
NĂM HỌC 2021-2022
LUYỆN THI
TOÁN
20 ĐỀ ÔN THI THPT QG
20 ĐỀ VỀ ĐÍCH 7+
TÀI LIỆU ÔN THI TNTHPT QG
THPTQG

½Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½
LTỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022
MỤC LỤC
PHẦN ĐỀ BÀI 2
Đề 1: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 2
Đề 2: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 7
Đề 3: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 12
Đề 4: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 17
Đề 5: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 22
Đề 6: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 27
Đề 7: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 32
Đề 8: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 37
Đề 9: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 42
Đề 10: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 48
Đề 11: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 53
Đề 12: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 58
Đề 13: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 63
Đề 14: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 68
Đề 15: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 73
Đề 16: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 78
Đề 17: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 83
Đề 18: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 88
Đề 19: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 93
Đề 20: Đề thi thử tốt nghiệp THPT — Năm học 2021-2022 98
PHẦN ĐÁP ÁN 103
120 đề mức độ 7+

½Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½LTỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
GHI CHÚ NHANH
PHẦN ĐỀ BÀI
Ngày làm đề: ...../...../........
TỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT — ĐỀ 1
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Thà để giọt mồ hôi rơi trên
trang sách còn hơn để nước
mắt rơi ướt cả đề thi
ĐIỂM:
GHI CHÚ NHANH
CÂU 1. Cho số phức zthỏa mãn z
1−2i+¯
z=2. Phần thực của số phức
w=z2−zlà:
A−5.B3.C2.D1.
CÂU 2. Rút gọn biểu thức P=a3−2logab(a>0,a6=1,b>0), ta được:
AP=a2b3.BP=ab2.CP=a3b.DP=a3b−2.
CÂU 3. Tích phân
2
Z
0
2
2x+1dxbằng:
Aln5.B4ln5.C2ln5.D1
2ln5.
CÂU 4. Tập hợp điểm biểu diễn số phức zbiết |z−(3 −4i)|=2là:
AĐường tròn tâm I(−3; 4); R=4.
BĐường tròn tâm I(3;−4); R=2.
CĐường tròn tâm I(−3; 4); R=2.
DĐường tròn tâm I(3;−4); R=4.
CÂU 5. Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là một tam
giác vuông cân có diện tích bằng 2a2. Khi đó thể tích của khối nón
bằng:
Aπa3
3.B4p2πa3
3.C2p2πa3
3.Dp2πa3
3.
CÂU 6.
Cho hàm số y=f(x), có bảng
biến thiên như hình bên.
Bảng biến thiên đó là của
hàm số nào?
x
f′(x)
f(x)
−∞ 02+∞
−0+0−
+∞+∞
−1−1
33
−∞−∞
Ay=x3−3x2−1.By=x3+3x2−1.
Cy=−x3−3x2−1.Dy=−x3+3x2−1.
CÂU 7. Cho số phức z=3+2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z.APhần thực bằng 3, phần ảo bằng −2.
BPhần thực bằng −3, phần ảo bằng −2.
CPhần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
DPhần thực bằng −3, phần ảo bằng 2.
2
20 đề mức độ 7+— Về đích

½Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½
LTÀI LIỆU LUYỆN THI THPTQG 2022
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
GHI CHÚ NHANH
CÂU 8. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log2
2x=log2
x
4+
4(x∈R)là:
A81
4.B17
4.C65
4.D9
2.
CÂU 9. Tìm điểm M(x,y)thỏa 2x−1+(3y+2)i=5−i.
AM(3;−1).BM(2;−1).CMµ3; −1
3¶.DMµ2; 1
3¶.
CÂU 10. Hàm số y=x3−3x2+4đạt cực tiểu tại:
Ax=0và x=2.Bx=0.
Cx=2.Dx=4.
CÂU 11. Cho mặt cầu (S): x2+y2+z2−2x+4y−9=0. Mặt phẳng (P)
tiếp xúc với mặt cầu (S)tại điểm M(0; −5; 2) có phương trình là:
Ax+3y−2z+5=0.Bx−2y−10 =0.
C−5y+2z+9=0.Dx+3y−2z+19 =0.
CÂU 12. Tính giá trị µ1
16¶−0,75
+µ1
8¶−4
3, ta được:
A18.B12.C24.D16.
CÂU 13. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7học
sinh nam và 8học sinh nưu?
A56.B15.C8.D7.
CÂU 14. Cho mặt cầu (S): x2+y2+z2−2x+4y−9=0. Mặt phẳng (P)
tiếp xúc với mặt cầu (S)tại điểm M(0; −5; 2) có phương trình là:
Ax+3y−2z+5=0.Bx−2y−10 =0.
C−5y+2z+9=0.Dx+3y−2z+19 =0.
CÂU 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a,S A ⊥
(ABC),S A =ap6. Gọii Mlà trung điểm của BC. Khi đó, khoảng cách
từ Ađến đường thẳng SM bằng:
Aap11.Bap6.Cap3.Dap2.
CÂU 16. Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : 3x2+3y2+3z2−
6x+8y+15z−3=0là:
Aµ−3;4; 15
2¶.Bµ1;−4
3;−5
2¶.Cµ1; 4
3;−5
2¶.Dµ3;−4; −15
2¶.
CÂU 17. Gọi ϕlà góc giữa hai vectơ #»
a=(1;2;0) và #»
b=(2;0;−1), khi đó
cosϕbằng:
A−2
5.B2
5.C0.D2
p5.
CÂU 18. Biết hàm số f(x)có đạo hàm là f′(x)=x(x−1)2(x−2)3(x−3)5.
Hỏi hàm số f(x)có bao nhiêu điểm cực trị?
A4.B3.C2.D1.
CÂU 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x3−3x2−9x+35 trên đoạn
[−4;4] là:
Amin
[−4;4] f(x)=15.Bmin
[−4;4] f(x)=0.
Cmin
[−4;4] f(x)=−41.Dmin
[−4;4] f(x)=−50.
320 đề mức độ 7+

½Tài liệu ôn thi TNTHPT QG ½LTỔNG ÔN THPT QUỐC GIA 2022
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
GHI CHÚ NHANH
CÂU 20. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
alà:
Ap3a3
2.Bp2a3
3.Cp2a3
4.Dp3a3
4.
CÂU 21. Mặt cầu có diện tích bằng 16π. Tính thể tích khối cầu.
A32p3
3π.B32p3
9π.C32
3π.D32
9π.
CÂU 22. Cho
1
Z
0µ1
x+1−1
x+2¶dx=aln2+bln3 với a,blà các số nguyên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Aa−2b=0.Ba+b=2.Ca+b=−2.Da+2b=0.
CÂU 23. Trong một hộp đựng 7bi xanh, 5bi đỏ và 3bi vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3viên bi. Tính xác suất để được ít nhất 2bi vàng.
A121
455.B22
455.C50
455.D37
455.
CÂU 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y=x−1
x+2trên đoạn [0;2] là:
A1
4.B0.C−1
2.D2.
CÂU 25. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; −6) và đường thẳng
d:
x=1+2t
y=2−3t
z=−3+2t
. Hình chiếu vuông góc của điểm Mlên đường thẳng d
có tọa độ là:
A(0;2;−4).B(1;0;−2).C(4;0;−2).D(−1;0;2).
CÂU 26. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1
2(3x+1) >−2.
AS=µ−1
3;1¶.BS=(1;+∞).CS=(−∞;1).DS=µ−1
3;1¶.
CÂU 27.
Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
Ay=x4+2x2−3.
By=−1
4x4+3x2−3.
Cy=x4−3x2−3.
Dy=x4−2x2−3.
x
y
O
−1 1
−4
−3
CÂU 28. Tập xác định Dcủa hàm số y=(x−1)1
3là:
AD=R\{1}.BD=(−∞;1).CD=R.DD=(1;+∞).
CÂU 29. Cho cấp số cộng (un)có u1=−2và công sai d=3. Tìm số hạng
u10.
Au10 =−29.Bu10 =25.Cu10 =−2.39.Du10 =28.
CÂU 30.
4
20 đề mức độ 7+— Về đích