B ĐỀ THI GIA HC KÌ 1
MÔN GDCD LP 11
NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi gia hc 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 đáp án - Trường
THPT Dĩ An
2. Đề thi gia hc 1 môn GDCD lớp 11 m 2021-2022 đáp án - Trường
THPT H Nghinh
3. Đề thi gia hc 1 môn GDCD lớp 11 m 2021-2022 đáp án - Trường
THPT Hunh Ngc Hu
4. Đề thi gia hc 1 môn GDCD lớp 11 m 2021-2022 đáp án - Trường
THPT Hunh Thúc Kháng
5. Đề thi gia hc 1 môn GDCD lớp 11 m 2021-2022 đáp án - Trường
THPT s 2 Bo Thng
6. Đề thi gia hc 1 môn GDCD lớp 11 m 2021-2022 đáp án - Trường
THPT th xã Qung Tr
TRƯỜNG THPT DĨ AN
T S- ĐỊA- GDCD
ĐỀ CHÍNH THC KIM TRA GIA KÌ I
m học: 2021- 2022
MÔN: GDCD LP 11
Thi gian làm bài : 45 phút
( Đ kim tra gm có 40 câu trc nghim)
H, tên hc sinh: ……………………………………….S báo danh……………………..
Câu 1: Sản xuất của cải vật chất là
A. tạo ra của cải vật chất phục vục cho nhu cầu của con người.
B. sản xuất hàng hóa phục vụ cuộc sống con người.
C. sự tác động của con người vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của
mình.
D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra liệu sản xuất phục vụ cuộc sống con người y dựng đất
nước giàu mạnh.
Câu 2: Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là
A. cơ sở tồn tại của xã hội.
B. tạo ra nhiều của cải cho xã hội.
C. giúp con người có việc làm.
D. giúp đất nước phát triển.
Câu 3: Quá trình sản xuất gồm những yếu tố nào dưới đây?
A. Sức lao động, đối tượng lao động và lao động.
B. Con người, lao động và máy móc.
C. Nhà máy, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
Câu 4: Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối ợng lao
động là
A. người lao động.
B. tư liệu lao động.
C. tư liệu sản xuất.
D. nguyên liệu.
Câu 5: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất?
A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.
B. Công cụ lao động.
C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.
D. y móc, thiết bị.
Câu 6: Loại có sẵn trong tự nhiên như quặng trong lòng đất, tôm cá dưới sông, biển là
A. đối tượng lao động.
B. công cụ lao động.
C. phương tiện lao động.
D. tư liệu lao động.
Câu 7: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội là
A. phát triển bền vững.
B. tăng trưởng kinh tế.
C. phát triển xã hội.
D. phát triển kinh tế.
Câu 8: Mẹ bạn An làm thợ may, An phân vân không biết vật nào dưới đây đối tượng lao động
của người thợ may. Là bạn của An em sẽ chọn phương án nào đúng dưới đây giúp An?
A. y may.
B. Kim chỉ, sợi.
C. Vải.
D. Áo, quần.
Câu 9: Hoạt động của chủ thế nao dưới đây được gọi là lao động?
A. Anh M đang xem phim.
B. Chị B đang trồng rau.
C. Bạn H đang nghe nhạc.
D. Chị T đang đi du lịch.
Câu 10 : Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Sức lao động và lao động đồng nhất với nhau.
B. Sức lao động và lao động không có liên quan đến nhau.
C. Lao động là khả năng của sức lao động.
D. Lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực.
Câu 11: ng ty X thường xuyên tổ chức cho nhân viên học tập, đào tạo nâng cao trình độ ới
sự hướng dẫn của chuyên gia nước ngoài. Bên cạnh đó công ty còn chăm lo đến đời sống vật chất,
tinh thần của người lao động. Việc làm y của công ty X đã đề cao vai trò của yếu tố nào dưới
đây của quá trình sản xuất.
A. Tư liệu lao động.
B. Sức lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Công cụ lao động.
Câu 12 : Lựa chọn phương án đúng điền vào chỗ chấm để hoàn thành nội dung dưới đây.
…………….. là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông
qua……………………. .
A. Hàng hóa- trao đổi, mua bán.
B. Vật phẩm- mong muốn.
C. Hàng hóa - trao đổi, giao dịch.
D. Vật phẩm tiêu dùng- sở thích.
Câu 13: Hàng hóa có hai thuộc tính là
A. giá trị và giá cả.
B. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.
C. giá cả và giá trị sử dụng.
D. giá trị và giá trị sử dụng.
Câu 14: Dịp nghỉ lễ Quốc Khánh, anh T tham gia vào tua tham quan Hội An- Đà Nẵng. Vậy anh
T đã tham gia vào loại hàng hóa nào?
A. Hữu hình.
B. Ở dạng vật thể.
C. Dịch vụ.
D. Không xác định.
Câu 15: Trong nn kinh tế hàng hoá, giá tr ca hàng hoá ch được tính đến khi hàng hoá đó
A. đã được sn xut ra. B. được đem ra trao đổi.
C. đã được bán cho người mua. D. được đem ra tiêu dùng.
Câu 16 : Nhà bà A có một khu vườn nh được s dụng để trng cam. Vào dip tết bà A thu hoch
được 300 kg cam và s dng s cam này để làm mt s vic. Theo em, việc làm nào dưới đây cho
thy s cam mà bà A thu hoch được đã trở thành hàng hóa?
A . Biếu hàng xóm. B. Dùng đ ăn.
C. Biếu thông gia. D. Đổi lyđể ăn Tết.
Câu 17: y chỉ ra một trong những chức năng của tiền tệ?
A. Thước đo giá cả.
B. Thước đo giao dịch.
C. Thước đo giá trị.
D. Thước đo kinh tế.
Câu 18: Anh A trng rau sch bán ly tin mua dng c hc tập cho con. Trong trưng hp này,
tin t th hin chức năng nào sau đây?
A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện ct tr. D. Phương tin thanh toán.
Câu 19: Anh D, chị T, cô Y và chị H cùng m chung một ng ty. Cuối năm mỗi người đều nhận
được tiền thưởng của công ty. Anh D dùng số tiền thưởng đó để mua sắm các hàng hóa cần thiết
chuẩn bị đón tết. Chị T dùng tiền thưởng để trả nợ mua nhà. Cô Y dùng số tiền thưởng đó để sửa
sang lại căn phòng trong nhà mình. Chị H thì dùng số tiền thưởng đó để gửi tiết kiệm trong ngân
hàng. Vậy tiền thưởng của những người nào trên đây đã thực hiện chức năng thanh toán?
A. Anh D, chị T, cô Y.
B. Chị T và chị H.
C. Anh D và cô T.
D. Anh D và cô Y.
Câu 20 : Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định
A. giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ.
B. chất lượng và giá cả hàng hóa dịch vụ.
C. giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa dịch vụ.
D. chất lượng và số lượng hàng hóa dịch vụ.
Câu 21: Giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là gì?
A. Công dụng thỏa mãn việc trao đổi mua bán.
B. Công dụng thỏa mãn nhu cầu vật chất.
C. Công dụng thỏa mãn nhu cầu tinh thần.
D. Công dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
Câu 22: Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?
A. Điện.
B. Nước máy.