
Trang 3/4 - Mã đề thi 231
A. tia X. B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 22: Trong hiện tượng quang phát quang, ánh sáng kích thích mà chất phát quang hấp thụ
được có tần số f
1
, bức xạ phát quang của chất này có tần số là
A. f
2
≤ f
1
. B. f
2
≥ f
1
. C. f
2
> f
1
. D. f
2
< f
1
.
Câu 23: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối một vật có khối lượng
nghỉ m
0
, khi chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng tương đối tính m và có động năng là
A. W
đ
= (m + m
0
)c
2
. B. W
đ
= (m – m
0
)c
2
. C. W
đ
= (m + m
0
)v
2
. D. W
đ
= (m – m
0
)v
2
.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,54 m, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng là
A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,90 mm. D. 0,30 mm.
Câu 25: Công thoát electron của một kim loại là 2,54 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này
là
A. 0,489 m. B. 0,368 m. C. 0,542 m. D. 0,615 m.
Câu 26: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không, h là hằng số plank. Một chất bán dẫn có giới
hạn quang dẫn là
0
. Năng lượng kích hoạt ( năng lượng cần thiết để giải phóng một một electron
liên kết thành electron dẫn) là
A. A = hc
0
. B. A =
. C.
. D. A =
.
Câu 27: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian t = 3T tỉ số giữa khối lượng chất
phóng xạ còn lại và khối lượng chất phóng xạ ban đâu là
A. 7. B. 8. C.
. D.
.
Câu 28: Khi nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng – 0,85 eV về trạng thái
dừng có năng lượng E
m
, thì nguyên tử phát ra bức xạ có năng lượng phôton ε = 2,55 eV. Giá trị
của E
m
bằng
A. – 1,7 eV. B. – 1,51 eV. C. – 2,8 eV. D. – 3,4 eV.
Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trên màn
quan sát là vân sáng bậc 5. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại M trở
thành vân tối thứ 5 so với vân sáng trung tâm. Ban đầu khoảng cách giữa 2 khe là
A. 2,2 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 1,2 mm.
Câu 30: Một khối khí hiđrô đang ở trạng thái kích thích thì tổng số vạch phổ mà khối khí hiđrô
này có thể phát ra không thể bằng
A. 5. B. 3. C. 10. D. 6.
Câu 31: Chiếu lần lượt ba bức xạ có năng lượng photon là
1
= 2 eV,
2
= 2,25 eV,
3
= 2,5 eV
vào cùng tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,55 m, thì hiện tượng quang điện
A. xảy ra đối với cả ba bức xạ. B. không xảy ra đối với cả ba bức xạ.
C. chỉ xảy ra đối với bức xạ
2
và
3
. D. chỉ xảy ra đối với bức xạ
3
.
Câu 32: Cho năng lượng liên kết tính cho một nuclôn của hạt là 7,07 MeV và của
O là 7,98
MeV. Năng lượng tối thiểu để tách một hạt
O thành 4 hạt là
A. 20,3 MeV. B. 0,91 MeV. C. 14,56 MeV. D. 49,7 MeV.
Câu 33: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì bán kính quỹ
đạo giảm
A. 4 lần. B. 2 lần. C. 27 lần. D. 9 lần.