm trên
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
36363636
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
53535353
Đề 52. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 52. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 52. Đề 52.
Đề 69. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 69. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 69. Đề 69.
Bài 1: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức:
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
−
( 1
)2
3
− + 2 + − + − + 1) 2 18 2 2) 1 2 9 2 3 2 3 − 3 2 2 + 2 1 2) 1) 8 ( 2 −
Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình:
2
+ 18 3 2 )2 + 2 2 + 2 1
−
= − 2) 4(3 x) 16 0
− 2 − + 3) 3 3 2 − 2 1 1) − (x 1) = 4
Bài 2.
Bài 3: (1,5 điểm)
= − (2m 3)x 1 − . 1) Tìm x để căn thức 2x 6− có nghĩa. 2) Tìm x, biết x 5 − = . 3
2x − x
= −
y
x 3
+ + 2x x = − Cho hàm số (d) : y 1) Tìm giá trị của m để (d) là hàm số bậc nhất. 2) Tìm giá trị của m để (d) cắt (d′) : y 5x + . 3 = 3) Cho biểu thức A + − 1 , với x > 0. x + x 1 x 3) Vẽ đồ thị của (d) với m a) Rút gọn A. b) Tìm x để A = 2. 1 = . 2
Bài 3. Cho hàm số
+ .
Bài 4: (1,5 điểm)
1) Viết phương trình đường thẳng (d1) biết (d1) song song với đường
thẳng y = x + 3 và đi qua A(1; 3).
1 2 1) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R? 2) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho. 3) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Tính
2) Tìm giá trị của m để ba đường thẳng (d1), (d2), (d3) đồng quy, biết
(d2) : y = 2x – 5; (d3) : y = mx – 12. khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng AB.
Bài 5: (2,0 điểm)
Bài 4.
(cid:1) ABC (làm tròn
đến độ).
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết cosB = 0,6. 1) Tính sinC, cosC, tanC, cotC. 2) Kẻ đường cao AH. Biết AH = 4,8cm. Tính độ dài AB, AC, BC. Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 10cm, C là điểm trên (O) sao cho AC = 6cm. Vẽ CH vuông góc với AB (H ∈ AB). 1) Chứng minh ∆ABC vuông, tính độ dài CH và số đo
Bài 6: (2,5 điểm)
2) Tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau tại D.
Chứng minh: OD ⊥ BC.
3) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BC tại E.
Chứng minh: CE . CB = AH . AB
4) Gọi I là trung điểm của CH. Tia BI cắt AE tại F. Cho hai đường tròn ở ngoài nhau (O; R) và (O′; R′) với R = 2R′. Kẻ AB là tiếp tuyến chung ngoài, CD là tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn. Biết A, C ∈(O; R), B, D ∈ (O′; R′). Tia CD cắt AB ở E. 1) Chứng minh rằng: AB = CD + 2EB. 2) Chứng minh rằng : AC // EO′. Chứng minh: FC là tiếp tuyến của đường tròn (O). (Hình vẽ 0,5 điểm )
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
52525252
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
37373737
Đề 68. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 68. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 68. Đề 68.
Đề 53. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 53. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 53. Đề 53.
Bài 1: (1,5 điểm)
+
−
75
12
300
Giải phương trình
Bài 1. Thực hiện phép tính: 7 5
9 10
+ −
+
+ 9x 27 3 x 3
+ 16x 48
= 5
3 4
+ + ⋅ 2) 15 − 1) 3 2 2 − 3 1 3 − 3 2 3 3 1 + 3 5
Bài 2: (1,0 điểm)
= + +
Bài 2. Cho biểu thức:
4
4
−
−
+
9
54
9
54
A + − 2 − x 3 2 x x 4 x 3 x − x 1 Thực hiện phép tính:
2) Tìm x để A = 3
Bài 3: (3,0 điểm)
1) Rút gọn A 3) Tìm x∈ Z để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài 3. Giải phương trình:
+
−
=
−
x
− 4x 20
− − 5
9x
45
4
2x
8x+16
= 5
1 3
1) 2)
Bài 4.
Cho hàm số (d): y = (a + 5)x + 5 1) Tìm hệ số a để hàm số đồng biến, nghịch biến ? 2) Tìm hệ số a biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 4x 3) Vẽ đồ thị với hệ số a vừa tìm ở câu b và đồ thị hàm số y = 4x trên thẳng: cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
4) Gọi A là giao điểm của 2 đồ thị trên, B là giao điểm của đồ thị (d)
với trục Ox. Tính diện tích tam giác ABC. tọa độ Oxy cho hai đường Trên cùng mặt phẳng = + . = − + và (d2): y x 3 x 5 (d1): y 1) Vẽ (d1) và (d2). Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2). 2) Trên (d1) xác định N có hoành độ là –1, trên (d2) xác định M có
tung độ là –3. Viết phương trình đường thẳng MN.
Bài 4: (4,5 điểm)
3) Gọi P là giao điểm của (d2) với trục hoành, Q là giao điểm của (d1) với trục hoành. Chứng minh tam giác APQ là tam giác vuông cân.
Bài 5.
Cho tam giác cân ABC (AB = AC), các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE.
1 2
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB, dây AC. Các tiếp tuyến với đường tròn tại B và C cắt nhau tại M. 1) Chứng minh tam giác ABC vuông. 2) Chứng minh AC song song OM. 3) Cho góc BAC = 60o, R = 2 cm. 1) Chứng minh: ED = BC.
a) Chứng minh tam giác MBC đều b) Tính AC, BC, BM.
2) Chứng minh: DE là tiếp tuyến của đường tròn (O). 3) Tính độ dài DE biết DH = 2 cm, HA = 6 cm. 4) Chứng minh bốn điểm A, B, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
51515151
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
38383838
Đề 67. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 67. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 67. Đề 67.
Đề 54. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 54. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 54. Đề 54.
Bài 1.
Bài 1: (1,0 điểm)
+ +
5 1
(
) − 5 1
2 3 − 5 1
)2
Thu gọn các biểu thức sau: A = − − 1) 75 3 2 Tính giá trị biểu thức: (
Bài 2: (1,5 điểm)
)
+
− −
− 9x 27
x 3
− 4x 12
= 7
1 2
+ − 3 200 5 150 7 600 : 50 2) ( Giải phương trình:
Bài 2.
Bài 3: (1,0 điểm)
+ + 4 Cho góc nhọn x, biết cosx = 0,5 . Hãy tìm sinx, tgx, cotgx + Cho biểu thức: P = (Với a ≥ 0 ; a ≠ 4) 2 − 4 a − a 2
Bài 4: (3,0 điểm)
a 4 a + a 1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tính P tại a thoả mãn điều kiện a2 – 7a + 12 = 0 3) Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1. Cho 2 đường thẳng (d1): y = (2 + m)x + 1 và (d2): y = (1 + 2m)x + 2 1) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau: 2) Với m = – 1
Bài 3.
.
c) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy d) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2) bằng + + phép tính.
trục hoành.
= Cho hàm số y (a 1)x 2a 1) Tı̀m điều kiện củ a a để hàm số đồ ng biến. 2) Tı̀m a để đồ thi ̣ hàm số cắt đườ ng thẳng y = x – 2 ta ̣i mô ̣t điểm trên
3) Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox , C là giao điểm của (d1) và (d2). Tính diện tích của tam giác ABC (đơn vị trên hệ trục tọa độ là cm).
Bài 4.
Bài 5: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB ở M và cắt AC ở N. Gọi H là giao điểm của BN và CM. 1) Chứng minh AH ⊥ BC. 2) Gọi E là trung điểm AH. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường
(cid:1) 0 AMB 90=
tròn (O).
.
3) Chứng minh MN. OE = 2ME. MO
đường tròn đường kính OO′.
4) Giả sử AH = BC. Tính
(cid:1) tan BAC .
Cho hai đường tròn (O) và (O′) tiếp xúc ngoài tại M. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài AB, A ∈ (O) và B∈(O′). Tiếp tuyến chung trong tại M cắt tiếp tuyến chung ngoài AB tại K. 1) Chứng minh 2) Chứng minh ∆OKO′ là tam giác vuông và AB là tiếp tuyến của
3) Biết OK = 8cm, O′K = 6cm. Tính độ dài bán kính OM.
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
50505050
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
39393939
Đề 55. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 55. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 55. Đề 55.
Đề 66. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 66. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 66. Đề 66.
Bài 1.
Bài 1: (2,5 điểm) 1) Rút gọn:
7
84
7
1) Thực hiện phép tính: (
)
+
−
27
3) : 3
a) ( 12
b)
3 − 2 1
2
2
2) Rút gọn biểu thức: A =
3
2
3
( 1
)
(
)
2) Giải hệ phương trình:
+ + − 28 2 3 + + 6 2 + 3 1 − + −
=
+
3) Tìm x, biết: 9(x 1) 15
= − − 2x 3y 2 = + x 3y 17
Bài 2: (2,5 điểm)
1) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ đồ thị của hai hàm số
= −
Bài 2. Cho biểu thức
P
, với x ≥ 0 và x ≠ 1
x − x 1
x x
−
x 3
y = 2x – 2 và y =
+ . Xác định toạ độ giao điểm của hai đồ
1 2
1) Rút gọn P.
thị trên.
− 2x − x
8
.
2) Tìm m biết đồ thị của hai hàm số y = 3x + 5 – m cắt đồ thị hàm số y
= 2x – 2 tại một điểm trên trục tung.
2) Tính giá trị của P khi x 3 3) Với giá trị nào của x thì P > 0, P < 0.
3) Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị của nó là đường thẳng song
= +
Bài 3.
song với đường thẳng y = – 2x và đi qua điểm A(1; – 4).
B
Bài 3: (2,0 điểm)
1) Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị (d) của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 và song song với đường thẳng y = 2x.
Tính độ dài x, y trong hình vẽ bên:
030
015
y
28cm
2) Vẽ đồ thị (d) của hàm số. 3) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox (làm tròn đến phút)
Bài 4.
x
C
D
A
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB, E là một điểm trên đường tròn (O) (E không trùng với A; E không trùng với B). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của dây AE, dây BE. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B cắt ON kéo dài tại D. 1) Chứng minh OD vuông góc với BE. 2) Chứng minh ∆BDE là tam giác cân. 3) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại E. 4) d) Chứng minh tứ giác MONE là hình chữ nhật.
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. M là điểm trên nửa đường tròn, tiếp tuyến tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B ở C và D. 1) Chứng minh CD = AC + BD và tam giác COD vuông. 2) Chứng minh AC.BD = R2 3) Cho biết
. Tính theo R diện tích tam giác ABM.
(cid:1) 0 BAM 30=
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
49494949
40404040
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
Đề 56. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 56. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 56. Đề 56.
Đề 65. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 65. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 65. Đề 65.
Bài 1: (2,0 điểm)
Bài 1. Thực hiện phép tính:
1) Làm mất căn ở mẫu của các biểu thức:
1) M = 75
48
300
A
B
b)
a)
3
2
2
3 − 2 1
3 + 2 1
+ − = =
2) N =
3
2
3
( 1
)
(
)
2) Tính: C 3 2x 5 8x 7 18x 1 + −
− + − + =
Bài 2. Cho biểu thức:
3) Rút gọn: M 3
5
3
5
= + − −
Bài 2: (1,5 điểm)
A
:
, (a
0; a
9)
a − a 9
a − a 3
a + a 3
= + > ≠
x
1) Rút gọn biểu thức A.
+ = 3
1) Giải phương trình: 2 2) Không dùng máy tính, so sánh: 7
15
và 7.
+
2) Với giá trị nào của a thì A 3 a 16
= −
Bài 3: (2,5 điểm)
Bài 3.
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(–1; 2). 1) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A có hệ số góc
=
k = – 3.
y
x
Cho hàm số
x 2
có đồ thị là (d1) và hàm số y
1 2
2) Vẽ đường thẳng (d) tìm được. 3) Gọi B là giao của (d) với trục tung, C là giao của trục tung với đường thẳng qua A và song song với trục hoành. Tính diện tích tam giác ABC.
=
+ . Tìm m và n biết (d3) song song với
= + có đồ thị là
Bài 4: (1,5 điểm)
(d2). 1) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép toán. 3) Cho đường thẳng (d3): y mx n (d2) và (d3) đi qua điểm B( 3; 1)
sin C
Cho tam giác ABC vuông tại A có
= và diện tích bằng 120.
3 5
−
Bài 4.
1) Tính cosC, tgC. 2) Tính AB, AC, BC.
Bài 5: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH. Kẻ tiếp tuyến BD, CE (D, E là các tiếp điểm) với đường tròn (A). 1) Chứng minh 3 điểm A,D,E thẳng hàng 2) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC 3) Gọi F là giao điểm DC và BE. Chứng minh HF ⊥ DE.
Cho đường tròn (O), điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). 1) Chứng minh: OA vuông góc BC. 2) Tính độ dài các cạnh của ∆ABC, biết OB = 2cm, OA = 4cm. 3) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
48484848
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
41414141
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
Đề 64. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 64. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 64. Đề 64.
Đề 57. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 57. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 57. Đề 57.
Bài 1: (2,0 diểm)
Bài 1: (2,5 điểm)
1) Giải phương trình:
= 1
(
)2 − x 1
1)
75
3
2
Thực hiện phép tính: )2 (
2) Thực hiện phép tính:
1
1
− −
2) (
)
a)
3 2 2
+ − 3 200 5 150 7 600 : 50 + − + b) 3 2 2 − + − 5 2 3 5 2 3
Bài 2: (2,0 diểm)
Bài 2: (2,0 điểm)
Cho biểu thức:
1) Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ các đường thẳng (d): y = x và
A
(d′): y = – x + 2
x 2 x 1 + x 1
2) Tìm m để ( d), (d′) và (d′′): y = x + m – 1 đồng qui.
+ + + = ≠ ≥ , với x 0, x 1
Bài 3: (1,5 điểm)
− x 1 − x 1 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tìm x để A có giá trị bằng 6.
Bài 3: (2,0 diểm)
Cho biểu thức
M
, với a > 0 và a 1≠
a − a 1
2 a 1 − a a
Cho hàm số y = (1 – 2a)x + a – 3 1) Tı̀m các giá tri ̣ củ a a để hàm số đồ ng biến. 2) Tı̀m a để đồ thi ̣ hà m số cắ t đườ ng thẳ ng y = x – 2 ta ̣i mô ̣t
điể m trên trục hoà nh.
1) Rút gọn M. 2) Giải phương trình M = – 3. 3) So sánh giá trị của M và 1.
− = −
Bài 4: (4,0 diểm)
Bài 4: (4,0 điểm)
Cho ∆ABC nhọn, đường tròn (O) có đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại E,D. BD cắt CE tại H.
1) Tính số đo
Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH, O là trung điểm của AB. Đường thẳng vuông góc với CO tại C cắt AB tại D cắt các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn (O; OC) lần lượt tại E, F. 1) Chứng minh CH2 + AH2 = 2AH.CO 2) Chứng minh EF là tiếp tuyến của đường tròn (O; OC) từ đó suy ra
AE + BF = EF.
3) Khi AC
= AB = R, tính diện tích tam giác BDF theo R.
(cid:1) CDB . 2) Chứng minh AB.AE = AC.AD. 3) Chứng minh OD là tiếp tuyến của đường (I) đường kính AH. 4) Chứng minh BC = AB.cosB + AC.cosC.
1 2
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
42424242
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
47474747
Đề 58. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 58. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 58. Đề 58.
Đề 63. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 63. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 63. Đề 63.
Bài 1: (2,5 điểm)
Bài 1: (1,0 diểm)
2
−
4x 4
+ = 3
Rút gọn:
A
(với a ≥ 0 ; a 1≠ )
− 1 a a − a 1
a .
8 3 2
10
2
5
1) Giải phương trình: 2x 2) Thực hiện phép tính: (
)
= + − 1 a − 1 a − − −
Bài 2: (1,5 diểm)
Bài 2: (3,0 điểm)
Giải phương trình: 25x 25
9x 9
+ + − + − + 16x 16 + = 4x 4 8
Bài 3: (1,0 diểm)
Cho hàm số y = (1 – 2m)x + m – 3 1) Tı̀m giá tri ̣ củ a m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. với m = 0
=
y
− x 5
Cho hàm số
. Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho là
− a 1 − a 2
hàm số bậc nhất ?
thì hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến? 2) Tı̀m giá trị củ a m biết đồ thị đi qua điểm M(0; 1) 3) Vẽ đồ thị hàm vừa tìm được trên câu b 4) Tı̀m m để đồ thi ̣ của hà m số cắ t đườ ng thẳ ng y = x – 2 ta ̣i
Bài 4: (2,0 diểm)
mô ̣t điể m trên trục hoà nh.
1) Lập phương trình đường thẳng đi qua M(– 2; – 1) và có hệ số góc là
Bài 3: (2,0 điểm)
k = 1.
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 57 và
(cid:2) B = 510.
2) Vẽ đồ thị hàm số (d1) đã được xác định ở câu a). 3) Đồ thị đường thẳng (d2) y = -x + 1 cắt (d1) tại A và cắt Ox tại C.
1) Tính AB, BC và góc C ( làm tròn cạnh đến số thập phân thứ hai và
(d1) cắt Ox tại B.Tính chu vi tam giác ABC ?
làm tròn góc đến độ )
Bài 5: (1,0 diểm)
=
tan
2) Chứng minh rằng:
Cho góc nhọn A, biết sinA = 0,8. Hãy tìm cosA, tanA, cotA
AC +
B 2 AB BC
Bài 6: (3,5 diểm)
Bài 4: (2,5 điểm)
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính Rvẽ 2 tiếp
. Đoạn OA cắt
(cid:1) 0 MAN 60=
Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH, O là trung điểm của AB. Đường thẳng vuông góc với CO tại C cắt AB tại D cắt các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn (O; OC) lần lượt tại E, F. 1) Chứng minh CH2 + AH2 = 2AH.CO 2) Chứng minh EF là tiếp tuyến của (O; OC)
tuyến AM và AN với đường tròn sao cho đường tròn (O; R) tại B. 1) Tính số đo góc MOA ? (1 điểm) 2) Tính diện tích tam giác OMA theo R (1 điểm) 3) Tứ giác OMBN là hình gì? Vì sao? (1 điểm)
3) Khi AC
= AB = R, tính diện tích tam giác BDF theo R.
(Hình vẽ 0,5 điểm )
1 2
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
43434343
46464646
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
Đề 62. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 62. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 62. Đề 62.
Đề 59. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 59. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 59. Đề 59.
Bài 1: (2,5 diểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
1) Tính 5 48 4 27 2 75 −
108
−
−
−
32:
192
108
12
48
+
Hãy thực hiện các phép toán về căn thức sau: 1) (
)
x y
y x
=
2) Cho biểu thức
( x > 0; y > 0; x ≠ y)
A
:
1 −
x
y
xy
− +
2) 4 2 3 +
4 2 3
a) Rút gọn A .
+ −
3)
b) Tính giá trị của A với x = 7 2+ và y= 11 4 7
1 347
1 347
+ − + −
Bài 2: (1,0 diểm)
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho biểu thức
Giải hệ phương trình
= − x 2y 3 + = 3x y 2
A =
, với x > 0; x ≠ 1; x ≠ 4
1 − x 1
1 x
:
− − + x 1 − x 2 + x 2 − x 1
Bài 3: (2,5 điểm)
1) Rút gọn A
2) Tìm giá trị của x để A có giá trị âm?
Bài 3: (3,0 điểm)
1) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = 3x – 1 . 2) Tìm điểm M trên (d) có tung độ bằng 2 lần hoành độ . 3) Chứng tỏ điểm N(2; 5) là giao điểm của đường (d) với đường (d1) :
1) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy:
y = 4x – 3.
(d): y =
x – 2 và (d′): y = – 2x + 3
4) Tìm m để 3 đường (d); (d1) và (d2): y = (m + 3)x + 3 đồng quy.
1 2
Bài 4: (4 điểm)
2) Tìm toạ độ giao điểm E của hai đường thẳng (d) và (d′) 3) Hãy tìm m để đồ thị hàm số y = (m – 2)x + m và hai đường thẳng
(d), (d′) đồng qui.
Bài 4: (4,0 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 8cm. Từ A vẽ tiếp tuyến Ax của đường tròn, trên Ax lấy C sao cho AC = 6cm. BC cắt đường tròn (O) tại D. 1) Tính BC; DC; DA. 2) Gọi I là trung điểm của BD. Chứng minh 4 điểm A; C; I; O cùng
thuộc đường tròn.
3) Gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh MD là tiếp tuyến của
đường tròn (O).
Cho (O; R). Từ một điểm A ở ngoài đường tròn sao cho OA = 2R kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn . 1) Chứng minh OA ⊥ BC. 2) Kẻ đường kính BD. Chứng minh CD // AO. 3) AO kéo dài cắt đường tròn tại K. Tứ giác ABKC là hình gì ? Tính
4) MO cắt AD tại K. Tứ giác OKDI là hình gì ? Vì sao ?
diện tích tứ giác ABKC theo R ?
44444444
c Nghĩaĩaĩaĩa GV. Trầầầần Qun Qun Qun Quốốốốc Ngh GV. Tr c Ngh c Ngh GV. Tr GV. Tr
45454545
Toán 9999 Ôn tÔn tÔn tÔn tậậậập p p p HKHKHKHK1 1 1 1 –––– Toán Toán Toán
Đề 61. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 61. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 61. Đề 61.
Đề 60. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 60. Học kỳ 1 Học kỳ 1 Đề 60. Đề 60.
Bài 1: (2,0 diểm)
Bài 1: (0,5 điểm)
Rút gọn biểu thức : 3 32 4 8 5 18
:
Cho biểu thức
P
1 −
x x 1 1
+ − + + = − x 1 2 + + + x 2 − x x 1 x
Bài 2: (1,25 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau :
b)
a) 4 x 1
4x 4
x a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P. b) Tính giá trị của biểu thức P với x 3 2 2
+ − + = 6 = − = + 4x 3y 6 + = 2x y 4
Bài 3: (0,75 điểm) Chứng minh đẳng thức:
Bài 2: (2,0 diểm)
=
y
Cho hàm số
+ x 5
x
, với x > 0; x ≠ 4.
1 2
x + x 2
x − x 2
x 4 4x
− .
+ =
Bài 4: (3,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số. b) Gọi A và B là giao điểm của hai đồ thị với trục tọa độ Ox, Oy.
Tính diện tích tam giác OAB ( Với O là gốc tọa độ )
Bài 3: (1,5 diểm)
Cho (d1): y = (m – 3)x + 4m và (d2): y = 2x + 2 1) Vẽ đồ thị của (d1) và (d2) với m=1 ( trên cùng mặt phẳng tọa độ) 2) Gọi M là giao điểm của (d1) và (d2). Tìm tọa độ của điểm M (bằng
phép toán; với m = 1)
3) Viết phương trình đường thẳng (d3); biết rằng đường thẳng (d3)
Cho hàm số y = (m – 3)x – m (1) a) Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(–1; 2) b) Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số (1) cắt đồ thị hàm số y =
song song với (d2) và cắt trục tung tại điềm có tung độ bằng 3.
(2m +1)x – 1 (2)
4) Tìm m để hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm tên
Bài 4: (1,0 diểm)
trục tung. Bài 5: (1,0 điểm)
Giải hệ phương trình:
3x 2y 7 5x 2y 1
Cho ∆ABC biết AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm 1) Chứng minh: ∆ABC vuông. 2) Đường cao AH (H∈BC); Tính độ dài AH.
= = − +
Bài 5: (1,0 diểm)
0
Bài 6: (3,5 điểm)
tam giác vuông ABC (
), đường cao AH. Biết
(cid:2) A 90=
Cho BC = 10cm, BH = 3,6cm. Tính AB, HA và sinC.
Bài 6: (2,5 diểm)
Cho đường tròn (O;R), bán kính OA = R =5cm. Trên đoạn OA lấy điểm H sao cho AH = 2cm, vẽ dây CD vuông góc với OA tại H. a) Tính độ dài CD ; b) Gọi I là một điểm thuộc dây CD sao cho ID = 1cm, vẽ dây PQ đi
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. M là một điểm tùy ý trên nửa đường tròn (điểm M khác A và B). Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba lần lượt cắt Ax và By tại C và D. 1) Chứng minh rằng: Góc COD bằng 900 . 2) Chứng minh rằng:OD là đường trung trực của MB. 3) Chứng minh rằng: OD // AM.
qua I và vuông góc với CD. Chứng minh PQ = CD .

