
Nă
m
2025
Năm 2025

Toán lớp 3
1
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: Toán
(Thời gian: 40 phút)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:
A. 69327 B. 63927 C. 72396 D. 92763
Câu 2. Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 68409 B. 67934 C. 66804 D. 68712
Câu 3. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi
từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 5 phút C. 15 phút D. 7 giờ 5 phút
Câu 4. 1kg 95g ……………. 1095g. Dấu điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. = D. Không có
Câu 5. May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo
như thế?
A. 2 bộ B. 3 bộ C. 4 bộ D. 36 bộ
Câu 6. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là:
A. 126cm2 B. 126cm C. 46cm2 D. 23cm2
II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều
rộng 5cm. Tính:
a) Chu vi hình chữ nhật là: ......cm.
b) Diện tích hình vuông là: ......cm2.
PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)

Toán lớp 3
2
a)
31728 15643+
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
b)
42907 29086−
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
c)
1719 4
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
d)
69584 :3
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
Bài 2. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
a)
( )
317 12 7−
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
b)
369 :3 912+
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 3. Tìm m (1 điểm)
a)
m 657 371 2− =
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
b)
m :6 318 203=+
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 4. Nhà Hùng thu hoạch được 654kg nhãn, đã bán đi
1
3
số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng
còn lại bao nhiêu ki-lô-gam nhãn? (1,5 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Tính nhanh (0,5 điểm)
3416 1025 6584+ + =
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

Toán lớp 3
3
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
C
C
A
II.
a) 40cm b) 100cm2
PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
a) 47371
0,5 điểm
b) 13821
0,5 điểm
c) 6876
0,5 điểm
d) 23194 dư 2.
0,5 điểm
Bài 2
a) 1585
0,5 điểm
b) 1035
0,5 điểm
Bài 3
a)
m 657 742−=
0,25 điểm
m 742 657=+
0,25 điểm
m 1399=
b)
m :6 521=
0,25 điểm
m 521 6=
0,25 điểm
m 3126=
Bài 4
Nhà Hùng bán đi số ki-lô-gam nhãn là:
0,5 điểm
654 :3 218=
(kg)
Nhà Hùng còn lại số ki-lô-gam nhãn là:
0,25 điểm
654 218 436−=
(kg)
0,5 điểm
Đáp số: 436kg.
0,25 điểm
Bài 5
3416 1025 6584+ + =
0,25 điểm
( )
3416 6584 1025= + +
10000 1025=+
0,25 điểm
11025=

Toán lớp 3
4
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: Toán
(Thời gian: 40 phút)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 78695 là:
A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80000
Câu 2. Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là:
A. 10000 B. 9999 C. 10001 D. 10234
Câu 3. Có 48 cái đĩa xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 30 cái đĩa thì xếp được vào mấy hộp
như thế?
A. 6 hộp B. 180 hộp C. 5 hộp D. 38 hộp
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
1
3
giờ …… 18 phút.
A. < B. = C. > D. Không có
Câu 5. Chu vi hình vuông đó là 36cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 81cm B. 81cm2 C. 9cm2 D. 9cm
Câu 6. Mẹ mua cho Huyền một quyển truyện giá 15000 đồng và một cái bút chì giá
3000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc 50000 đồng. Hỏi cô bán hàng
phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
A. 18000 đồng B. 45000 đồng C. 5000 đồng D. 32000 đồng
II. Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm)
1. Số VIII đọc là mười ba.
2. Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là 99999.
PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)