B ĐỀ THI HC KÌ 2
MÔN ĐỊA LÍ LP 11
NĂM 2019-2020 CÓ ĐÁP ÁN
MC LC
1. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trưng THPT Phan
Ngc Hin
2. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trưng THPT
ơng Văn Cù
3. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trưng THPT Lê
Quý Đôn
4. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trưng THPT
Nguyễn Công Phương
5. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trưng THPT Phan
Văn Hùng
Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 16: Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển
A. Mi-an-ma. B. o. C. Bru-nây. D. Đông Ti-mo.
Câu 17: Cho biểu đồ v Trung Quc
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển dân số, tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu
người của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010.
B. cấu dân số, tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của
Trung Quốc giai đoạn 1990 2010.
C. Dân số, tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc
giai đoạn 1990 – 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số, tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu
người của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010.
Câu 18: Dân tộc chiếm tỷ trọng lớn nhất trong dân số Trung Quốc là người
A. Tạng. B. Choang. C. Ui-gua D. Hán.
Câu 19: Hiện nay, quốc gia có GDP bình quân theo đầu người cao nhất khu vực Đông Nam Á là
A. Xin-ga-po. B. Thái Lan. C. Bru-nây. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 20: Quốc gia không thuộc Đông Nam Á biển đảo là
A. Xin-ga-po. B. Bru-nây. C. Đông Ti-mo. D. Mi-an-ma.
Câu 21: Ở khu vực Đông Nam Á, các quốc gia trồng nhiều cà phê và hồ tiêu nhất
A. Thái Lan. B. Inđônêxia. C. Malaixia. D. Việt Nam.
Câu 22: Trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở vùng Hoa Nam của Trung Quốc
A. Quảng Cu. B. Thượng Hải. C. Trùng Khánh. D. Bắc Kinh.
Câu 23: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm
A. 1995. B. 1999. C. 1984. D. 1997.
Câu 24: Siêu đô thị có dân số đông nhất hiện nay của Trung Quốc là
A. Vũ Hán. B. Bắc Kinh. C. Quảng Châu. D. Thượng Hải.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 ĐIỂM)
Câu 1: y u nhng thuận lợi kkhăn về điều kiện tnhiên nh hưởng đến sự phát triển kinh tế
các nước Đông Nam Á. (2,0 điểm)
Câu 2: Cho bảng số liệu: (2,0 điểm).
Dân số và sản lượng lương thực có hạt của Trung Quốc giai đoạn: 2000 2010
Năm
2000
2005
2008
2010
Dân số (triệu người)
1262.6
1303.7
1324.7
1337.8
Sản lượng lương thực hạt (triệu tấn)
407.3
429.4
480.1
498.5
a. nh bình quân lương thực trên đầu người của Trung Quốc giai đoạn: 2000 - 2010
b. Tính số kg lương thực trên đầu người tăng trong giai đoạn: 2000 - 2010
------Hết------
Trang 3/4 - Mã đề 001
ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
CÂU
002
003
004
1
C
D
A
2
A
A
A
3
C
D
B
4
A
D
A
5
A
A
D
6
B
C
A
7
A
A
A
8
A
B
C
9
D
A
D
10
B
C
C
11
C
D
A
12
B
B
B
13
A
B
A
14
C
D
A
15
A
C
D
16
B
C
D
B
17
D
B
A
D
18
D
A
A
C
19
A
D
D
20
D
B
D
21
C
D
B
22
C
C
D
23
C
A
C
Trang 4/4 - Mã đề 001
24
A
B
C
II.PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1: 2 điểm.
a. Thuận lợi:
- Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mng lưới sông ngòi dày đặc. Thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
- Có lợi thế về biển. Phát triển kinh tế biển (trừ Lào).
- Nằm trong vành đai sinh khoáng. Nhiều khoáng sản thun lợi phát triển công nghiệp.
- Nhiều rừng thuận lợi phát triển lâm nghiệp.
- Phát triển du lịch.
b. Khó khăn:
- Thn tai: Động đất, núi lửa, bão, lũ lụt
- Suy giảm rừng, xói mòn đất…
Câu 2: 2 điểm. (Đơn vị: kg/người)
Năm
2000
2005
2008
2010
Bình quần trên đầu người
322.6
329.4
362,4
372.6
Số kg tăng trong giai đoạn 2000 - 2010.
50