BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN VẬT LÍ LỚP 12
NĂM 2022-2023
CÓ ĐÁP ÁN
Mục lục
1. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án -
Trường THPT Gia Định, HCM
2. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án – Sở
GD&ĐT Nam Đnh
3. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án -
Trường THPT Kẻ Sặt, Hải Dương
4. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án – Sở
GD&ĐT Quảng Nam
5. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án -
Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau
Trang 1/4 - Mã đề thi 231
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHHỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II (NĂM HỌC: 2022 2023)
Môn: VẬT LÍ – Khối: 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
Họ và tên học sinh …………………………………………. Số báo danh ………………..
Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. hằng số Plank h = 6,625.10
-34
J.s, 1 eV =
1,6.10
-19
J
Câu 1: Tìm câu sai. Lực hạt nhân
A. là lực hút giữa các nuclon trong hạt nhân.
B. không phải là lực điện nhưng có giá trị phụ thuộc vào điện tích nuclon.
C. chỉ có tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
D. có cường độ rất lớn so với lực điện từ và lực hấp dẫn.
Câu 2: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. Sự phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng
xạ.
C. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
D. Sự phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào nhiệt độ của khối chất phóng xạ.
Câu 3: Những vạch sáng màu được ngăn cách bởi những khoảng tối là hình ảnh của
A. quang phổ vạch phát xạ.
B. quang phổ liên tục.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng.
D. hiện tượng giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc
Câu 4: Khi cho các tia phóng xạ bay vào điện trường, thì tia không bị lệch phương bay là tia
A. . B.
+
. C.
. D. .
u 5: Tìm câu sai. Sphân hạch
235
92
U
A. ln sinh là mt số nơtron.
B. có sản phẩm sinh ra (hai hạt nhân có số khối trung bình) sau mỗi phân hạch luôn không đi.
C. xảy ra khi
235
92
U hấp thụ nơtron chậm
D. là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 6: Sự phát huỳnh quang và phát lân quang có điểm nào sau đây giống nhau?
A. Thường là sự phát quang chất rắn.
B. Ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
C. Ánh sáng phát quang tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. Thường là sự phát quang của chất khí
Câu 7: Khi đi qua một lăng kính ánh sáng đơn sắc có tần số nào sau đây có góc lệch nhỏ nhất?
A. 6,25.10
14
Hz. B. 4,75.10
14
Hz. C. 6,00.10
14
Hz. D. 5,00.10
14
Hz.
Câu 8: Giới hạn quang điện của kim loại
A. có giá trị phụ thuộc vào cường độ chùm sáng chiếu tới kim loại.
B. phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng chiếu tới kim loại.
C. có giá trị như nhau đối với những kim loại khác nhau.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của kim loại.
Câu 9: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
MÃ ĐỀ: 231
Trang 2/4 - Mã đề thi 231
A. điện trở suất của kim loại giảm khi được chiếu sáng thích hợp.
B. chất bán dẫn trở nên dẫn điện tốt hơn khi được chiếu sáng thích hợp.
C. tạo thành electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn dưới tác dụng của ánh sáng thích hợp.
D. điện môi trở thành vật dẫn khi điện môi được chiếu sáng thích hợp.
Câu 10: Tia X càng cứng
A. thì đâm xuyên càng mạnh qua được tất cả các kim loại có nguyên tử lượng lớn.
B. khi nó có năng lượng photon càng lớn.
C. khi nó có tần số càng nhỏ.
D. được tạo ra khi chùm tia catốt đập vào đối catốt có cường độ càng lớn.
u 11: Tia X , tia tử ngoại, tia hồng ngoại tính chất nào sau đây giống nhau
A. Tác dụng lên phim ảnh. B. Làm ion hóa không k.
C. y ra quang điện cho kim loại. D. m phát quang nhiều chất.
Câu 12: nh chất o sau đây của tia hồng ngoại được ứng dụng đchế tạo bộ điều khin t xa để
điều khiển hoạt động của tivi?
A. c dụng lên s loi phimnh B. Biến điệu được n sóng tuyến điện
C. y ra mt số phn ứng hóa học. D. Tác dng nhiệt rất mnh.
Câu 13: Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là
A. độ hụt khối. B. năng lượng liên kết.
C. năng lượng liên kết riêng. D. số nuclôn.
Câu 14: Trong pin quang điện, khi chiếu ánh sáng thích hợp lên lớp kim loại mỏng trong suốt đặt
phía trên lớp bán dẫn p thì hiện tượng quang điện bên trong xảy ra trong lớp
A. kim loại đặt dưới lớp bán dẫn n B. kim loại này.
C. bán dẫn p. D. bán dẫn n.
Câu 15: Khi chiếu một chùm tia sáng trắng của Mặt Trời qua lăng kính thì ta thu được chùm tia
ló gồm vô số tia sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, đây là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng trắng. B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa với ánh sáng trắng. D. ánh sáng trắng bị phản xạ toàn phần
Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, khi hấp thụ ánh sáng một electron hấp thụ
A. một phôtôn và nhận được toàn bộ năng lượng của phôtôn đó.
B. nhiều phôtôn đồng thời và nhận được toàn bộ năng lượng của các phôtôn đó.
C. một phôtôn và nhận được một phần năng lượng của phôtôn đó.
D. nhiều phôtôn đồng thời và nhận được chỉ một phần năng lượng của các phôtôn đó.
Câu 17: Hạt nhân
14
6
C
có năng lượng liên kết riêng là 7,525 Mev/nuclon. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c
2
.
Độ hụt khối khi hình thành hạt nhân 14
6
C
bằng
A. 0,0969 u. B. 0,1140 u. C. 0,1131 u. D. 0,0971 u.
Câu 18: Một chất phóng xạ có hằng số phân rã là thì có chu kỳ bán rã
A. T =
ln 2
. B. ln2. C. T = 2ln2 D. T =
ln 2
.
Câu 19: Theo tiên đề Bo về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử. Khi chuyển từ trạng
thái dừng có năng lượng E
n
lên trạng thái dừng có năng lượng lớn hơn là E
m
thì nguyên tử hấp thụ
một phôtôn có năng lượng
A. ≥ E
m
– E
n
. B. ≤ E
m
– E
n
. C. > E
m
– E
n
. D. = E
m
– E
n
.
Câu 20: Gọi c tốc độ ánh sáng trong chân không. Một ánh sáng đơn sắc truyền với tốc độ v
trong một môi trường. Môi trường này có chiết suất tuyệt đối là
A. n =
v
c
. B. n =
c
n
. C. n =
. D. n =
c
v
.
Câu 21: Bức xạ điện từ có tần số 3,75.10
14
Hz là
Trang 3/4 - Mã đề thi 231
A. tia X. B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 22: Trong hiện tượng quang phát quang, ánh sáng kích thích chất phát quang hấp thụ
được có tần số f
1
, bức xạ phát quang của chất này có tần số là
A. f
2
f
1
. B. f
2
≥ f
1
. C. f
2
> f
1
. D. f
2
< f
1
.
Câu 23: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối một vật có khối lượng
nghỉ m
0
, khi chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng tương đối tính m và có động năng là
A. W
đ
= (m + m
0
)c
2
. B. W
đ
= (m – m
0
)c
2
. C. W
đ
= (m + m
0
)v
2
. D. W
đ
= (m – m
0
)v
2
.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,54 m, khoảng cách giữa hai khe 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng
A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,90 mm. D. 0,30 mm.
Câu 25: Công thoát electron của một kim loại 2,54 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này
A. 0,489 m. B. 0,368 m. C. 0,542 m. D. 0,615 m.
Câu 26: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không, h là hằng số plank. Một chất bán dẫn giới
hạn quang dẫn là
0
. Năng lượng kích hoạt ( năng lượng cần thiết để giải phóng một một electron
liên kết thành electron dẫn) là
A. A = hc
0
. B. A =
0
hc
. C.
0
hc
. D. A =
0
hc
.
Câu 27: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian t = 3T tỉ số giữa khối lượng chất
phóng xạ còn lại và khối lượng chất phóng xạ ban đâu là
A. 7. B. 8. C.
1
7
. D.
1
8
.
Câu 28: Khi nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái dừng năng lượng 0,85 eV về trạng thái
dừng có năng lượng E
m
, thì nguyên tử phát ra bức xạ năng lượng phôton ε = 2,55 eV. Gtrị
của E
m
bằng
A. – 1,7 eV. B. 1,51 eV. C. – 2,8 eV. D. – 3,4 eV.
Câu 29: Trong thí nghim Young v giao thoa vi ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trênn
quantnng bậc 5. Sau đó giảm khong cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm t tại M trở
tnh vân ti th 5 so vi vân ng trung tâm. Ban đầu khong ch gia 2 khe là
A. 2,2 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 1,2 mm.
Câu 30: Một khối khí hiđrô đang trạng thái kích thích thì tổng số vạch phổ khối khí hiđrô
này có thể phát ra không thể bằng
A. 5. B. 3. C. 10. D. 6.
Câu 31: Chiếu lần lượt ba bức xạ năng ợng photon
1
= 2 eV,
2
= 2,25 eV,
3
= 2,5 eV
vào cùng tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,55 m, thì hiện tượng quang điện
A. xảy ra đối với cả ba bức xạ. B. không xảy ra đối với cả ba bức xạ.
C. chỉ xảy ra đối với bức xạ
2
3
. D. chỉ xảy ra đối với bức xạ
3
.
Câu 32: Cho năng lượng liên kết tính cho một nuclôn của hạt 7,07 MeV và của
16
8
O 7,98
MeV. Năng lượng tối thiểu để tách một hạt
16
8
O thành 4 hạt
A. 20,3 MeV. B. 0,91 MeV. C. 14,56 MeV. D. 49,7 MeV.
Câu 33: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì bán kính quỹ
đạo giảm
A. 4 lần. B. 2 lần. C. 27 lần. D. 9 lần.