ĐỀ 1
ĐỀ THI GIA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Câu 1. Kết quả nào sau đây là căn bậc hai số học của 9?
A. 81 B. -81 C. 3 D.
3
Câu 2. Cho hàm số
 2
3
yx
2
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị dương khi x < 0.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y = 0 khi x = 0.
C. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.
Câu 3. Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M và tạo thành
0
50AMB
. Khi
đó số đo cung bị chắn bởi góc ở tâm AOB là bao nhiêu?
A.
0
50
B.
0
40
C.
0
130
D.
0
80
.
Câu 4. Tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn. Nếu
0
BAC 70
thì số đo góc BDC bao
nhiêu?
A. 1100 B. 700. C. 1600. D. 1400.
II. TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 5. Cho biểu thức:
1 x x
:
x x 1 x x





P
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P;
b) Tìm giá trị của biểu thức P khi x = 4;
c) Tìm x để biểu thức P có giá trị là
13
3
.
Câu 6. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Tìm một số hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn n chữ số hàng đơn vị 5
nếu đem số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 7 và dư là 6.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông ti A, trên cạnh AC lấy điểm D (D A, D C). Đưng
tròn tâm O đường nh DC cắt BC tại E (E C).
a) Chứng minh t giác ABED nội tiếp.
b) Đường thng BD cắt đưng tròn (O) ti đim th hai I. Chứng minh ED là tia phân giác
ca góc AEI.
c) Gis
tanABC 2.
Tìm v trí ca D trên AC đEA là tiếp tuyến ca đường tròn
đường kính DC.
Câu 8. Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện
x 2y
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
22
xy
Mxy
.
-HẾT-
(ThÝ sinh kh«ng sö dông tµi liÖu; c¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm.)
Họ và tên thí sinh..........................................................Số báo danh..............
ĐỀ 2
ĐỀ THI GIA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài I: (2 điểm)
1. Tính giá trị ca biu thc A =
1
2
x
x
vi
7 4 3x
;
2. Cho biu thc B =
14
1 2 2
x x x
x x x x


vi x
0;x
4
Chng minh rng B =
3
2x
;
3. Tìm x để P =
1
B
A
;
Bài II: (2 điểm)Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc h phương trình:
Tìm số t nhiên có hai chữ s, biết tng hai ch s của nó bằng 9, nếu ly s đó chia cho
s viết theo th t ngưc lại thì được thương là 2 và còn dư 18?
Bài III: (2 điểm)
1. Giải phương trình sau: 2x2 + (2 -
3
)x -
3
= 0
2. Cho parabol (P): y =
2
1
2x
và đường thẳng (d) có phương trình: y = - mx + 2
Chng minh rng:
m
(d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A; B và SOAB
4
Bài IV: (3,5 điểm)Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A. Đường tròn đường kính AB cắt
BC ti D (D khác B). Điểm M bất kì trên đoạn AD, k MH, MI lần lượt vuông góc với AB
và AC (H
AB; I
AC).
1) Chng minh: T giác MDCI nội tiếp;
2) Chng minh:
MID MBC
;
3) K HK
(ID K
ID). Chng minh: K; M; B thẳng hàng;
4) Khi M di động trên đoạn AD, chng minh rằng đường thẳng HK luôn đi qua một
đim c định.
Bài V:(0,5 điểm) Cho a, b, c > 0. Chng minh:
3 3 3
abc ab bc ca
b c a
;
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
ĐỀ 3
ĐỀ THI GIA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 (4,0 điểm).
1. Cho hàm số
2
y ax
. Tìm a biết đồ th hàm số đi qua điểm A(-1; 1)
2. Giải các phương trình sau:
a)
220xx
b)
23 2 0 xx
c)
15
1
22


x
xx
Câu 2 (2,0 điểm). (Giải bài toán bằng cách lập h phương trình)
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rng 20 m. Nếu gấp đôi chiều dài và gấp 3
ln chiu rộng thì chu vi của hình chữ nhật là 480 m. Tính chiều dài và chiu rộng ban đầu
của hình chữ nhật đó.
Câu 3 (3,0 điểm).
Cho phương trình
22 3 0. x mx
1) Chng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt vi mọi giá trị ca m.
2) Gi
12
, xx
là hai nghiệm của phương trình. m m để
22
12
10xx
Câu 4 (1,0 điểm)
Cho parabol
2
P : y x
và đưng thng
d : y 2 m 3 x 2m 2
Chng minh rng vi mọi m parabol (P) đường thng
d
luôn ct nhau tại hai đim
phân biệt. Tìm m sao cho hai giao điểm đó có hoành độ dương.
---------------------------HẾT---------------------------
ĐỀ 4
ĐỀ THI GIA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (2 điểm):
Cho biu thc: A =
2 x 2 x 1
x x 1 x x 1 :
x1
x x x x







.
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A < 0.
Câu 2 (2,0 đim): Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
Hai công nhân cùng sơn cửa cho một công trình trong 4 ngày thì xong công việc.
Nếu người th nhất làm một mình trong 9 ngày rồi người th hai đến cùng làm tiếp trong 1
ngày nữa thì xong công việc. Hi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong việc?
Câu 3 (2,0 đim):
Cho h phương trình:
mx y 5
2x y 2

(I)
a) Gii h (I) vi m = 5.
b) Xác định giá trị của m để h phương trình (I) nghiệm duy nhất thỏa mãn: 2x + 3y
= 12
Câu 4 (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và điểm M bất kì trên nửa đường tròn (M
khác A B). Trên nửa mt phng b AB cha nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM
ct Ax tại I; tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tại E; ct tia BM ti F; tia BE
ct Ax ti H, ct AM ti K.file word đề-đáp án Zalo 0986686826
1. Chng minh rằng: AEMB là tứ giác nội tiếp và AI2 = IM.MB
2. Chng minh BAF là tam giác cân
3. Chng minh rng t giác AKFH là hình thoi.
Câu 5 (0,5 điểm)
Tìm giá trị nh nht ca biu thc:
P a 2 ab 3b 2 a 1
---------------------------HẾT---------------------------
ĐỀ 5
ĐỀ THI GIA HỌC KÌ 2
MÔN: TN 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 (4,0 điểm). Giải các phương trình:
1)
2
x 8x 0
2)
2
x 2x 2 2 0
3)
2
3x 10x 8 0
4)
2
2x 2x 1 0
Câu 2 (5,0 điểm). Cho phương trình bc hai:
2
x 6x 2m 1 0
(1). Tìm m để:
1) Phương trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
2) Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
3) Phương trình (1) có một nghiệm là x = 2. Tìm nghiệm còn lại.
4) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
x
2
x
, thỏa mãn:
12
x x 4
Câu 3 (1,0 điểm). Chng t rng parabol
2
yx
và đường thng
y 2mx 1
luôn cắt nhau
ti hai điểm phân biệt hoành độ giao điểm
1
x
2
x
. Tính giá trị biu thc:
2
1 2 1 2
A x x x 2mx 3
.
---------------------------HẾT---------------------------