NĂM HỌC 2020-2021 BỘ 12 ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN SINH HỌC 10

(CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)

2. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản)

3. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Lạc Long Quân

4. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Lương Ngọc Quyến

5. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Lương Thế Vinh

6. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Lương Văn Can

7. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Ngô Gia Tự

8. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Nguyễn Hiền

9. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Nguyễn Huệ

10. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Phan Ngọc Hiển

11. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Trần Phú

12. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Vĩnh Yên

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH HỌC 10 CHUYÊN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)

(Đề có 4 trang)

Mã đề 265

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

B. Loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành D. Loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành

Trang 1/4 - Mã đề 265

Câu 1: Cacbonhydrat cấu tạo nên màng sinh chất A. chỉ có loại polisaccarit và là thành phần chính của màng sinh chất B. gồm nhiều loại (monosaccarit, đissaccarit, polisaccarit) làm cho cấu trúc màng luôn ổn định và vững chắc hơn. C. chỉ có ở bề mặt phía ngoài của màng, liên kết với lipit tạo thành glicôlipit là “dấu chuẩn” trên màng sinh chất D. chỉ có ở bề mặt phía ngoài của màng, liên kết với prôtein tạo thành “dấu chuẩn” trên màng sinh chất Câu 2: Nhận định nào không đúng khi nói về vai trò enzim? A. Enzim chỉ được sử dụng một lần và bị biến đổi sau phản ứng B. Nếu tế bào không có các enzim thì các hoạt động sống không thể duy trì được C. Khi có enzim xúc tác, tốc độ của một phản ứng có thể tăng hàng triệu lần D. Nhờ enzim mà các quá trình sinh hoá trong cơ thể sống xảy ra rất nhạy với tốc độ lớn trong điều kiện sinh lí bình thường Câu 3: Hoạt động dưới đây không phải chức năng của Lizôxôm. A. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi B. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào C. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già D. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không có ở tổ chức sống ? A. Là hệ kín, có tính ổn định và bền vững. B. Liên tục tiến hoá. C. Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh. D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây là của tế bào nhân sơ ? A. Thành tế bào có chứa xenlulôzơ giúp tế bào ổn định hình dạng B. Trong tế bào chất có chứa ty thể, lục lạp, lưới nội chất, thể gôngi, không bào, lizôxôm, trung thể C. Nhân có chứa vật chất di truyền và được bao bọc bởi màng nhân D. Trong tế bào chất có thành phần là bào tương, các ribôxôm và các hạt dự trữ Câu 6: Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về: A. Duy trì sản xuất cây trồng hoàn chỉnh. B. Quy trình ứng dụng di truyền học vào trong tế bào. C. Quy trình nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh. D. Quy trình sản xuất để tạo ra cơ quan hoàn chỉnh. Câu 7: Điểm giống nhau giữa phôtpholipit và stêrôit là: A. không tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ như: ête, benzen, clorôfooc B. không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi hữu cơ như: ête, benzen, clorôfooc C. tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ như: ête, benzen, clorôfooc D. tan trong nước và tan trong dung môi hữu cơ như: ête, benzen, clorôfooc Câu 8: Thứ tự các bậc phân loại sinh giới từ thấp đến cao là: A. Ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài C. Ngành - bộ - họ - lớp - chi - loài

B. tế bào gốc đơn năng. D. tế bào gốc phôi

B. Quần xã D. Quần thể C. Hệ sinh thái

B. II, III, IV C. I, II, IV D. I, II, III

C. 2 D. 3 B. 1

D. C,Na,Mg,N C. C,H,O,N

Trang 2/4 - Mã đề 265

Câu 9: Các nguyên tố vi lượng rất cần đối với cây trồng và vật nuôi, nhưng với một lượng rất nhỏ vì: A. Chúng là thành phần quan trọng trong cấu trúc của các enzim B. chúng chỉ cần ở giai đoạn sinh sản C. Các cây trồng, vật nuôi đã chứa sẵn các nguyên tố này D. Chúng là thành phần chính trong các hoocmon Câu 10: Loại tế bào gốc nào sau đây không phải được phân biệt dựa vào đặc tính hay mức độ biệt hóa: A. tế bào gốc toàn năng C. tế bào gốc vạn năng. Câu 11: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ A. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào B. Các phân tử prôtêin và colesteron thường xuyên chuyển động C. Các phân tử photpholipit và prôtêin thường xuyên dịch chuyển D. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động Câu 12: Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại? A. Cơ thể Câu 13: Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể? A. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất B. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào C. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể D. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động Câu 14: ADN thực hiện tốt chức năng bảo quản thông tin di truyền do: A. ADN là vật chất di truyền của tế bào B. ADN có cấu tạo 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung C. ADN có kích thước lớn và chứa nhiều gen D. ADN có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân Câu 15: Các điểm khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và nhân thực là: I. Tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn tế bào nhân sơ II. Tế bào nhân thực có nhân hoàn chỉnh (màng nhân bao bọc chất di truyền), trong nhân có nhiều NST, tế bào nhân sơ chưa có màng nhân III. Tế bào chất của tế bào nhân thực có hệ thống nội màng và nhiều bào quan. IV. Tế bào nhân thực sinh sản chậm hơn tế bào nhân sơ A. I, III, IV Câu 16: Cho các phương thức vận chuyển các chất sau: I. Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit II. Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng III. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào IV. Nhờ kênh prôtêin đặc hiệu và tiêu hao ATP Trong các phương thức trên, có bao nhiêu phương thức để đưa chất tan vào trong màng tế bào? A. 4 Câu 17: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ? B. H,Na,P,Cl A. C,H,Mg,Na Câu 18: Cấu trúc giúp lục lạp chứa được nhiều chất diệp lục là: A. màng trong gấp nếp làm tăng diện tích bề mặt B. nhiều túi dẹt tilacôit xếp chồng lên nhau C. chất nền strôma chiếm đầy thể tích bên trong lục lạp D. có 2 lớp màng làm tăng diện tích màng

Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là đúng về sự hình thành liên kết peptit trong phân tử prôtêin? A. Liên kết peptit được hình thành giữa nhóm cacboxyl của axit amin này với nhóm cacboxyl của axit amin kia, có sự giải phóng một phân tử nước. B. Liên kết peptit được hình thành giữa nhóm amin của axit amin này với nhóm cacboxyl của axit amin khác. C. Liên kết peptit được hình thành giữa nhóm cacboxyl của axit amin trước với nhóm amin của axit amin sau, có sự giải phóng 1 phân tử nước. D. Liên kết peptit được hình thành giữa nhóm amin của axit amin trước với nhóm cacboxyl của axit amin sau có sự giải phóng 1 phân tử nước. Câu 20: Sự khác biệt cơ bản giữa giới thực vật và động vật là: A. giới thực vật bao gồm các sinh vật tự dưỡng, giới động vật bao gồm các sinh vật dị dưỡng B. giới thực vật bao gồm các sinh vật sống di chuyển, cảm ứng chậm, giới động vật gồm các sinh vật phản ứng nhanh và sống cố định. C. giới thực vật gồm có 4 ngành, giới động vật gồm có 7 ngành chính. D. giới thực vật bao gồm các sinh vật sống cố định, cảm ứng nhanh, giới động vật gồm các sinh vật phản ứng chậm và có khả năng di chuyển. Câu 21: Nấm sợi không được xếp vào giới thực vật vì chúng có: A. vách bằng kitin, đời sống cố định, chất dự trữ là tinh bột. B. vách bằng kitin, đời sống dị dưỡng, chất dự trữ là glicôgen. C. vách bằng xenlulôzơ, đời sống dị dưỡng, chất dự trữ là tinh bột. D. vách bằng kitin, đời sống cố định, cấu tạo đa bào. Câu 22: Sắp xếp các loại prôtêin dưới đây để phù hợp với chức năng của chúng trong cơ thể người.

Prôtêin (1) Côlagen (2) Kêratin (3) Amilaza (4) Hêmôglôbin Chức năng (a) phân giải tinh bột (b) cấu tạo nên lông, tóc, móng (c) cấu tạo nên mô liên kết (d) vận chuyển khí O2, CO2

B. (1) – (c), (2) – (b), (3) – (a), (4) – (d). D. (1) – (b), (2) – (c), (3) – (a), (4) – (d).

B. A = 240, T = 120, G = 480, X = 360. D. A = 120, T = 240, G = 360, X = 480.

C. 1 D. 2 B. 4

A. (1) – (d), (2) – (c), (3) – (a), (4) – (b). C. (1) – (a), (2) – (b), (3) – (d), (4) – (c). Câu 23: Nhiều phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng liên kết ....(1)... tạo thành các polisaccarit. Xenlulôzơ là phân tử polisaccarit có cấu trúc ...(2).... trong khi tinh bột hoặc glicôgen là những phân tử có cấu trúc ...(3)..... Xenlulôzơ, tinh bột và glicogen đều có đơn phân là ...(4)... (1), (2), (3), (4) lần lượt là: A. hiđrô; mạch phân nhánh; mạch thẳng; glucôzơ B. glicôzit; mạch thẳng; mạch phân nhánh; fructôzơ C. glicôzit; mạch thẳng; mạch phân nhánh; glucôzơ D. hiđrô; mạch thẳng; mạch phân nhánh; glucôzơ và fructôzơ Câu 24: Một gen có chiều dài là 0,408µm. Trên mạch thứ nhất của gen có A1, T1 , G1 , X1 lần lượt phân chia theo tỷ lệ 1:2:3:4. Số nuclêôtit mỗi loại của mạch thứ 2 của gen là: A. A = 240, T = 480, G = 720, X = 960. C. A = 480, T = 240, G = 960, X = 720. Câu 25: Có bao nhiêu bệnh sau đây ở người có thể điều trị bằng tề bào gốc? I. bệnh u não. II. bệnh tiểu đường. III. bệnh Parkinson. IV. bệnh tim mạch. A. 3

Trang 3/4 - Mã đề 265

C. AAbbDD. D. AAaaBBbbDDdd.

D. I; II; III; IV B. I; III; IV C. I; II; IV;

C. 3120 D. 1440 B. 1560

Câu 26: Giai đoạn đường phân, chu trình Crep, chuỗi chuyền êlectron hô hấp trong quá trình hô hấp tế bào diễn ra theo trình tự ở vị trí nào sau đây của tế bào? A. Tế bào chất, màng ngoài ti thể, chất nền ti thể B. Tế bào chất, màng ngoài ti thể, màng trong ti thể C. Màng sinh chất, tế bào chất, ti thể D. Tế bào chất, chất nền ti thể, màng trong ti thể Câu 27: Chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng từ cơ thể có kiểu gen AAbbDD vào trứng đã bị mất nhân của cơ thể có kiểu gen aaBBdd tạo ra tế bào chuyển nhân. Nuôi cấy tế bào chuyển nhân tạo nên cơ thể hoàn chỉnh. Kiểu gen của cơ thể chuyển nhân này là B. aaBBdd. A. AaBbDd. Câu 28: Vai trò của nước đối với tế bào: I. là dung môi phổ biến nhất II. Là môi trường khuếch tán và môi trường phản ứng chủ yếu của các thành phần hóa học trong tế bào III. có tính phân cực dẫn nhiệt IV. là nguyên liệu cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào, điều hòa thân nhiệt, bảo vệ cấu trúc tế bào Chọn câu trả lời đúng: A. II; III; IV Câu 29: Đặc điểm nào không phải của ti thể : A. Số lượng ti thể ở các loại tế bào khác nhau thì không như nhau B. Vị trí sắp xếp của ti thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện môi trường và trạng thái sinh lí của tế bào C. Ti thể có 2 màng: màng ngoài nhẵn trơn, màng trong ăn sâu vào khoang ti thể D. Thành phần cấu tạo nên ti thể chủ yếu là phôtpholipit Câu 30: Một gen có chiều dài 0,408µm và A = 30%. Tổng số liên kết hydrô của gen đó là bao nhiêu? A. 2880

Trang 4/4 - Mã đề 265

------ HẾT ------

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH HỌC 10 CHUYÊN Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

265 936 596 704

1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A B A D C B D A D C A D B D A C B C A B B C B B D C C D A A C A A D A B D A C A B B A C C C A B A C A A A D C D B C D A B D C D B C A A C B C C A C A A B D B D A B B C D C C C D C D D C D D B D C C B B B C D D D B B B D A B A A B C C A A

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH HỌC 10 CƠ BẢN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)

(Đề có 3 trang)

Mã đề 093

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

B. Hình thành các thụ thể trên màng tế bào. D. Nguồn năng lượng dự trữ cho tế bào.

B. Ti thể. D. Lưới nội chất trơn.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

B. Mạch kép, dạng vòng. D. Mạch đơn, dạng thẳng.

B. IV → I → II → III. D. IV → II → I → III.

B. hóa năng, động năng, điện năng. D. động năng, thế năng, cơ năng.

Câu 1: Khi nói về cấu trúc và chức năng của màng sinh chất, nhận định nào sau đây không đúng? A. Theo mô hình khảm động, màng sinh chất cấu tạo gồm 2 thành phần là photpholipit và prôtêin. B. Các prôtêin bám màng có chức năng như những thụ thể thu nhận thông tin cho tế bào. C. Màng sinh chất có tính bán thấm có nghĩa là cho tất cả các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. D. Các phân tử glicôprôtêin trên màng sinh chất giúp tế bào nhận biết nhau và nhận biết tế bào lạ. Câu 2: Khi nói về vai trò của cacbohidrat, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cấu trúc nên nhiều thành phần của tế bào. C. Tham gia cấu trúc nên các hoocmon. Câu 3: Người ta nhận thấy rằng tế bào ruột non của người có nhiều enzim làm nhiệm vụ chuyển hóa đường, tế bào này có bào quan nào sau đây phát triển? A. Ribôxôm. C. Lưới nội chất hạt. Câu 4: Một đoạn ADN có chiều dài 5100 A0, có số Nu loại A chiếm 30% tổng số Nu. Có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng về đoạn ADN này? I. A = T = 900, G = X = 600. II. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN trên là 3600. III. Đoạn ADN có tổng số Nu trên một mạch là 1500 và số chu kì xoắn là 120. IV. Có tỉ lệ A/G = 2/3. A. 3. Câu 5: Ở các tế bào nhân thực, phân tử ADN trong nhân có cấu trúc không gian như thế nào? A. Mạch đơn, dạng vòng. C. Mạch kép, dạng thẳng. Câu 6: Trình tự nào dưới đây đúng về các giai đoạn trong cơ chế hoạt động của enzim? I. Tạo ra các sản phẩm trung gian. II. Tạo nên phức hợp enzim – cơ chất (E – S). III. Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim. IV. Enzim liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động. A. IV → I → III → II. C. IV → II → III → I. Câu 7: Giới sinh vật được khái niệm là: A. đơn vị phân loại nhỏ nhất trong hệ thống phân loại thế giới sinh vật. B. đơn vị cơ bản của các cấp tổ chức chính thế giới sống. C. đơn vị phân loại nhỏ nhất bao gồm nhiều ngành sinh vật giống nhau. D. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung các đặc điểm nhất định. Câu 8: Các dạng năng lượng chủ yếu trong tế bào sinh vật là: A. điện năng, nhiệt năng, thế năng. C. hóa năng, điện năng, nhiệt năng. Câu 9: Cho các khẳng định sau: 1. Khi đặt tế bào vào môi trường muối loãng thì tế bào sẽ co nguyên sinh nhiều hơn so với môi trường muối đậm đặc. 2. Khi đặt tế bào đang co nguyên sinh vào nước cất thì tế bào sẽ phản co nguyên sinh. 3. Khi đặt tế bào đang co nguyên sinh vào môi trường muối đậm đặc thì tế bào sẽ phản co nguyên sinh. 4. Khi đặt tế bào vào môi trường muối loãng thì tế bào sẽ co nguyên sinh ít hơn so với môi trường muối đậm đặc. Có bao nhiêu khẳng định không đúng ? A. 1

C. 4

D. 3

B. 2

Trang 1/3 - Mã đề 093

(2) Chất hoạt hóa. (5) Chất ức chế. B. 2.

(3) Nhiệt độ. (6) pH môi trường. C. 3.

D. 5.

Câu 10: Trong các tác nhân dưới đây, có mấy yếu tố có thể làm tăng hoạt tính của enzim? (1) Nồng độ enzim. (4) Nồng độ cơ chất. A. 4. Câu 11: Phân tử ADN có chức năng nào sau đây? A. Mang axit amin và như “một người phiên dịch” tham gia vào quá trình dịch mã. B. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. C. Làm mạch khuôn để truyền thông tin từ ADN tới ribôxôm. D. Thành phần cấu tạo bào quan ribôxôm tham gia vào quá trình dịch mã. Câu 12: Nêu tên (I) và chức năng (II) của bào quan trong hình

B. (I) : ti thể, (II): quang hợp. D. (I) : lục lạp, (II): quang hợp.

A. (I) : lục lạp, (II): hô hấp tế bào. C. (I) : ti thể, (II): hô hấp tế bào. Câu 13: Ở cơ thể người, xét một số nguyên tố có tỉ lệ % so với chất khô như sau:

Mn 0,0001

P 1,0

Ca 1,5

Mg 0,1

Fe 0,004

K 0,4

Nguyên tố Tỉ lệ % Những nguyên tố nào là nguyên tố đa lượng?

C. P, Mn, Fe.

B. Ca, K, Mn.

D. Mg, Fe, K.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

C. Tinh bột .

D. Glicôgen.

D. 5.

B. có liên kết hidro. D. Chiếm tỉ lệ lớn.

B. (4), (2), (3), (1). D. (2), (1), (4), (3).

A. Ca, Mg, P. Câu 14: Điều nào sau đây là đúng về lipit? A. Có chức năng cấu tạo nên thành của tế bào thực vật. B. Không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ. C. Gồm có triglixerit (lipit đơn giản), photpholipit, glicogen và steroit. D. Có công thức phân tử là (CH2O)n, trong đó tỉ lệ giữa C:H = 1:2. Câu 15: Khi nói về quá trình hô hấp tế bào, có bao nhiêu nhận định dưới đây không đúng ? I. Hô hấp tế bào có cả ở tế bào vi khuẩn, tế bào thực vật và tế bào động vật. II. Một vận động viên đang tập luyện thường có cường độ hô hấp tế bào giảm. III. Ở sinh vật nhân thực, giai đoạn chu trình Crep diễn ra ở màng trong bào quan ti thể. IV. Phần lớn năng lượng bị tiêu hao trong quá trình hô hấp tế bào qua quá trình tỏa nhiệt. A. 3. Câu 16: Chất nào sau đây không được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit? A. Xenlucôzơ. B. Glucôzơ. Câu 17: Phân tử Prôtêin có thể có bao nhiêu chức năng dưới đây? (3) Dung môi. (2) Cấu trúc. (1) Vận chuyển. (6) Bảo vệ. (5) Dự trữ. (4) Enzim. A. 2. C. 4. B. 3. Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây giúp nước được xem là dung môi lí tưởng hoà tan nhiều chất? A. Có tính phân cực. C. Cấu tạo đơn giản. Câu 19: Hãy sắp xếp theo thứ tự bậc cấu tạo prôtêin từ đơn giản đến phức tạp? (1) Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp. (2) Các axit amin liên kết nhau nhờ liên kết peptit tạo thành chuỗi pôlipeptit có dạng mạch thẳng. (3) Prôtêin do hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại hay khác loại phối hợp nhau tạo thành phức hợp lớn hơn. (4) Cấu trúc bậc 2 tiếp tục co xoắn hay gấp nếp tạo nên cấu trúc không gian 3 chiều. A. (1), (2), (4), (3). C. (3), (2), (1), (4). Câu 20: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua

Trang 2/3 - Mã đề 093

B. saccarôzơ nhược trương. D. urê nhược trương.

B. ảnh hưởng của các nhân tố môi trường sống. D. enzim bị bất hoạt hoặc không được tổng hợp.

D. I, II, III.

C. I, III, IV.

B. III, IV, V.

B. Không bào D. Ti thể

C. II, IV.

D. II, III.

B. I, IV.

B. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể.

D. Lưới nội chất.

C. Ribôxôm.

B. Lizôxôm.

màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch A. saccarôzơ ưu trương. C. urê ưu trương. Câu 21: Bệnh rối loạn chuyển hóa là các bệnh có nguyên nhân do: A. chất độc hại có nhiều trong thức ăn. C. sự xâm nhiễm của virut hoặc vi khuẩn. Câu 22: Khi nói về nguyên tắc thứ bậc, phát biểu sau đây không đúng? A. Tổ chức sống cấp trên có các đặc điểm của tổ chức sống cấp dưới. B. Tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng tổ chức sống cấp trên. C. Tổ chức sống cấp trên có các đặc điểm mà tổ chức sống cấp dưới không có. D. Đến độ tuổi nhất định sinh vật có khả năng sinh sản để duy trì qua các thế hệ tiếp theo. Câu 23: Những đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tổ chức sống mà không có ở vật vô sinh? I. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. II. Là hệ kín, có tính ổn định và bền vững. III. Liên tục tiến hoá. IV. Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh. V. Có khả năng cảm ứng; không trao đổi chất với môi trường. A. II, III, V. Câu 24: Bào quan nào sau đây được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào dưới dạng các phân tử ATP ? A. Lưới nội chất trơn C. Bộ máy Golgi Câu 25: Đặc điểm của giới động vật khác biệt so với giới thực vật là: I. Có thành tế bào đặc trưng bằng glicocalix. II. Có phương thức sống dị dưỡng. III. Di chuyển được và phản ứng nhanh. IV. Cơ thể cấu tạo đa bào, có nhân thực. A. I, III. Câu 26: Phát biểu nào dưới đây không đúngvề đặc điểm của tế bào vi khuẩn? A. Màng sinh chất cấu tạo chủ yếu từ 2 lớp photpholipit và prôtêin. B. Những vi khuẩn gây bệnh có lớp vỏ nhầy sẽ ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. C. Khi nhuộm Gram, vi khuẩn Gram (+) có màu tím, vi khuẩn Gram (-) có màu đỏ. D. Thành tế bào cấu tạo từ xenlulôzơ giúp bảo vệ cơ thể. Câu 27: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của nước trong tế bào? A. Nguyên liệu tham gia phản ứng hoá sinh. C. Tham gia cấu tạo và bảo vệ cấu trúc của tế bào. D. Môi trường khuếch tán và vận chuyển các chất. Câu 28: Khi nói về đặc điểm chung của tế bào nhân sơ, nhận định nào sau đây không đúng? A. Không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng bao bọc. B. Ribôxôm là loại bào quan duy nhất nằm trong tế bào chất cấu tạo từ rARN và prôtêin. C. Tế bào có kích thước nhỏ giúp trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản nhanh. D. Tế bào có nhân hoàn chỉnh, vật chất di truyền được bao bọc bởi màng nhân. Câu 29: Nòng nọc phải "cắt" chiếc đuôi để thành ếch con. Bào quan nào đã giúp nó thực hiện? A. Ti thể. Câu 30: Nhân sơ là cấu trúc đặc trưng của (1); Sống di chuyển là đặc trưng của (2);Sống dị dưỡng theo kiểu hoại sinh là đặc trưng của (3); Tự dưỡng quang hợp là đặc trưng của (4); Nhân thực đơn bào và đa bào sống tự dưỡng và dị dưỡng là đặc trưng của (5) A. (1)- giới khởi sinh; (2)- Giới động vật; (3) - Giới nấm; (4) - Giới thực vật; (5)- Giới Nguyên sinh B. (1)- Giới nguyên sinh; (2)- Giới động vật; (3) - Giới nấm; (4) - Giới thực vật; (5)- Giới Khởi sinh C. (1)- giới khởi sinh; (2)- Giới động vật; (3) - Giới Nguyên sinh; (4) - Giới thực vật; (5)- Giới Nấm D. (1)- Giới khởi sinh; (2)- Giới động vật; (3) - Giới thực vật; (4) - Giới nấm; (5)- Giới Khởi sinh

------ HẾT ------

Trang 3/3 - Mã đề 093

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH HỌC 10 CƠ BẢN Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

566 098 870 282 093 754

1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A A B D A B C D C C B A B C C B A B B A C A D D A B B C B C D B C A B B B C B A D A B D B D D D D A D C B C B D A D D A B A A D A D C A A C A B D A D B B D D D A D D B A B B D C A B A A A B B D B C D A D D D C C D B B C A D C C A D A A D C C D C C D D C B D B D A B B B D A D A D D C D D D B D B A B C A C D C A A A C D A D A A C A C B B B D A A C C B C A D

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC - Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN (Đề có 02 trang) Mã đề: 01

A. Trắc nghiệm (7điểm)

A. Thích nghi với mọi môi trường. B. Hạn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu. C. Dễ phát tán và phân bố rộng. D. Tốc độ sinh trưởng và sinh sản nhanh.

A. dễ di chuyển. C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.

B. dễ thực hiện trao đổi chất. D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.

(I) Chứa đựng thông tin di truyền. (II) Cung cấp năng lượng chủ yếu của tế bào.

D. (I), (II).

B. (I), (III).

C. (II), (III).

A. Ti thể và không bào. C. Lục lạp và ti thể.

B. Không bào và lizôxôm. D. Ti thể và lizôxôm.

D. Tế bào cơ.

C. Tế bào biểu bì.

B. Tổng hợp prôtêin tiết, prôtêin cấu tạo nên màng tế bào.

A. 1.

D. 4.

C. 3.

B. 2.

B. ATP. C. ADP.

D. FADH2.

D. phôtpholipit.

C. mônôsacarit.

B. pôlisaccarit.

B. NADH. C. ATP. D. CO2.

Câu 1: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế nào sau đây? Câu 2: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó Câu 3: Trong các chức năng sau đây, chức năng nào là của nhân tế bào ? (III) Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. (IV) Tổng hợp prôtêin. A. (II), (IV). Câu 4: Các bào quan nào sau đây ở tế bào nhân thực có chứa phân tử ADN? Câu 5: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất? A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào bạch cầu. Câu 6: Bộ máy Gôngi có chức năng nào sau đây ? A. Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc hại đối với cơ thể. C. Chứa đựng thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. D. Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào. Câu 7: Trong tế bào, O2 và CO2 được vận chuyển qua màng sinh chất bằng phương thức nào sau đây? A. Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng. B. Khuếch tán qua kênh prôtêin đặc biệt (aquaporin). C. Khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép. D. Nhập bào, xuất bào. Câu 8: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra trong tế bào. II. Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng trong tế bào. III. Năng lượng trong tế bào luôn tồn tại ở dạng tiềm ẩn chủ yếu trong các liên kết hóa học. IV. ATP được sinh ra trong chuyển hóa vật chất được sử dụng cho các hoạt động sống của tế bào. Câu 9: Chất nào sau đây được xem là đồng tiền năng lượng của tế bào? A. NADH. Câu 10: Enzim có bản chất là A. prôtêin. Câu 11: Vai trò nào sau đây là của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất? A. Làm giảm tốc độ các phản ứng sinh hóa trong tế bào. B. Làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hóa trong tế bào. C. Làm tăng hoạt tính của cơ chất trong tế bào. D. Làm giảm hoạt tính của cơ chất trong tế bào. . Câu 12: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của giai đoạn đường phân? A. axit piruvic. Câu 13: Sơ đồ sau đây mô tả con đường chuyển hóa giả định, mũi tên chấm gạch chỉ sự ức chế ngược. Nếu chất F và G dư thừa trong tế bào thì nồng độ chất nào sẽ tăng một cách bất thường?

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn SINH HỌC 10 - Mã đề 01

1

A

C

B

F

H

D

E G

B. Chất C.

D. Chất B.

C. Chất A.

C. ATP, NADPH.

B. O2, NADPH.

D. O2, ATP.

B. G1-> S -> G2 -> nguyên phân. D. Nguyên phân -> G1 -> S -> G2.

A. Chất H. Câu 14: Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp tế bào là A. ôxi, nước và năng lượng. B. nước, đường và năng lượng. C. nước, khí cacbônic và đường. D. khí cacbônic, nước và năng lượng. Câu 15:Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây? A. Đường phân. B. Chuỗi chuyền eclectron hô hấp. C. Chu trình Crep. D. Đường phân và chu trình Crep. Câu 16: Trong quang hợp, sản phẩm nào sau đây của pha sáng được sử dụng làm nguyên liệu cho pha tối? A. O2 Câu 17: Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp? A. Tảo, thực vật, động vật. B. Tảo, thực vật, nấm. C. Tảo, nấm và một số vi khuẩn. D. Tảo, thực vật và một số vi khuẩn. Câu 18: Trình tự nào sau đây đúng với chu kỳ tế bào ? A. S -> G1-> G2 -> nguyên phân. C. Nguyên phân -> G1-> G2-> S. Câu 19: Hình vẽ bên mô tả tế bào của cơ thể lưỡng bội đang phân bào. Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, tế bào đang ở kì nào của quá trình nguyên phân? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.

C. Kì giữa I.

D. Kì cuối I.

B. Kì đầu I.

Câu 20: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra ở kì nào sau đây của quá trình giảm phân ? A. Kì sau I. Câu 21: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh đã tham gia quá trình giảm phân nói trên là

D. 128.

B. 32.

A. 16.

C. 64. B. Tự luận (3 điểm)

Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của màng sinh chất? (1,5đ)

Câu 2: Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động? (1,5đ)

---Hết---

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn SINH HỌC 10 - Mã đề 01

2

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC - Lớp: 10 Mã đề: 01

A. Trắc nghiệm (7 điểm)

Mỗi câu: 0,33đ

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21

Mã đề 01 D C B C B D C C B A B D A D B C D B C B C

B. Tự luận (3 điểm)

Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của màng sinh chất?(1,5đ) - Màng sinh chất được cấu tạo từ lớp kép phôtpholipit và các phân tử prôtêin. Ngoài ra, ở các tế bào động vật và người, màng sinh chất còn có nhiều phân tử colestêron làm tăng sự ổn định của màng . - Chức năng: + Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc

+ Thu nhận các thông tin cho tế bào nhờ protêin thụ thể + Nhận biết nhau và nhận biết tế bào lạ nhờ các “ dấu chuẩn ‘’ glicôprôtein

Câu 2: Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động? (1,5đ)

Điểm phân biệt

Vận chuyển thụ động

Vận chuyển chủ động

Nguyên nhân

Do sự chênh lệch nồng độ

Do nhu cầu tế bào.

Nhu cầu năng lượng Không cần năng lượng

Cần năng lượng

Hướng vận chuyển

Theo chiều građien nồng độ

Ngược chiều građien nồng độ

Chất mang

Không cần chất mang

Cần chất mang

Kết quả

Đạt đến cân bằng nồng độ

Không đạt đến cân bằng nồng độ

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn SINH HỌC 10 - Mã đề 01

3

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN Trường THPT Lương Ngọc Quyến ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: SINH HỌC lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề : 001

C. Tế bào không có nhân

B. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất D. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất

Họ, tên học sinh:................................................SBD................ lớp: ............................. I. Phần trắc nghiệm (18 câu =6 điểm) Câu 1: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở chỗ lưới nội chất hạt A. hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống. B. có đính các hạt ri bô xôm, còn lưới nội chất trơn không có. C. nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì không. D. có ri bôxom bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có ri bôxoom bám ở ngoài màng. Câu 2: Cụm từ “ tế bào nhân sơ “ dùng để chỉ A. Tế bào nhiều nhân B. Tế bào có nhân phân hoá D. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất Câu 3: Ở tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hoá là do ; A. Có hệ thống mạng lưới nội chất C. Có các ti thể. Câu 4: Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là :

1. Thu nhận Prôtêin,lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối cùng 2. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào . 3 Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào. Số đáp án đúng là

D. 0

C. 3.

C. Nhập bào. D. khuếch tán qua kênh prôtêin.

B. môi trường đẳng trương. D. Môi trường nhược trương.

B. Bộ máy Gôngi

C. Chất dịch nhân

D. Chất nhiễm sắc

D. hồng cầu.

C. Cơ.

D. Bộ máy gôngi

B. Lục lạp

C. Ti thể

C. Bộ máy gôngi

B. Lục lạp

D. Ti thể

C. Peptidoglican

D. Pôlisaccarit

B. Kitin

(2) Có ở tế bào nhân thực

(5) Có chứa hệ sắc tố khiến thực vật có màu

A. 1. B. 2 Câu 5: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN liên kết với protein C. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép D. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân Câu 6: Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây? A. Khuếch tán trực tiếp. B. chủ động. Câu 7: Môi trường có nồng độ chất tan bên ngoài thấp hơn trong tế bào là A. môi trường ưu trương. C. môi trường cân bằng. Câu 8: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là : A. Nhân con Câu 9: 4 Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là A. Bạch cầu. B. Biểu bì da. Câu 10: Biến đổi năng lượng dự trữ trong chất hữu cơ thành năng lượng ATP cho tế bào là chức năng của: A. Lizôxôm Câu 11: Khi cho tế bào thực vật vào một loại dung dịch, một lát sau tế bào có hiện tượng co nguyên sinh. Nguyên nhân của hiện tượng này là: A. Dung dịch có nồng độ chất hoà tan cao hơn nồng độ dịch tế bào B. Dung dịch có nồng độ chất hoà tan thấp hơn nồng độ dịch tế bào C. Dung dịch có nồng độ chất hoà tan bằng nồng độ dịch tế bào D. Phản ứng tự vệ của tế bào trong môi trường lạ Câu 12: Đóng gói, chế biến, phân phối các sản phẩm prôtêin, lipit là chức năng của: A. Lizôxôm Câu 13: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ: A. Xenlulozo Câu 14: Lục lạp là cấu trúc (1) Có ở tế bào thực vật (3) Có nguồn gốc từ vi khuẩn quang hợp hiếu khí nội cộng sinh (4) Có vai trò chuyển hoá năng lượng trong tế bào Tổ hợp đúng là

Trang 1/4 - Mã đề thi 001

B. 1, 3, 4, 5

C. 1, 2, 3, 4

D. 1, 2, 3, 5

(2). Hình dạng có thể giống nhau hay khác nhau

C. 1

B. 4

D. 3

A. 2, 3, 4, 5 Câu 15: Đặc điểm chung ở các tế bào là: (1). Kích thước rất nhỏ (3). Thành phần chính một tế bào gồm: màng, tế bào chất, nhân (vùng nhân) (4). Là đơn vị cơ bản xây dựng nên cơ thể đa bào. Số đáp án đúng là: A. 2 Câu 16: Điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp là :

(1) Lục lạp đảm nhận chức năng quang hợp, còn ti thể đảm nhận chức năng hô hấp (2) Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi, còn màng trong của lục lạp thì trên, không gấp nếp. (3) Ti thể không có hệ sắc tố, còn lục lạp có hệ sắc tố (4) Ti thể có ở cả tế bào động vật và thực vật còn lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật (5) Ti thể có chứa ADN còn lục lạp không có

C. 1, 3, 4, 5

D. 1, 2, 3, 4

B. 2, 3, 4, 5

Tổ hợp đúng là : A. 1, 2, 4, 5 Câu 17: Màng sinh chất của tế bào có các thành phần cấu tạo đem lại cho nó các chức năng chính. Hãy lựa chọn chức năng tương ứng với các thành phần

Thành phần cấu tạo màng sinh chất (1). Lớp phôtpholipit (2). Prôtêin thụ thể

(3).((Dấu chuẩn)) (glicôprôtêin) 4. Cholesteron màng 5. Protein xuyên màng 6. Protein bám ngoài màng

Chức năng (a). Giúp thu nhận thông tin cho tế bào (b). Giúp các tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào ((lạ)) (c). Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường 1 cách có chọn lọc (d). Kênh vận chuyển các chất đặc hiệu. (e). Ghép nối tế bào trong một mô. (g). Tăng cường tính ổn định của màng B. 1c, 2b, 3a, 4e, 5d, 6g

D. 1e, 2b, 3c, 4g, 5d, 6a

A. 1c, 2a, 3b, 4g, 5d, 6e C. 1b, 2c, 3a, 4d, 5g, 6e Câu 18: Câu có nội dung đúng sau đây là A. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng C. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao. D. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động II. Phần tự luận (4 điểm) Câu 1. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực theo mẫu bảng.

Điểm khác

Tế bào nhân sơ

Tế bào nhân thực

Kích thước

Tế bào chất

Vùng nhân hoặc nhân

Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì? Câu 2.

Hình 11.1 Sơ đồ kiểu vận chuyển các chất qua màng tế bào.

- Chú thích các kiểu vận chuyển 1, 2, 3.

- Kiểu vận chuyển 1, 2 khác kiểu vận chuyển 3 ở điểm nào?

- Vận dụng kiến thức giải thích tại sao khi ta ngâm rau trong nước giúp

1 2 3

rau tươi trở lại.

------------------------------ HẾT ------------------------------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Trang 2/4 - Mã đề thi 001

Điểm khác Kích thước Tế bào chất

Tế bào nhân sơ Nhỏ (khoảng 1/10 tế bào nhân thực) Không có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc.

ĐÁP ÁN Đề 1. II. Phần tự luận (4 điểm) Câu 1. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực theo mẫu bảng. 1,5 điểm Tế bào nhân thực Lớn (gấp khoảng 10 lần tế bào nhân sơ) Có hệ thống nội màng và các bào quan có màng bao bọc chia tế bào chất thành nhiều xoang riêng biệt.

Vùng nhân chưa có màng bao bọc (nhân sơ).

Nhân bao bọc bởi lớp màng kép (nhân thực)

Vùng nhân hoặc nhân

Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì? Tế bào nhân sơ kích thước nhỏ nên S/V lớn, trao đổi chất nhanh hơn, sinh trưởng, sinh sản nhanh hơn tế bào nhân thực. 0,5 điểm

1 2 3

Câu 2. Hình 11.1 Sơ đồ kiểu vận chuyển các chất qua màng tế bào. - Chú thích các kiểu vận chuyển 1, 2, 3. 0,75 điểm - Kiểu vận chuyển 1,2 khác kiểu vận chuyển 3 ở điểm nào? - Kiểu vận chuyển 1,2 là vận chuyển thụ động, vận chyển các chất từ nơi có nồng độ chất tan cao đến nơi có nồng độ chất tan thấp, không cần tiêu tốn năng lượng. 0,5 điểm

Điểm khác Kích thước Tế bào chất

Tế bào nhân sơ Nhỏ (khoảng 1/10 tế bào nhân thực) Không có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc.

- Vận dụng kiến thức giải thích tại sao khi ta ngâm rau trong nước giúp rau tươi trở lại. Nước là môi trường nhược trương, môi trường có nồng độ chất tan thấp hơn trong tế bào, thế nước ngoài môi trường cao hơn trong trong tế bào nên các phân tử nước khuếch tán vào trong tế bào, nên tế bào hút nước làm rau tươi lên. 0,75 điểm Đề 2. II. Phần tự luận (4 điểm) Câu 1. Phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực theo mẫu bảng. 1,5 điểm Tế bào nhân thực Lớn (gấp khoảng 10 lần tế bào nhân sơ) Có hệ thống nội màng và các bào quan có màng bao bọc chia tế bào chất thành nhiều xoang riêng biệt.

Vùng nhân chưa có màng bao bọc (nhân sơ).

Nhân bao bọc bởi lớp màng kép (nhân thực)

Vùng nhân hoặc nhân

Tế bào nhân thực có hệ thống nội màng (sự xoang hóa) có ý nghĩa gì? Tế bào nhân thực có hệ thống nội màng (sự xoang hóa) có ý nghĩa: Chia tế bào chất thành nhiều xoang riêng biệt mỗi xoang thực hiện một chức năng khác nhau nên tế bào có kích thước nhưng trao đổi chất vẫn rất hiệu quả. 0,5 điểm

1 2 3

Câu 2. Hình 11.1 Sơ đồ kiểu vận chuyển các chất qua màng tế bào. - Chú thích các kiểu vận chuyển 1, 2, 3. (0,75 điểm) 1. Khuếch tán trực tiếp 2. Khuếch tán qua kênh 3. Vận chuyển chủ động - Kiểu vận chuyển 3 khác kiểu vận chuyển 1 và 2 ở điểm nào? - Kiểu vận chuyển 3 là vận chuyển chủ động, vận chyển các chất từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao cần tiêu tốn năng lượng. 0,5 điểm

- Vận dụng kiến thức giải thích tại sao khi ta làm siro mơ, sấu, quả bị héo quắt, bình quả ... Môi trường ưu trương, môi trường có nồng độ chất tan cao hơn trong tế bào, thế nước ngoài môi trường thấp hơn trong trong tế bào nên các phân tử nước khuếch tán từ trong tế bào ra ngoài nên bình quả có nước vị chua, ngọt, tế bào quả mất nước nên héo quắt. 0,75 điểm ------------------------------ HẾT -------------------------------

Trang 3/4 - Mã đề thi 001

ĐỀ 1 001 1 B 003 1 B 005 1 A 007 1 C 009 1 B 011 1 D 013 1 B 015 1 A 001 2 D 003 2 A 005 2 C 007 2 C 009 2 A 011 2 C 013 2 B 015 2 A 001 3 D 003 3 B 005 3 C 007 3 B 009 3 C 011 3 D 013 3 C 015 3 C 001 4 C 003 4 A 005 4 B 007 4 A 009 4 D 011 4 B 013 4 C 015 4 A 001 5 A 003 5 C 005 5 A 007 5 D 009 5 D 011 5 A 013 5 A 015 5 B 001 6 A 003 6 C 005 6 D 007 6 B 009 6 C 011 6 B 013 6 C 015 6 D 001 7 D 003 7 B 005 7 C 007 7 A 009 7 C 011 7 C 013 7 B 015 7 B 001 8 B 003 8 D 005 8 D 007 8 C 009 8 C 011 8 B 013 8 A 015 8 A 001 9 A 003 9 D 005 9 B 007 9 B 009 9 D 011 9 C 013 9 D 015 9 C 001 10 C 003 10 B 005 10 C 007 10 C 009 10 B 011 10 C 013 10 B 015 10 C 001 11 A 003 11 C 005 11 D 007 11 D 009 11 A 011 11 A 013 11 D 015 11 D 001 12 C 003 12 C 005 12 D 007 12 D 009 12 D 011 12 D 013 12 D 015 12 D 001 13 C 003 13 A 005 13 B 007 13 B 009 13 B 011 13 B 013 13 C 015 13 D 001 14 B 003 14 D 005 14 B 007 14 A 009 14 A 011 14 A 013 14 A 015 14 B 001 15 B 003 15 D 005 15 A 007 15 A 009 15 A 011 15 A 013 15 C 015 15 A 001 16 D 003 16 A 005 16 A 007 16 D 009 16 D 011 16 D 013 16 D 015 16 A 001 17 A 003 17 A 005 17 A 007 17 A 009 17 B 011 17 D 013 17 A 015 17 B 001 18 B 003 18 A 005 18 D 007 18 D 009 18 D 011 18 A 013 18 B 015 18 C

ĐỀ 2

1 B 014 2 B 014 3 D 014 4 D 014 5 C 014 6 D 014 7 D 014 8 D 014 9 C 014

1 C 008 2 C 008 3 C 008 4 C 008 5 D 008 6 B 008 7 B 008 8 A 008 9 B 008

1 B 006 2 B 006 3 A 006 4 C 006 5 C 006 6 D 006 7 A 006 8 D 006 9 D 006

1 A 004 2 D 004 3 B 004 4 D 004 5 C 004 6 C 004 7 C 004 8 C 004 9 D 004

1 D 016 2 A 016 3 D 016 4 A 016 5 D 016 6 D 016 7 B 016 8 C 016 9 A 016

1 D 012 2 C 012 3 A 012 4 D 012 5 C 012 6 B 012 7 B 012 8 C 012 9 B 012

1 A 1 B 010 002 2 B 2 C 010 002 3 B 3 A 010 002 4 C 4 B 010 002 5 D 5 D 010 002 6 D 6 A 010 002 7 C 7 B 010 002 8 C 8 D 010 002 002 9 D 9 D 010 002 10 D 004 10 B 006 10 D 008 10 A 010 10 C 012 10 A 014 10 B 016 10 C 002 11 A 004 11 D 006 11 D 008 11 B 010 11 B 012 11 B 014 11 C 016 11 B 002 12 A 004 12 C 006 12 B 008 12 D 010 12 C 012 12 A 014 12 B 016 12 A 002 13 B 004 13 B 006 13 A 008 13 C 010 13 A 012 13 C 014 13 D 016 13 C 002 14 B 004 14 A 006 14 C 008 14 D 010 14 C 012 14 B 014 14 D 016 14 C 002 15 A 004 15 B 006 15 D 008 15 C 010 15 D 012 15 A 014 15 A 016 15 B 002 16 A 004 16 B 006 16 B 008 16 A 010 16 D 012 16 D 014 16 B 016 16 D 002 17 B 004 17 B 006 17 A 008 17 B 010 17 D 012 17 C 014 17 D 016 17 A 002 18 C 004 18 A 006 18 A 008 18 B 010 18 A 012 18 B 014 18 C 016 18 C

Trang 4/4 - Mã đề thi 001

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 401 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang)

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Ở tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây được bao bọc bởi màng kép? A. Ti thể. B. Lưới nội chất. C. Ribôxôm. D. Lizôxôm.

Câu 2: Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn có cấu tạo gồm A. 1 lớp phôtpholipit và 2 lớp cacbohiđrat. C. lớp phôtpholipit kép và prôtêin. B. 1 lớp phôtpholipit và 2 lớp prôtêin. D. lớp phôtpholipit kép và cacbohiđrat. Câu 3: Bào quan lizôxôm của tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?

A. Tổng hợp prôtêin cấu tạo nên màng tế bào. B. Tổng hợp lipit. C. Chuyển hóa đường. D. Phân hủy các tế bào già, các tế bào bị tổn thương. Câu 4: Những nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm nguyên tố đại lượng? A. Cu, N, Mn, Co. B. Co, H, O, Fe. D. C, H, O, Mn. C. Ca, H, O, N. Câu 5: Thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo phân tử ATP?

A. Bazơ nitric Ađênin. C. Bazơ nitric Timin. B. Đường glucôzơ. D. Đường đêôxiribôzơ. Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về enzim ở điều kiện bình thường?

A. Tất cả enzim đều chỉ có thành phần là prôtêin. B. Enzim là chất xúc tác hóa học được tổng hợp các tế bào sống. C. Enzim bị biến đổi sau phản ứng xúc tác.

D. Trung tâm hoạt động của enzim liên kết tạm thời với cơ chất. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây có ở giới Thực vật? A. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng. C. Có khả năng quang hợp. B. Sinh vật nhân sơ. D. Sinh vật đơn bào hoặc đa bào.

C. Axit amin. D. Ribônuclêôtit. Câu 8: Đơn phân nào sau đây tham gia cấu tạo nên phân tử prôtêin? A. Nuclêôtit. B. Nuclêôxôm. Câu 9: Những sinh vật nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh? A. Động vật nguyên sinh, nấm nhầy, địa y. B. Tảo, nấm nhầy, động vật nguyên sinh.

D. Tảo, nấm men, nấm sợi. C. Vi khuẩn, tảo, nấm nhầy. Câu 10: Loại đường nào sau đây thuộc đường đa?

A. Glicôgen, xenlulôzơ. C. Fructôzơ, glucôzơ. B. Lactôzơ, saccarôzơ. D. Glucôzơ, saccarôzơ. Câu 11: Mỡ có chức năng chính nào sau đây?

A. Tham gia điều hòa quá trình trao đổi chất. B. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. C. Cấu tạo nên các loại màng của tế bào. D. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. Câu 12: Trong cấu trúc của phân tử ATP, liên kết cao năng nằm ở vị trí nào?

A. Giữa hai nhóm phôtphat. B. Giữa bazơ nitric và đường ribôzơ. D. Giữa đường ribôzơ và nhóm phôtphat.

Trang 1/2 - Mã đề 401

C. Giữa bazơ nitric và nhóm phôtphat.

Câu 13: Enzim có vai trò làm cho năng lượng hoạt hoá của các chất tham gia phản ứng

B. giảm, do đó làm giảm tốc độ phản ứng. D. tăng, do đó làm giảm tốc độ phản ứng.

B. Xitôzin D. Timin.

C. Guanin.

A. giảm, do đó làm tăng tốc độ phản ứng. C. tăng, do đó làm tăng tốc độ phản ứng. Câu 14: Trong phân tử ARN không có loại đơn phân nào sau đây? A. Ađênin. Câu 15: Hãy quan sát các sơ đồ cấu trúc sau và xác định đúng tên các bào quan tương ứng ở sinh vật nhân thực.

A. Hình 1 – Lục lạp, hình 2 – Ti thể. B. Hình 1 – Ti thể, hình 2 – Lục lạp. C. Hình 1 – Ti thể, hình 2 – Nhân. D. Hình 1 – Lục lạp, hình 2 – Nhân.

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Phân biệt phương thức vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động của các chất qua màng sinh chất theo các tiêu chí sau: Nguyên nhân, nhu cầu năng lượng, chất mang, kết quả. Câu 2 (2 điểm).

a. Phân biệt chức năng của lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn ở tế bào nhân thực. b. Trong các loại tế bào sau của cơ thể người: Tế bào cơ tim, tế bào hồng cầu, tế bào biểu bì và

tế bào xương, loại tế bào nào có nhiều ti thể nhất? Giải thích. Câu 3 (1điểm). Một đoạn phân tử ADN có 3120 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm tỉ lệ 20% tổng số nuclêôtit của đoạn. Hãy tính:

a. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của đoạn ADN trên. b. Số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn ADN trên.

Trang 2/2 - Mã đề 401

----------- HẾT ----------

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: SINH HỌC – LỚP 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM (Hướng dẫn chấm có 03 trang)

HƯỚNG DẪN CHẤM

I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Mã đề

401

402

403

404

Câu

A

B

C

C

1

C

B

C

A

2

D

D

D

C

3

C

C

A

C

4

A

A

D

C

5

D

D

B

B

6

C

C

A

A

7

C

A

D

D

8

B

B

B

B

9

A

D

A

A

10

B

B

A

B

11

A

B

A

D

12

A

C

A

D

13

D

A

C

D

14

B

D

B

B

15

Trang 1/3

II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Mã đề 401, 403 Câu Câu 1 (2 điểm)

Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động Do chênh lệch nồng độ. Do nhu cầu tế bào.

Không cần năng lượng. Cần năng lượng.

Nội dung Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động Nội dung Nguyên nhân Nhu cầu năng lượng Chất mang Không cần chất mang. Kết quả

Cần chất mang. Không đạt đến nồng độ cân bằng.

Đạt đến nồng độ cân bằng.

a. Phân biệt chức năng của lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn ở tế bào nhân thực: Lưới nội chất hạt

Lưới nội chất trơn Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, khử độc.

Câu 2 (2 điểm)

Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm

Tổng hợp prôtêin, chủ yếu là prôtêin xuất bào. b. Trong các loại tế bào sau của cơ thể người: Tế bào cơ tim, tế bào hồng cầu, tế bào biểu bì và tế bào xương, loại tế bào có nhiều ti thể nhất: -Tế bào cơ tim. Giải thích: Vì ti thể là nơi tổng hợp ATP có vai cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. Tế bào nào càng hoạt động nhiều thì càng có nhiều ti thể. Trong các tế bào trên, tế bào cơ tim có nhiều ti thể nhất do chúng hoạt động nhiều, cần nhiều năng lượng. a. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của đoạn ADN là:

Câu 3 (1 điểm)

(2)

0,5 điểm 0,5 điểm

%A = %T = 20% Mà %A + %G = 50% => %G = %X = 30% b. Số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn ADN là: ∑lkH2 = 2A + 3G = 3120 (1) Vì %A= 20%, %G = 30% => A = Từ (1) và (2) suy ra G = X = 720 (nu). A = T = 480 (nu). ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Trang 2/3

Mã đề 402, 404. Câu Câu 1 (2 điểm)

Vận chuyển thụ động Không cần năng lượng

Vận chuyển chủ động Cần năng lượng

Nội dung Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động Nội dung Nhu cầu năng lượng Hướng vận chuyển

Theo chiều građien nồng độ ( chất tan vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp).

Ngược chiều građien nồng độ( chất tan vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao). Do nhu cầu tế bào.

Do chênh lệch nồng độ.

Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm

Nguyên nhân Kết quả

Đạt đến nồng độ cân bằng.

Không đạt đến nồng độ cân bằng.

a. Phân biệt chức năng của lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn ở tế bào nhân thực: Lưới nội chất hạt

Lưới nội chất trơn Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, khử độc.

Câu 2 (2 điểm)

1,0 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm

Tổng hợp prôtêin, chủ yếu là prôtêin xuất bào. b. Trong các loại tế bào sau của cơ thể người: Tế bào cơ, tế bào hồng cầu, tế bào bạch cầu và tế bào thần kinh, loại tế bào có nhiều lizôxôm nhất: -Tế bào bạch cầu. Giải thích: Lizôxôm có chức năng phân hủy tế bào già, tế bào bị tổn thương. Tế bào bạch cầu có chức năng tiêu diệt các vi khuẩn cũng như các tế bào bệnh lí và tế bào già, nên cần có nhiều lizôxôm nhất. a. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của đoạn ADN là

Câu 3 (1 điểm)

%G = %X = 30% Mà %A + %G = 50% => %A = %T = 20%

(2)

0,5 điểm 0,5 điểm

b. Số nuclêôtit mỗi loại của ADN là: ∑lkH2 = 2A + 3G = 3640 (1) Vì %A= 20%, %G = 30% => A = Từ (1) và (2) suy ra G = X = 840 (nu) A = T = 560 (nu). ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Hết.

Trang 3/3

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: SINH HỌC – Khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Nêu khái niệm giới sinh vật? Kể tên các đơn vị phân loại theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? (2,0đ)

Câu 2. ATP là gì? Trình bày chức năng của ATP? (2,0đ)

Câu 3. Phân biệt vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động? (1,5đ)

Câu 4. Phân biệt nhập bào và xuất bào? (1,5đ)

Câu 5. Tại sao người già không nên ăn quá nhiều mỡ? (2,0đ)

Câu 6. Hãy làm rõ mối quan hệ giữa kích thước với sinh trưởng và sinh sản của tế bào nhân sơ? (1,0đ)

HẾT

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: SINH HỌC – Khối 10

Câu 1. Nêu khái niệm giới sinh vật? Kể tên các đơn vị phân loại theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? (2đ)

- Giới là đơn vị phân loại lớn nhất, bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định. (1đ)

- Các đơn vị phân loại gồm: Loài  Chi  Họ  Bộ  Lớp  Ngành  Giới. (1đ)

Câu 2. ATP là gì? Trình bày chức năng của ATP? (2đ)

- ATP là 1 hợp chất cao năng, được ví như đồng tiền năng lượng của tế bào. (1đ)

- Chức năng của ATP: ATP cung cấp năng lượng cho các hoạt động sau: (0.25đ)

+ Tổng hợp nên các chất hoá học cần thiết cho tế bào. (0.25đ)

+ Vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất. (0.25đ)

+ Sinh công cơ học. (0.25đ)

Câu 3. Phân biệt vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động? (1.5đ)

Cơ chế

Vận chuyển thụ đông

Vân chuyển chủ động

Chiều vận chuyển

Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có

Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có

nồng độ thấp (0.5đ)

nồng độ cao. (0.5đ)

Năng lượng

Không tiêu tốn (0.25đ)

Tiêu tốn (0.25đ)

Câu 4. Phân biệt nhập bào và xuất bào? (1.5đ)

Cơ chế

Xuất bào

Nhập bào

Khái

Là sự vận chuyển các chất ra bên ngoài tế

Là sự vận chuyển các chất vào bên trong tế bào

niệm

bào bằng cách biến đổi màng sinh chất

bằng cách biến đổi màng sinh chất (0.25đ)

Gồm có 2 loại là thực bào và ẩm bào. (0.25đ)

(0.5đ)

Vai trò

Đào thải chất thải cho tế bào (0.25đ)

Cung cấp chất cần thiết cho tế bào (0.25đ)

Câu 5. Tại sao người già không nên ăn quá nhiều mỡ? (2đ)

- Ở người già, các cơ quan chức năng đều suy giảm, đặc biệt enzim tiêu hóa mỡ (lipaza). (0.5đ)

- Khả năng và mức độ vận động hạn chế. (0.5đ)

- Do đó, nếu ăn mỡ nhiều sẽ khiến lượng mỡ trong máu tăng, cholesteron tăng. (0.5đ)

- Nên dễ gây biến chứng nguy hiểm cho sức khỏe. (0.5đ)

Câu 6. Hãy làm rõ mối quan hệ giữa kích thước với sinh trưởng và sinh sản của tế bào nhân sơ? (1đ)

Kích thước nhỏ Tỉ lệ S/V lớn (0.25đ) Hấp thụ chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh (0.25đ)  Sinh trưởng

và phát triển nhanh (0.25đ)  Sinh sản nhanh (0.25đ)

Hết.

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: SINH HỌC - LỚP 10 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Mã đề: 021

Chữ ký Học sinh

Chữ ký Giám thị

ĐIỂM

Chữ ký Giám khảo

Họ và tên học sinh:...............................................................Số báo danh:.............................. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 6

Câu Đ/A

11

10

12

5

7

3

1

2

4

8

9

B. Proteaza

C. Xenlulaza

B. Ty thể

D. Nhập bào

B. Không tiêu tốn năng lượng ATP

C. Quang năng D. Hóa năng

C. Cacbohydrat

D. Lipit

C. Là nơi diễn ra quá trình quang hợp.

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm): Học sinh điền đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Loại enzim không có ở cơ thể người là: A. Amilaza D. Mantaza Câu 2. Thành phần nào nằm bên ngoài màng sinh chất của tế bào động vật? A. Ribôxôm C. Chất nền ngoại bào D. Lyzôxôm Câu 3. Màng tế bào biến dạng để vận chuyển các chất ra khỏi tế bào được gọi là: A. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủ động C. Xuất bào Câu 4. Nội dung nào không đúng với cơ chế vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất? A. Cần cung cấp năng lượng ATP C. Cần chất mang đặc hiệu (có bản chất là protein) D. Chất tan được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao Câu 5. Dạng năng lượng chủ yếu của tế bào là: A. Nhiệt năng B. Điện năng Câu 6. Bản chất hóa học của enzim là: A. Protein B. Hợp chất vô cơ Câu 7. Khi nói về chức năng của khung xương tế bào, nội dung nào sau đây đúng? A. Là nơi diễn ra quá trình trao đổi chất với môi trường có tính chọn lọc. B. Là nơi neo đậu của các bào quan. D. Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm. Câu 8. Khi truyền máu sai nguyên tắc sẽ gây ra phản ứng đào thải. Thành phần nào của màng sinh chất có thể nhận biết các tế bào “lạ” (tế bào của cơ thể khác) để gây ra phản C. Glicoprotein D. Photpholipit ứng đó? A. Protein xuyên màng B. Colesterol

D. Qua biến dạng màng

D. Bộ máy gongi

C. Lưới nội chất trơn

D. 4

B. 2

Câu 9. Khí O2 và CO2 được khuếch tán qua màng tế bào phổi bằng cách nào? A. Qua lớp photpholipit kép B. Qua photpholipit kép và kênh protein xuyên màng C. Qua bằng kênh protein xuyên màng Câu 10. Bào quan nào sẽ tăng lên trong tế bào gan của cơ thể người khi uống nhiều rượu? B. Lưới nội chất hạt A. Ty thể Câu 11. Ứng dụng không liên quan đến vai trò enzim là: A. Ăn thịt bò khô với gỏi đu đủ thì lại dễ tiêu hóa hơn khi ăn thịt bò riêng. B. Trong sản xuất bột giặt người ta thường cho thêm thành phần như lipaza, proteaza... C. Một số người không ăn được tôm, cua vì khi ăn vào sẽ bị dị ứng. D. Trong khẩu phần ăn cần có đủ loại thức ăn khác nhau Câu 12. ATP là “Đồng tiền năng lượng” của tế bào. Có bao nhiêu giải thích đúng ? (1) ATP có hai nhóm phôtphat cuối cùng rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng. (2) Các nhóm phôtphat cấu tạo ATP đều mang điện tích âm nên có xu hướng đẩy nhau khi nằm gần nhau. (3) Các thành phần của ATP luôn có xu hướng các liên kết chặt với nhau nên bền về năng lượng. (4) Năng lượng trong ATP được dùng ngay để tổng hợp, vận chuyển các chất ... A. 1 C. 3 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) a) Liệt kê các chức năng của bào quan lưới nội chất trong tế bào nhân thực. a) ATP là gì? Nêu các thành phần cấu tạo của ATP? Câu 2. (2 điểm) a) “Ở người, tế bào bạch cầu lấy các vi khuẩn vào để tiêu diệt bằng kênh protein xuyên màng và không tốn năng lượng”. Hãy chỉ ra lỗi sai trong phát biểu trên và giải thích vì sao? b) Sau khi rửa sạch rau, người ta thường đem ngâm rau vào dung dịch nước muối loãng từ 5 đến 10 phút. Mục đích của việc làm này là gì? Giải thích? Câu 3. (2 điểm) a) Trình bày đặc điểm vùng trung tâm hoạt động của enzim và sơ đồ cơ chế tác động của enzim. b) Dựa vào sự thay đổi hoạt tính enzim trên hình vẽ, hãy cho biết yếu tố nào ảnh hưởng đến hoạt tính enzim ở hình (1) và hình (2)? Vì sao?

Hình 2

Hình 1

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ

Chữ ký Học sinh

Chữ ký Giám thị

Mã đề: 202 ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: SINH HỌC - LỚP 10 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Chữ ký Giám khảo

Họ và tên học sinh:...............................................................Số báo danh:.......................

Câu Đ/A

1

2

3

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 6

5

7

8

4

9

10

11

12

D. Qua biến dạng màng

C. Cần chất mang đặc hiệu (có bản chất là protein)

C. Amilaza

B. Proteaza

D. Mantaza

D. Lyzôxôm

C. Ty thể

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm): Học sinh điền đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Khí O2 và CO2 được khuếch tán qua màng tế bào phổi bằng cách nào? A. Qua lớp photpholipit kép B. Qua photpholipit kép và kênh protein xuyên màng C. Qua bằng kênh protein xuyên màng Câu 2. Nội dung nào không đúng với cơ chế vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất? A. Chất tan được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao B. Cần cung cấp năng lượng ATP D. Không tiêu tốn năng lượng ATP Câu 3. Loại enzim không có ở cơ thể người là? A. Xenlulaza Câu 4. Thành phần nào nằm bên ngoài màng sinh chất của tế bào động vật? A. Chất nền ngoại bào B. Ribôxôm Câu 5. Ứng dụng không liên quan đến vai trò enzim là: A. Trong khẩu phần ăn cần có đủ loại thức ăn khác nhau B. Ăn thịt bò khô với gỏi đu đủ thì lại dễ tiêu hóa hơn khi ăn thịt bò riêng. C. Trong sản xuất bột giặt người ta thường cho thêm thành phần như lipaza, proteaza... D. Một số người không ăn được tôm, cua vì khi ăn vào sẽ bị dị ứng. Câu 6. ATP là “Đồng tiền năng lượng” của tế bào. Có bao nhiêu giải thích đúng ? (1) ATP có hai nhóm phôtphat cuối cùng rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng. (2) Các nhóm phôtphat cấu tạo ATP đều mang điện tích âm nên có xu hướng đẩy nhau khi nằm gần nhau.

B. 2

D. 4

B. Glicoprotein C. Photpholipit D. Colesterol

D. Lipit

B. Protein

C. Cacbohydrat

D. Hóa năng

C. Ty thể D. Lưới nội chất hạt

B. Lưới nội chất trơn

(3) Các thành phần của ATP luôn có xu hướng các liên kết chặt với nhau nên bền về năng lượng. (4) Năng lượng trong ATP được dùng ngay để tổng hợp, vận chuyển các chất ... A. 1 C. 3 Câu 7. Màng tế bào biến dạng để vận chuyển các chất ra khỏi tế bào được gọi là: A. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủ động C. Nhập bào D. Xuất bào Câu 8. Khi truyền máu sai nguyên tắc sẽ gây ra phản ứng đào thải. Thành phần nào của màng sinh chất có thể nhận biết các tế bào “lạ” (tế bào của cơ thể khác) để gây ra phản ứng đó?A. Protein xuyên màng Câu 9. Bản chất hóa học của enzim là: A. Hợp chất vô cơ Câu 10. Dạng năng lượng chủ yếu của tế bào là: B. Quang năng C. Điện năng A. Nhiệt năng Câu 11. Khi nói về chức năng của khung xương tế bào, nội dung nào sau đây đúng? A. Là nơi diễn ra quá trình trao đổi chất với môi trường có tính chọn lọc. B. Là nơi diễn ra quá trình quang hợp. C. Là nơi neo đậu của các bào quan. D. Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm. Câu 12. Bào quan nào sẽ tăng lên trong tế bào gan của cơ thể người khi uống nhiều rượu? A. Lyzôxôm II) TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) a) Liệt kê các chức năng của bào quan lưới nội chất trong tế bào nhân thực. a) ATP là gì? Nêu các thành phần cấu tạo của ATP? Câu 2. (2 điểm) a) “Ở người, tế bào bạch cầu lấy các vi khuẩn vào để tiêu diệt bằng kênh protein xuyên màng và không tốn năng lượng”. Hãy chỉ ra lỗi sai trong phát biểu trên và giải thích vì sao? b) Sau khi rửa sạch rau, người ta thường đem ngâm rau vào dung dịch nước muối loãng từ 5 đến 10 phút. Mục đích của việc làm này là gì? Giải thích? Câu 3. (2 điểm) a) Trình bày đặc điểm vùng trung tâm hoạt động của enzim và sơ đồ cơ chế tác động của enzim. b) Dựa vào sự thay đổi hoạt tính enzim trên hình vẽ, hãy cho biết yếu tố nào ảnh hưởng đến hoạt tính enzim ở hình (1) và hình (2)? Vì sao?

Hình 2

Hình 1

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: SINH HỌC - LỚP 10 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Mã đề: 593

Chữ ký Học sinh

Chữ ký Giám thị

ĐIỂM

Chữ ký Giám khảo

Họ và tên học sinh:...............................................................Số báo danh:.......................

Câu Đ/A

1

2

3

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 6

5

8

4

7

9

10

11

12

C. Điện năng

B. Nhiệt năng

D. Quang năng

C. Nhập bào

B. Lưới nội chất hạt

C. Ty thể

C. Không tiêu tốn năng lượng ATP

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm): Học sinh điền đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Khi truyền máu sai nguyên tắc sẽ gây ra phản ứng đào thải. Thành phần nào của màng sinh chất có thể nhận biết các tế bào “lạ” (tế bào của cơ thể khác) để gây ra phản ứng đó? A. Photpholipit B. Protein xuyên màng C. Colesterol D. Glicoprotein Câu 2. Dạng năng lượng chủ yếu của tế bào là: A. Hóa năng Câu 3. Màng tế bào biến dạng để vận chuyển các chất ra khỏi tế bào được gọi là: D. Vận chuyển thụ động A. Vận chuyển chủ động B. Xuất bào Câu 4. Bào quan nào sẽ tăng lên trong tế bào gan của cơ thể người khi uống nhiều rượu? D. Lưới nội chất trơn A. Ribôxôm Câu 5. Nội dung nào không đúng với cơ chế vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất? A. Chất tan được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao B. Cần cung cấp năng lượng ATP D. Cần chất mang đặc hiệu (có bản chất là protein) Câu 6. ATP là “Đồng tiền năng lượng” của tế bào. Có bao nhiêu giải thích đúng ? (1) ATP có hai nhóm phôtphat cuối cùng rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng. (2) Các nhóm phôtphat cấu tạo ATP đều mang điện tích âm nên có xu hướng đẩy nhau khi nằm gần nhau. (3) Các thành phần của ATP luôn có xu hướng các liên kết chặt với nhau nên bền về năng lượng. (4) Năng lượng trong ATP được dùng ngay để tổng hợp, vận chuyển các chất ... C. 3 A. 1

D. 4

B. 2

D. Mantaza

C. Amilaza

B.Xenlulaza

D. Qua biến dạng màng

D. Lipit

B. Protein

C. Cacbohydrat

B. Ty thể C. Ribôxôm

D. Chất nền ngoại bào

Câu 7. Loại enzim không có ở cơ thể người là? A. Proteaza Câu 8. Khí O2 và CO2 được khuếch tán qua màng tế bào phổi bằng cách nào? A. Qua lớp photpholipit kép B. Qua photpholipit kép và kênh protein xuyên màng C. Qua bằng kênh protein xuyên màng Câu 9. Bản chất hóa học của enzim là: A. Hợp chất vô cơ Câu 10. Khi nói về chức năng của khung xương tế bào, nội dung nào sau đây đúng? A. Là nơi neo đậu của các bào quan. B. Là nơi diễn ra quá trình quang hợp. C. Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm. D. Là nơi diễn ra quá trình trao đổi chất với môi trường có tính chọn lọc. Câu 11. Ứng dụng không liên quan đến vai trò enzim là: A. Ăn thịt bò khô với gỏi đu đủ thì lại dễ tiêu hóa hơn khi ăn thịt bò riêng. B. Trong khẩu phần ăn cần có đủ loại thức ăn khác nhau C. Trong sản xuất bột giặt người ta thường cho thêm thành phần như lipaza, proteaza... D. Một số người không ăn được tôm, cua vì khi ăn vào sẽ bị dị ứng. Câu 12. Thành phần nào nằm bên ngoài màng sinh chất của tế bào động vật? A. Lyzôxôm PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) a) Liệt kê các chức năng của bào quan lưới nội chất trong tế bào nhân thực. a) ATP là gì? Nêu các thành phần cấu tạo của ATP? Câu 2. (2 điểm) a) “Ở người, tế bào bạch cầu lấy các vi khuẩn vào để tiêu diệt bằng kênh protein xuyên màng và không tốn năng lượng”. Hãy chỉ ra lỗi sai trong phát biểu trên và giải thích vì sao? b) Sau khi rửa sạch rau, người ta thường đem ngâm rau vào dung dịch nước muối loãng từ 5 đến 10 phút. Mục đích của việc làm này là gì? Giải thích? Câu 3. (2 điểm) a) Trình bày đặc điểm vùng trung tâm hoạt động của enzim và sơ đồ cơ chế tác động của enzim. b) Dựa vào sự thay đổi hoạt tính enzim trên hình vẽ, hãy cho biết yếu tố nào ảnh hưởng đến hoạt tính enzim ở hình (1) và hình (2)? Vì sao?

Hình 2

Hình 1

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: SINH HỌC - LỚP 10 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Mã đề: 846

Chữ ký Học sinh

Chữ ký Giám thị

ĐIỂM

Chữ ký Giám khảo

Họ và tên học sinh:...............................................................Số báo danh:.......................

Câu Đ/A

1

2

3

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 6

5

4

7

8

9

10

11

12

B. Điện năng

C. Quang năng

D. Hóa năng

B. Proteaza

C. Amilaza

D. Mantaza

D. Qua biến dạng màng

C. Cacbohydrat

B. Protein

D. Lipit

C. Là nơi diễn ra quá trình quang hợp.

B. Ty thể

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm): Học sinh điền đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Ứng dụng không liên quan đến vai trò enzim là: A. Ăn thịt bò khô với gỏi đu đủ thì lại dễ tiêu hóa hơn khi ăn thịt bò riêng. B. Trong khẩu phần ăn cần có đủ loại thức ăn khác nhau C. Trong sản xuất bột giặt người ta thường cho thêm thành phần như lipaza, proteaza... D. Một số người không ăn được tôm, cua vì khi ăn vào sẽ bị dị ứng. Câu 2. Dạng năng lượng chủ yếu của tế bào là: A. Nhiệt năng Câu 3. Loại enzim không có ở cơ thể người là? A. Xenlulaza Câu 4. Khí O2 và CO2 được khuếch tán qua màng tế bào phổi bằng cách nào? A. Qua lớp photpholipit kép B. Qua photpholipit kép và kênh protein xuyên màng C. Qua bằng kênh protein xuyên màng Câu 5. Bản chất hóa học của enzim là: A. Hợp chất vô cơ Câu 6. Khi nói về chức năng của khung xương tế bào, nội dung nào sau đây đúng? A. Là nơi diễn ra quá trình trao đổi chất với môi trường có tính chọn lọc. B. Là nơi neo đậu của các bào quan. D. Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm. Câu 7. Thành phần nào nằm bên ngoài màng sinh chất của tế bào động vật? A. Ribôxôm C. Chất nền ngoại bào D. Lyzôxôm Câu 8. Bào quan nào sẽ tăng lên trong tế bào gan của cơ thể người khi uống nhiều rượu? A. Lưới nội chất hạt

D. Lưới nội chất trơn

B. Lyzôxôm

C. Ty thể

B. 2

D. 4

B. Cần cung cấp năng lượng ATP

B. Protein xuyên màng C. Colesterol D. Photpholipit

Câu 9. ATP là “Đồng tiền năng lượng” của tế bào. Có bao nhiêu giải thích đúng ? (1) ATP có hai nhóm phôtphat cuối cùng rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng. (2) Các nhóm phôtphat cấu tạo ATP đều mang điện tích âm nên có xu hướng đẩy nhau khi nằm gần nhau. (3) Các thành phần của ATP luôn có xu hướng các liên kết chặt với nhau nên bền về năng lượng. (4) Năng lượng trong ATP được dùng ngay để tổng hợp, vận chuyển các chất ... C. 3 A. 1 Câu 10. Màng tế bào biến dạng để vận chuyển các chất ra khỏi tế bào được gọi là: D. Nhập bào A. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủ động C. Xuất bào Câu 11. Nội dung nào không đúng với cơ chế vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất? A. Không tiêu tốn năng lượng ATP C. Cần chất mang đặc hiệu (có bản chất là protein) D. Chất tan được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao Câu 12. Khi truyền máu sai nguyên tắc sẽ gây ra phản ứng đào thải. Thành phần nào của màng sinh chất có thể nhận biết các tế bào “lạ” (tế bào của cơ thể khác) để gây ra phản ứng đó? A. Glicoprotein PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) a) Liệt kê các chức năng của bào quan lưới nội chất trong tế bào nhân thực. a) ATP là gì? Nêu các thành phần cấu tạo của ATP? Câu 2. (2 điểm) a) “Ở người, tế bào bạch cầu lấy các vi khuẩn vào để tiêu diệt bằng kênh protein xuyên màng và không tốn năng lượng”. Hãy chỉ ra lỗi sai trong phát biểu trên và giải thích vì sao? b) Sau khi rửa sạch rau, người ta thường đem ngâm rau vào dung dịch nước muối loãng từ 5 đến 10 phút. Mục đích của việc làm này là gì? Giải thích? Câu 3. (2 điểm) a) Trình bày đặc điểm vùng trung tâm hoạt động của enzim và sơ đồ cơ chế tác động của enzim. b) Dựa vào sự thay đổi hoạt tính enzim trên hình vẽ, hãy cho biết yếu tố nào ảnh hưởng đến hoạt tính enzim ở hình (1) và hình (2)? Vì sao?

Hình 2

Hình 1

Bài làm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................

................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: SINH HỌC - LỚP 10 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1 Đ/A C

4 B

3 C

7 B

8 C

5 D

9 A

2 C

10 C

11 D

12 C

1 Câu Đ/A A

5 A

3 A

4 A

7 D

8 B

9 B

2 D

10 D

11 C

12 B

Câu 1 Đ/A D

8 A

4 D

7 B

3 B

9 B

5 C

2 A

10 A

11 B

12 D

1 Câu Đ/A B

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM- Mã đề 021 6 A PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM- Mã đề 202 6 C PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM - Mã đề: 593 6 C PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM - Mã đề: 846 6 B

8 D

3 A

4 A

7 C

9 C

5 B

2 D

10 C

11 A

12 A

II) TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) a) Liệt kê các chức năng của bào quan lưới nội chất trong tế bào nhân thực. * Lưới nội chất hạt: là nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein cho tế bào (0,25 điểm) * Lưới nội chất trơn:

- Là nơi diễn ra quá trình tổng hợp lipit (0,25 điểm) - Nơi chuyển hóa đường. (0,25 điểm) - Nơi phân hủy các chất độc hại đối với cơ thể (0,25 điểm)

a) ATP là gì? Nêu các thành phần cấu tạo của ATP?

- ATP là một hợp chất cao năng (0,25 điểm) - ATP được cấu tạo gồm 3 thành phần: + Đường Ribozơ (0,25 điểm)

+ 1 bazơ nitơ Ađênin (0,25 điểm) + 3 nhóm photphat (0,25 điểm)

Câu 2. (2 điểm) a) “Ở người, tế bào bạch cầu lấy các vi khuẩn vào để tiêu diệt bằng kênh protein xuyên màng và không tốn năng lượng”. Hãy chỉ ra lỗi sai trong phát biểu trên và giải thích vì sao?

* Sai: 2 lỗi - Không thể vận chuyển vào bằng kênh protein xuyên màng mà bằng cách biến dạng màng (Học sinh có thể trả lời: bằng cơ chế thực bào, nhập bào đều đúng)( 0,25 điểm) Vì: Vi khuẩn có kích thước lớn( 0,25 điểm) - Có tốn năng lượng, ( 0,25 điểm) Vì vi khuẩn biến dạng màng là cơ chế chủ động. ( 0,25 điểm) b) Sau khi rửa sạch rau, người ta thường đem ngâm rau vào dung dịch nước muối loãng từ 5 đến 10 phút. Mục đích của việc làm này là gì? Giải thích? * Mục đích của việc làm này là để tiêu diệt vi khuẩn còn đang ở trên rau (0,25 điểm) * Bởi vì:

Khi ngâm vào nước muối loãng thì các tế bào vi khuẩn sẽ bị ngâm vào môi trường

- Là một vị trí lõm trên bề mặt của enzim - Là vị trí liên kết tạm thời với cơ chất, đặc hiệu với từng cơ chất.

ưu trương (0,25 điểm) → tế bào vi khuẩn sẽ bị mất nước (0,25 điểm) → gây co nguyên sinh chất và chết (0,25 điểm) Câu 3. (2 điểm) a) Trình bày đặc điểm vùng trung tâm hoạt động của enzim và sơ đồ cơ chế tác động của enzim. * Trung tâm hoạt động: (0,5 điểm) * Cơ chế: (0,5 điểm) E (Enzim) + S (Cơ chất) → E – S (phức hợp enzim – cơ chất) → P (sản phẩm) + E b) Dựa vào sự thay đổi hoạt tính enzim trên hình vẽ, hãy cho biết yếu tố nào ảnh hưởng đến hoạt tính enzim ở hình (1) và hình (2)? Vì sao?

Hình 2

Hình 1

* Hình 1: pH ảnh hưởng đến hoạt tính enzim (0,25 điểm) Bởi vì: Mỗi loại enzim có một độ pH nhất định (0,25 điểm) * Hình 2: Nồng độ enzim ảnh hưởng đến hoạt tính enzim (0,25 điểm) Bởi vì: Với một lượng cơ chất nhất định, khi càng tăng nồng độ enzim thì hoạt tính của enzim càng tăng. (0,25 điểm)

-------

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: Sinh học KHỐI: 10 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề).

Đề gồm 1 trang, 5 câu.

Câu 1 (2 điểm): a) Kể tên các đặc điểm chung của cấp tổ chức sống? b) Hai sinh vật nhân thực, cơ thể đa bào sau thuộc giới sinh vật nào trong hệ thống phân loại 5 giới? - A: cơ thể cấu tạo bởi các tế bào có thành xenlulozo, có nhiều lục lạp, không có cơ quan vận động. - B: cơ thể không cấu tạo bởi các tế bào có thành xenlulozo, không có lục lạp, có cơ quan vận động. c) Tại sao khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm xem ở đó có nước hay không? d) Xác định đường đôi trong các ví dụ sau: fructozo, mantozo, lactozo, tinh bột, photpholipit, Sterôit. Câu 2 (2 điểm): Nhận định sau đúng hay sai? Sửa lại cho đúng. (Lưu ý: chỉ ghi nội dung sai và nội dung sửa, ví dụ: nếu trong câu sai từ “lớn”, phải sửa thành “nhỏ” mới đúng thì ghi “lớn → nhỏ”)

A. Lipit, protein, ADN, ARN đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. Xenlulozo gồm nhiều phân tử đường đôi liên kết với nhau. C. Đơn phân của protein là nucleotit. D. Các yếu tố môi trường như nhiệt độ cao, độ pH... không thể phá hủy cấu trúc của protein. E. ADN là một đại phân tử hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đơn phân, các đơn phân là 4

loại nucleotit (A, T, G, X)

F. ARN gồm 3 loại: mARN, tARN, rARN G. ARN thường chỉ được cấu tạo từ hai chuỗi polinucleotit. H. Đơn phân của ARN là 4 loại nucleotit (A, T, G, X).

Câu 3 (2 điểm): a) Tế bào nhân sơ được cấu tạo từ những thành phần chính nào? Trình bày vai trò của thành tế bào và màng sinh chất của tế bào nhân sơ. b) Vi khuẩn được cấu tạo từ tế bào nhân sơ có kích thước quá nhỏ, điều này có lợi cho bản thân vi khuẩn hay không? Vì sao? c) Kể tên 2 bào quan có cấu tạo màng kép. Câu 4 (2 điểm): a) Hoàn thành chú thích cho hình bên. b) Cho các thông tin sau: (1) Phân xưởng tái chế rác thải; (2) Nhà máy năng lượng; (3) Phân xưởng lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm; (4) Trung tâm điều khiển hoạt động sống của tế bào. Hãy cho biết các thông tin trên ứng với mỗi bào quan nào của tế bào nhân thực. Câu 5 (2 điểm): a) Nêu vai trò của quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào. b) Tế bào cơ, tế bào hồng cầu, tế bào bạch cầu và tế bào thần kinh, loại tế bào nào có nhiều lizoxom nhất? Tại sao? c) Khi vẩy nước vào rau, muối dưa món là ta đang để các loại rau trong môi trường ưu trương hay nhược trương? Lợi ích của việc vẩy nước vào rau là gì? ---Hết---

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

TỔ SINH - NÔNG NGHIỆP

MA TRẬN ĐỀ SINH 10 - THI HKI NĂM HỌC 2020 - 2021

Nhận biết

Thông hiểu Vận dụng

Vận dụng cao

Bài

Tổng điểm

Nội dung

Nêu được các đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống

Các cấp tổ của chức thế giới sống

Số điểm 0,50

0,50

giới

Nội dung

Các sinh vật

Nhận ra các giới sinh vật

Số điểm 0,50

0,50

Nội dung

Các nguyên tố hoá học và nước

trò của Vai nước đối với sự sống

Số điểm

0,50

0,50

Nội dung Nhận

Cácbohiđrat và Lipit

ra đường đơn, đường đôi, đường đa trong các ví dụ sau: fructozo, lactozo, mantozo, tinh bột, photpholipit, Sterôit.

Xác định đại phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Xác định đơn thể phân cụ của các loại đường

Số điểm 0,50

0,50

1,00

Prôtêin

Nội dung Xác định được đơn

phân của protein. Các yếu tố môi trường như nhiệt độ cao, độ pH... có thể phá hủy cấu trúc của protein.

Số điểm 0,50

0,50

Nội dung

Axit Nuclêic

biệt

.

. Phân ADN, ARN

ADN là một đại phân tử hữu cơ được cấu tạo theo tắc đơn nguyên đơn các phân, phân loại là 4 nucleotit (A, T, G,

X) Đơn của phân ARN là 4 loại nucleotit (A, U, G, X) và thường chỉ được cấu tạo từ hai chuỗi polinucleotit

Số điểm

0,50

0,50

1,00

bào

Nội dung

Tế nhân sơ

Liệt kê thành phần cấu tạo chính của tế bào

Nhận định được lợi ích của kích thước nhỏ mang lại cho vi khuẩn.

Xác định vai trò của thành và tế bào sinh màng tế chất của bào nhân sơ.

Số điểm 0,5

0,50

0,50

1,5

bào

Nội dung

Tế nhân thực

Xác định các bào quan có cấu tạo màng kép.

Liệt kê được các thành phần cấu tạo ti thể, lục lạp

Làm rõ cấu tạo tế bào phù hợp với chức năng.

Xác định bào quan dựa trên chức năng.

Số điểm 1,00

1,00

0,50

0,50

3,00

Nội dung

Vận chuyển chất các qua màng sinh chất

lợi Xác định ích của việc vảy nước vào rau

Khi vẩy nước vào rau, muối dưa món là ta đang để các loại rau trong môi trường ưu trương hay nhược trương

0,50

0,50

1,00

Số điểm

Nội dung

Nêu vai trò của quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào.

quát Khái năng về lượng và chuyển hóa vật chất

Số điểm 0,50

0,50

Tổng

40%

20%

20%

20%

100%

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỀM TRA HKI (2020-2021) MÔN: SINH – KHỐI 10 THỜI GIAN LÀM BÀI : 50 PHÚT

Đáp án

Điểm

Câu

Nội dung

1

a) Kể tên các đặc điểm chung của cấp tổ chức sống? (M1) b) Hai sinh vật nhân thực, cơ thể đa bào sau thuộc giới sinh vật nào trong hệ thống phân loại 5 giới? (M2) - A: cơ thể cấu tạo bởi các tế bào có thành xenlulozo, có nhiều lục lạp, không có cơ quan vận động. - B: cơ thể không cấu tạo bởi các tế bào có thành xenlulozo, không có lục lạp, có cơ quan vận động. c) Tại sao khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm xem ở đó có nước hay không? (M2) d) Xác định đường đôi trong các ví dụ sau: fructozo, mantozo, lactozo, tinh bột, photpholipit, Sterôit. (M1)

0,5 đ

a) + Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc

+ Hệ thống mở và tự điều chỉnh + Thế giới sống liên tục tiến hóa

b) A: Thực vật B: Động vật

0,25 0.25

c)

- Nước là thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống. - Nước là môi trường sống ban đầu của mọi sự sống trên một hành tinh.

0,25 0,25

0,5

d) Đôi: mantozo, lactozo

2 Nhận định sau đúng hay sai? Sửa lại cho đúng. (Lưu ý: chỉ ghi nội dung sai và nội dung sửa, ví dụ: nếu trong câu sai từ “lớn”, phải sửa thành “nhỏ” mới đúng thì ghi “lớn → nhỏ”) 0,5 M1; 1 M2; 0,5 M3

A. Lipit, protein, ADN, ARN đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. Xenlulozo gồm nhiều phân tử đường đôi liên kết với nhau. C. Đơn phân của protein là nucleotit. D. Các yếu tố môi trường như nhiệt độ cao, độ pH... không thể phá hủy cấu

trúc của protein.

E. ADN là một đại phân tử hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đơn phân,

các đơn phân là 4 loại nucleotit (A, T, G, X)

F. ARN gồm 3 loại mARN, tARN, rARN G. ARN thường chỉ được cấu tạo từ hai chuỗi polinucleotit. H. Đơn phân của ARN là 4 loại nucleotit (A, T, G, X).

Mỗi ý 0.25

Tất cả sai A. “đều” → “không phải đều”/ “Lipit không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân” B. “đường đôi” → “đường đơn” C. “nucleotit” → “axit amin” D. “không thể” → “có thể” E. “nguyên tắc đơn phân” → “nguyên tắc đa phân” F. đúng

G. “hai” → “một” H. “A,T,G,X” → “A,U,G,X”

3

a) Tế bào nhân sơ được cấu tạo từ những thành phần chính nào? (M1) Trình bày vai trò của thành tế bào và màng sinh chất của tế bào nhân sơ. (M2) b) Vi khuẩn được cấu tạo từ tế bào nhân sơ có kích thước quá nhỏ, điều này có lợi cho bản thân vi khuẩn hay không? Vì sao? (M2) c) Kể tên 2 bào quan có cấu tạo màng kép. (M3)

a)

- 3 thành phần chính: màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. - vai trò: + thành tế bào: quy định hình dạng tế bào + màng sinh chất: trao đổi chất và bảo vệ.

0,5 0,25 0,25

b)

0,5

- Lợi thế kích thước nhỏ 🡪 Tỉ lệ S/V lớn 🡪 tốc độ trao đổi chất của tế bào qua màng nhanh 🡪 tế bào sinh trưởng nhanh và sinh sản nhanh.

c) Hai trong ba bào quan sau: Nhân tế bào, ti thể, lục lạp

0,5

4

a) Hoàn thành chú thích cho hình bên. (M1) b) Cho các thông tin sau: (1) Phân xưởng tái chế rác thải; (2) Nhà máy năng lượng; (3) Phân xưởng lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm; (4) Trung tâm điều khiển hoạt động sống của tế bào. - Hãy cho biết các thông tin trên ứng với mỗi bào quan nào của tế bào nhân thực. (M2)

a) A. Chất nền; B. Mào; C. Màng trong; D. Màng ngoài

1

(1) – Lizoxom; (2) – Ti thể; (3) – Bộ máy Gongi; (4) – Nhân

b)

1

5

a) Nêu vai trò của quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào. (M2) b) Tế bào cơ, tế bào hồng cầu, tế bào bạch cầu và tế bào thần kinh, loại tế bào nào có nhiều lizoxom nhất? Tại sao? (M4) c) Khi vẩy nước vào rau, muối dưa món là ta đang để các loại rau trong môi trường ưu trương hay nhược trương? (M3) Lợi ích của việc vẩy nước vào rau là gì? (M4)

a) + Giúp tế bào thực hiện được các đặc tính đặc trưng khác của sự sống như: sinh

0,5

trưởng, cảm ứng và sinh sản. + Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng.

0,5

b) Tế bào bạch cầu có nhiều lizoxom nhất,/ vì tế bào bạch cầu có chức năng tiêu diệt các vi khuẩn cũng như các tế bào bệnh lí và tế bào già nên cần có nhiều lizoxom nhất

c)

0,25 0,25 0,25 0,25

-Vảy nước vào rau: nhược trương -Dưa món: ưu trương - Rau sau khi được thu hoạch một thời gian ngắn, lượng nước bên trong các tế bào sẽ dần bị mất đi do quá trình thoát hơi nước và rau héo lại. - Khi vẩy nước vào rau, nước sẽ thẩm thấu vào tế bào làm tế bào trương lên khiến rau tươi lên, không bị héo.

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ (Đề có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút

Đề 101

B. Làm tăng hoạt tính của enzim. D. Làm mất chức năng của enzim.

D. saccaraza.

C. fructôzơ.

B. glucôzơ.

Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (06 điểm) Câu 1. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của màng sinh chất? A. Thu nhận thông tin cho tế bào nhờ các protein thụ thể. B. Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc. C. Giúp các tế bào nhận ra nhau và nhận biết tế bào lạ. D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của tế bào. Câu 2. Chất hoạt hóa enzim là những chất có vai trò: A. Giữ ổn định hoạt tính của enzim. C. Ức chế sự hoạt động của enzim. Câu 3. Khi có enzim saccaraza, phân tử đường saccarôzơ bị phân hủy thành glucôzơ và fructôzơ. Trong phản ứng này, cơ chất là: A. saccarôzơ. Câu 4. Cho các thông tin sau:

(1) Là những nguyên tố chiếm tỉ lệ 0,01% khối lượng chất khô. (2) Là những nguyên tố chiếm tỉ lệ < 0,01% khối lượng chất khô. (3) Cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ như cacbohidrat, protein… (4) Cấu tạo nên enzim, hooc môn, vitamin… Các thông tin nói về nguyên tố vi lượng gồm:

C. (2) và (3).

B. (2) và (4).

D. (1) và (3).

A. (1) và (4). Câu 5. Khi nói về chuyển hóa vật chất, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào. (2) Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. (3) Dị hóa là quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. (4) Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

B. Cao hơn nồng độ chất tan bên trong tế bào. D. Chênh lệch với nồng độ chất tan trong tế bào.

C. Kháng thể.

B. Thụ thể.

D. Enzim.

B. Vận chuyển chủ động. D. Nhập bào.

A. 2. Câu 6. Môi trường ưu trương là môi trường có nồng độ chất tan: A. Bằng nồng độ chất tan bên trong tế bào. C. Thấp hơn nồng độ chất tan bên trong tế bào. Câu 7. Khi nói về năng lượng, phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Tất cả các dạng năng lượng có trong tế bào đều sẵn sàng sinh ra công. B. Thế năng là dạng năng lượng dự trữ, có tiềm năng sinh công. C. Trong tế bào có các dạng năng lượng như: hóa năng, nhiệt năng, điện năng… D. Động năng là dạng năng lượng sẵn sàng sinh ra công. Câu 8. Tên gọi của chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống, có tác dụng làm tăng tốc độ của phản ứng là: A. Hoocmôn. Câu 9. Phương thức tế bào đưa các chất từ bên ngoài vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất (lõm vào) được gọi là: A. Vận chuyển thụ động. C. Xuất bào. Câu 10. Cho sơ đồ sau, các mũi tên thuận (→) mô tả con đường chuyển hóa giả định, mũi tên theo chiều ngược lại chỉ sự ức chế ngược. Nếu G và N dư thừa trong tế bào thì nồng độ chất nào sẽ tăng một cách bất thường?

D. Chất B.

A. Chất H. C. Chất I. B. Chất A. Câu 11. Nhân của tế bào nhân thực có các đặc điểm nào sau đây?

(1) Đã có màng bao bọc.(3) Chỉ chứa một phân tử ADN kép, dạng vòng. (2) Chưa có màng bao bọc. (4) Bên trong là dịch nhân (chứa ADN và ribôxôm) và nhân con.

1/2 - Mã đề 101

B. (1) và (4).

C. (2) và (3).

D. (2) và (4).

Chức năng

A. (1) và (3). Câu 12. Ghép tên của các cấu trúc trong tế bào nhân thực tương ứng với chức năng của chúng: Các cấu trúc trong tế bào nhân thực 1. Nhân tế bào 2. Ti thể 3. Lưới nội chất hạt 4. Lưới nội chất trơn

a. Là nơi tổng hợp các loại prôtêin cho tế bào. b. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. c. Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc hại cho tế bào. d. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào.

B. 1 – a, 2 – d, 3 – c, 4 – b. D. 1 – b, 2 – d, 3 – c, 4 – a.

B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. D. Là hệ thống mở, có khả năng tự điều chỉnh.

D. không thay đổi.

B. không xác định.

B. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân. D. Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân.

C. Axit nucleic.

D. Cacbohidrat.

B. Prôtêin.

D. Ribôxôm.

C. Ti thể

Phương án trả lời đúng là: A. 1 – a, 2 – d, 3 – b, 4 – c. C. 1 – b, 2 – d, 3 – a, 4 – c. Câu 13. “Tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng tổ chức sống cấp trên” thể hiện đặc điểm nào của các cấp tổ chức sống? A. Thế giới sống liên tục tiến hóa. C. Là hệ thống kín, không trao đổi chất với bên ngoài. Câu 14. Với một lượng cơ chất xác đinh, khi nồng độ enzim càng cao thì hoạt tính của enzim: A. càng giảm. C. càng tăng. Câu 15. Các thành phần chính cấu tạo nên tế bào nhân thực bao gồm: A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. C. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân. Câu 16. Ví dụ nào sau đây thể hiện các cấp tổ chức sống là hệ thống mở? A. Chế độ ăn thiếu I-ốt, con người có thể mắc bệnh bướu cổ. B. Thông tịn di truyền trên ADN được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. C. Tập hợp các tế bào cùng loại tạo thành mô, tập hợp các mô tạo thành cơ quan. D. Trong quá trình hô hấp, sinh vật lấy Ôxi từ môi trường và thải ra khí CO2. Câu 17. Màng sinh chất của tế bào nhân thực được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây? B. 1 lớp photpholipit và protein. A. 2 lớp photpholipit và protein. D. 2 lớp photpholipit và glucôzơ. C. 1 lớp photpholipit và axit nucleic. Câu 18. Thành phần cơ bản của enzim là: A. Lipit. Câu 19. Bào quan nào sau đây là nơi thực hiện quá trình quang hợp (chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học trong các hợp chất hữu cơ)? A. Lục lạp. B. Không bào. Câu 20. Chức năng của ADN trong tế bào là: A. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. C. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào.

B. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. D. Cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ trong tế

bào.

D. C, H, O, N, K, Mg.

C. C, H, O, N, Mo, B.

D. Cơ năng.

C. Hóa năng.

B. Điện năng.

B. Cacbohidrat, Lipit, Prôtêin, Glucôzơ. D. Cacbohidrat, Lipit, Prôtêin, Axit nuclêic.

B. Môi trường nhược trương. D. Nước nguyên chất.

Câu 21. Nhóm nào sau đây gồm các nguyên tố đại lượng? A. Fe, Cu, Zn, B, Mo. B. C, H, O, N, Zn, Mn. Câu 22. Dạng năng lượng chủ yếu trong các tế bào sống là: A. Nhiệt năng. Câu 23. Các đại phân tử hữu cơ cấu tạo nên tế bào gồm: A. Cacbohidrat, Lipit, Prôtêin, Axit amin. C. Cacbohidrat, Lipit, Prôtêin, Axit béo. Câu 24. Trong thí nghiệm về quá trình vận chuyển các chất qua màng sinh chất, học sinh A đã nhỏ dung dịch X vào tế bào hồng cầu, sau đó quan sát dưới kính hiển vi điện tử thì thấy tế bào có hiện tượng bị teo lại. Dung dịch X đó được xếp vào loại môi trường nào sau đây? A. Môi trường ưu trương. C. Môi trường đẳng trương. II. PHẦN TỰ LUẬN (04 điểm) Câu 1 (1.5đ): Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động. Câu 2 (1.5đ): Trình bày cấu trúc và chức năng của ATP? Câu 3 (1đ): Tại sao khi tăng nhiệt độ lên quá cao so với nhiệt độ tối ưu của một enzim thì hoạt tính của enzim đó lại bị giảm hoặc mất hoàn toàn?

------ HẾT ------

2/2 - Mã đề 101

ĐÁP ÁN KTCK1 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ (Không kể thời gian phát đề)

I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:

Tổng câu trắc nghiệm: 24.

101

102

103

104

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

D B A B C B A D D C B C B C C D A B A A D C D A

C B C A A B C A C D A B B A D D C B D D A B D C

D C B B A D B B A C B C D A C D C A A D B C D A

C C D D B B D A A C D C C B A A B B D A D B A C

Vận chuyển thụ động

Vận chuyển chủ động

II. Phần tự luận: 1. Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động. Nội dung phân biệt Khái niệm

- Là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. - Không tiêu tốn năng lượng ATP.

- Là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. - Tiêu tốn năng lượng ATP.

Nhu cầu năng

1

- Phải có kênh prôtêin vận chuyển đặc hiệu.

lượng Con đường vận chuyển

- Có thể khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit kép hoặc qua kênh prôtêin đặc hiệu.

2. Trình bày cấu trúc và chức năng của ATP? - Cấu trúc của ATP: gồm 3 thành phần + 1 phân tử Bazơ nitơ Ađênin. + 1 phân tử đường Ribôzơ (C5H10O5) + 3 nhóm phôtphat, trong đó có 2 liên kết cao năng (mỗi liên kết cao năng bị phá vỡ sẽ giải phóng 7,3kcal). - Chức năng của ATP : + Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào. + Vận chuyển các chất qua màng theo phương thức vận chuyển chủ động. + Sinh công cơ học: co các tế bào cơ tim, cơ xương... 3. Khi tăng nhiệt độ lên quá cao so với nhiệt độ tối ưu của một enzim thì cấu trúc của en zim bị thay đổi khiến trung tâm hoạt động của enzim không liên kết được với cơ chất nên hoạt tính của enzim đó lại bị giảm hoặc mất hoàn toàn

2

SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: SINH HỌC 10

Thời gian: 45 phút …………….

(Đề có 02 trang) Mã đề: 001

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?

A. tế bào biểu bì B. tế bào gan C. tế bào hồng cầu D. tế bào cơ

Câu 2: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào

A. hồng cầu. B. cơ tim. C. biểu bì. D. xương.

Câu 3: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất

(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử prôtêin xen giữa

(2) Liên kết với các phân tử prôtêin và lipit còn có các phân tử cacbohidrat

(3) Các phân tử photpholipit và prôtêin thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng

(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron

(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicôprôtêin

Có bao nhiêu đặc điểm đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 4: Môi trường có nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng độ chất tan có trong tế bào là

A. môi trường ưu trương B. môi trường đẳng trương

C. môi trường dịch tế bào D. môi trường nhược trương

Câu 5: Nồng độ Ca2+ trong tế bào là 0,3%, nồng độ Ca2+ trong dung dịch xung quanh tế bào này là 0,1%. Bằng cách nào tế bào hấp thu Ca2+?

A. vận chuyển chủ động B. vận chuyển thụ động

C. thẩm thấu D. khuếch tán

Câu 6: Phân tử ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là

A. Ađênôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.

B. Ađênôzin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.

C. Ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.

D. Ađênin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.

Câu 7: Nghiên cứu một số hoạt động sau:

(1) Tổng hợp prôtêin

(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động urê và glucôzơ qua màng

(3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch

(4) Vận động viên đang nâng quả tạ

(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất

Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 8: Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức

A. Khuếch tán qua lớp kép photpholipit B. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào

C. Nhờ kênh protein đặc biệt D. Vận chuyển chủ động

Câu 9: Đơn vị sinh sản, tiến hóa của loài là

A. quần thể B. cơ thể C. quần xã D. cơ thể và quần thể

Câu 10: Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là

A. quang tự dưỡng B. dị dưỡng cộng sinh

C. hóa tự dưỡng D. dị dưỡng hoại sinh

Câu 11: Thứ tự các bậc phân loại thế giới sinh vật từ thấp lên cao là

A. chi → họ → bộ → lớp→ ngành → giới → loài

B. loài → chi → bộ → họ → lớp → ngành → giới

C. loài → chi → họ → bộ → lớp → ngành → giới

D. loài → chi → lớp → họ → bộ → ngành → giới

Câu 12: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

A. Mn, Ca, Cu, Mo B. Mn, Zn, Cu, Mo

C. Mn, K, Cu, Na D. Mn, Ca, Zn, Na

Câu 13: Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn xenlulôzơ là

A. Galactôzơ và Fructôzơ B. Glucôzơ và Galactôzơ

C. Fructôzơ D. Glucôzơ

Câu 14: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, tế bào vi khuẩn dương có màu

A. tím B. đỏ C. nâu D. vàng

Câu 15: Thành phần hóa học chủ yếu của ribôxôm là

A. mARN và prôtêin B. ADN, rARN và prôtêin

C. rARN và prôtêin D. ADN và rARN

Câu 16: Cho các đặc điểm sau:

(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài

(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan

(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ

(5) Nhân chứa nhiễm sắc thể (NST), NST bao gồm ADN và prôtêin

Có bao nhiêu đặc điểm đúng với tế bào nhân thực?

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: So sánh cấu tạo và chức năng của ti thể và lục lạp? (2 điểm)

Câu 2: Làm rõ chức năng trao đổi chất với môi trường của màng sinh chất? (2,0 điểm)

Câu 3: Trình bày ngắn gọn cấu tạo và chức năng của ADN và các loại ARN? (2,0 điểm)

---------------------------Hết--------------------------

SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: SINH HỌC 10

……………. Thời gian: 45 phút

(Đề có 02 trang) Mã đề: 002

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển?

A. tế bào biểu bì B. tế bào bạch cầu C. tế bào hồng cầu D. tế bào cơ

Câu 2: Bào quan được xem là nhà máy điện của tế bào là

A. ti thể B. lục lạp C. lizôxôm D. ribôxôm

Câu 3: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất

(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử prôtêin xen giữa

(2) Liên kết với các phân tử prôtêin và lipit còn có các phân tử cacbohidrat

(3) Các phân tử photpholipit và prôtêin thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng

(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron

(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicôprôtêin

Những đặc điểm nào đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất?

A. (1), (2), (4) và (5) B. (1), (2), (3) và (5)

C. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5)

Câu 4: Môi trường có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan có trong tế bào là

A. môi trường ưu trương B. môi trường đẳng trương

C. môi trường nhược trương D. môi trường dịch tế bào

Câu 5: Tế bào vận chuyển Na+ và K+ qua màng sinh chất bằng cách nào?

A. vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin B. khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit

C. qua kênh prôtêin aquaporin D. vận chuyển chủ động qua kênh prôtêin

Câu 6: Một đại phân tử được cấu tạo từ các thành phần là Ađênin, đường ribôzơ và 3 nhóm photphat. Phân tử đó là

A. ATP B. ARN C. ADN D. ADP

Câu 7: Nghiên cứu một số hoạt động sau:

(1) Tổng hợp prôtêin

(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động urê và glucôzơ qua màng

(3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch

(4) Vận động viên đang nâng quả tạ

(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất

Trong các hoạt động trên, những hoạt động cần tiêu tốn nhiều năng lượng ATP là

A. (1), (2), (4) và (5) B. (1), (2), (3) và (5)

C. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5)

Câu 8: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ

A. Sự biến dạng của màng tế bào B. Bơm prôtêin và tiêu tốn ATP

C. Sự khuếch tán của các ion qua màng D. Kênh prôtêin đặc biệt là “aquaporin”

Câu 9: Đơn vị tổ chức cơ bản của mọi cơ thể sinh vật là

A. tế bào B. cơ thể C. mô D. cơ quan

Câu 10: Loại nấm nào sau đây được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì, tạo sinh khối?

A. nấm đảm B. nấm men C. nấm sợi D. nấm nhầy

Câu 11: Thứ tự các bậc phân loại thế giới sinh vật từ cao xuống thấp là

A. giới → họ → bộ →lớp → ngành → chi → loài

B. giới → chi → ngành → họ →lớp → bộ → loài

C. giới → ngành → lớp → bộ → họ → chi → loài

D. giới → ngành → bộ → lớp → họ → chi → loài

Câu 12: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?

A. Fe, Ca, Cu, Mo B. Mn, Zn, Cu, Mg

C. Mo, Ca, Zn, Na D. Ca, Na, K, S

Câu 13: Sản phẩm thu được khi thủy phân Saccarôzơ là

A. Galactôzơ và Fructôzơ B. Glucôzơ

C. Glucôzơ và Fructôzơ D. Galactôzơ và Glucôzơ

Câu 14: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, tế bào vi khuẩn âm có màu

A. tím B. đỏ C. nâu D. vàng

Câu 15: Bào quan được cấu tạo bởi rARN và prôtêin là

A. ti thể B. lục lạp C. lizôxôm D. ribôxôm

Câu 16: Cho các đặc điểm sau:

(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài

(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan

(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ

(5) Nhân chứa nhiễm sắc thể (NST), NST bao gồm ADN và prôtêin

Những đặc điểm nào đúng với tế bào nhân thực?

A. (1), (2), (4) và (5) B. (2), (3), (4) và (5)

C. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5)

PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: So sánh cấu tạo và chức năng của ti thể và lục lạp? (2 điểm)

Câu 2: Làm rõ chức năng trao đổi chất với môi trường của màng sinh chất? (2,0 điểm)

Câu 3: Trình bày ngắn gọn cấu tạo và chức năng của ADN và các loại ARN? (2,0 điểm)

---------------------------Hết--------------------------

SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: SINH HỌC 10

……………. Thời gian: 45 phút

(Đề có 02 trang) Mã đề: 003

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Môi trường có nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng độ chất tan có trong tế bào là

A. môi trường ưu trương B. môi trường đẳng trương

C. môi trường dịch tế bào D. môi trường nhược trương

Câu 2: Nồng độ Ca2+ trong tế bào là 0,3%, nồng độ Ca2+ trong dung dịch xung quanh tế bào này là 0,1%. Bằng cách nào tế bào hấp thu Ca2+?

A. vận chuyển chủ động B. vận chuyển thụ động

C. thẩm thấu D. khuếch tán

Câu 3: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, tế bào vi khuẩn dương có màu

A. tím B. đỏ C. nâu D. vàng

Câu 4: Thành phần hóa học chủ yếu của ribôxôm là

A. mARN và prôtêin B. ADN, rARN và prôtêin

C. rARN và prôtêin D. ADN và rARN

Câu 5: Cho các đặc điểm sau:

(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài

(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan

(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ

(5) Nhân chứa nhiễm sắc thể (NST), NST bao gồm ADN và prôtêin

Có bao nhiêu đặc điểm đúng với tế bào nhân thực?

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 6: Phân tử ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là

A. Ađênôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.

B. Ađênôzin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.

C. Ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.

D. Ađênin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.

Câu 7: Nghiên cứu một số hoạt động sau:

(1) Tổng hợp prôtêin

(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động urê và glucôzơ qua màng

(3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch

(4) Vận động viên đang nâng quả tạ

(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất

Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 8: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?

A. tế bào biểu bì B. tế bào gan C. tế bào hồng cầu D. tế bào cơ

Câu 9: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào

A. hồng cầu. B. cơ tim. C. biểu bì. D. xương.

Câu 10: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất

(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử prôtêin xen giữa

(2) Liên kết với các phân tử prôtêin và lipit còn có các phân tử cacbohidrat

(3) Các phân tử photpholipit và prôtêin thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng

(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron

(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicôprôtêin

Có bao nhiêu đặc điểm đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 11: Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức

A. Khuếch tán qua lớp kép photpholipit B. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào

C. Nhờ kênh protein đặc biệt D. Vận chuyển chủ động

Câu 12: Đơn vị sinh sản, tiến hóa của loài là

A. quần thể B. cơ thể C. quần xã D. cơ thể và quần thể

Câu 13: Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là

A. quang tự dưỡng B. dị dưỡng cộng sinh

C. hóa tự dưỡng D. dị dưỡng hoại sinh

Câu 14: Thứ tự các bậc phân loại thế giới sinh vật từ thấp lên cao là

A. chi → họ → bộ → lớp→ ngành → giới → loài

B. loài → chi → bộ → họ → lớp → ngành → giới

C. loài → chi → họ → bộ → lớp → ngành → giới

D. loài → chi → lớp → họ → bộ → ngành → giới

Câu 15: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

A. Mn, Ca, Cu, Mo B. Mn, Zn, Cu, Mo

C. Mn, K, Cu, Na D. Mn, Ca, Zn, Na

Câu 16: Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn xenlulôzơ là

A. Galactôzơ và Fructôzơ B. Glucôzơ và Galactôzơ

C. Fructôzơ D. Glucôzơ

PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: So sánh cấu tạo và chức năng của ti thể và lục lạp? (2 điểm)

Câu 2: Làm rõ chức năng trao đổi chất với môi trường của màng sinh chất? (2,0 điểm)

Câu 3: Trình bày ngắn gọn cấu tạo và chức năng của ADN và các loại ARN? (2,0 điểm)

---------------------------Hết--------------------------

SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: SINH HỌC 10

……………. Thời gian: 45 phút

(Đề có 02 trang) Mã đề: 004

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Môi trường có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan có trong tế bào là

A. môi trường ưu trương B. môi trường đẳng trương

C. môi trường nhược trương D. môi trường dịch tế bào

Câu 2: Tế bào vận chuyển Na+ và K+ qua màng sinh chất bằng cách nào?

A. vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin B. khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit

C. qua kênh prôtêin aquaporin D. vận chuyển chủ động qua kênh prôtêin

Câu 3: Một đại phân tử được cấu tạo từ các thành phần là Ađênin, đường ribôzơ và 3 nhóm photphat. Phân tử đó là

A. ATP B. ARN C. ADN D. ADP

Câu 4: Nghiên cứu một số hoạt động sau:

(1) Tổng hợp prôtêin

(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động urê và glucôzơ qua màng

(3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch

(4) Vận động viên đang nâng quả tạ

(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất

Trong các hoạt động trên, những hoạt động cần tiêu tốn nhiều năng lượng ATP là

A. (1), (2), (4) và (5) B. (1), (2), (3) và (5)

C. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5)

Câu 5: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển?

A. tế bào biểu bì B. tế bào bạch cầu C. tế bào hồng cầu D. tế bào cơ

Câu 6: Bào quan được xem là nhà máy điện của tế bào là

A. ti thể B. lục lạp C. lizôxôm D. ribôxôm

Câu 7: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất

(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử prôtêin xen giữa

(2) Liên kết với các phân tử prôtêin và lipit còn có các phân tử cacbohidrat

(3) Các phân tử photpholipit và prôtêin thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng

(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron

(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicôprôtêin

Những đặc điểm nào đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất?

A. (1), (2), (4) và (5) B. (1), (2), (3) và (5)

C. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5)

Câu 8: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ

A. Sự biến dạng của màng tế bào B. Bơm prôtêin và tiêu tốn ATP

C. Sự khuếch tán của các ion qua màng D. Kênh prôtêin đặc biệt là “aquaporin”

Câu 9: Đơn vị tổ chức cơ bản của mọi cơ thể sinh vật là

A. tế bào B. cơ thể C. mô D. cơ quan

Câu 10: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, tế bào vi khuẩn âm có màu

A. tím B. đỏ C. nâu D. vàng

Câu 11: Bào quan được cấu tạo bởi rARN và prôtêin là

A. ti thể B. lục lạp C. lizôxôm D. ribôxôm

Câu 12: Cho các đặc điểm sau:

(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài

(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan

(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ

(5) Nhân chứa nhiễm sắc thể (NST), NST bao gồm ADN và prôtêin

Những đặc điểm nào đúng với tế bào nhân thực?

A. (1), (2), (4) và (5) B. (2), (3), (4) và (5)

C. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5)

Câu 13: Loại nấm nào sau đây được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì, tạo sinh khối?

A. nấm đảm B. nấm men C. nấm sợi D. nấm nhầy

Câu 14: Thứ tự các bậc phân loại thế giới sinh vật từ cao xuống thấp là

A. giới → họ → bộ →lớp → ngành → chi → loài

B. giới → chi → ngành → họ →lớp → bộ → loài

C. giới → ngành → lớp → bộ → họ → chi → loài

D. giới → ngành → bộ → lớp → họ → chi → loài

Câu 15: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?

A. Fe, Ca, Cu, Mo B. Mn, Zn, Cu, Mg

C. Mo, Ca, Zn, Na D. Ca, Na, K, S

Câu 16: Sản phẩm thu được khi thủy phân Saccarôzơ là

A. Galactôzơ và Fructôzơ B. Glucôzơ

C. Glucôzơ và Fructôzơ D. Galactôzơ và Glucôzơ

PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: So sánh cấu tạo và chức năng của ti thể và lục lạp? (2 điểm)

Câu 2: Làm rõ chức năng trao đổi chất với môi trường của màng sinh chất? (2,0 điểm)

Câu 3: Trình bày ngắn gọn cấu tạo và chức năng của ADN và các loại ARN? (2,0 điểm)

---------------------------Hết--------------------------

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN SINH HỌC 10

I. Phần trắc nghiệm

MÃ ĐỀ 001 MÃ ĐỀ 002 MÃ ĐỀ 003 MÃ ĐỀ 004

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án

1 B 1 B 1 D 1 A

2 B 2 A 2 A 2 D

3 C 3 C 3 A 3 A

4 D 4 A 4 C 4 C

5 A 5 D 5 B 5 B

6 C 6 A 6 C 6 A

7 D 7 C 7 D 7 C

8 A 8 D 8 B 8 D

9 A 9 A 9 B 9 A

10 D 10 B 10 C 10 B

11 C 11 C 11 A 11 D

12 B 12 D 12 A 12 B

13 D 13 C 13 D 13 B

14 A 14 B 14 C 14 C

15 C 15 D 15 B 15 D

16 B 16 B 16 D 16 C

II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: So sánh cấu tạo và chức năng của ti thể và lục lạp? (2 điểm)

Ti thể Lục lạp

Giống nhau

- Đều là bào quan của tế bào nhân thực - Đều là bào quan có 2 lớp màng bao bọc, màng ngoài không gấp khúc - Chất nền chứa: ADN dạng vòng, enzim và ribôxôm. - Có khả năng tự phân đôi độc lập

Khác nhau

- Có dạng hình cầu, sợi ngắn - Có cả ở tế bào động vật, thực vật - Màng trong gấp khúc tạo thành các mào. - Chất nền có enzim hô hấp giúp chuyển hóa đường và các chất hữu cơ thành năng lượng

- Có dạng hình bầu dục - Có ở tế bào thực vật, tảo - Màng trong không gấp khúc - Chất nền (stroma) chứa các túi dẹt tilacôit xếp chồng lên nhau tạo thành Grana, màng tilacôit chứa chất liệp

lục, enzim quang hợp giúp chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học. ATP để cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào.

Câu 2: Làm rõ chức năng trao đổi chất với môi trường của màng sinh chất? (2,0 điểm)

Màng sinh chất thực hiện chức năng trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc và bằng nhiều phương thức vận chuyển khác nhau:

- Vận chuyển thụ động: là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng lượng (ATP).

+ Các chất không phân cực (tan trong dầu mỡ) và có kích thước nhỏ như CO2, O2 có thể dễ dàng khuếch tán qua lớp phôtpholipit của màng sinh chất.

+ Các chất phân cực hoặc các ion cũng như các chất có kích thước phân tử lớn như glucôzơ chỉ có thể khuếch tán được vào bên trong tế bào qua các kênh prôtêin xuyên màng.

+ Các phân tử nước cũng được thẩm thấu vào trong tế bào nhờ một kênh prôtêin đặc biệt được gọi là aquaporin.

- Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao (ngược chiều građien nồng độ) bằng các kênh prôtêin và tiêu tốn năng lượng. Ví dụ: Hoạt động của bơm natri-kali: 1 nhóm phôt phat của ATP được gắn vào bơm làm biến đổi cấu hình của prôtêin và làm cho phân tử prôtêin liên kết và đẩy 3 Na+ ra ngoài và đưa 2 K+ vào trong tế bào.

- Nhập bào: là phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất. Gồm 2 loại là thực bào và ẩm bào.

- Xuất bào: là sự vận chuyển các chất ra khỏi tế bào theo cách ngược lại với nhập bào gọi là

quá trình xuất bào. Bằng cách xuất bào các prôtêin và các đại phân tử được đưa ra khỏi tế bào. Câu 3: Trình bày ngắn gọn cấu tạo và chức năng của ADN và các loại ARN? (2,0 điểm)

- Cấu trúc: ADN là đại phân tử hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân là 4 loại nuclêôtit (A, T, G, X). ADN được cấu tạo từ 2 chuỗi polinuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô, G liên kết với X bang 3 liên kết hiđrô và ngược lại.

- Chức năng của ADN là mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. - Cấu trúc: ARN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân là 4 loại nuclêôtit (A, U, G, X), thường được cấu tạo từ một chuỗi polinuclêôtit

- Chức năng: ARN gồm 3 loại là mARN, rARN và tARN, mỗi loại thực hiện một chức năng nhất định trong quá trình truyền đạt và dịch thông tin di truyền từ ADN sang prôtêin.

------------------------------

KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2020 - 2021 SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ TỔ: SINH Mã đề thi: 132

B. Là thành phần của phân tử AND. D. Tham gia cấu tạo thành tế bào.

B. Tế bào da. D. Tế bào hồng cầu.

Trang 1/6 - Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Chức năng chủ yếu của đường glucozo là? A. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể. C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim? A. Là hợp chất cao năng. B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng. C. Được tổng hợp trong các tế bào sống. D. Là chất xúc tác sinh học. Câu 3: Ví dụ nào sau đây nói lên tính chuyên hóa của enzym? A. Amilaza chỉ thủy phân được tinh bột, không thủy phân được xenulozo. B. Amilaza bị bất hoạt ở nhiệt độ trên 60 độ C hoặc dưới 0 độ C. C. Amilaza có hoạt tính xúc tác mạnh ở môi trường có pH từ 7 đến 8. D. Trong 1 phút, một phân tử amilaza thủy phân được 1 triệu phân tử amilopectin. Câu 4: Đặc điểm của giới khởi sinh là: A. Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do. B. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, thương thức sống đa dạng. C. Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng. D. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng. Câu 5: Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Là một hợp chất cao năng. B. Là đồng tiền năng lượng của tế bào. C. Là hợp chất vô cơ chứa nhiều lipit nhất trong tế bào. D. Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tế bào. Câu 6: Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và H2O dưới tác dụng của năng lượng ánh sáng. Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này là: A. Chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng. B. Chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng. C. Chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng. D. Chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng. Câu 7: Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan: B. Luôn ổn định. A. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào. D. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào. C. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào. Câu 8: Trong các loại tế bào ở cơ thể người sau đây, loại tế bào nào có chứa nhiều ti thể nhất? A. Tế bào cơ tim. C. Tế bào xương. Câu 9: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây? A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào. B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào.

B. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào. D. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân.

B. Vận chuyển axit amin. D. Vận chuyển các chất qua màng.

B. Khối lượng và kích thước. D. Số loại đơn phân.

B. Chất có kích thước lớn. D. Chất có kích thước nhỏ, mang điện.

C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit. D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể. Câu 10: Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây? A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm. C. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ. Câu 11: Thẩm thấu là hiện tượng: A. Khuếch tán của các ion dương khi qua màng. B. Các phân tử nước di chuyển đi ngược nồng độ. C. Khuếch tán của các phân tử nước qua màng D. Di chuyển của các phân tử chất tan qua màng. Câu 12: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép. B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm ADN liên kết với protein. C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân. D. Nhân chứa nhiều phân tử plasmid có ADN dạng vòng. Câu 13: Chức năng của phân tử tARN là: A. Bảo quản thông tin di truyền. C. Cấu tạo nên riboxom. Câu 14: Thành tế bào thực vật không có chức năng? A. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào. B. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất. C. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào. D. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào. Câu 15: ADN có chức năng: A. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào. B. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. C. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan. D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 16: Lục lạp có chức năng nào sau đây? A. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể. B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào. C. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng. D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit. Câu 17: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia ARN ra thành ba loại là mARN, tARN, rARN? A. Chức năng của mỗi loại. C. Cấu hình không gian. Câu 18: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là: A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan. B. Các bào quan có màng bao bọc. C. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt. D. Có thành tế bào bằng peptidoglican. Câu 19: Nhóm chất nào sau đây chỉ đi qua màng theo con đường xuất và nhập bào? A. Chất có kích thước nhỏ, phân cực. C. Chất có kích thước nhỏ. Câu 20: Cơ thể chỉ cần các nguyên tố vi lượng với một lượng rất nhỏ là vì? A. Chức năng chính của nguyên tố vi lượng là hoạt hóa các enzim.

Trang 2/6 - Mã đề thi 132

B. Bệnh gút. D. Bệnh còi xương.

B. Hóa năng và động năng. D. Hóa năng và nhiệt năng.

D. Thành tế bào.

B. Vỏ nhầy.

C. Các đại phân tử.

D. Cơ quan.

B. Mô.

B. Nguyên tố vi lượng đóng vai trò thứ yếu đối với cơ thể. C. Phần lớn nguyên tố vi lượng đã có trong các hợp chất tế bào. D. Nguyên tố vi lượng chỉ cần cho một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định của cơ thể. Câu 21: Ăn quá nhiều đường thường xuyên sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây? A. Bệnh tiểu đường. C. Bệnh bướu cổ. Câu 22: Khi ở môi trường ưu trương thì tế bào bị co nguyên sinh, nguyên nhân là vì: A. Chất tan khuếch tán từ tế bào ra môi trường. B. Chất tan khuếch tán từ môi trường vào tế bào. C. Nước thẩm thấu từ môi trường vào tế bào. D. Nước thẩm thấu từ tế bào ra môi trường. Câu 23: Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi? A. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein. B. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein. C. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein. D. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein. Câu 24: Dựa vào trạng thái sẵn sàng sinh ra công hay không người ta chia năng lượng thành 2 dạng là: A. Cơ năng và quang năng. C. Thế năng và động năng. Câu 25: Tế bào vi khuẩn không có thành phần nào sau đây? C. Lông. A. Lục lạp. Câu 26: Khi nói về phương thức vận chuyển thụ động, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Không tiêu tốn năng lượng, các chất khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. B. Không tiêu tốn năng lượng, các chất khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. C. Diễn ra đối với tất cả các chất khi có sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào. D. Có tiêu tốn năng lượng, các chất di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao. Câu 27: Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên một số loại hoocmôn. B. Cấu trúc nên hệ thống màng tế bào. C. Tạo nên kênh vận động chuyển các chất qua màng. D. Điều hòa thân nhiệt. Câu 28: Vì sao khi nhiệt độ môi trường tăng cao quá giới hạn thì enzym bị bất hoạt? A. Vì enzym có bản chất photpholipit khi nhiệt độ môi trường tăng cao thì enzym bị tan chảy. B. Vì enzym có bản chất là protein cho nên khi nhiệt độ tăng quá cao thì protein bị biến tính. C. Vì khi đó enzym bị đốt cháy. D. Vì khi đó cơ chất bị phá vỡ, cấu trúc không tương thích với enzym. Câu 29: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là A. Tế bào. Câu 30: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là: A. Bazo nito adenozin, đường ribozo, 2 nhóm photphat. B. Bazo nito adenozin, đường deoxiribozo, 3 nhóm photphat. C. Bazo nito adenin, đường ribozo, 3 nhóm photphat. D. Bazo nito adenin, đường deoxiribozo, 1 nhóm photphat. -----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/6 - Mã đề thi 132

ĐÁP ÁN

B. Là thành phần của phân tử AND. D. Tham gia cấu tạo thành tế bào.

B. Tế bào da. D. Tế bào hồng cầu.

B. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào. D. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân.

Câu 1: Chức năng chủ yếu của đường glucozo là? A. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể. C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim? A. Là hợp chất cao năng. B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng. C. Được tổng hợp trong các tế bào sống. D. Là chất xúc tác sinh học. Câu 3: Ví dụ nào sau đây nói lên tính chuyên hóa của enzym? A. Amilaza chỉ thủy phân được tinh bột, không thủy phân được xenulozo. B. Amilaza bị bất hoạt ở nhiệt độ trên 60 độ C hoặc dưới 0 độ C. C. Amilaza có hoạt tính xúc tác mạnh ở môi trường có pH từ 7 đến 8. D. Trong 1 phút, một phân tử amilaza thủy phân được 1 triệu phân tử amilopectin. Câu 4: Đặc điểm của giới khởi sinh là: A. Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do. B. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, thương thức sống đa dạng. C. Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng. D. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng. Câu 5: Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Là một hợp chất cao năng. B. Là đồng tiền năng lượng của tế bào. C. Là hợp chất vô cơ chứa nhiều lipit nhất trong tế bào. D. Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tế bào. Câu 6: Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và H2O dưới tác dụng của năng lượng ánh sáng. Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này là: A. Chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng. B. Chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng. C. Chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng. D. Chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng. Câu 7: Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan: B. Luôn ổn định. A. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào. C. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào. D. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào. Câu 8: Trong các loại tế bào ở cơ thể người sau đây, loại tế bào nào có chứa nhiều ti thể nhất? A. Tế bào cơ tim. C. Tế bào xương. Câu 9: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây? A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào. B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào. C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit. D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể. Câu 10: Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây? A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm. C. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ. Câu 11: Thẩm thấu là hiện tượng:

Trang 4/6 - Mã đề thi 132

B. Vận chuyển axit amin. D. Vận chuyển các chất qua màng.

B. Khối lượng và kích thước. D. Số loại đơn phân.

B. Chất có kích thước lớn. D. Chất có kích thước nhỏ, mang điện.

A. Khuếch tán của các ion dương khi qua màng. B. Các phân tử nước di chuyển đi ngược nồng độ. C. Khuếch tán của các phân tử nước qua màng D. Di chuyển của các phân tử chất tan qua màng. Câu 12: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép. B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm ADN liên kết với protein. C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân. D. Nhân chứa nhiều phân tử plasmid có ADN dạng vòng. Câu 13: Chức năng của phân tử tARN là: A. Bảo quản thông tin di truyền. C. Cấu tạo nên riboxom. Câu 14: Thành tế bào thực vật không có chức năng? A. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào. B. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất. C. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào. D. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào. Câu 15: ADN có chức năng: A. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào. B. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. C. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan. D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 16: Lục lạp có chức năng nào sau đây? A. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể. B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào. C. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng. D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit. Câu 17: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia ARN ra thành ba loại là mARN, tARN, rARN? A. Chức năng của mỗi loại. C. Cấu hình không gian. Câu 18: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là: A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan. B. Các bào quan có màng bao bọc. C. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt. D. Có thành tế bào bằng peptidoglican. Câu 19: Nhóm chất nào sau đây chỉ đi qua màng theo con đường xuất và nhập bào? A. Chất có kích thước nhỏ, phân cực. C. Chất có kích thước nhỏ. Câu 20: Cơ thể chỉ cần các nguyên tố vi lượng với một lượng rất nhỏ là vì? A. Chức năng chính của nguyên tố vi lượng là hoạt hóa các enzim. B. Nguyên tố vi lượng đóng vai trò thứ yếu đối với cơ thể. C. Phần lớn nguyên tố vi lượng đã có trong các hợp chất tế bào. D. Nguyên tố vi lượng chỉ cần cho một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định của cơ thể. Câu 21: Ăn quá nhiều đường thường xuyên sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây? A. Bệnh tiểu đường. C. Bệnh bướu cổ.

B. Bệnh gút. D. Bệnh còi xương.

Trang 5/6 - Mã đề thi 132

B. Hóa năng và động năng. D. Hóa năng và nhiệt năng.

B. Vỏ nhầy.

D. Thành tế bào.

C. Các đại phân tử.

D. Cơ quan.

B. Mô.

Câu 22: Khi ở môi trường ưu trương thì tế bào bị co nguyên sinh, nguyên nhân là vì: A. Chất tan khuếch tán từ tế bào ra môi trường. B. Chất tan khuếch tán từ môi trường vào tế bào. C. Nước thẩm thấu từ môi trường vào tế bào. D. Nước thẩm thấu từ tế bào ra môi trường. Câu 23: Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi? A. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein. B. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein. C. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein. D. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein. Câu 24: Dựa vào trạng thái sẵn sàng sinh ra công hay không người ta chia năng lượng thành 2 dạng là: A. Cơ năng và quang năng. C. Thế năng và động năng. Câu 25: Tế bào vi khuẩn không có thành phần nào sau đây? C. Lông. A. Lục lạp. Câu 26: Khi nói về phương thức vận chuyển thụ động, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Không tiêu tốn năng lượng, các chất khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. B. Không tiêu tốn năng lượng, các chất khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. C. Diễn ra đối với tất cả các chất khi có sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào. D. Có tiêu tốn năng lượng, các chất di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao. Câu 27: Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên một số loại hoocmôn. B. Cấu trúc nên hệ thống màng tế bào. C. Tạo nên kênh vận động chuyển các chất qua màng. D. Điều hòa thân nhiệt. Câu 28: Vì sao khi nhiệt độ môi trường tăng cao quá giới hạn thì enzym bị bất hoạt? A. Vì enzym có bản chất photpholipit khi nhiệt độ môi trường tăng cao thì enzym bị tan chảy. B. Vì enzym có bản chất là protein cho nên khi nhiệt độ tăng quá cao thì protein bị biến tính. C. Vì khi đó enzym bị đốt cháy. D. Vì khi đó cơ chất bị phá vỡ, cấu trúc không tương thích với enzym. Câu 29: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là A. Tế bào. Câu 30: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là: A. Bazo nito adenozin, đường ribozo, 2 nhóm photphat. B. Bazo nito adenozin, đường deoxiribozo, 3 nhóm photphat. C. Bazo nito adenin, đường ribozo, 3 nhóm photphat. D. Bazo nito adenin, đường deoxiribozo, 1 nhóm photphat. -----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132

TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN

ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN I NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: SINH HỌC 10

Thời gian làm bài: 50 phút;

Mã đề thi 132

3 4

9

8

7

6

5

2

1

10 11

12

13

14

15

16

Họ, tên thí sinh:....................................... Lớp……… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 đ) Câu Đáp án

B. A = T = 299; G = X = 901. D. A = T = 899; G = X = 301.

B. Axit amin C. Nuclêôtit D. Nuclêic

Câu 1: Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm có 3600 nucleotit và có số nucleotit loại A gấp 3 lần số nucleotit loại G. Tìm số nucleotit mỗi loại của gen. A. A = T = 1350; G = X = 450. C. A = T = 301; G = X = 899. Câu 2 : Prôtêin có cấu trúc theo nguyên tắc đa phân. Trong đó đơn phân của prôtêin là: A. Prôtêin Câu 3 :. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là

A. các đại phân tử . B. tế bào. C. mô. D. cơ quan.

Câu 4:. Các tiêu chí cơ bản để phân chia sinh vật theo hệ thống 5 giới bao là

A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng .

B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.

C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.

D. trình tự các nuclêôtit, mức độ tổ chức cơ thể.

Câu 5:. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm

1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào

Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là

A. 5->3->2->1->4. B. 5->3->2->1->4.

C. 5->2->3->1->4. D. 5->2->3->4->1.

Câu 6: Nguyên tố đại lượng cấu tạo nên

A.lipit, enzym, cacbohydrat B.prôtêin, vitamin, glucôzơ

C.Prôtêin, axit nucleic, cacbohydrat D.glucôzơ, tinh bột, vitamin.

Câu 7: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có

A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết.

C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực.

Câu 8: Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết

A. peptit. B. ion. C. hydro. D. cộng hoá trị. Câu 9: Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây? A. bệnh tiểu đường. B. bệnh bướu cổ. C. bệnh còi xương. D. bệnh gút.

Câu 10: Những chất nào sau đây trong cơ thể sống có đặc tính kị nước?

Trang 1/2 - Mã đề thi 132

A. tinh bột, glucôzơ, mỡ, fructôzơ. B. mỡ, xenlulôzơ, tinh bột

C. sắc tố, vitamin, phôtpholipit, mỡ. D. vitamin, axit amin, cacbohiđrat.

Câu 11: Trình tự các đơn phân trên mạch 1 của một đoạn ADN xoắn kép là GATGGXAA. Trình tự

các đơn phân ở đoạn mạch kia sẽ là

A. - TAAXXGTT -. B. - XTAXXGTT -

C. - UAAXXGTT - D. - UAAXXGTT -

Câu 12: Các đặc điểm nào sau đây thuộc giới Nấm?

(1) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi.

(2) Thành tế bào có kitin.

(3) Không có lục lạp, không di động được.

(4) Sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng.

(5) Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi.

A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 2, 3, 5. D. 2, 3, 4, 5.

Câu 13:. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại ?

A. Đường đơn. B. Đường đôi. C. Cacbohiđrat. D. Đường đa.

Câu 14: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là

A. trao đổi chất và năng lượng. B. sinh sản.

C. sinh trưởng và phát triển. D. khả năng tự điều chỉnh và cân bằng.

Câu 15: “Đàn voi sống trong rừng” thuộc cấp tổ chức sống nào dưới đây?

A. Cá thể. B. Quần thể. C. Quần xã. D. Hệ sinh thái.

B. Xenlulozơ C. Peptiđôglican D. Prôtêin

Câu 16 : Thành tế bào của nấm cấu tạo từ chất nào? A. Kitin II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) ĐỀ LẺ Câu 1. Sự khác biệt cơ bản giữa giới Thực vật và giới Động vật Câu 2. Một đoạn phân tử ADN có 400 A và 500 G. a. Số nucleotit loại T và nucleotit loại X của đoạn gen trên là bao nhiêu ? b. Tổng số nucleotit của gen là bao nhiêu? Câu 3. Trình bày cấu trúc bậc 1 và bậc 2 của Protein? Protein có vai trò gì trong tế bào và cơ thể

sinh vật?

Trang 2/2 - Mã đề thi 132

HẾT

A B B B B C D A A C B C C D B A

CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10

209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 1 C 2 B 3 B 4 D 5 B 6 B 7 C 8 D 9 D 10 C 11 A 12 B 13 D 14 D 15 D 16 A

426 426 426 426 426 426 426 426 426 426 426 426 426 426 426 426

D B B D D A C D D C C C B B B D

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Cautron dapan 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B C B B C D A A C C D B A A B B

nhanh

năng

phản

sinh

ứng

khả

vật

ta có: A= T =400; G= X =

trúc của AND

trong cấu

là: 2A+ 2 G= 2 x400+ 2x 500 = 1800

mamon made CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 CĐ 10 324 324 324 324 324 324 324 324 324 324 324 324 324 324 324 324 ĐÁP ÁN ĐỀ 1Ẻ Câu 1. Sự khác biệt cơ bản giữa giới Thực vật và giới Động vật là: - Giới Thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, giới Động vật gồm những sinh vật dị dưỡng…………………………………………………………………………………… ... 1đ - Giới Thực vật gồm những sinh vật sống cố định, cảm ứng chậm; giới Động vật gồm những di chuyển…………………..……………………1đ Câu 2. a.Theo NTBS 500……………..….…1đ b.Tổng số nucleotit của gen nucleotit………………………………………………. ………………………………...1 đ

Câu 3.

+ Cấu trúc bậc 1,2 của Protein

Loại cấu trúc

Đặc điểm

- aa liên kết với nhau nhờ liên kết peptit tạo chuỗi pôlipeptit có dạng mạch

Bậc 1

thẳng…………………………………………………………..0,5đ

- Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hoặc gấp nếp nhờ liên kết hiđro giữa các

Bậc 2

nhóm peptit gần nhau…………………………………………0,5đ

+ Chức năng của protein:

- Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Ví dụ: Côlagen  mô liên kết.

- Dự trữ các axit amin. Ví dụ: Prôtêin sữa, Albumin ...

- Vận chuyển các chất. Ví dụ : Hêmôglôbin, Protein xuyên màng ................................0,5đ

- Bảo vệ cơ thể. Ví dụ : kháng thể, interferon ...

- Thu nhận thông tin. Ví dụ : các thụ thể trong tế bào

- Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. Ví dụ : Enzim ... .................................................0,5đ

nhanh

năng

phản

sinh

ứng

khả

vật

ta có: A= T =300; G= X =

trúc của AND

trong cấu

là: 2A+ 2 G= 2 x300+ 2x 600 = 1400

----------------------------------------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN Câu 1. Sự khác biệt cơ bản giữa giới Thực vật và giới Động vật là: - Giới Thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, giới Động vật gồm những sinh vật dị dưỡng…………………………………………………………………………………… ...1đ - Giới Thực vật gồm những sinh vật sống cố định, cảm ứng chậm; giới Động vật gồm những di chuyển…………………..………………… 1đ Câu 2. a.Theo NTBS 600…………………1đ b.Tổng số nucleotit của gen nucleotit………….....1 đ

Câu 3. + Cấu trúc bậc 3, 4 của Protein

Loại cấu

Đặc điểm

trúc

- Cấu trúc bậc 2 tiếp tục co xoắn tạo nên cấu trúc không gian 3 chiều.

Bậc 3

- Cấu trúc bậc 3 phụ thuộc vào tính chất của nhóm R trong mạch

pôlipeptit….………………………………………………….………0,5đ

- Prôtein có 2 hay nhiều chuỗi pôlipeptit khác nhau phối hợp với nhau tạo phức

Bậc 4

hợp lớn hơn……………………………………………………………0,5đ

+Chức năng của protein:

- Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Ví dụ: Côlagen  mô liên kết.

- Dự trữ các axit amin. Ví dụ: Prôtêin sữa, Albumin ...

- Vận

chuyển

các

chất. Ví dụ

: Hêmôglôbin, Protein xuyên màng

...........................................0,5đ

- Bảo vệ cơ thể. Ví dụ : kháng thể, interferon ...

- Thu nhận thông tin. Ví dụ : các thụ thể trong tế bào

- Xúc

tác

cho

các

phản

ứng

hóa

sinh. Ví

dụ

:

Enzim

..................................................................0,5đ