BỘ 15 ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN SINH HỌC 11

(CÓ ĐÁP ÁN)

NĂM 2020-2021

1. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)

2. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản)

3. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

4. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Hàn Thuyên

5. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Lạc Long Quân

6. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Linh Trung

7. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Lương Ngọc Quyến

8. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Lương Thế Vinh

9. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Lương Văn Can

10. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Ngô Gia Tự

11. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Nguyễn Hiền

12. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Nguyễn Huệ

13. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Phan Ngọc Hiển

14. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Sào Nam

15. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT

Trần Phú

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)

(Đề có 4 trang)

Mã đề 306 Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

Câu 1: Có mấy nội dung sau đây không đúng khi đề cập đến sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ?

(1) Các ion khoáng hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước. (2) Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).

(3) Phần lớn ion khoáng được hấp thụ vào cây theo cách thụ động. (4) Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp. C. 2. B. 3. D. 1. A. 4. Câu 2: Cho các biện pháp để làm tăng năng suất cây trồng như sau:

(1) Bón đủ phân kali giúp tăng sự vận chuyển sản phẩm quang hợp vào hạt, củ, quả. (2) Mật độ trồng hợp lí và thời vụ thích hợp. (3) Sử dụng hợp lý các biện pháp nông sinh. (4) Chọn giống cây trồng có khả năng quang hợp cao. Những biện pháp đúng là: B. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4.

A. 1, 2, 3. Câu 3: Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở A. mang. B. bề mặt toàn cơ thể. C. các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang,… D. phổi. Câu 4: sinh vật nhân thực, m RN được tổng hợp theo các bước tuần tự là A. Gen tách loại intron gh p các exon m RN sơ khai m RN. B. Gen m RN sơ khai tách loại exon gh p các intron m RN. C. Gen tách loại intron m RN sơ khai gh p các exon m RN. D. Gen m RN sơ khai tách loại intron gh p các exon m RN. Câu 5: Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến quang hợp, câu nào sau đây có nội dung không đúng? A. Nhiệt độ cực tiểu làm ngừng quang hợp ở những loài cây khác nhau là khác nhau. B. Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha tối của quang hợp. C. Thực vật sa mạc có thể quang hợp ở nhiệt độ 580C. D. Đối với cây ưa nhiệt, quang hợp đã bị hư hại ở nhiệt độ 120C. Câu 6: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:

(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (U X) gắn bổ sung với côđon mở đầu ( UG) trên m RN. (2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị b tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh. (3) Tiểu đơn vị b của ribôxôm gắn với m RN ở vị trí nhận biết đặc hiệu. (4) Côđon thứ hai trên m RN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 - tARN (aa1: axit amin gắn liềnsau axit amin mở đầu).

(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên m RN theo chiều 5’ 3’ (6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1. Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn k o dài chuỗi pôlipeptit là:

A. (3) (1) (2) (4) (6)  (5). B. (5)  (2)  (1)  (4) (6) (3). C. (1) (3)  (2)  (4) (6) (5). D. (2) (1) (3) (4) (6)  (5). Câu 7: Khi x t về ảnh hưởng của độ ẩm không khí đến sự thoát hơi nước, điều nào sau đây đúng? A. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh. B. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.

Trang 1/4 - Mã đề 306

B. iệp lục a và diệp lục b. D. iệp lục a.

C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu. D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh. Câu 8: Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành TP, N PH trong quang hợp? A. iệp lục b. C. iệp lục a, diệp lục b và carôtenôit. Câu 9: Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin. B. tất cả các loài sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền. C. các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin. Câu 10: Nội dung nào sau đây không đúng khi đề cập đến sự điều hòa hoạt động của tim? A. Kích thích giao cảm mạnh làm tăng nhịp tim. B. Nồng độ CO2 tăng, nồng độ O2 giảm làm tim đập chậm. C. đrênalin có tác dụng làm tim đập nhanh. D. Hoạt động của tim được điều hòa bởi cơ chế thần kinh, thể dịch và tim còn có khả năng tự điều hòa. Câu 11: Khi đề cập đến đường phân (I) và chu trình Crep (II), có bao nhiêu nội dung sau đây đúng?

(1) Nguyên liệu của I là glucôzơ, nguyên liệu của II là axêtyl – coA. (2) Vị trí xảy ra của I ở tế bào chất, còn của II ở màng trong ti thể. (3) I và II không phải là giai đoạn tạo nhiều TP nhất trong hô hấp tế bào. (4) Từ 1 phân tử glucôzơ qua I và II sẽ thu được 4 TP. C. 2. B. 4. D. 1.

A. 3. Câu 12: Một gen có 2500 nuclêôtit và 3250 liên kết hyđrô. Mạch 1 của gen có 275 nuclêôtit loại X và số nuclêôtit loại T chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?

(1) Mạch 1 của gen có X/G = 15/19. (2) Mạch 1 của gen có (T+X)/( +G) = 12/13. (3) Mạch 2 của gen có T/G = 5/19. (4) Mạch 2 của gen có 38% số nuclêôtit loại X. C. 3. B. 1. D. 4. A. 2. Câu 13: Có mấy nội dung sau đây đúng khi nói về sự trao đổi khí ở động vật? (1) Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát và lưỡng cư vì phổi thú có rất nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn. (2) Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang là do dòng nước chảy một chiều

qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song, ngược chiều với dòng nước. (3) Lưỡng cư sống được ở nước và cạn là nhờ hô hấp bằng da và bằng phổi. (4) Nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế

B. 2. D. 4. C. 3.

- cho cây.

B. sắc nhọn hơn; ruột dài hơn. D. sắc nhọn hơn; ruột ngắn hơn.

nang trước khi đi ra khỏi phổi. A. 1. Câu 14: Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra như thế nào? A. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào. B. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào. C. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào. D. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa ngoại bào. Câu 15: Điểm khác nhau về bộ hàm và độ dài ruột ở thú ăn thịt so với thú ăn thực vật là răng nanh và răng hàm trước A. không sắc nhọn bằng; ruột ngắn hơn. C. không sắc nhọn bằng; ruột dài hơn. Câu 16: Khi nói về quá trình cố định đạm, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cố định đạm là một quá trình khử N2 thành NH3. B. Quá trình cố định đạm cung cấp đạm NO3 C. Quá trình cố định đạm chỉ diễn ra ở các vi khuẩn sống cộng sinh. D. Quá trình cố định đạm diễn ra ở môi trường hiếu khí.

Trang 2/4 - Mã đề 306

Câu 17: một số cây (như cây thường xuân), mặt trên của lá không có khí khổng thì có sự thoát hơi nước qua mặt trên của lá hay không? A. Có, chúng thoát hơi nước qua lớp cutin trên biểu bì lá. B. Không, vì hơi nước không thể thoát qua lá khi không có khí khổng. C. Có, chúng thoát hơi nước qua các sợi lông của lá. D. Có, chúng thoát hơi nước qua lớp biểu bì. Câu 18: Khi tìm hiểu về hoạt động của tim và huyết áp, một học sinh đã rút ra các kết luận sau :

(1) hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể. (2) Càng xa tim huyết áp càng tăng, tốc độ máu chảy càng lớn. (3) Tim đập nhanh và mạnh thì huyết áp tăng còn khi tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm. (4) Huyết áp cực đại lúc tim co, cực tiểu lúc tim giãn.

B. 2. C. 4. D. 3.

Trong các kết luận trên có mấy kết luận đúng? A. 1. Câu 19: tiêu hóa nội bào, thức ăn được tiêu hóa trong A. ống tiêu hóa. B. túi tiêu hóa. C. không bào tiêu hóa. D. không bao tiêu hóa sau đó đến túi tiêu hóa. Câu 20: Có mấy hoạt sau đây xảy ra trong pha tối của quá trình quang hợp?

(1) Giải phóng O2. (2) Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat. (3) Giải phóng electron từ quang phân li nước. (4) Tổng hợp nhiều phân tử TP. (5) Sinh ra các phân tử H2O mới. C. 3. D. 2.

A. 1. B. 4. Câu 21: Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên chủ yếu cho cây là A. quá trình phân giải xác sinh vật và quá trình cố định đạm của vi khuẩn. B. vi khuẩn phản nitrat hóa và vi khuẩn nitrat hóa. C. các phản ứng quang hóa và quá trình cố định đạm của vi khuẩn D. phân bón hóa học và quá trình cố định đạm của vi khuẩn. Câu 22: Những phát biểu nào sau đây đúng? (1) Đối với cây trồng chủ yếu thu hoạch bằng thân – lá thì nên bón nhiều phân đạm hơn phân kali và phôtpho.

(2) Đối với cây trồng chủ yếu thu hoạch lấy củ thì nên bón nhiều phân đạm hơn phân kali và phôtpho. (3) Con người có khả năng bổ sung các chất khoáng cho thực vật bằng cách phun bổ sung các dung dịch khoáng lên lá. (4) Để cây sinh trưởng, phát triển tốt cần bón đủ các loại phân khoáng. C. 1, 2, 3 và 4. D. 1, 3 và 4. B. 2 và 3. A. 2, 3 và 4. Câu 23: Có mấy nội dung sau đây đúng khi nói về quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM? (1) thực vật C M, quá trình cacboxyl hóa sơ cấp xảy ra vào ban đêm, còn quá trình tổng hợp đường lại xảy ra vào ban ngày. (2) Trong các con đường cố định CO2, hiệu quả quang hợp ở các nhóm thực vật được xếp theo thứ tự C3> C4> CAM. (3) các nhóm thực vật C3 và C4, pha tối diễn ra khác nhau ở chất nhận CO2 đầu tiên và sản phẩm cố định CO2 đầu tiên. (4) Thực vật C4 có 2 dạng lục lạp: lục lạp của tế bào mô giậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch. B. 3. C. 1. D. 2.

A. 4. Câu 24: Khi chúng ta ăn mặn sẽ làm áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao, lúc đó thận sẽ làm gì để cân bằng áp suất thẩm thấu trong cơ thể ? A. tăng tái hấp thụ nước, giảm lượng nước tiểu bài xuất. B. tăng tái hấp thụ nước, giảm lượng nước tiểu bài xuất, uống thêm nước để giải khát. C. tăng lượng nước tiểu bài xuất để làm giảm lượng Na+. D. uống thêm nước để giải khát đồng thời làm giảm nồng độ Na+.

Trang 3/4 - Mã đề 306

B. vận động của cánh. D. sự co dãn của phần bụng.

B. 100A, 300U, 125G, 225X. D. 299A, 99U, 124G, 225X.

Câu 25: Hô hấp là quá trình .............. đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. Nội dung điền vào (...) đúng là: A. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, B. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, C. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, D. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành C6H12O6 và O2, Câu 26: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là: A. Tim động mạch mao mạch tĩnh mạch tim. B. Tim mao mạch động mạch tĩnh mạch tim. C. Tim tĩnh mạch mao mạch động mạch tim. D. Tim động mạch tĩnh mạch mao mạch tim. Câu 27: Khi đề cập đến mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp, nhận định nào sau đây đúng? A. Pha tối của quang hợp sử dụng nguyên liệu TP từ hô hấp. B. Cả hai quá trình đều tổng hợp nên TP và chất hữu cơ. C. Cả hai quá trình đều chuyển hóa quang năng thành hóa năng. D. Quang hợp cung cấp nguyên liệu cho quá trình hô hấp. Câu 28: Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ: A. sự di chuyển của chân. C. sự nhu động của hệ tiêu hoá. Câu 29: vi khuẩn, một m RN dài 2550 0. Mạch gốc (chỉ tính vùng mã hóa) của gen tổng hợp nên m RN đó có 100T, 125G, 225X. Bộ ba kết thúc trên m RN là U G. Số lượng mỗi loại ribônuclêôtit trên các bộ ba đối mã của tất cả các lượt t RN đã tham gia quá trình dịch mã tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit là : A. 299A, 99U, 125G, 224X. C. 99A, 299U, 125G, 224X. Câu 30: Vai trò của pha sáng trong quang hợp là A. khử nước tạo ATP và NADPH cung cấp cho pha tối tổng hợp chất hữu cơ. B. oxi hóa nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành TP và NADPH, đồng thời giải phóng O2. C. tổng hợp TP và chất nhận CO2 để tạo ra chất hữu cơ. D. khử CO2 nhờ TP và N PH để tổng hợp chất hữu cơ. ------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 306

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH HỌC 11 CHUYÊN Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

306

342

689

979

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

D C C D B A A D A B A B D D D A A D C D A D B A A A D D A B

D A D D B D A C B C A B D B C B B A B D D D C B B D C C B B

C A C C D D A A D D B D C D D B B B A B D B A A A B D A C A

D C B B A A C C B B A C D D B D B A B D A C B D B B A B D D

1

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH HỌC 11 CƠ BẢN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang)

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

Mã đề 329

B. hơn 10%

C. hơn 40%

B. 4

D. 2

C. 3

C. 4

B. 3

B. carôtênôit D. diệp lục b

Câu 1: Về thoát hơi nước ở cây nội dung nào sau đây là đúng? A. Lớp cutin càng mỏng, thoát hơi nước càng giảm và ngược lại B. Khi tế bào khí khổng trương nước, thành dày căng ra nhiều hơn thành mỏng làm lỗ khí khổng mở rộng C. Khi tế bào khí khổng trương nước, thành mỏng căng ra làm cho thành dày cong theo thành mỏng nên khí khổng mở ra D. Thoát hơi nước qua khí khổng là con đường thứ yếu Câu 2: Nồng độ CO2 gây ức chế hô hấp là: D. hơn 30% A. hơn 20% Câu 3: Ttrong các nội dung sau, có bao nhiêu nội dung đúng về vai trò của quang hợp? 1. Chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học tích lũy trong hợp chất hữu cơ 2. Điều hòa hàm lượng CO2 và O2 trong khí quyển. 3. Điều hòa nhiệt độ của môi trường không khí và đất. 4. Tổng hợp chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. A. 1 Câu 4: Có bao nhiêu nội dung không chính xác khi muốn nâng cao năng suất cây ăn quả thông qua sự điều khiển quang hợp? 1. Bón thật nhiều phân đạm cho cây để cây phát triển lá càng nhiều thì quang hợp càng hiệu quả. 2. Bố trí mật độ cây trồng phù hợp để sử dụng hiệu quả diện tích canh tác và gia tăng hiệu suất hoạt động của bộ lá. 3. Tuyển chọn những giống cây tập trung năng suất sinh học ở thân thật cao. 4. Kiểm soát tốt dịch hại cây trồng bằng cách thường xuyên phun thuốc trừ sâu cho cây. 5. Áp dụng biện pháp nông sinh hợp lí như bón phân, tưới nước cao hơn nhu cầu cây để cây tăng hệ số kinh tế tối đa. A. 1 D. 2 Câu 5: Về nguồn cung cấp nguyên tố dinh dưỡng khoáng cho cây, câu đúng là: A. lượng phân bón càng cao càng có lợi cho cây trồng B. đất là nguồn cung cấp chủ yếu cho cây C. dư lượng phân bón khoáng chất sẽ làm tăng số lượng vi sinh vật có lợi D. muối khoáng trong đất chỉ tồn tại ở dạng ion cho cây dễ hấp thụ Câu 6: Sắc tố quang hợp tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học là: A. diệp lục a C. phicobilin và xantôphin Câu 7: Vai trò của magiê trong cơ thể thực vật là: A. quang phân li nước, cân bằng ion B. thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim C. thành phần của thành tế bào và màng tế bào D. thành phần của xitôcrôm Câu 8: Động lực của dòng mạch gỗ trong cây không là: A. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau B. lực đẩy là áp suất của đất C. lực hút do thoát hơi nước ở lá

Trang 1/4 - Mã đề 329

+

B. ribulôzơ – 1,5 – điphôtphat D. axit ôxalôaxêtic

C. 2

D. 4

B. 5

B. Cacboxylaza D. Rubisco

B. 6 O2 và chất hữu cơ D. chất diệp lục và chất hữu cơ

D. lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ Câu 9: Câu đúng khi nói về nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là: - và NH4 A. dạng cây hấp thụ là NO3 B. cây hấp thụ được nitơ phân tử trong khí quyển C. NO và NO2 trong khí quyển là vô hại đối với cây D. cây trực tiếp hấp thụ nitơ hữu cơ trong xác sinh vật Câu 10: Dòng nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ đi theo hai con đường … (1) … riêng biệt nhau. Trong đó con đường … (2) … phải chuyển sang con đường … (3) … khi vào đến nội bì. (1), (2), (3) lần lượt là: A. hoàn toàn; tế bào chất; gian bào B. không hoàn toàn; gian bào; tế bào chất C. hoàn toàn; gian bào; tế bào chất D. không hoàn toàn; tế bào chất; gian bào Câu 11: Nội dung đúng về ảnh hưởng của ánh sáng đến khí khổng là: A. độ mở của khí khổng giảm từ sáng đến trưa B. độ mở của khí khổng lớn nhất lúc chiều tối C. khí khổng mở khi cây được chiếu sáng D. khí khổng đóng hoàn toàn vào ban đêm Câu 12: Nội dung đúng về vai trò sinh lí của nitơ trong cơ thể thực vật là: A. thiếu nitơ lá non có màu lục đậm không bình thường B. có vai trò xúc tác vì là thành phần cấu tạo axit nuclêic, diệp lục C. nếu thiếu sẽ làm giảm sự sinh trưởng, xuất hiện màu vàng nhạt trên lá D. có vai trò cấu trúc nên tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất Câu 13: Nguyên liệu hô hấp sáng ở thực vật là: A. alđehit phôtphoglixêric C. axit phôtphoglixêric Câu 14: Có bao nhiêu nội dung sai về đặc điểm của hệ tiêu hóa ở một số động vật sau? 1. Chó có răng nanh kém phát triển 2. Ruột của hổ ngắn hơn ruột của voi 3. Trâu, bò, thỏ đều có dạ dày 4 ngăn: dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ lá sách, dạ múi khế 4. Manh tràng rất phát triển ở thỏ, cừu, dê 5. Răng trước hàm của trâu có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ A. 3 Câu 15: Loại enzim nào sau đây tham gia trong con đường sinh học cố định nitơ phân tử? A. Nitrôgenaza C. Nitrat reductaza Câu 16: Cho phương trình tổng quát sau: C6H12O6 + (A) → 6 CO2 + 6 H2O + (B). (A) và (B) lần lượt là: A. năng lượng và chất hữu cơ C. 6 O2 và năng lượng Câu 17: Những cây thuộc nhóm thực vật C4 là: A. rau dền, mía, ngô B. thanh long, cỏ lồng vực, cỏ gấu C. cao lương, xương rồng, thuốc bỏng D. lúa, khoai, sắn, đậu Câu 18: Nhận định đúng về ảnh hưởng của nồng độ CO2 tới quang hợp là: A. độ tơi xốp thoáng khí của đất giúp rễ hút được nhiều khoáng chất là nguyên liệu cho cây quang hợp B. khi tăng nồng độ CO2, cường độ quang hợp của cây tăng cho đến khi đạt trị số bão hoà CO2

Trang 2/4 - Mã đề 329

B. O2, H2O, năng lượng ánh sáng D. CO2, H2O, năng lượng ánh sáng

C. 2 và 3

D. 1 và 3

B. 1 và 2

C. 1

D. 3

B. 4

C. độ tơi xốp thoáng khí của đất giúp rễ cây hô hấp tốt tạo nhiều năng lượng cho cây quang hợp D. khi nồng độ CO2 dưới điểm bão hòa, nồng độ CO2 càng tăng thì cường độ quang hợp càng giảm Câu 19: Nhận định không đúng về nguyên tố dinh đưỡng khoáng thiết yếu trong cây là: A. thường được chia thành nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng tương ứng với hàm lượng của chúng trong mô thực vật B. thiếu nó cây không thể hoàn thành được chu trình sống C. trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể D. có thể thay thế được bởi một nguyên tố khác tương tự Câu 20: Nội dung đúng về ảnh hưởng của nhiệt độ đối với quang hợp là: A. ảnh hưởng của nhiệt độ đến quang hợp ở các loài cây là giống nhau B. thực vật vùng sa mạc có thể quang hợp ở nhiệt độ cao hơn thực vật vùng nhiệt đới C. nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng của quang hợp D. nhiệt độ càng cao thì cường độ quang hợp càng thấp và ngược lại Câu 21: Nhận định không đúng về ảnh hưởng của ánh sáng tới quang hợp là: A. khi đạt điểm bão hòa ánh sáng, cường độ quang hợp không tăng dù cường độ ánh sáng tiếp tục tăng B. các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng khác nhau đến cường độ quang hợp C. các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp cacbohiđrat D. điểm bù ánh sáng là điểm mà tại đó cường độ quang hợp cân bằng với cường độ hô hấp Câu 22: Để quang hợp, cây cần được cung cấp: A. CO2, H2O, năng lượng hóa học C. O2, H2O, năng lượng hóa học Câu 23: Cho: (A) là lượng nước do rễ hút vào, (B) là lượng nước thoát ra. Với các tương quan sau: 1. A = B; 2. A > B; 3. A < B; tương quan nào giúp cây phát triển bình thường? A. 2 Câu 24: Khi so sánh về quá trình quang hợp ở: (I) – thực vật C3, (II) – thực vật C4 và (III) – thực vật CAM; có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? 1. (I) và (II) có quá trình quang phân li nước còn (III) thì không 2. Cả (I), (II) và (III) đều thực hiện chu trình Canvin. 3. Chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối của (I) là Ribulôzơ–1,5–điP còn của (II) và (III) là PEP 4. Pha tối của (II) và (III) có thực hiện chu trình C4 còn (I) thì không 5. Quá trình cố định CO2 ở (I) diễn ra vào ban ngày còn ở (II) và (III) diễn ra ở cả ban đêm và ban ngày A. 2 Câu 25: Thoát hơi nước của cây có vai trò: A. giúp cây lấy được ánh sáng để quang hợp B. giúp khí CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình hô hấp C. tạo dòng vận chuyển liên tục của dịch mạch rây D. hạ thấp nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng Câu 26: Nội dung đúng về chiều hướng tiến hóa của hệ tiêu hóa ở động vật là: A. sự phân hóa về cấu tạo và chức năng ngày càng giảm giúp quá trình tiêu hóa nhanh hơn B. sự chuyên hóa cao của các bộ phận trong ống tiêu hóa làm tăng hiệu quả tiêu hóa thức ăn C. từ không có cơ quan tiêu hóa đến có cơ quan tiêu hóa, từ ống tiêu hóa đến túi tiêu hóa D. từ tiêu hóa ngoại bào đến tiêu hóa nội bào Câu 27: Quang hợp quyết định năng suất cây trồng vì: A. chỉ có thực vật mới có khả năng quang hợp B. 90 - 95% tổng sản lượng chất hữu cơ trong cây là sản phẩm của quang hợp C. thực vật có quang hợp tốt thì sinh trưởng mới tốt

Trang 3/4 - Mã đề 329

C. 1

D. 4

B. 2

C. 1

D. 2

D. 90 - 95% tổng sản lượng chất vô cơ trong cây là sản phẩm của quang hợp Câu 28: Nội dung nào sau đây đúng? A. Ở người, thức ăn được tiêu hóa cơ học trong túi tiêu hóa và nhờ tác dụng của dịch tiêu hóa B. Tiêu hóa ngoại bào diễn ra bên ngoài túi tiêu hóa và ống tiêu hóa C. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa trong không bào tiêu hóa D. Thủy tức chỉ có tiêu hóa ngoại bào mà không có tiêu hoá nội bào Câu 29: Về hô hấp ở thực vật, có bao nhiêu thông tin sau đây đúng ? 1. Phân giải kị khí gồm đường phân diễn ra ở tế bào chất và lên men diễn ra ở ti thể 2. Giai đoạn chuyền êlectron là giai đoạn sản xuất nhiều ATP nhất trong phân giải kị khí 3. Đường phân là giai đoạn chung cho cả phân giải hiếu khí và phân giải kị khí 4. Từ 1 phân tử C6H12O6 qua đường phân tạo 1 phân tử axit piruvic A. 3 Câu 30: Cho các thông tin sau về bón phân cho cây trồng: 1. Chỉ bón phân qua lá khi trời không mưa và nắng không quá gắt 2. Bón phân vượt quá mức tối ưu sẽ gây ô nhiễm nông sản, ô nhiễm môi trường, đe doạ sức khoẻ con người 3. Bón phân càng nhiều, năng suất cây trồng càng cao, hiệu quả kinh tế càng cao. 4. Cơ sở sinh học của bón phân qua lá là sự hấp thụ các ion khoáng qua khí khổng Có bao nhiêu thông tin đúng ? A. 4 B. 3

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 329

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH HỌC 11 CƠ BẢN Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

388

521

409

649

329

579

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

D C C B D D B A B C D C D B C B A A A C D C C A D B B A D A

A A D D C D A C B C D B A A C B A D B C D B C D C D C A B D

D D B A D B D B D D B C C C A D C D A C D C D B B D C B C A

C C D B C B B C C B A A B A C A C C A A B B C D B B D C C A

C C C C B A B B A B C C B A A C A B D B C D B D D B B C C B

B C D B C C A C D C D D B B C D B D D A C A C B D B A C B A

1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ 401

(Đề gồm có 02 trang)

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

-.

+ thành NO3 - thành N2.

+.

D. Ếch.

C. Châu chấu.

B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh. D. Vận tốc nhỏ và được điều chỉnh.

B. Ống rây và tế bào kèm. D. Ống rây và mạch ống.

B. Mangan.

C. Niken.

D. Đồng.

B. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ của các ion đó thấp hơn

+?

B. Vi khuẩn phản nitrat hóa. D. Vi khuẩn cố định nitơ.

B. Chủ yếu xảy ra ở thực vật C4. D. Tiêu hao 30% - 50% sản phẩm quang hợp.

Câu 1. Enzim nitrogenaza tham gia vào quá trình nào sau đây? A. Cố định nitơ phân tử theo con đường sinh học. B. Chuyển hóa nitơ khoáng NH4 C. Chuyển hóa nitơ khoáng NO3 D. Chuyển hóa nitơ hữu cơ thành nitơ khoáng NH4 Câu 2. Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí? A. Thỏ. B. Giun đất. Câu 3. Hô hấp ở thực vật không có vai trò nào sau đây? A. Tạo nhiệt năng để duy trì thân nhiệt thuận lợi cho các phản ứng enzim. B. Hấp thụ CO2 và thải O2 điều hòa không khí. C. Tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống. D. Tạo ra các hợp chất trung gian cho quá trình đồng hóa trong cơ thể. Câu 4. Thoát hơi nước ở lá qua lớp cutin có đặc điểm nào sau đây? A. Vận tốc nhỏ và không được điều chỉnh. C. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh. Câu 5. Mạch gỗ của thực vật bao gồm các loại tế bào nào sau đây? A. Quản bào và tế bào kèm. C. Quản bào và mạch ống. Câu 6. Nội dung nào sau đây đúng về quang hợp ở các nhóm thực vật? A. Thực vật C3 có pha tối diễn ra cả ban ngày và ban đêm. B. Thực vật C3 có năng suất sinh học cao hơn thực vật C4. C. Thực vật CAM có pha tối diễn ra cả ban ngày và ban đêm. D. Thực vật CAM có năng suất sinh học cao hơn thực vật C4. Câu 7. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. Kali. Câu 8. Nhận định nào sau đây đúng về cơ chế hấp thụ thụ động các ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút của rễ cây? A. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ của các ion đó cao hơn và cần tiêu tốn năng lượng ATP. và cần tiêu tốn năng lượng ATP. C. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ của các ion đó cao hơn và không cần tiêu tốn năng lượng ATP. D. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ của các ion đó thấp hơn và không cần tiêu tốn năng lượng ATP. Câu 9. Vi khuẩn nào sau đây tham gia vào quá trình chuyển hóa nitơ hữu cơ thành nitơ khoáng NH4 A. Vi khuẩn amôn hóa. C. Vi khuẩn nitrat hóa. Câu 10. Nội dung nào sau đây sai về hô hấp sáng ở thực vật? A. Xảy ra đồng thời với quang hợp. C. Không tạo năng lượng ATP.

Trang 1/2 - Mã đề: 401

B. Nước di chuyển từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp hơn theo cơ chế thụ động.

D. Xantophyl.

B. Diệp lục a.

C. Caroten.

B. Pha sáng khác nhau ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM.

B. Các thụ thể. D. Thận, gan, tim.

Câu 11. Nhận định nào sau đây đúng về sự xâm nhập của nước từ đất vào tế bào lông hút của rễ? A. Nước di chuyển từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước cao hơn theo cơ chế chủ động. C. Nước di chuyển từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp hơn theo cơ chế chủ động. D. Nước di chuyển từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước cao hơn theo cơ chế thụ động. Câu 12. Sắc tố nào sau đây trực tiếp tham gia chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH? A. Diệp lục b. Câu 13. Nội dung nào sau đây đúng về pha sáng của quang hợp ở thực vật? A. CO2 là nguyên liệu của pha sáng quang hợp. C. H2O là nguyên liệu của pha sáng quang hợp. D. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp. Câu 14. Thành phần nào sau đây thuộc bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi? A. Trung ương thần kinh. C. Cơ quan thụ cảm. Câu 15. Pha tối của quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây của lục lạp? A. Màng trong.

B. Chất nền. C. Màng tilacôit.

D. Màng ngoài.

II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) a. (1 điểm) Trình bày hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa (động vật đơn bào). b. (2 điểm) Hãy điền các đặc điểm cấu tạo và chức năng của ruột non ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau:

Tên bộ phận

Thú ăn thịt

Thú ăn thực vật

Ruột non

Cấu tạo Chức năng

Huyết áp tâm thu

Huyết áp tâm trương

Câu 2: ( 1 điểm) Quan sát hình bên: a. Hãy mô tả sự biến động của huyết áp trong hệ mạch. b. Giải thích tại sao có sự biến động huyết áp đó?

Động mạch Tiểu ĐM Mao mạch Tiểu TM Tĩnh mạch

Hình: Biến động huyết áp trong hệ mạch

Câu 3: (1 điểm) Cho các loài động vật sau: ếch đồng, rùa biển, chim bồ câu. - Máu đi nuôi cơ thể của loài nào có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2? - Loài nào có máu đi nuôi cơ thể bị pha trộn nhiều nhất? Giải thích?

-----HẾT-----

Trang 2/2 - Mã đề: 401

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM (Hướng dẫn chấm có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: SINH HỌC – LỚP 11 HƯỚNG DẪN CHẤM

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

* Mỗi đáp án đúng được 1/3 điểm

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 7

8

5

6

Câu

1

2

3

4

9

10 11 12 13 14 15

Đề 401 A C B A C C A D A B B B C D B

Đề 402 C C A A B D C C A D D C D B A

Đề 403 C A B D B C D C D A A B C D C

Đề 404 D B B B D B C A A C D A A D C

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

MÃ ĐỀ: 401, 403 Câu

Nội dung đáp án a. Hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa:

+ Hình thức tiêu hóa: Tiêu hóa nội bào là chủ yếu.

+ Hoạt động tiêu hóa: Thức ăn được thực bào và bị thủy phân nhờ enzim chứa trong lizôxôm thành các chất dinh dưỡng đơn giản.

b. Các đặc điểm cấu tạo và chức năng của ruột non ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau:

Câu 1 (3 điểm)

Tên bộ phận

Ruột non

Cấu tạo Chức năng

Điểm 0.5 0.5 1,0 1,0

Thú ăn thịt Ngắn hơn so với ruột non của thú ăn thực vật. Chủ yếu là tiêu hóa hóa học nhờ dịch mật, dịch ruột, dịch tụy. Thức ăn được biến đổi thành các chất dinh dưỡng đơn giản và hấp thụ vào máu (quá trình tiêu hóa và hấp thụ tương tự như trong ruột người).

Thú ăn thực vật Dài hơn so với ruột non của thú ăn thịt. Chủ yếu là tiêu hóa hóa học nhờ dịch mật, dịch ruột, dịch tụy. Thức ăn được biến đổi thành các chất dinh dưỡng đơn giản và hấp thụ vào máu (quá trình tiêu hóa và hấp thụ tương tự như trong ruột người).

a. Mô tả sự biến động của huyết áp trong hệ mạch:

Câu 2 (1 điểm)

+ Trong hệ mạch từ động mạch (chủ) đến tĩnh mạch (chủ) thì huyết áp giảm dần.

b. Giải thích:

0,5 0,5

+ Huyết áp giảm dần trong hệ mạch vì lực đẩy máu do sự co bóp của tim giảm dần do ma sát của máu với thành mạch và ma sát của các phân tử máu với nhau khi chảy trong mạch.

Câu 3 (1 điểm)

0,5 0,25 0,25

Cho các loài động vật sau: ếch đồng, rùa biển, chim bồ câu. + Loài có máu đi nuôi cơ thể có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2: ếch đồng, rùa biển. + Loài có máu đi nuôi cơ thể bị pha trộn nhiều nhất: ếch đồng. + Giải thích: Vì ếch đồng thuộc lớp lưỡng cư. Tim có 3 ngăn (2 tâm nhĩ và một tâm thất) do đó máu ở tâm thất là máu pha trộn giữa máu giàu O2 (từ tâm nhĩ trái xuống) và máu giàu CO2 (từ tâm nhĩ phải xuống).

MÃ ĐỀ: 402, 404

Nội dung đáp án

a. Hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật đã hình thành ống và tuyến tiêu hóa:

+ Hình thức tiêu hóa: Tiêu hóa ngoại bào.

+ Hoạt động tiêu hóa: Thức ăn đi qua ống tiêu hóa sẽ được biến đổi cơ học và hóa học thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.

Câu Câu 1 (3 điểm)

b. Các đặc điểm cấu tạo và chức năng của manh tràng (ruột tịt) ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau:

Tên bộ phận

Thú ăn thịt

Thú ăn thực vật

phát

Rất phát triển.

Cấu tạo

Manh tràng (ruột tịt)

Không triển.

Chức năng Không có chức

năng.

Điểm 0.5 0.5 1,0 1,0

Có nhiều vi sinh vật cộng sinh tiếp tục tiêu hóa xenlulôzơ và các chất dinh dưỡng có trong tế bào thực vật. Các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thụ qua thành manh tràng.

a. Mối liên quan giữa vận tốc máu và tổng tiết diện:

Câu 2 (1 điểm)

+ Vận tốc máu tỉ lệ nghịch với tổng diện tích tiết diện các phần mạch.

b. Vận tốc máu nhỏ nhất ở mao mạch.

0,5 0,25 0,25

Ý nghĩa: Vận tốc máu nhỏ nhất ở mao mạch đảm bảo cho sự trao đổi chất giữa máu và tế bào.

b. Cho các loài động vật sau: thằn lằn bóng, ếch cây, thỏ xám.

Câu 3 (1 điểm)

- Loài có máu đi nuôi cơ thể có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2: ếch cây, thằn lằn bóng.

- Loài có máu đi nuôi cơ thể bị pha trộn nhiều nhất: ếch cây.

0,5 0,25 0,25

Giải thích: Vì ếch cây thuộc lớp lưỡng cư. Tim có 3 ngăn (2 tâm nhĩ và một tâm thất) do đó máu ở tâm thất là máu pha trộn giữa máu giàu O2 (từ tâm nhĩ trái xuống) và máu giàu CO2 (từ tâm nhĩ phải xuống).

- Hết -

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH (Đề có 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Sinh học – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

B. Khuếch tán. D. Thẩm thấu.

B. quản bào và tế bào lông hút. D. quản bào và tế bào biểu bì.

C. (1), (2) và (3). D. (1), (3) và (4). B. (2), (3) và (4).

Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1: Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây? . A. Thân. B. Hoa. C. Lá. D. Rễ. Câu 2: Nồng độ Ca+2 trong cây là 0,4%, trong đất là 0,2%. Cây sẽ nhận Ca+2 bằng cách nào? A. Hấp thụ thụ động. C. Hấp thụ chủ động. Câu 3: Tế bào mạch gỗ của cây gồm A. quản bào và tế bào nội bì. C. quản bào và mạch ống. Câu 4: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là gì? A. Lực liên kết giữa các phân tử nước. B. Lực bám của các phân tử nước với thành mạch gỗ. C. Lực hút do thoát hơi nước ở lá. D. Lực đẩy của áp suất rễ. Câu 5: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây? (1) Là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. (2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng. (3) Khí khổng mở ra cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. (4) Làm tăng hiệu ứng nhà kính. Phương án trả lời đúng là A. (1), (2) và (4). Câu 6: Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào trong tế bào khí khổng? A. Các ion khoáng. B. Hàm lượng prôtêin. D. Hàm lượng lipit và vitamin. C. Hàm lượng nước. Câu 7: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được lượng nước thoát ra và lượng nước hút vào của mỗi cây trong cùng một đơn vị thời gian theo bảng sau:

Cây

Lượng nước do rễ hút vào Lượng nước thoát ra A 40 gram 43 gram B 43 gram 37 gram C 43 gram 47 gram D 45 gram 46 gram

B. Cây D. C. Cây C. D. Cây A.

B. Tế bào khí khổng. D. Tế bào mạch gỗ.

1

Theo lý thuyết, cây nào không bị héo? A. Cây B. Câu 8: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. Nitơ. B. Sắt. C. Mangan. D. Bo. Câu 9: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng? A. Ôxi. B. Cacbon. C. Sắt. D. Hiđrô. Câu 10: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá? A. Tế bào mạch rây. C. Tế bào mô giậu.

D. prôtêin. B. màng của lục lạp. C. diệp lục.

B. Đêamilaza. D. Perôxiđaza.

B. không khí. D. động vật.

B. hoa. D. lá.

B. lục lạp. D. Bộ máy Gôngi. C. Ribôxôm.

B. Diệp lục a.

B. lá xà lách. D. củ khoai mì.

D. ADN. C. lipit.

2

Câu 11: Ở thực vật, trong thành phần của phôtpholipit không thể thiếu nguyên tố nào sau đây? A. Magiê. B. Phôtpho. C. Clo. D. Đồng. Câu 12: Nguyên tố magiê là thành phần cấu tạo của A. axit nuclêic. Câu 13: Quá trình cố định nitơ phân tử ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim nào sau đây? A. Đêcacboxilaza. C. Nitrôgenaza. Câu 14: Nguồn cung cấp chủ yếu nitơ cho cây là A. đất. C. Vi khuẩn phản nitrat hoá. Câu 15: Lá cây có màu lục là do A. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu lục. B. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu lục. C. nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu lục, nên mắt ta nhìn thấy màu xanh lục. D. các tia sáng màu lục không được diệp lục hấp thụ và phản chiếu vào mắt ta làm cho ta thấy lá có màu lục. Câu 16: Cơ quan quang hợp của cây là A. rễ. C. thân. Câu 17: Bào quan thực hiện nhiệm vụ quang hợp của cây là A. ti thể. Câu 18: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành năng lượng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh? A. Diệp lục b. C. Diệp lục a, b. D. Diệp lục a, b và carôtenôit. Câu 19: Carôtenôit có nhiều ở A. lá xanh. C. củ cà rốt. Câu 20: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, thực vật C4 và thực vật CAM giống nhau ở điểm nào? A. Pha sáng. B. Pha tối. C. Pha sáng và pha tối. D. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên. Câu 21: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, thực vật C4 và thực vật CAM khác nhau ở điểm nào? A. Pha sáng. B. Pha tối. C. Pha sáng và pha tối. D. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên. Câu 22: Trong pha tối của quang hợp, các nhóm thực vật nào sau đây có cả chu trình Cavin và chu trình C4? A. Thực vật C3 và C4. B. Thực vật C3 và CAM C. Thực vật C4 và CAM. D. Thực vật C3, C4 và CAM. Câu 23: Trong quang hợp, các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp B. prôtêin. A. cacbonhiđrat. Câu 24: Trong quang hợp, các tia sáng đỏ kích thích sự tổng hợp A. cacbonhiđrat. D. axit amin. B. prôtêin. C. lipit.

(3) Lục lạp. (6) Bộ máy Gôngi. (2) Ribôxôm. (5) Ti thể.

B. (1), (4) và (5). D. (1),(4) và (6).

Câu 25: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng. B. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tím. C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp. D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha sáng. Câu 26: Ở thực vật C3, hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện A. CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều. B. O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều. C. cường độ ánh sáng cao, O2 cạn kiệt. D. cường độ ánh sáng thấp, CO2 tích lũy nhiều. Câu 27. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây? (1) Lizôxôm. (4) Perôxixôm. Phương án trả lời đúng là A. (3), (4) và (5). C. (2), (3) và (6). Câu 28: Sơ đồ nào sau đây đúng khi nói về quá trình truyền năng lượng của các sắc tố quang hợp? A. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng → Diệp lục a. B. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b→ Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. C. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a→ Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. D. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. Phần II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 29: Nêu vai trò của quang hợp ở thực vật.

3

-------- Hết --------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Sinh học – Lớp 11 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

5 C 19 C

6 C 20 A

7 A 21 B

8 A 22 C

9 C 23 B

10 B 24 A

11 B 25 C

12 C 26 A

13 C 27 A

14 A 28 C

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. 1 D 15 D

2 C 16 D

3 C 17 B

4 C 18 B

Câu Đáp án Câu Đáp án

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Nội dung

Điểm

Câu 29. (3,0 điểm)

1,0

1,0

1,0

Vai trò của quang hợp ở thực vật: - Sản phẩm quang hợp là nguồn: + chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. + nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu chữa bệnh cho con người. - Quang năng được chuyển thành hoá năng trong các liên kết hoá học của sản phẩm quang hợp. Đây là nguồn năng lượng duy trì hoạt động của sinh giới. - Quang hợp điều hoà không khí: giải phóng O2 (cung cấp cho sinh vật hiếu khí hô hấp) và hấp thụ CO2 (góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính).

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC - Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm

C. dạ múi khế.

D. tá tràng.

I. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng gọi là ứng động. II. Hiện tượng cụp, nở của hoa tulip thuộc kiểu ứng động không sinh trưởng. III. Cơ chế của ứng động sinh trưởng ở thực vật là do các tế bào ở hai phía của cơ quan thực hiện ứng

IV. Sự thay đổi sức trương nước ở các khớp phình của gốc cuống lá chính, cuống lá phụ và cuốn lá chét

D. 1

C. 3

B. 2

I. Sau bữa ăn, nồng độ glucôzơ trong máu tăng cao, tuyến tụy tiết ra insulin làm cho gan tăng cường

II. Khi áp suất thẩm thấu của máu thấp, thận tăng cường tái hấp thụ nước trả về máu giúp điều hoà áp

III. Trong cơ chế điều hoà cân bằng nôi môi, sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện

IV. Hệ đệm có vai trò quan trọng trong duy trì pH nội môi vì nó lấy đi H+ và OH- khi các ion này xuất

C. 2 D. 4

A. 3

B. 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN (Đề có 02 trang) Mã đề: 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Hệ đệm có vai trò gì trong cơ chế duy trì pH nội môi? A. Hấp thụ ion H+ dư thừa trong máu. B. Hấp thụ ion OH- dư thừa trong máu. C. Lấy đi H+ và OH- khi các ion này xuất hiện trong máu D. Điều hoà các thành phần trong máu và dịch mô. Câu 2: Hệ tuần hoàn ở động vật có chức năng: A. vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho hoạt động sống của cơ thể. B. vận chuyển chất dinh dưỡng cần thiết đến các tế bào để thực hiện trao đổi chất. C. vận chuyển O2 đến các tế bào để thực hiện trao đổi khí cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể. D. vận chuyển CO2 qua trao đổi khí với tế bào về cơ quan hô hấp để thải ra ngoài. Câu 3: Điểm nào dưới đây là chung nhất của hướng động và ứng động ở thực vật? A. Đều là phản ứng của cây với tác nhân kích thích theo một hướng xác định. B. Đều là phản ứng của cây với tác nhân kích thích không định hướng. C. Đều liên quan tới sự sinh trưởng của các tế bào ở cơ quan phản ứng. D. Đều giúp cây thích nghi với môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 4: Trong ống tiêu hoá của thỏ thì bộ phận được xem như dạ dày thứ hai là B. manh tràng. A. dạ lá sách. Câu 5: Cơ chế của phản ứng hướng động ở các cơ quan thực vật là do: A. các tế bào phía bị kích thích sinh trưởng nhanh hơn các tế bào phía không bị kích thích. B. các tế bào ở hai phía bị kích thích và không bị kích thích sinh trưởng không giống nhau. C. các tế bào phía không bị kích thích sinh trưởng nhanh hơn các tế bào phía bị kích thích. D. các tế bào phía không bị kích thích sinh trưởng chậm hơn các tế bào phía bị kích thích. Câu 6: Mô tả nào dưới đây về hiện tượng ứng động không sinh trưởng là không đúng? A. Vận động cảm ứng mạnh mẽ do các chấn động và va chạm cơ học. B. Vận động không có sự phân chia và lớn lên của các tế bào ở cây. C. Vận động liên quan đến sự trương nước và sự lan truyền kích thích ở miền chuyên hoá. D. Vận động do tốc độ sinh trưởng của các tế bào hai phía đối diện của cơ quan khác nhau. Câu 7: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng? động sinh trưởng không giống nhau. là nguyên nhân gây cụp lá ở cây trinh nữ khi bị va chạm. A. 4 Câu 8: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về điều hoà cân bằng nội môi? nhận và chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ. suất thẩm thấu của máu. lí hoá của môi trường trong, trở thành kích thích tác động ngược trở lại bộ phận tiếp nhận kích thích. hiện trong máu. Câu 9: Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng?

I. Huyết áp giảm dần từ mạch có tiết diện lớn đến mạch có tiết diện nhỏ trong hệ mạch. II. Hệ tuần hoàn kín gồm 2 loại là hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép. III. Trong hệ dẫn truyền tim, hoạt động tự động của tim do xung điện bắt đầu phát ra từ nút nhĩ thất.

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn SINH HỌC 11 - Mã đề 01

1

IV. Hệ tuần hoàn của động vật gồm các thành phần cơ bản là dịch tuần hoàn, tim và hệ thống mạch

B. 3

C. 1

D. 4

2. Mỏng và luôn khô ráo;

6. Có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.

B. 2, 3, 4, 5.

C. 1, 2, 4, 6.

D. 1, 3, 4, 6.

B. mạch càng nhỏ huyết áp càng cao. D. tim đập chậm và yếu làm huyết áp hạ.

B. bó His.

C. nút nhĩ thất.

D. nút xoang nhĩ.

B. dạ cỏ.

D. dạ tổ ong.

C. dạ múi khế.

I. Ở ruột khoang, giun tròn, giun dẹp; trao đổi khí được thực hiện qua bề nặt cơ thể. II. Động vật đơn bào và động vật đa bào bậc thấp có cơ quan hô hấp là hệ thống ống khí. III. Động vật nhóm lưỡng cư như ếch, nhái… vừa hô hấp bằng phổi vừa hô hấp bằng da. IV. Động vật thuộc lớp chim có cơ quan hô hấp là phổi và hệ thống túi khí nên là nhóm động vật trên

B. 3

C. 1

D. 2

D. ứng động.

C. hướng động.

B. tính cảm ứng.

D. 1 và 4.

C. 2 và 4.

B. 1 và 2.

D. 0,5s

C. 0,4s

B. 0,7s

B. có miệng và hậu môn phân biệt. D. có kích thước dài hơn.

D. 1,3.

C. 2,3.

B. 3.

máu. A. 2 Câu 10: Bề mặt trao đổi khí của cơ quan hô hấp ở động vật có các đặc điểm nào? 1. Diện tích lớn; 3. Mỏng và luôn ẩm ướt; 4. Có sự lưu thông khí tạo sự chênh lệch nồng độ O2 và CO2; 5. Diện tích hạn chế; A. 2, 4, 5, 6. Câu 11: Điều không đúng khi đề cập đến huyết áp là A. càng xa tim huyết áp càng giảm. C. tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng. Câu 12: Trong hệ dẫn truyền tim, hoạt động tự động của tim do xung điện bắt đầu phát ra từ A. mạng Puôckin. Câu 13: Ở động vật nhai lại, quá trình tiêu hoá hoá học ở dạ dày diễn ra chủ yếu trong A. dạ lá sách. Câu 14: Có bao nhiêu nhận định đúng trong cho các nhận định sau đây? cạn trao đổi khí hiệu quả nhất. A. 4 Câu 15: Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật với tác nhân kích thích từ một hướng xác định gọi là A. cảm ứng. Câu 16: Cho các đặc điểm sau: 1. Miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng tạo dòng nước một chiều liên tục từ miệng qua mang; 2. Miệng và diềm nắp mang đóng mở đồng thời tạo nên dòng nước 1 chiều liên tục từ miệng qua mang; 3. Dòng máu trong mao mạch chảy song song, cùng chiều với dòng nước bên ngoài mao mạch của mang; 4. Dòng máu trong mao mạch chảy song song và ngược chiều với dòng nước bên ngoài mao mạch của mang. Ngoài các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí, ở cá xương còn có thêm đặc điểm nào làm tăng hiệu quả quá trình hô hấp? A. 1 và 3. Câu 17: Thân và rễ cây đặt nằm ngang trên máy hồi chuyển sinh trưởng như thế nào? A. Thân sinh trưởng theo hướng ngược chiều trọng lực. B. Rễ sinh trưởng theo hướng cùng chiều trọng lực. C. Thân và rễ cây vẫn sinh trưởng theo hướng nằm ngang. D. Thân và rễ cây ngừng sinh trưởng. Câu 18: Ở người bình thường, mỗi chu kì tim gồm 3 giai đoạn thời gian: tâm nhĩ co, tâm thất co và thời gian dãn chung. Tổng thời gian dãn của tâm thất trong một chu kì tim là A. 0,3s Câu 19: Ống tiêu hoá có cấu tạo hoàn chỉnh hơn túi tiêu hoá vì ống tiêu hoá A. có sự phân hoá và chuyên hoá rõ rệt. C. có hệ enzim tiêu hoá rất đa dạng. Câu 20: Cho các nhóm động vật: 1. tôm, cua, ruồi, nhện ; 2. trai, ốc, nghêu, sò ; 3. ếch, nhái, thằn lằn. Các động vật có hệ tuần hoàn hở là: A. 1,2. Câu 21: Trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi, bộ phận điều khiển có vai trò A. tăng hoặc giảm hoạt động để điều tiết môi trường trở lại trạng thái cân bằng. B. gởi tín hiệu thần kinh hay hormon để điều khiển hoạt động của bộ phận thực hiện. C. hình thành xung thần kinh truyền về bộ phận tiếp nhận kích thích. D. tiếp nhận kích thích từ môi trường để điều tiết môi trường trở lại trạng thái cân bằng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 2 (1,5đ). Trình bày vai trò của các bộ phận trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi. Câu 1 (1,5đ). Nêu cơ sở tế bào học của ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng ở thực vật. Ý nghĩa của ứng động.

----------- HẾT ----------

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn SINH HỌC 11 - Mã đề 01

2

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC - Lớp: 11 Mã đề: 01

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng: 0,33 điểm → 3 câu: 1 điểm

Mã đề 01

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

12

C

D

2

A

13

C

3

14

D

B

4

15

B

C

5

16

B

D

6

17

D

C

7

18

C

D

8

19

A

A

9

20

A

A

10

21

D

B

11

B

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

- Bộ phận tiếp nhận kích thích (thụ thể, cơ quan thụ cảm): Nhận kích thích từ môi trường, hình thành

(0,5 điểm)

- Bộ phận điều khiển (trung ương thần kinh, tuyến nội tiết): Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng

(0,5 điểm)

Câu 2 (1,5 đ): Trình bày vai trò của các bộ phận trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi. Hướng dẫn: xung thần kinh về trung tâm điểu khiển. tính hiệu thần kinh hoặc hormone. - Bộ phận thực hiện (thận, gan, phổi, mạch máu…): Tăng hay giảm hoạt động nhằm đưa môi trường trong trở về trạng thái cân bằng ổn định; đồng thời còn tác dụng ngược trở lại bộ phận tiếp nhận kích thích (liên hệ ngược).

(0,5 điểm)

- Cơ sở tế bào học:

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

Câu 1 (1,5 đ): Nêu cơ sở tế bào học của ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng ở thực vật. Ý nghĩa của ứng động. Hướng dẫn: + Ứng động sinh trưởng: do sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại hai phía của cơ quan thực hiện ứng động. + Ứng động không sinh trưởng: xuất hiện không phải do sinh trưởng của các tế bào mà là do biến đổi sức trương nước trong các tế bào và trong cấu trúc chuyên hoá hoặc do sự lan truyền kích thích cơ học hay hoá chất gây ra. tồn tại và phát triển

- Ý nghĩa: là phản ứng thích nghi đa dạng của cơ thể thực vật với môi trường luôn thay đổi giúp cơ thể

(0,5 điểm)

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn SINH HỌC 11 - Mã đề 01

3

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN: SINH HỌC – KHỐI 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT LINH TRUNG TỔ: HÓA SINH – NHÓM SINH ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1: (2,0 điểm)

a. Thế nào là quang hợp ở thực vật?

b. Nêu thành phần và chức năng của hệ sắc tố quang hợp trong lá xanh?

Câu 2: (2,0 điểm)

a. Phân biệt năng suất sinh học và năng suất kinh tế.

b. Nêu các biện pháp tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp.

Câu 3: (2,0 điểm)

a. Trình bày đại diện và hiệu suất quang hợp của các nhóm thực vật C3, C4, CAM.

b. Vì sao nói hoạt động sống của toàn bộ các loài động vật phụ thuộc hoàn toàn vào các loài thực vật?

Câu 4: (2,0 điểm)

a. Vì sao quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên Trái Đất?

b. Thế nào là hô hấp sáng, hô hấp sáng gặp ở nhóm thực vật nào?

Câu 5: (2,0 điểm)

a. Hãy viết phương trình tổng quát của quá trình hô hấp. Nêu vai trò của hô hấp đối với cơ thể thực

vật?

b. Cây có lá màu đỏ tía có quang hợp được không? Giải thích.

ĐÁP ÁN

Đáp án đề chính thức Điểm

Câu hỏi

1 điểm a. Quang hợp ở thực vật là quá trình tổng hợp chất hữu cơ / từ CO2, H2O/ và Câu 1

chuyển hóa năng lượng ánh sáng /thành năng lượng có trong chất hữu cơ.

(4 ý: mỗi ý 0,25 điểm) (2,0 điểm) Hoặc: Quang hợp ở thực vật là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời

đã được diệp lục hấp thụ / để tổng hợp cacbohiđrat /và giải phóng khí O2 /từ

CO2, H2O.

b. Thành phần và chức năng của hệ sắc tố quang hợp trong lá xanh: 1 điểm

- Hệ sắc tố quang hợp gồm : (4 ý: mỗi ý 0,25 điểm) (1) + Diệp lục: gồm diệp lục a và diệp lục b.

(2) + Carôtenôit: gồm carôten và xantôphyl.

- Chức năng của hệ sắc tố quang hợp trong lá xanh:

(3) + Các sắc tố khác hấp thụ năng lượng ánh sáng rồi truyền năng lượng đó

cho diệp lục a ở trung tâm phản ứng quang hợp theo sơ đồ:

Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng

quang hợp.

(4) + Chỉ có diệp lục a ở trung tâm phản ứng quang hợp mới tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.

a. Phân biệt năng suất sinh học và năng suất kinh tế. 1,0 điểm Câu 2

(2 ý: mỗi ý (1) Năng suất sinh học (2) Năng suất kinh tế (2,0 điểm) 0,5 điểm) Năng suất sinh học là tổng lượng Năng suất kinh tế là một phần của

chất khô tích lũy được mỗi ngày trên năng suất sinh học được tích lũy

1 hecta gieo trồng trong suốt thời trong các cơ quan (hạt, củ, quả, lá…)

gian sinh trưởng. chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế

đối với con người của từng loại cây.

b. Các biện pháp tăng năng suất cây trồng thông qua điều khiển quá trình quang 1,0 điểm

hợp:

(4 ý: mỗi ý 0,25 điểm) Cung cấp nước,/ bón phân /và chăm sóc hợp lí; /tuyển chọn giống cây có cường

độ quang hợp cao và cho sản phẩm quang hợp có giá trị kinh tế (hạt, củ,…) với

tỉ lệ cao.

1,5 điểm a. Trình bày đại diện và hiệu suất quang hợp của các nhóm thực vật C3, C4, Câu 3

CAM.

(6 ý: mỗi ý 0,25 điểm) (2,0 điểm)

Thực vật CAM Thực vật C3 Thực vật C4 Chỉ tiêu phân biệt

Đại diện mía, rau dền, ngô,… TV mọng nước: xương rồng,…

Hầu hết các loại thực vật (rêu, cây gỗ,…)

Hiệu suất QH Cao Cao nhất Thấp

b. Nói hoạt động sống của toàn bộ các loài động vật phụ thuộc hoàn toàn vào 0.5 điểm

các loài thực vật là vì:

(1) Toàn bộ chất hữu cơ mà động vật sử dụng (thức ăn) đều có nguồn gốc từ

quang hợp của cây xanh: (ý 1: 0,25 điểm; ý 2 hoặc 3: 0,25 điểm)

+ Những loài ăn thực vật như trâu, bò,… thì sử dụng trực tiếp sản phẩm quang

hợp.

+ Những loài ăn động vật như hổ, báo,… thì sử dụng gián tiếp sản phẩm quang

hợp. Ví dụ: Hổ ăn trâu, trâu ăn cỏ.

(2) Toàn bộ động vật đều dùng khí O2 do quang hợp tạo ra để hô hấp.

(3) Thực vật là nơi trú ngụ, làm tổ, ẩn náu của động vật.

a. Quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên Trái Đất vì sản phẩm 1,0 điểm

của quang hợp là nguồn khởi đầu cung cấp thức ăn, năng lượng cho sự sống

(4 ý: mỗi ý 0,25 điểm) trên Trái Đất/ và là nguồn cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp,/ Câu 4

dược liệu cho con người và/ quang hợp còn điều hòa thành phần khí trong sinh

(2,0 điểm) quyển.

b. Thế nào là hô hấp sáng, hô hấp sáng gặp ở nhóm thực vật nào? 1,0 điểm

(1) Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 khi cường độ ánh (2 ý: mỗi ý 0,5 điểm) sáng mạnh.

(2) Hô hấp sáng gặp ở nhóm thực vật C3

1 điểm Câu 5 a. Hãy viết phương trình tổng quát của quá trình hô hấp. Nêu vai trò của hô hấp

đối với cơ thể thực vật? (2 ý: mỗi ý 0,5 điểm) (2,0 điểm)

(1) Phương trình hô hấp tổng quát

C6H12O6 +6O2 → 6 CO2 + 6 H2O + NL (nhiệt và ATP)

(2) Vai trò của hô hấp đối với cơ thể thực vật: Cung cấp năng lượng dưới dạng

ATP / và duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động sống của cây.

b. Cây có lá màu đỏ tía có quang hợp được không? Giải thích. 1 điểm

(1) Cây có lá màu đỏ tía có quang hợp được. (2 ý: mỗi ý 0,5 điểm)

(2) Giải thích: Thực tế, lá cây này vẫn có diệp lục nhưng vì chúng có hàm

lượng sắc tố Carôtenôit cao lấn át diệp lục làm cho ta không nhìn thấy màu

xanh của diệp lục.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN SINH HỌC LỚP 11

TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Năm học 2020 - 2021

Thời gian làm bài: 45 phút;

(18 câu trắc nghiệm + Tự luận)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 001

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

B. Sự va đẩy của các tế bào máu. D. Lực co bóp của tim.

B. Đất ngập úng thiếu O2. D. Đất bị nén chặt.

B. Máu tĩnh mạch giàu O2 được đưa về tâm thất.

B. 0,25; 0,1875 và 0,0625 giây. D. 0,40; 0,1875 và 0,25 giây.

B. Túi tiêu hóa. D. Tiêu hóa nội bào.

Câu 1: Trong hệ mạch, máu vận chuyển nhờ A. Dòng máu chảy liên tục. C. Co bóp của mao mạch. Câu 2: Hô hấp ở động vật là các quá trình cơ thể tiếp nhận A. O2 từ môi trường ngoài vào để đồng hóa các chất hữu cơ trong tế bào và tích lũy năng lượng trong chất hữu cơ đó, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài. B. CO2, O2 từ môi trường ngoài vào đồng thời thải CO2 ra bên ngoài. C. O2 từ bên ngoài vào để ôxi hóa các chất trong tế bào, giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài. D. H2O và CO2 vào cơ thể để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống. Câu 3: Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự A. Gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm. B. Tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm. C. Gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm. D. Tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm. Câu 4: Rễ cây hô hấp hiếu khí khi ở trong môi trường nào? A. Đất ngập úng thiếu CO2. C. Đất tơi xốp nhiều O2. Câu 5: Khi nói về vòng tuần hoàn nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Máu động mạch chứa nhiều CO2. C. Máu từ tâm nhĩ được đẩy vào động mạch phổi. D. Trao đổi khí diễn ra ở các động mạch phổi. Câu 6: Nhịp tim của trẻ em bình thường là 120 lần /phút. Thời gian pha nhĩ co, pha thất co và dãn chung lần lượt là: A. 0,0625; 0,1875 và 0,25 giây. C. 0,70; 0,1875 và 0,25 giây. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không có ở hệ tiêu hóa của thú ăn thực vật? B. Ruột dài. A. Manh tràng phát triển. C. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn. D. Ruột ngắn. Câu 8: Ở động vật có xương thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức? A. Tiêu hóa ngoại bào và nội bào. C. Tiêu hóa ngoại bào. Câu 9: Ở cá, khi thở ra thì miệng ngậm lại, nền khoang miệng A. hạ xuống, diềm nắp mang mở ra. C. nâng lên, diềm nắp mang đóng lại. B. hạ xuống, diềm nắp mang đóng lại. D. nâng lên, diềm nắp mang mở ra.

Câu 10: Đặc điểm da của giun đất thích ứng với sự trao đổi khí do

Trang 1/2 - Mã đề thi 001

(1) Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (S/V) khá lớn. (2) Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua. (3) Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.

B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).

(4) Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể(V/S) khá lớn. Các ý đúng là: A. (1), (3), (4). Câu 11: Hô hấp sáng là A. quá trình hấp thụ H2O và giải phóng O2 ở ngoài sáng. B. quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng. C. quá trình hấp thụ H2O, CO2 và giải phóng C6H12O6 ở ngoài sáng. D. quá trình hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ở ngoài sáng. Câu 12: Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm sục vào nước vôi trong, ta thấy có hiện tượng ? A. nước vôi trong ngả sang màu hồng. C. nước vôi trong ngả sang màu xanh da trời. B. nước vôi trong vẫn trong như ban đầu. D. nước vôi trong bị vẩn đục.

Câu 13: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây?

(1). Lực co tim; (2). Nhịp tim; (3). Độ quánh của máu; (4). Khối lượng máu; (5). Số lượng hồng cầu; (6).

Sự đàn hồi của mạch máu.

B. (1), (2), (3), (4) và (6). D. (1), (2), (3), (5) và (6).

B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).

B. giảm lượng nước  giảm quá trình hô hấp. D. làm khô tránh thoát hơi nước.

B. tốc độ của máu khi di chuyển trong hệ mạch.

B. Các nội quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu. D. Cơ quan sinh sản.

Phương án trả lời đúng là: A. (1), (2), (3), (4) và (5). C. (2), (3), (4), (5) và (6). Câu 14: Cho các đặc điểm về sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người: (1) Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học; (2) Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học; (3) Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học; (4) Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học; Các ý đúng là: A. (1), (2), (3). Câu 15: Cơ sở khoa học của bảo quản khô các loại nông sản là A. giảm lượng nước hô hấp bằng không. C. làm tăng quá trình hô hấp. Câu 16: Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư? A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn. B. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn hơn. C. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn. D. Vì phổi thú có kích thước lớn hơn,diện tích bề mặt trao đổi khí nhỏ hơn. Câu 17: Huyết áp là A. áp lực máu khi tác dụng lên thành mạch. C. khối lượng máu khi di chuyển trong hệ mạch. D. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu của máu giữa các hệ thống mạch. Câu 18: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. - -II- PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm) Câu 1. Hô hấp ở thực vật là gì? Tại sao trong quá trình bảo quản nông sản, rau, củ, quả người ta phải khống chế cường độ hô hấp luôn ở mức tối thiểu? Câu 2 . a. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín về: (1). Đại diện; (2). Cấu tạo; (3). Đường đi của máu(Từ tim); (4). Vận tốc và áp lực máu chảy trong động mạch?. b. Nêu chiều hướng tiến hóa trong cấu tạo của hệ tuần hoàn?

Trang 2/2 - Mã đề thi 001

----------- HẾT ----------

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN ĐÁP ÁN MÔN SINH 11 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN

I- ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Mã đề: 001 2 1 3 4 5 6 7 8 9

A B C D 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Mã đề: 003 2 1 3 4 5 6 7 8 9

A B C D 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Mã đề: 005 2 1 3 4 5 6 7 8 9

A B C D 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Mã đề: 007 2 1 3 4 5 6 7 8 9

A B C D 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Mã đề: 009 2 1 3 4 5 6 7 8 9

A B C D 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Mã đề: 011 2 1 3 4 5 6 7 8 9

A B C D 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Mã đề: 013 2 1 3 4 5 6 7 8 9

A B C D 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Mã đề: 015 2 1 3 4 5 6 7 8 9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D

3 4 5 6 7 8 9 Mã đề: 002 2 1

10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D

3 4 5 6 7 8 9 Mã đề: 004 2 1

10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D

3 4 5 6 7 8 9 Mã đề: 006 2 1

10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D

3 4 5 6 7 8 9 Mã đề: 008 2 1

10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D

3 4 5 6 7 8 9 Mã đề: 010 2 1

10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D

3 4 5 6 7 8 9 Mã đề: 012 2 1

10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D

Mã đề: 014 2 1 3 4 5 6 7 8 9

A B C D 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Mã đề: 016 2 1 3 4 5 6 7 8 9

A B C D 10 11 12 13 14 15 16 17 18

-II- PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. Hô hấp ở thực vật là gì? Tại sao trong quá trình bảo quản nông sản, rau, củ, quả người ta phải khống chế cường độ hô hấp luôn ở mức tối thiểu? * Hô hấp ở thực vật là : quá trình ôxi hóa sinh học nguyên liệu hô hấp, đặc biệt là glucozơ của tế bào sống đến CO2 và H2O một phần năng lượng giải phóng ra được tích lũy trong ATP. (0,5 điểm) * Trong quá trình bảo quản nông sản, rau, củ, quả người ta phải khống chế cường độ hô hấp luôn

ở mức tối thiểu vì: + Hô hấp là quá trình phân giải chất hữu cơ dự trữ trong các sản phẩm đó do vậy duy trì cường độ hô hấp ở mức tối thiểu để sự hao hụt xảy ra ở mức thấp nhất (0,25 điểm) + Nhưng cũng không để cho quá trình hô hấp ngừng lại vì như vậy sản phẩm bị chết và biến chất (0,25 điểm) Câu 2 . a. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín về: (1). Đại diện; (2). Cấu tạo; (3). Đường đi của máu(Từ tim); (4). Vận tốc và áp lực máu chảy trong động mạch. (0,25 điểm/ 1 Ý ) Nội dung Hệ tuần hoàn hở

1. Đại diện

Đa số động vật thân mềm và chân khớp (0,25 điểm) Không có mao mạch (0,25 điểm) Hệ tuần hoàn kín Mực ống, Bạch tuộc, Giun đốt, động vật có xương sống (0,25 điểm) Có đủ các loại mạch (0,25 điểm) 2. Cấu tạo

3. Đường đi của máu(Từ tim); Máu được vận chuyển trong mạch hở từ tim tới động mạch và tràn vào khoang cơ thể sau đó về tĩnh mạch và trở lại tim (0,25 điểm) Máu được vận chuyển trong hệ mạch kín, từ ĐM qua MM tới TM và trở về Tim (0,25 điểm)

Máu chảy dưới áp lực thấp và tốc độ chảy chậm (0,25 điểm) Máu chảy dưới áp lực cao hoặc trung bình và tốc độ chảy nhanh (0,25 điểm)

4. Vận tốc và áp lực máu chảy trong động mạch

b Nêu chiều hướng tiến hóa trong cấu tạo của hệ tuần hoàn?

+ Từ chưa có hệ tuần hoàn →có hệ tuần hoàn →hệ tuần hoàn ngày càng hoàn thiện. (0,25điểm)

+ Từ hệ tuần hoàn hở → hệ tuần hoàn kín (0,25điểm)

+ Từ hệ tuần hoàn đơn → hệ tuần hoàn kép. (0,25 điểm)

+ Từ tim hai ngăn → tim ba ngăn, máu pha nhiều→ tim ba ngăn với vách ngăn hụt trong tâm thất, máu ít pha trộn hơn→ tim 4 ngăn (2 tâm thất và 2 tâm nhĩ) máu không pha trộn, (0,25điểm).

……………HẾT……………

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 402

(Đề gồm có 02 trang)

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

B. Chủ yếu xảy ra ở thực vật C4. D. Không tiêu hao sản phẩm quang hợp.

B. H2O là nguyên liệu tham gia vào pha sáng của quá trình quang hợp.

Câu 1. Nội dung nào sau đây đúng về hô hấp sáng ở thực vật? A. Tạo được nhiều năng lượng ATP. C. Xảy ra đồng thời với quang hợp. Câu 2. Nội dung nào sau đây sai về pha sáng của quang hợp ở thực vật? A. Pha sáng là pha chuyển hóa quang năng thành năng lượng trong ATP và NADPH. C. Pha sáng khác nhau ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM. D. O2 là một trong các sản phẩm của pha sáng quang hợp. Câu 3. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây của lục lạp?

A. Màng tilacôit.

B. Màng ngoài. C. Chất nền. D. Màng trong.

B. Thực vật CAM có năng suất sinh học cao hơn thực vật C4.

B. Nước di chuyển từ môi trường nhược trương đến nơi có dịch bào ưu trương theo cơ chế

-?

+ thành NO3

B. Vi khuẩn cố định nitơ. D. Vi khuẩn nitrat hóa.

B. Thận, gan, tim. D. Tuyến nội tiết.

Câu 4. Nội dung nào sau đây đúng về quang hợp ở các nhóm thực vật? A. Thực vật C4 có năng suất sinh học cao hơn thực vật C3. C. Thực vật C3 có pha tối diễn ra cả ban ngày và ban đêm. D. Thực vật CAM có pha tối chỉ diễn ra vào ban ngày. Câu 5. Nhận định nào sau đây đúng về sự xâm nhập của nước từ đất vào tế bào lông hút của rễ? A. Nước di chuyển từ môi trường nhược trương đến nơi có dịch bào ưu trương theo cơ chế chủ động. thụ động. C. Nước di chuyển từ môi trường ưu trương đến nơi có dịch bào nhược trương theo cơ chế chủ động. D. Nước di chuyển từ môi trường ưu trương đến nơi có dịch bào nhược trương theo cơ chế thụ động. Câu 6. Vi khuẩn nào sau đây tham gia vào quá trình chuyển hóa nitơ khoáng NH4 A. Vi khuẩn amôn hóa. C. Vi khuẩn phản nitrat hóa. Câu 7. Thành phần nào sau đây thuộc bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi? A. Trung ương thần kinh. C. Cơ quan thụ cảm. Câu 8. Động vật nào sau đây trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường được thực hiện qua da?

A. Châu chấu.

B. Thỏ.

C. Giun đất.

D. Gà.

Câu 9. Ở thực vật hạt kín, nhóm sắc tố nào sau đây là sắc tố chính quang hợp?

A. Diệp lục.

B. Carotenoit.

C. Phicobilin.

D. Xantophyl.

B. Tổng hợp các chất hữu cơ từ nguyên liệu CO2 và H2O của môi trường.

B. Ống rây và mạch ống. D. Ống rây và tế bào kèm.

Câu 10. Hô hấp ở thực vật có vai trò nào sau đây? A. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng. C. Hấp thụ CO2 và thải O2 điều hòa không khí. D. Tạo năng lượng ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào, cơ thể. Câu 11. Mạch rây của thực vật bao gồm các loại tế bào nào sau đây? A. Quản bào và tế bào kèm. C. Quản bào và mạch ống.

Trang 1/2 - Mã đề: 402

+.

-.

+ thành NO3

B. Chuyển hóa nitơ khoáng NH4

- thành N2.

B. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ của các ion đó cao hơn

Câu 12. Enzim nitrogenaza tham gia vào quá trình nào sau đây? A. Chuyển hóa nitơ hữu cơ thành nitơ khoáng NH4 C. Cố định nitơ phân tử theo con đường sinh học. D. Chuyển hóa nitơ khoáng NO3 Câu 13. Thoát hơi nước ở lá qua khí khổng có đặc điểm nào sau đây? A. Vận tốc nhỏ và không được điều chỉnh do đóng mở khí khổng. B. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh do đóng mở khí khổng. C. Vận tốc nhỏ và được điều chỉnh do đóng mở khí khổng. D. Vận tốc lớn và được điều chỉnh do đóng mở khí khổng. Câu 14. Nhận định nào sau đây đúng về cơ chế hấp thụ chủ động các ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút của rễ cây? A. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ của các ion đó thấp hơn và cần tiêu tốn năng lượng ATP. và cần tiêu tốn năng lượng ATP. C. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ của các ion đó cao hơn và không cần tiêu tốn năng lượng ATP. D. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ của các ion đó thấp hơn và không cần tiêu tốn năng lượng ATP. Câu 15. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. Nitơ.

D. Mangan.

C. Clo.

B. Sắt.

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1: (3 điểm) a. (1 điểm) Trình bày hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật đã hình thành ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa. b. (2 điểm) Hãy điền các đặc điểm cấu tạo và chức năng của manh tràng (ruột tịt) ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau:

Tên bộ phận

Thú ăn thịt

Thú ăn thực vật

Manh tràng (ruột tịt)

Cấu tạo Chức năng

Tổng diện tích tiết diện mạch

Câu 2: (1 điểm)

Quan sát hình bên:

a. Hãy cho biết mối liên quan giữa vận tốc máu và tổng diện tích tiết diện các phần mạch.

Hình: Biến động của vận tốc máu trong hệ mạch

b. Vận tốc máu nhỏ nhất ở phần nào của hệ mạch, điều đó có ý nghĩa gì?

Câu 3: (1 điểm) Cho các loài động vật sau: thằn lằn bóng, ếch cây, thỏ xám. - Máu đi nuôi cơ thể của loài nào có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2? - Loài nào có máu đi nuôi cơ thể bị pha trộn nhiều nhất? Giải thích?

---- HẾT ----

Trang 2/2 - Mã đề: 402

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM (Hướng dẫn chấm có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: SINH HỌC – LỚP 11 HƯỚNG DẪN CHẤM

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

* Mỗi đáp án đúng được 1/3 điểm

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 7

8

5

6

Câu

1

2

3

4

9

10 11 12 13 14 15

Đề 401 A C B A C C A D A B B B C D B

Đề 402 C C A A B D C C A D D C D B A

Đề 403 C A B D B C D C D A A B C D C

Đề 404 D B B B D B C A A C D A A D C

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

MÃ ĐỀ: 401, 403 Câu

Nội dung đáp án a. Hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa:

+ Hình thức tiêu hóa: Tiêu hóa nội bào là chủ yếu.

+ Hoạt động tiêu hóa: Thức ăn được thực bào và bị thủy phân nhờ enzim chứa trong lizôxôm thành các chất dinh dưỡng đơn giản.

b. Các đặc điểm cấu tạo và chức năng của ruột non ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau:

Câu 1 (3 điểm)

Tên bộ phận

Ruột non

Cấu tạo Chức năng

Điểm 0.5 0.5 1,0 1,0

Thú ăn thịt Ngắn hơn so với ruột non của thú ăn thực vật. Chủ yếu là tiêu hóa hóa học nhờ dịch mật, dịch ruột, dịch tụy. Thức ăn được biến đổi thành các chất dinh dưỡng đơn giản và hấp thụ vào máu (quá trình tiêu hóa và hấp thụ tương tự như trong ruột người).

Thú ăn thực vật Dài hơn so với ruột non của thú ăn thịt. Chủ yếu là tiêu hóa hóa học nhờ dịch mật, dịch ruột, dịch tụy. Thức ăn được biến đổi thành các chất dinh dưỡng đơn giản và hấp thụ vào máu (quá trình tiêu hóa và hấp thụ tương tự như trong ruột người).

a. Mô tả sự biến động của huyết áp trong hệ mạch:

Câu 2 (1 điểm)

+ Trong hệ mạch từ động mạch (chủ) đến tĩnh mạch (chủ) thì huyết áp giảm dần.

b. Giải thích:

0,5 0,5

+ Huyết áp giảm dần trong hệ mạch vì lực đẩy máu do sự co bóp của tim giảm dần do ma sát của máu với thành mạch và ma sát của các phân tử máu với nhau khi chảy trong mạch.

Câu 3 (1 điểm)

0,5 0,25 0,25

Cho các loài động vật sau: ếch đồng, rùa biển, chim bồ câu. + Loài có máu đi nuôi cơ thể có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2: ếch đồng, rùa biển. + Loài có máu đi nuôi cơ thể bị pha trộn nhiều nhất: ếch đồng. + Giải thích: Vì ếch đồng thuộc lớp lưỡng cư. Tim có 3 ngăn (2 tâm nhĩ và một tâm thất) do đó máu ở tâm thất là máu pha trộn giữa máu giàu O2 (từ tâm nhĩ trái xuống) và máu giàu CO2 (từ tâm nhĩ phải xuống).

MÃ ĐỀ: 402, 404

Nội dung đáp án

a. Hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật đã hình thành ống và tuyến tiêu hóa:

+ Hình thức tiêu hóa: Tiêu hóa ngoại bào.

+ Hoạt động tiêu hóa: Thức ăn đi qua ống tiêu hóa sẽ được biến đổi cơ học và hóa học thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.

Câu Câu 1 (3 điểm)

b. Các đặc điểm cấu tạo và chức năng của manh tràng (ruột tịt) ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau:

Tên bộ phận

Thú ăn thịt

Thú ăn thực vật

phát

Rất phát triển.

Cấu tạo

Manh tràng (ruột tịt)

Không triển.

Chức năng Không có chức

năng.

Điểm 0.5 0.5 1,0 1,0

Có nhiều vi sinh vật cộng sinh tiếp tục tiêu hóa xenlulôzơ và các chất dinh dưỡng có trong tế bào thực vật. Các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thụ qua thành manh tràng.

a. Mối liên quan giữa vận tốc máu và tổng tiết diện:

Câu 2 (1 điểm)

+ Vận tốc máu tỉ lệ nghịch với tổng diện tích tiết diện các phần mạch.

b. Vận tốc máu nhỏ nhất ở mao mạch.

0,5 0,25 0,25

Ý nghĩa: Vận tốc máu nhỏ nhất ở mao mạch đảm bảo cho sự trao đổi chất giữa máu và tế bào.

b. Cho các loài động vật sau: thằn lằn bóng, ếch cây, thỏ xám.

Câu 3 (1 điểm)

- Loài có máu đi nuôi cơ thể có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2: ếch cây, thằn lằn bóng.

- Loài có máu đi nuôi cơ thể bị pha trộn nhiều nhất: ếch cây.

0,5 0,25 0,25

Giải thích: Vì ếch cây thuộc lớp lưỡng cư. Tim có 3 ngăn (2 tâm nhĩ và một tâm thất) do đó máu ở tâm thất là máu pha trộn giữa máu giàu O2 (từ tâm nhĩ trái xuống) và máu giàu CO2 (từ tâm nhĩ phải xuống).

- Hết -

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2020 - 2021

Môn: SINH HỌC – Khối 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Liệt kê cấu tạo, chức năng, động lưc mạch gỗ và mạch rây? (3,0đ)

Câu 2. Nêu vai trò của quá trình hô hấp ở thực vật. (1,0đ)

Câu 3. Mô tả pha sáng của quá trình quang hợp (khái niệm, nơi diễn ra, nguyên liệu, sản phẩm,

phương trình)? (3,0đ)

Câu 4. Vì sao trong rau xanh và nhiều loại quả như gấc, cà rốt lại có vai trò dinh dưỡng đặc

biệt quan trọng đối với sức khỏe con người? (2,0đ)

Câu 5. Vì sao cây trên cạn không thể chịu được ngập úng lâu ngày? (1,0đ)

HẾT

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: SINH HỌC – Khối 11 Câu 1. Liệt kê cấu tạo, chức năng, động lưc mạch gỗ và mạch rây? A. Mạch gỗ * Cấu tạo

- Gồm các tế bào chết là quản bào và mạch ống nối kế tiếp nhau tạo nên những ống dài từ rễ lên

lá. (0.25đ)

- Thành mạch được linhin hóa làm mạch bền chắc và chịu nước. (0.25đ)

* Chức năng

- Vận chuyển nước, ion khoáng, chất hữu cơ (tổng hợp ở rễ)… ( 0.5đ)

* Động lực: Là sự phối hợp của 3 lực

+ Áp suất rễ (động lực đầu dưới) (0.125đ) + Lực hút do thoát hơi nước (động lực đầu trên). (0.125đ) + Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách tế bào mạch gỗ (0.25đ)

B. Mạch rây * Cấu tạo - Là những tế bào sống gồm ống rây và tế bào kèm nối với nhau thành ống dài từ cơ quan nguồn xuống cơ quan chứa. (0.5đ) * Chức năng Vận chuyển đường saccarozo, axit amin, vitamin,.. (0.5đ) * Động lực

Do sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan cho (lá) và cơ quan nhận (rễ, quả, hạt) (0.5đ)

Câu 2. Nêu vai trò của quá trình hô hấp ở thực vật - Duy trì nhiệt độ thuận lợi cho hoạt động sống của cây. (0.25đ) - Cung cấp ATP cho hoạt động sống của cây. (0.25đ) - Tạo sản phẩm trung gian là nguyên liệu cho quá trình tổng hợp các chất hữu cơ. (0.5đ)

Câu 3. Mô tả pha sáng của quá trình quang hợp (khái niệm, nơi diễn ra, nguyên liệu, sản phẩm, phương trình)?

Khái niệm

Nơi diễn ra Nguyên liệu Sản phẩm

Pha quang phân li nước, lấy H+ và thải Oxi, biến đổi quang năng thành hóa năng trong ATP và NADPH cung cấp cho pha tối quang hợp. (0.75đ) Tilacôit (lục lạp) ( 0.5đ) Ánh sáng, nước (0.5đ) ATP, NADPH, O2 (0.5đ)

PTTQ

12H2O  18 ADP + 18 NADP + 12 P vô cơ -> 18 ATP + 18NADPH + 6 O2 (0.75đ)

Câu 4. Vì sao trong rau xanh và nhiều loại quả như gấc, cà rốt lại có vai trò dinh dưỡng đặc biệt quan trọng đối với sức khỏe con người? - Vì trong rau xanh và nhiều loại quả như gấc, cà rốt có nhiều β-caroten (0.5đ) - β-caroten vào cơ thể sẽ chuyển hóa thành vitamin A (0.5đ) - vitamin A có vai trò quan trọng đối với th ị giác con người, đặc biệt là trẻ em (0.5đ) - nếu thiếu vitamin A sẽ gây ra bệnh mù mắt (0.5đ) Câu 5. Vì sao cây trên cạn không thể chịu được ngập úng lâu ngày? - Đối với cây trên cạn, khi bị ngập úng, rễ cây thiếu oxi, (0.25đ) - phá hoại tiến trình hô hấp bình thường của rễ, (0.25đ) - tích lũy chất độc hại (0.25đ) - làm tế bào long hút chết, không hình thành lông hút mới. Vì vậy cây không hấp thụ được nước nên sẽ bị chết. (0.25đ)

HẾT

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ

MÔN: Sinh học 11 Năm học: 2020-2021

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

Chữ kí Học sinh

Chữ kí Giám thị

Chữ kí Giám khảo

ĐIỂM

Họ và tên học sinh:………………………………... Số báo danh: …………….. Lớp 11C……

MÃ ĐỀ: 246

1

2

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 6

7

8

4

5

3

9

10

11

12

Câu Đ/A

C. Tinh bột.

B. Prôtêin.

D. Lipit.

(3) Châu chấu (4) Cua (5) Chim bồ câu (6) Cá rô

C. (3), (5), (6)

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) (Học sinh điền đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm) Câu 1.Tiêu hoá là quá trình? A. Biến đổi thức ăn thành chất hữu cơ. B. Tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài. C. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng, tạo ra năng lượng. D. Biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Câu 2. Nội dung nào sau đây phản ánh chiều hướng tiến hóa trong tiêu hóa động vật? A. Tiêu hoá nội bào -> Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào -> Tiêu hóa ngoại bào B. Tiêu hoá ngoại bào -> Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào -> Tiêu hoá nội bào C. Tiêu hoá nội bào -> Tiêu hoá ngoại nội ->Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào D. Tiêu hoá nôi bào kết hợp với ngoại bào -> Tiêu hoá nội bào -> Tiêu hoá ngoại bào Câu 3. Nguồn thức ăn của thú ăn thịt rất giàu dinh dưỡng, chứa nhiều? A. Xenlulozo. Câu 4. Cho các loài sinh vật sau: (1) Giun đất (2) Tôm Những loài nào hô hấp bằng mang? A. (1), (2), (3) B. (2), (4), (6) Câu 5. Cho các nhận định sau:

(1) Khói thuốc lá làm tê liệt phế quản

D. (2), (3), (6)

(2) Khói thuốc lá có chứa CO làm giảm hiệu quả hô hấp (3) Khói thuốc lá làm nhiệt độ trong phổi tăng lên (4) Khói thuốc lá có thể gây ung thư phổi

Có bao nhận định chứng tỏ khói thuốc lá có hại đối với hệ hô hấp của con người?

A. 1

D. 4

C. 3

B. 2

Câu 6. Một chu kì tim gồm có các pha lần lượt là? A. Tâm nhĩ co (0,3 giây), tâm thất co (0,1 giây), dãn chung (0,4 giây) B. Tâm nhĩ co (0,1 giây), tâm thất co (0,3 giây), dãn chung (0,4 giây) C. Tâm nhĩ co (0,2 giây), tâm thất co (0,4 giây), dãn chung (0,6 giây) D. Tâm thât co (0,2 giây), tâm nhĩ co (0,4 giây), dãn chung (0,6 giây) Câu 7. Điều không đúng khi nói về huyết áp là?

C. 4

B. 3

D. 1

B. Dùng nhiều bia, rượu, thuốc kháng sinh D. Bài tiết chất nhầy không có tác dụng bảo vệ

B. Tăng tiết insulin. D. Tăng cường lấy đi ion H+ hoặc OH-.

A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn B. Tim đập nhanh, mạnh làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm giảm huyết áp C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm D. Huyết áp thấp nhất ở động mạch, giảm khi qua mao mạch, tăng lên ở tĩnh mạch. Câu 8. Xét các đặc điểm sau: (1) Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể (2) Máu được tim bơm đi, lưu thông liên tục trong mạch kín, máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch. (3) Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm (4) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa. Có bao nhiêu đặc điểm đúng về hệ tuần hoàn kín ở động vật? A. 2 Câu 9. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi có sự tham gia lần lượt của các bộ phận? Trật tự đúng về là: A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện B. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển D. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển Câu 10. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân gây nên bệnh loét dạ dày ở người? A. Dịch vị tiết quá nhiều C. Giảm strees, căng thẳng Câu 11. Khi lao động nặng pH trong máu biến đổi như thế nào? B. nồng độ OH- trong máu tăng  pH giảm A. nồng độ H+ trong máu tăng  pH giảm C. nồng độ H+ trong máu tăng  pH tăng D. nồng độ H+ = OH- trong máu  PH không đổi Câu 12. Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao, thận có vai trò nào sao đây giúp cân bằng áp suất thẩm thấu? A. Tăng thải nước ra ngoài. C. Tăng cường tái hấp thụ nước trả về máu. II) PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1 a. Kể tên, nêu cơ chế tiêu hóa chủ yếu của các bộ phận trong ống tiêu hóa ở người? b. Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo, cơ chế tiêu hóa của thú ăn thịt và thú ăn thực vật? Câu 2 a. Nêu đặc điểm của bề mặt trao đổi khí ở động vật? b. Trình bày cấu tạo, hoạt động của hệ dẫn truyền tim? Câu 3 a. Gan điều hòa nồng độ glucôzơ trong máu như thế nào? b. Nêu các nguyên nhân gây bệnh cao huyết áp, biện pháp phòng ngừa bệnh?

Bài làm

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: Sinh học 11 Năm học: 2020-2021 I. PHẤN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 246 6 5 B C

7 D

8 A

3 B

4 B

9 A

10 C

11 A

12 C

1 D

2 A

Câu Đ/A

3 C

4 D

MÃ ĐỀ 357 6 5 B A

7 D

8 B

9 D

10 D

11 C

12 D

1 B

2 A

Câu Đ/A

3 C

4 B

7 A

8 C

9 C

10 B

11 A

12 A

1 A

2 A

Câu Đ/A

3 D

4 C

MÃ ĐỀ 411 6 5 D D MÃ ĐỀ 541 6 5 D C

7 A

8 C

9 D

10 C

11 A

12 A

1 B

2 B

Câu Đ/A

CÂU 1a

II. PHẤN TỰ LUẬN ĐÁP ÁN - Các bộ phận trong ống tiêu hóa: Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già. - Cơ chế tiêu hóa hóa học có: Miệng, dạ dày, ruột non - Cơ chế tiêu hóa cơ có: Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già.

1b

Cấu tạo

Thú ăn thịt - Răng nanh sắc, nhọn; răng hàm nhỏ - Dạ dày đơn (1 ngăn) - Ruột non ngắn - Không có manh tràng - Cơ học, hóa học

ĐIỂM 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5

Cơ chế tiêu hóa

Thú ăn thực vật - Răng nanh kém phát triển; răng hàm to, rộng - Dạ dày đơn (thỏ, ngựa); Dạ dày 4 túi (trâu, bò) - Ruột non dài - Manh tràng phát triển - Cơ học, hóa học, sinh học (có vi sinh vật tiêu hóa xenlulôzơ).

- Đặc điểm của bề mặt trao đổi khí:

2a

CÂU

ĐÁP ÁN

ĐIỂM 0,25 0,25 0,25 0,25

2b

+ Rộng (tỷ lệ S/V lớn) + Mỏng và ẩm ướt (O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua) + Có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp + Có sự lưu thông khí, tạo chênh lệnh nồng độ O2 và CO2-> các khí này dễ khuếch tán qua - Cấu tạo hệ dẫn truyền tim: + Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó his, mạng Puôckin - Hoạt động: + Nút xoang nhĩ tự phát xung điện -> cơ tâm nhĩ-> tâm nhĩ co-> nút nhĩ thất->bó his-> mạng Puôckin->cơ tâm thất -> tâm thất co.

0,5 0,5

3a

Glicôgen dự trữ, Gan

Tuyến tụy tiết insulin

Glucôzơ

Tuyến tụy tiết glucagôn

0,25 0,25 0,25 0,25

Gan

3b

0,25 0,25 0,25 0,25

- Gan điều hòa glucôzơ trong máu: + Glucôzơ trong máu tăng: (sau bữa ăn nhiều tinh bột) Glucôzơ (tế bào tăng nhận, sử dụng glucozo) + Glucôzơ trong máu giảm: (xa bữa ăn nhiều tinh bột) Glicôgen => Gan điều chỉnh, duy trì glucôzơ trong máu ổn định. - Nguyên nhân gây bệnh cao huyết áp: + Do ăn uống: Ăn mặn, ăn quá nhiều chất béo + Do tuổi tác: Tính đàn hồi của thành mạch kém + Do stress + Do di truyền - Biện pháp phòng tránh: + Chế độ ăn uống khoa học + Tập thể dục thể thao thường xuyên + Hạn chế sử dụng các chất kích thích bia, rượu... + Duy trì lối sống lành mạnh, tránh căng thẳng...

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: Sinh học KHỐI: 11 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể phát đề).

Đề thi gồm 1 trang, 4 câu.

Câu 1 (2,5 điểm): 1. Trong cơ chế trao đổi nước và khoáng ở thực vật, hãy cho biết: a. (0,5đ) Có bao nhiêu động lực giúp mạch gỗ trong cây có thể vận chuyển nước và ion khoáng một cách liên tục từ rễ lên lá? Đó là những động lực nào?

b. (0,5đ) Trình bày 2 con đường thoát hơi nước qua lá ở cây. c. (0,5đ) Cây hấp thụ nitơ ở những dạng nào? Kể tên 3 loài cây có khả năng sử dụng trực tiếp được nitơ phân tử trong không khí.

2. (0,5đ) Hô hấp ở thực vật là gì? Viết phương trình tổng quát. 3. (0,5đ) Hoàn thành bảng sau:

Nơi diễn ra Nguyên liệu Pha sáng Pha tối

Câu 2 (2,5 điểm): Trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật:

1. (1đ) Cho một số đặc điểm và đại diện sau: (1) Chỉ tiêu hóa ngoại bào; (2) Chỉ tiêu hóa nội bào; (3) Vừa tiêu hóa ngoại bào, vừa tiêu hóa nội bào; (4) Trùng giày; (5) Cào cào; (6) Thủy tức; (7) Thức ăn bị phân hủy nhờ enzim thuỷ phân chứa trong lizôxôm; (8) Lỗ thông vừa là miệng vừa là hậu môn. Hãy sắp xếp các đặc điểm và đại diện trên phù hợp với 3 nhóm tiêu hóa bên dưới: Tiêu hóa ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa Tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa Tiêu hóa ở động vật có ống tiêu hóa 2. (1 đ) Cấu tạo chung của hệ tuần hoàn gồm những thành phần nào? Tại sao hệ tuần hoàn của thú được gọi là hệ tuần hoàn kép? Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn của thú. 3. (0,5đ) Huyết áp thay đổi như thế nào trong các trường hợp: vận động mạnh, mất máu? Câu 3 (3 điểm): 1. Dựa vào cơ chế cảm ứng ở thực vật, trả lời câu hỏi sau:

. Khi điện thế hoạt động đi tới, sự truyền xung thần kinh qua Xinap hóa học có xảy ra được

a. (0,5đ) Hãy so sánh hướng động và ứng động sinh trưởng về cơ chế và tốc độ phản ứng của cơ thể thực vật. b. (0,5đ) Hãy cho biết hình thức cảm ứng của các loại vận động sau: (1) hiện tượng cụp lá của cây trinh nữ khi va chạm; (2) tua cuốn cây họ Đậu quấn vòng theo cọc.

2. Dựa vào cơ chế cảm ứng ở động vật, trả lời câu hỏi sau: a. (0,5đ) Liệt kê các bộ phận cấu tạo nên một cung phản xạ. b. (1đ) Ở động vật có mấy loại xinap? Loại xinap nào phổ biến hơn? Mô tả cơ chế truyền tin qua xinap hóa học. c. (0,5đ) Thí nghiệm: Ngâm đầu mút sợi trục thần kinh trong môi trường ngoại bào không có chứa Ca2+ không? Thí nghiệm này chứng tỏ điều gì?

Câu 4 (2 điểm): Những nhận định sau đúng hay sai? Nếu sai giải thích.

a. Bề mặt trao đổi khí của người rộng do phổi có nhiều phế nang. b. Hệ hô hấp của những động vật hô hấp qua hệ thống ống khí thì khí được cung cấp trực tiếp tới tế bào mà không qua hệ tuần hoàn. c. Oxi được tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ CO2. d. Lục lạp là bào quan tổng hợp được ATP cung cấp cho tế bào. e. Tập tính của động vật không thay đổi được. f. Xung thần kinh trong cung phản xạ trên đường dẫn truyền vào chỉ lan truyền theo 1 chiều. g. Khi nồng độ Glucozo trong máu tăng cao, gan sẽ tăng quá trình sản sinh insulin giúp tăng chuyển hóa Glucozo thành Glicogen để cân bằng Glucozo đường huyết. h. Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao, thận sẽ tăng cường quá trình thải nước tiểu. --Hết---

Sự hấp thụ và vận chuyển các chất ở cây

Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm

lá? Đó động b. (0,5đ) Trình con bày 2 đường thoát hơi nước qua lá ở cây.

0,50

1,00

Nguyên tố dinh dưỡng khoáng với đời sống thực vật

0,50

Nội dung a. (0,5đ) Có bao nhiêu động lực giúp mạch gỗ trong cây có thể vận chuyển nước và ion khoáng một cách liên tục từ là lên rễ những lực nào?

bào quan QH

0,50

Quang hợp ở thực vật

1,00

Hô hấp ở thực vật

Số điểm Nội dung

0,50

Tiêu hóa ở động vật

Số điểm 0,50 Nội dung c. (0,5đ) Cây hấp thụ nitơ ở những dạng nào? Kể tên 3 loài cây có khả năng sử dụng trực tiếp được nitơ phân tử trong không khí. 0,50 Phân biệt pha sáng pha tối Số điểm 0,50 Nội dung 1. Hô hấp ở thực vật là gì? Viết trình phương tổng quát.

1,00

1,00

Số điểm 0,50 Nội dung 1. Hãy sắp xếp các đặc điểm trên phù hợp với 3 nhóm tiêu bên hóa dưới:

Hô hấp ở động vật

Đặc điểm bề mặt trao đổi khí của các loài. Mối liên hệ giữa tuần hô hấp và hoàn.

0,50

0,50

Số điểm Nội dung

Số điểm Nội dung 4. Huyết

Tuần hoàn máu

2. Cấu tạo chung

của hệ tuần hoàn gồm những thành phần nào?

3. Tại sao hệ tuần hoàn của thú được gọi là hệ tuần hoàn kép. áp thay đổi như thế nào trong trường các vận hợp: động mạnh, mất máu?

0,50

1,5

0,5

Hãy chỉ ra đường đi của máu trong hệ tuần hoàn lớn của thú. 0,50

Hoạt động của gan Hoạt động của thận

0,5

0,50

Cân bằng nội môi và Đo một số chỉ tiêu sinh lí ở người

Số điểm Nội dung

Cảm ứng ở thực vật

Vận động cụp lá của cây trinh nữ. Tua cuốn cây họ Đậu quấn vòng theo cọc

Số điểm Nội dung

0,50

0,50

1,00

Hãy so sánh hướng động và ứng động về tốc độ và hướng phản của ứng cây.

Cảm ứng ở động vật

Số điểm Nội dung

(0,5đ) Cung a. gồm xạ phản những bộ phận nào? Dựa trên cơ sở phản xạ để trả lời các hiện tượng xung quanh b. (0,5đ) Tập tính của vật động thay đổi không được. Chiều của xung thần kinh qua

(1đ) Ở b. động vật có mấy loại xinap? Loại nào xinap phổ biến hơn? Giải thích cơ chế tin truyền qua xinap hóa học.

0,50 1,00

0,50

0,50

2,50

Số điểm

Tổng 40% 20% 20% 20% 100%

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỀM TRA CUỐI HKI MÔN: SINH – KHỐI 11 THỜI GIAN LÀM BÀI : 50 PHÚT

Câu Nội dung Điểm

1

1.Trong cơ chế trao đổi nước và khoáng ở thực vật, hãy cho biết: a. (0,5đ) Có bao nhiêu động lực giúp mạch gỗ trong cây có thể vận chuyển nước và ion khoáng một cách liên tục từ rễ lên lá? Đó là những động lực nào?

b. (0,5đ) Trình bày 2 con đường thoát hơi nước qua lá ở cây. c. (0,5đ) Cây hấp thụ nito ở những dạng nào? Kể tên 3 loài cây có khả năng sử dụng trực tiếp được nito trong không khí.

2.(0,5đ) Hô hấp ở thực vật là gì? Viết phương trình tổng quát. 3.(0,5đ) Hoàn thành bảng: Pha sáng Pha tối

Nơi diễn ra Nguyên liệu

1.1a) Là sự phối hợp của 3 lực: 0.5 (M1-CĐ1)

- Lực đẩy hay áp suất rễ (Động lực đầu dưới). - Lực hút do thoát hơi nước ở lá (động lực đầu trên) - Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.

0.5 (M2-CĐ1)

-.

+ và NO3

1.1b) Hai con đường thoát hơi nước: Thoát hơi nước qua khí khổng: là con đường chủ yếu trong đó quan trọng nhất là sự điều tiết độ mở của khí khổng. Thoát hơi nước qua cutin trên biểu bì lá: lớp cutin càng dày, thoát hơi nước càng giảm và ngược lại.

1.1c) 0.5 (M1-CĐ2) - Cây hấp thụ được nito ở dạng NH4 - Không có loài thực vật nào có khả năng hấp thụ trực tiếp nito phân tử.

1.2

0.5 (M1-CĐ4) - Hô hấp ở thực vật là quá trình oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O đồng thời giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể. - PTTQ: C6H12O6 + 6 O2 → 6 CO2 + 6 H2O + Năng lượng (nhiệt + ATP)

1.3 0.5 (M1-CĐ3)

Pha sáng Tilacoit Nơi diễn ra Nguyên liệu H2O, ADP, NADP+, Pi Pha tối Chất nền stroma CO2

2

Trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật: 1. (1đ) Cho một số đặc điểm và đại diện sau: (1) Chỉ tiêu hóa ngoại bào; (2) Chỉ tiêu hóa nội bào; (3) Vừa tiêu hóa ngoại bào, vừa tiêu hóa nội bào; (4) Trùng giày; (5) Giun đất; (6) Thủy tức; (7) Thức ăn bị phân hủy nhờ enzim thuỷ phân chứa trong lizôxôm; (8) Lỗ thông vừa là miệng vừa là hậu môn. Hãy sắp xếp các đặc điểm trên phù hợp với 3 nhóm tiêu hóa bên dưới:

Tiêu hóa ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa

Tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa

Tiêu hóa ở động vật có ống tiêu hóa

2. (1 đ) Cấu tạo chung của hệ tuần hoàn gồm những thành phần nào? Tại sao hệ tuần hoàn của thú được gọi là hệ tuần hoàn kép. Hãy chỉ ra đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn của thú. 3. (0,5đ) Huyết áp thay đổi như thế nào trong các trường hợp: vận động mạnh, mất máu?

2.1 1 (M1-CĐ5)

Tiêu hóa ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa (2), (4), (7)

Tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa (3), (6), (8)

Tiêu hóa ở động vật có ống tiêu hóa (1), (5)

2.2

0.5 (M1-CĐ7) 0.25 (M2-CĐ7) 0.25 (M2-CĐ7)

- Hệ tuần hoàn gồm dịch tuần hoàn, tim, hệ thống mạch máu (Hệ thống động mạch, hệ thống tĩnh mạch, hệ thống mao mạch). - Hệ tuần hoàn của thú được gọi là hệ tuần hoàn kép vì hệ tuần hoàn của chúng có 2 vòng tuần hoàn: Vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ. - Vòng tuần hoàn lớn: Máu giàu O2 được tim bơm vào động mạch chủ 🡪 các động mạch nhỏ hơn và đến mao mạch ở các cơ quan, bộ phận để thực hiện trao đổi chất và trao đổi khí. Sau đó, máu giàu CO2 đi theo tĩnh mạch về tim.

0.5 (M4-CĐ7) 2.3 - Vận động mạnh  tim đập nhanh, mạnh  huyết áp tăng. - Khi mất máu  khối lượng máu giảm  huyết áp giảm.

3

1. Dựa vào cơ chế cảm ứng ở thực vật, trả lời câu hỏi sau: a. (0,5đ) Hãy so sánh hướng động và ứng động sinh truởng về cơ chế và tốc độ phản ứng của cơ thể thực vật. b. (0,5đ) Hãy cho biết hình thức cảm ứng của các loại vận động sau: (1) Hiện tượng cụp lá của cây trinh nữ khi va chạm; (2) Tua cuốn cây họ Đậu quấn vòng theo cọc. 2. Dựa vào cơ chế cảm ứng ở động vật, trả lời câu hỏi sau:

. Khi điện thế hoạt động đi tới, sự truyền xung thần

a. (0,5đ) Cung phản xạ gồm những bộ phận nào? b. (1đ) Ở động vật có mấy loại xinap? Loại xinap nào phổ biến hơn? Giải thích cơ chế truyền tin qua xinap hóa học.

c. (0,5đ) Thí nghiệm: Ngâm đầu mút sợi trục thần kinh trong môi trường ngoại bào không có chứa Ca2+ kinh qua Xinap hóa học có xảy ra được không? Thí nghiệm này chứng tỏ điều gì?

3.1a) 0.5 (M2-CĐ9) Hướng động Ứng động sinh truởng

Cơ chế Sự sai khác về tốc độ sinh trưởng tại 2 phía của

Cơ quan

Tốc độ phản ứng Chậm hơn Nhanh hơn

3.1b) 0.5 (M3-CĐ9)

- Hiện tượng cụp lá của cây trinh nữ khi va chạm là ứng động không sinh trưởng. - Tua cuốn cây họ Đậu quấn vòng theo cọc là hình thức hướng tiếp xúc.

3.2a) Cung phản xạ gồm có 3 thành phần: 0.5 (M1-CĐ10)

- Bộ phận tiếp nhận kích thích (thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm); - Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin để quyết định hình thức mức độ phản ứng (HTK); - Bộ phận thực hiện phản ứng (cơ, tuyến…).

3.2b) 1 (M2-CĐ10)

- Ở động vật có hai loại xinap là xinap điện và xinap hóa học. - Loại xinap hóa học phổ biến hơn. - Cơ chế dẫn truyền xung thần kinh qua xinap hóa học: + Khi điện thế hoạt động (xung thần kinh) tới chùy xinap và làm Ca2+ đi vào trong chuỳ xinap. + Ca2+ làm cho các bóng chứa chất trung gian hóa học gắn vào màng trước xinap và vỡ ra giải phóng chất trung gian hóa học (chất truyền tin- axetincolin) vào khe xinap. + Chất truyền tin sau đó được gắn vào thụ thể trên màng sau xinap làm xuất hiện thế điện động ở tế bào sau xinap và lan truyền đi tiếp.

- ion Ca2+

đi vào chùy xinap là cần thiết cho việc truyền tin qua xinap.

-Không 0.5 (M4-CĐ10)

4 Những nhận định sau đúng hay sai? Nếu sai giải thích.

a. Bề mặt trao đổi khí của người rộng do phổi có nhiều phế nang. b. Hệ hô hấp của những động vật hô hấp qua hệ thống ống khí thì khí được cung cấp trực tiếp tới tế bào mà không qua hệ tuần hoàn. c. Oxi được tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ CO2. d. Lục lạp là bào quan tổng hợp được ATP cung cấp cho tế bào. e. Tập tính của động vật không thay đổi được. f. Xung thần kinh trong cung phan xạ trên đường dẫn truyền vào chỉ lan truyền theo 1 chiều. g. Khi nồng độ Glucozo trong máu tăng cao, gan sẽ tăng quá trình sản sinh insulin giúp tăng chuyển hóa Glucozo thành Glicogen để cân bằng Glucozo đường huyết. h. Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao, thận sẽ tăng cường quá trình thải nước tiểu.

Đúng 0,25 (M3-CĐ4) a)

Đúng 0,25 (M3-CĐ4) b)

Sai. Oxi được tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ H2O. 0,25 (M2-CĐ3) c)

Sai. Vì Lục lạp tổng hợp ATP chỉ cung cấp cho quá trình quang hợp. d) 0,25 (M2-CĐ3)

Sai. Tập tính của động vật có thể thay đổi được. 0,25(M3-CĐ10) e)

Đúng. 0,25(M3-CĐ10) f)

Sai. Insulin do tuyến tụy tiết ra 0,25(M3-CĐ8) g)

Sai.- Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao, thận sẽ tăng tái hấp thụ nước. 0,25(M3-CĐ8) h)

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ (Đề có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút

Đề 111

Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (06 điểm) Câu 1. Năng suất kinh tế là: A. Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con

người của từng loài cây.

B. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với

con người của từng loài cây.

C. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người

của từng loài cây.

D. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người

của từng loài cây.

C. Hệ hô hấp.

B. Hệ tuần hoàn

D. Hệ bài tiết.

B. Gà không có răng nên ăn nhầm D. Ăn để bổ sung các chất

B. Nhịp tim tăng, huyết áp giảm, thân nhiệt tăng D. Nhịp tim, thân nhiệt và huyết áp tăng

B. Điều hòa huyết áp D. Duy trì nồng độ glucozơ trong máu

Câu 2. Trong cơ thể động vật, hệ cơ quan đảm nhận chức năng vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho nhu cầu cơ thể: A. Hệ thần kinh. Câu 3. Trong mề gà (dạ dày cơ), thường có những hạt sỏi nhỏ là do: A. Dạ dày có lớp cơ khoẻ để tiêu hoá C. Ăn vào để trợ giúp cho quá trình tiêu hoá cơ học Câu 4. Ngay sau khi vận động mạnh (chạy bộ, chơi thể thao...) thì: A. Nhịp tim giảm, thân nhiệt và huyết áp tang C. Nhịp tim và thân nhiệt tăng, huyết áp giảm Câu 5. Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế A. Điều hòa áp suất thẩm thấu C. Điều hòa huyết áp và áp suất thẩm thấu Câu 6. Khi nói về đặc điểm của hệ tuần hoàn hở, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Không có mao mạch nối giữa động mạch và tĩnh mạch. (2) Máu và nước mô tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào. (3) Máu chảy trong động mạch có tốc độ chậm, áp lực thấp. (4) Sự điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan chậm. B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. 4. Câu 7. Những động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

(1) Tôm.

(2) Cá.

(4) Ếch. (5) Trai.

(6) Bạch tuộc.

(3) Ốc sên. B. (2), (5) và (6).

C. (4), (5) và (6).

D. (1), (3) và (5).

B. Chuỗi chuyền electron D. Đường phân

A. (1), (2) và (3). Câu 8. Quá trình hô hấp hiếu khí và lên men có giai đoạn chung là: A. Tổng hợp Axetyl - CoA C. Chu trình Crep Câu 9. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây? (2) Ribôxôm (5) Ti thể

(3) Lục lạp (6) Bộ máy Gôngi

(1) Lizôxôm (4) Perôxixôm Phương án trả lời đúng là:

B. (3), (4) và (5).

C. (1), (4) và (6).

D. (1), (4) và (5).

A. (2), (3) và (6). Câu 10. Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là: A. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây B. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây. C. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. D. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. Câu 11. Bảng sau đây cho biết thông tin về cấu tạo và chức năng của bộ răng của thú ăn thịt.

Cấu tạo

Chức năng

a. Cắm và giữ mồi cho chặt. b. Cắn thịt thành các mảnh nhỏ để dễ nuốt. c. Lấy thịt ra khỏi xương. d. ít được sử dụng.

1. Răng cửa sắc nhọn. 2. Răng nanh nhọn và dài 3. Răng trước hàm và răng ăn thịt lớn 4. Răng hàm có kích thước nhỏ Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng ?

A. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b. B. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a

C. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d .

D. 1-c, 2-a, 3-b, 4-d.

1/2 - Mã đề 111

Câu 12. Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí:

(2) luôn ẩm ướt (5) dày

(3) có rất nhiều mao mạch (6) có sự lưu thông khí

D. (1), (4) và (5)

C. (5) và (6)

B. Tiêu hóa ngoại bào. D. Tiêu hoá nội bào.

(1) diện tích bề mặt lớn (4) có sắc tố hô hấp Hiệu quả trao đổi khí liên quan đến những đặc điểm nào ? A. (1), (2) và (3) B. (1), (2), (3), (4) và (6) Câu 13. Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não? A. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. C. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch máu não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. D. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị không bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. Câu 14. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được ? A. Tiêu hóa ngoại bào, tiêu hoá nội bào. C. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào Câu 15. Cho các sản phẩm sau: (1) CO2 (2)C6H12O6 (3) H2O (4) Năng lượng (5) O2

Sản phẩm của quá trình hô hấp ở thực vật bao gồm:

B. (2), (4), (5)

C. (3), (4), (5)

D. (1), (2), (4)

A. (1), (3), (4) Câu 16. Khi nồng độ glucôzơ trong máu tang, tuyến tụy tiết: A. Insualin giúp gan chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ. B. Glucagôn giúp gan chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ. C. Insualin giúp gan chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ. D. Glucagôn giúp gan chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ. Câu 17. Rừng là “lá phổi xanh” của Trái Đất, do vậy cần được bảo vệ. Chiến lược khôi phục và bảo vệ rừng cần tập trung vào những giải pháp nào sau đây?

(1) Xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên, góp phần bảo vệ đa dạng sinh học. (2) Tích cực trồng rừng để cung cấp đủ nguyên liệu, vật liệu, dược liệu,… cho đời sống và công nghiệp. (3) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên rừng để phát triển kinh tế xã hội. (4) Ngăn chặn nạn phá rừng, nhất là rừng nguyên sinh và rừng đầu nguồn. (5) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản. Phương án trả lời đúng là:

B. (2), (3), (5).

C. (1), (3), (5).

D. (1), (2), (4).

C. diệp lục b và carotenoit. D. diệp lục a và diệp lục b.

D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.

B. Có nhiều phế nang. D. Khí quản dài.

B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. D. Hô hấp bằng phổi..

A. (3), (4), (5). Câu 18. Hệ sắc tố quang hợp bao gồm : A. diệp lục và carôten. B. diệp lục và carôtenôit Câu 19. Cân bằng nội môi là: A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào. B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô. Câu 20. Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác là: A. Có nhiều ống khí. C. Phế quản phân nhánh nhiều. Câu 21. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt. B. Ruột ngắn. A. Manh tràng phát triển. D. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ. C. Dạ dày đơn. Câu 22. Vì sao ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) có sự pha máu? A. Vì chúng là động vật biến nhiệt. B. Vì tim chỉ có 2 ngăn. C. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn. D. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất. Câu 23. Côn trùng có hình thức hô hấp nào? A. Hô hấp bằng mang. C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí Câu 24. Tiêu hóa là quá trình: A. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng. B. Tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể. C. Biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. D. Làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ. II. PHẦN TỰ LUẬN (04 điểm) Câu 1 (1.5đ): Bề mặt trao đổi khí là gì? Nêu đặc điểm của bề mặt trao đổi khí? Câu 2 (1.5đ): Em hãy kẻ bảng phân biệt hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín? Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở? Câu 3 (1đ): Huyết áp thay đổi như thế nào trong các trường hợp sau: suy tim, xơ vữa mạch máu, mất máu?

------ HẾT ------

2/2 - Mã đề 111

ĐÁP ÁN KTCK1 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ (Không kể thời gian phát đề)

Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 24.

111 112 113 114

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 B B C D A A D D B A D B B D A C D B D A A C C C B A A D C B C D A D B D D C A C D A C C C A C D D B C C B D B B A D B A B A C A D C A D B D C C C B D A B B A C A B D B B C D D A C A A A C D C

PHẦN ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu 1:(1,5 điểm) Bề mặt trao đổi khí : là nơi thực hiện quá trình trao đổi khí (nhận O2 và giải phóng CO2) giữa cơ thể với môi trường.(0,5 điểm) - Đặc điểm của bề mặt trao đổi khí( mỗi đặc điểm đúng 0,25 điểm) + Bề mặt trao đổi khí rộng (tỉ lệ giữa diện tích bề mặt trao đổi khí và thể tích cơ thể lớn). + Mỏng và ẩm ướt giúp khí khuếch tán qua dễ dàng. + Có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.

1

diện(0,25

+ Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch nồng độ để các khí khuếch tán dễ dàng. Câu 2:(1,5 điểm) Phân biệt hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín Đặc điểm Đại điểm)

Hệ tuần hoàn hở Thân mềm, chân khớp: giun dẹp, châu chấu Không có mao mạch. Hệ tuần hoàn kín Mực ống, giun đốt, cá, ếch, bò sát, chim, thú, người có mao mạch.

Hệ mạch(0,25 điểm) Đường đi của máu(0,25 điểm)

Tim bơm máu vào ĐM-> mao mạch( máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch)-> qua TM -> Tim

lực

Tim bơm máu vào động mạch-> khoang cơ thể( máu trộn lẫn với dịch mô-> hỗn hợp máu- dịch mô, máu trao đổi trực tiếp với tế bào) ->Tĩnh mạch-> Tim Tốc độ chậm, áp lực thấp Tốc độ nhanh, áp lực cao

Tốc độ,áp máu(0,25 điểm)

- Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở: trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa, đến cơ quan nhanh hơn, do đó đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất (0,5 điểm)

Câu 3:(1,0 điểm) - Huyết áp là áp lực máu tác dụng lên thành mạch. Huyết áp phụ thuộc vào các yếu tố: nhịp tim và lực co của tim, sức cản của mạch máu, khối lượng máu và độ quánh của máu nên khi có sự thay đổi các yếu tố này sẽ làm thay đổi huyết áp: + Khi tim đập nhanh và mạnh thì huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu hoặc bị suy tim -> huyết áp giảm(05 điểm) + Xơ vữa mạch -> lòng mạch hẹp, thành mạch kém đàn hồi -> huyết áp tăng(0,25 điểm) + Khi mất máu -> khối lượng máu giảm -> huyết áp giảm(0,25 điểm)

2

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN SINH HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút;

Đề 123

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là:

A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim.

C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.

Câu 2: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:

A. lúa, khoai, sắn, đậu. B. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. rau dền, kê, các loại rau.

Câu 3: Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện

A. CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều. B. O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều.

C. cường độ ánh sáng cao, O2 cạn kiệt. D. cường độ ánh sáng thấp, CO2 tích lũy nhiều.

Câu 4: Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra

A. chỉ rượu etylic. B. rượu etylic hoặc axit lactic.

C. chỉ axit lactic. D. đồng thời rượu etylic và axit lactic.

Câu 5: Trong hệ dẫn truyền tim, nơi có khả năng tự phát xung điện là

A. nút nhĩ thất. B. nút xoang nhĩ. C. bó his. D. mạng Puoockin.

Câu 6: Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp qua bề mặt cơ thể?

A. Cá chép, ốc, tôm, cua. B. Giun đất, giun dẹp, giun tròn.

C. Cá, ếch, nhái, bò sát. D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.

Câu 7: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?

A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. B. Ngựa, thỏ, chuột.

C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. D. Trâu, bò, cừu, dê.

Câu 8: Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo con đường:

A. gian bào và tế bào chất. B. gian bào và tế bào biểu bì.

C. gian bào và màng tế bào. D. gian bào và tế bào nội bì .

Câu 9: Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào?

A. Chỉ có ở động vật có xương sống.

B. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống.

C. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.

D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu.

Câu 10: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:

A. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

Câu 11: Chức năng không đúng với răng của thú ăn thịt là

A. răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương.

B. răng cửa giữ thức ăn.

C. răng nanh cắn và giữ mồi.

D. răng trước hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ.

Câu 12: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế

A. điều hòa huyết áp. B. duy trì nồng độ glucozơ trong máu.

C. điều hòa áp suất thẩm thấu. D. điều hòa huyết áp và áp suất thẩm thấu.

Câu 13: Nhóm vi khuẩn tham gia vào quá trình cố định nitơ phân tử là

A. nhóm vi khuẩn sống cộng sinh và nhóm vi khuẩn kí sinh.

B. nhóm vi khuẩn sống kí sinh và nhóm vi khuẩn sống tự do.

C. nhóm vi khuẩn sống cộng sinh và nhóm vi khuẩn sống tự do.

D. nhóm vi khuẩn sống cộng sinh và nhóm vi khuẩn hiếu khí.

Câu 14: Điểm bù ánh sáng là gì?

A. Là điểm mà tại đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.

B. Là điểm mà tại đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.

C. Là điểm mà tại đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp.

D. Là điểm mà tại đó cường độ quang hợp không tăng thêm cho dù cường độ ánh sáng

tăng.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?

A. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.

B. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacôit của lục lạp.

C. Trong pha sáng diễn ra quá trình cố định CO2 tạo thành cacbonhiđrat.

D. Các sản phẩm của pha sáng là ATP và NADPH được sử dụng cho pha tối của quá trình quang hợp.

Câu 16: Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim?

A. Pha co tâm thất  pha co tâm nhĩ  pha dãn chung.

B. Pha co tâm nhĩ  pha co tâm thất  pha dãn chung.

C. Pha co tâm thất  pha dãn chung  pha dãn chung.

D. Pha co tâm thất  pha dãn chung  pha co tâm thất.

Câu 17: Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào?

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.

B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.

C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.

D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.

Câu 18: Động lực nào sau đây không phải là động lực của dòng mạch gỗ?

A. Lực đẩy (áp suất rễ).

B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.

C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.

D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (hoa, củ…).

Câu 19: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:

A. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).

B. Cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành AlPG.

C. Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.

D. Cố định CO2 khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).

Câu 20: Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu tăng diễn ra theo trật tự nào?

A. Tuyến tuỵ  Insulin  Gan và tế bào cơ thể  Glucôzơ trong máu giảm.

B. Gan  Insulin  Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể  Glucôzơ trong máu giảm.

C. Gan  Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể  Insulin  Glucôzơ trong máu giảm.

D. Tuyến tuỵ  Insulin  Gan  tế bào cơ thể  Glucôzơ trong máu giảm.

Câu 21: Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.

B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.

C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.

D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.

Câu 22: Khi nói về quá trình hô hấp ở thực vật, nhận định nào sau đây đúng?

A. Giai đoạn cuối cùng của hô hấp hiếu khí là chuỗi chuyền êlectron để hình thành nước và giải phóng năng lượng.

B. Sự phân giải kị khí axit piruvic dẫn đến tạo ra sản phẩm cuối cùng là nước và giải phóng năng lượng.

C. Hô hấp hiếu khí gồm 4 giai đoạn: đường phân, chu trình Crep, chuỗi chuyền êlectron và lên men.

D. Khi có ôxi, axit piruvic bị ôxi hóa hoàn toàn theo chuỗi chuyển hóa của chu trình Crep tại tế bào chất.

Câu 23: Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?

A. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện  Bộ phận điều khiển  Bộ phận tiếp nhận kích thích.

B. Bộ phận điều khiển  Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện  Bộ phận tiếp nhận kích thích.

C. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận điều khiển  Bộ phận thực hiện  Bộ phận tiếp nhận kích thích.

D. Bộ phận thực hiện  Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận điều khiển  Bộ phận tiếp nhận kích thích.

Câu 24: Cho các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền tim và hệ thần kinh trung ương.

II. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.

III. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch.

IV. Vận tốc máu chảy chậm nhất tại các mao mạch giúp làm tăng hiệu quả trao đổi chất giữa máu với tế bào cơ thể.

V. Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn ở người bắt đầu từ tâm thất phải  động mạch chủ  mao mạch cơ thể  tĩnh mạch cơ thể  tâm nhĩ trái.

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1: Dựa vào kiến thức về hô hấp, mối quan hệ giữa hô hấp với môi trường, hãy nêu một số biện pháp bảo quản nông phẩm? (1 điểm)

Câu 2: Thế nào là bề mặt trao đổi khí? Trình bày đặc điểm của bề mặt trao đổi khí? (1 điểm)

Câu 3: Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? (1 điểm)

Câu 4: Kể tên một số biện pháp phòng ngừa tăng huyết áp? (1 điểm)

-----------------------------

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH LỚP 11

NĂM HỌC 2020 – 2021

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu

123

345

567

789

1

A

C

B

D

2

C

A

B

B

3

A

D

B

C

4

B

B

D

D

5

B

C

C

B

6

B

D

B

B

7

D

C

B

A

8

A

C

D

D

9

B

C

A

A

10

D

A

C

D

11

B

B

B

A

12

C

D

C

C

13

C

C

C

B

14

C

B

D

A

15

C

A

B

A

16

B

C

A

D

17

A

D

C

C

18

D

D

A

A

19

D

A

B

B

20

A

D

D

D

21

C

D

A

B

22

A

B

C

A

23

C

C

D

B

24

A

D

A

D

ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Dựa vào kiến thức về hô hấp và mối quan hệ giữa hô hấp và môi trường người ta đã áp dụng các biện pháp bảo quản nhằm ngăn chặn các yếu tố bất lợi cho hoạt động hô hấp cụ thể:

- Làm giảm lượng nước: phơi khô, sấy khô. VD: Trước khi đưa hạt vào kho, hạt được phơi

khô với độ ẩm khoảng 13 – 16°C tùy theo từng loại hạt.

- Làm giảm nhiệt độ: để nông sản nơi thoáng mát, bảo quản trong tủ lạnh kho lạnh. VD:

khoai tây ở 4°C, cải bắp ở 1°C, cam chanh ở 6°C, các loại rau khác là 3 – 7°C.

- Tăng nồng độ CO2 gây ức chế quang hợp: bơm CO2 vào buồng, kho bảo quản

Câu 2: (1 điểm) Bề mặt trao đổi khí là bộ phận cho O2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào (hoặc máu) và CO2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài.

* Đặc điểm của bề mặt trao đổi khí:

- Bề mặt trao đổi khí rộng (tỉ lệ giữa diện tích bề mặt trao đổi khí và thể tích cơ thể lớn).

- Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp Ơ2 và CO2 dễ dàng khúêch tán qua.

- Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.

- Có sự lưu thông khí (nước và không khí lưu thông) tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó đễ dàng khuếch tán qua bề mặt trao đồi khí.

Câu 3: (1 điểm)

Tiêu chí

Phản xạ không điều kiện

Phản xạ có điều kiện

Khái niệm

Là phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích không điều kiện của môi trường

Là phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích có điều kiện của môi trường

Tính chất

Bền vững, bẩm sinh, di truyền, mang tính chủng loại, số lượng hạn chế

Không bền vững, phải qua học tập, không di truyền, đặc trưng cho từng cá thể, số lượng không hạn chế

Trung khu thần kinh Trụ não, tủy ống

Vỏ não

Ý nghĩa

Hình thành tập tính bản năng

Hình thành tập tính thói quen

Câu 4: (1 điểm) Một số biện pháp phòng ngừa tăng huyết áp:

- Duy trì cân nặng hợp lý.

- Ăn nhiều rau xanh, hoa quả.

- Hạn chế ăn mặn.

- Tập luyện khoa học.

- Hạn chế đồ uống có cồn.

- Giảm stress, căng thẳng.

- Không hút thuốc lá.

-------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 403

(Đề gồm có 02 trang)

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

D. Caroten.

C. Diệp lục a.

B. Xantophyl.

B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh. D. Vận tốc nhỏ và được điều chỉnh.

D. Xảy ra đồng thời với quang hợp.

D. Kali.

C. Đồng.

B. Mangan.

-.

+ thành NO3

+.

- thành N2.

B. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ của các ion đó cao hơn

B. Pha sáng khác nhau ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM.

B. Quản bào và tế bào kèm. D. Ống rây và tế bào kèm.

B. Tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống.

Câu 1. Sắc tố nào sau đây trực tiếp tham gia chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH? A. Diệp lục b. Câu 2. Thoát hơi nước ở lá qua lớp cutin có đặc điểm nào sau đây? A. Vận tốc nhỏ và không được điều chỉnh. C. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh. Câu 3. Nội dung nào sau đây sai về hô hấp sáng ở thực vật? A. Tiêu hao 30% - 50% sản phẩm quang hợp. B. Chủ yếu xảy ra ở thực vật C4. C. Không tạo năng lượng ATP. Câu 4. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. Niken. Câu 5. Enzim nitrogenaza tham gia vào quá trình nào sau đây? A. Chuyển hóa nitơ khoáng NH4 B. Cố định nitơ phân tử theo con đường sinh học. C. Chuyển hóa nitơ hữu cơ thành nitơ khoáng NH4 D. Chuyển hóa nitơ khoáng NO3 Câu 6. Nhận định nào sau đây đúng về cơ chế hấp thụ thụ động các ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút của rễ cây? A. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ của các ion đó cao hơn và không cần tiêu tốn năng lượng ATP. và cần tiêu tốn năng lượng ATP. C. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ của các ion đó thấp hơn và không cần tiêu tốn năng lượng ATP. D. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ của các ion đó thấp hơn và cần tiêu tốn năng lượng ATP. Câu 7. Nội dung nào sau đây đúng về pha sáng của quang hợp ở thực vật? A. CO2 là nguyên liệu của pha sáng quang hợp. C. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp. D. H2O là nguyên liệu của pha sáng quang hợp. Câu 8. Mạch gỗ của thực vật bao gồm các loại tế bào nào sau đây? A. Ống rây và mạch ống. C. Quản bào và mạch ống. Câu 9. Hô hấp ở thực vật không có vai trò nào sau đây? A. Tạo nhiệt năng để duy trì thân nhiệt thuận lợi cho các phản ứng enzim. C. Tạo ra các hợp chất trung gian cho quá trình đồng hóa trong cơ thể. D. Hấp thụ CO2 và thải O2 điều hòa không khí. Câu 10. Nhận định nào sau đây đúng về sự xâm nhập của nước từ đất vào tế bào lông hút của rễ? A. Nước di chuyển từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp hơn theo cơ chế thụ động.

B. Nước di chuyển từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước cao hơn theo cơ chế thụ động.

Trang 1/2 - Mã đề 403

B. Các thụ thể. D. Trung ương thần kinh.

B. Màng trong. C. Chất nền. D. Màng tilacôit.

+?

B. Vi khuẩn phản nitrat hóa. D. Vi khuẩn amôn hóa.

C. Nước di chuyển từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước cao hơn theo cơ chế chủ động. D. Nước di chuyển từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp hơn theo cơ chế chủ động. Câu 11. Thành phần nào sau đây thuộc bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi? A. Thận, gan, tim. C. Cơ quan thụ cảm. Câu 12. Nội dung nào sau đây đúng về quang hợp ở các nhóm thực vật? A. Thực vật C3 có năng suất sinh học cao hơn thực vật C4. B. Thực vật CAM có pha tối diễn ra cả ban ngày và ban đêm. C. Thực vật CAM có năng suất sinh học cao hơn thực vật C4. D. Thực vật C3 có pha tối diễn ra cả ban ngày và ban đêm. Câu 13. Pha tối của quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây của lục lạp? A. Màng ngoài. Câu 14. Vi khuẩn nào sau đây tham gia vào quá trình chuyển hóa nitơ hữu cơ thành nitơ khoáng NH4 A. Vi khuẩn nitrat hóa. C. Vi khuẩn cố định nitơ. Câu 15. Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí? A. Thỏ.

C. Châu chấu.

D. Giun đất.

B. Ếch.

II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) a. (1 điểm) Trình bày hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa (động vật đơn bào). b. (2 điểm) Hãy điền các đặc điểm cấu tạo và chức năng của ruột non ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau:

Tên bộ phận

Thú ăn thịt

Thú ăn thực vật

Ruột non

Cấu tạo Chức năng

Huyết áp tâm thu

Huyết áp tâm trương

Câu 2: (1 điểm) Quan sát hình bên: a. Hãy mô tả sự biến động của huyết áp trong hệ mạch. b. Giải thích tại sao có sự biến động huyết áp đó?

Động mạch Tiểu ĐM Mao mạch Tiểu TM Tĩnh mạch

Hình: Biến động huyết áp trong hệ mạch

Câu 3: (1 điểm) Cho các loài động vật sau: ếch đồng, rùa biển, chim bồ câu. - Máu đi nuôi cơ thể của loài nào có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2? - Loài nào có máu đi nuôi cơ thể bị pha trộn nhiều nhất? Giải thích?

-----HẾT-----

Trang 2/2 - Mã đề 403

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM (Hướng dẫn chấm có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: SINH HỌC – LỚP 11 HƯỚNG DẪN CHẤM

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

* Mỗi đáp án đúng được 1/3 điểm

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 7

8

5

6

Câu

1

2

3

4

9

10 11 12 13 14 15

Đề 401 A C B A C C A D A B B B C D B

Đề 402 C C A A B D C C A D D C D B A

Đề 403 C A B D B C D C D A A B C D C

Đề 404 D B B B D B C A A C D A A D C

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

MÃ ĐỀ: 401, 403 Câu

Nội dung đáp án a. Hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa:

+ Hình thức tiêu hóa: Tiêu hóa nội bào là chủ yếu.

+ Hoạt động tiêu hóa: Thức ăn được thực bào và bị thủy phân nhờ enzim chứa trong lizôxôm thành các chất dinh dưỡng đơn giản.

b. Các đặc điểm cấu tạo và chức năng của ruột non ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau:

Câu 1 (3 điểm)

Tên bộ phận

Ruột non

Cấu tạo Chức năng

Điểm 0.5 0.5 1,0 1,0

Thú ăn thịt Ngắn hơn so với ruột non của thú ăn thực vật. Chủ yếu là tiêu hóa hóa học nhờ dịch mật, dịch ruột, dịch tụy. Thức ăn được biến đổi thành các chất dinh dưỡng đơn giản và hấp thụ vào máu (quá trình tiêu hóa và hấp thụ tương tự như trong ruột người).

Thú ăn thực vật Dài hơn so với ruột non của thú ăn thịt. Chủ yếu là tiêu hóa hóa học nhờ dịch mật, dịch ruột, dịch tụy. Thức ăn được biến đổi thành các chất dinh dưỡng đơn giản và hấp thụ vào máu (quá trình tiêu hóa và hấp thụ tương tự như trong ruột người).

a. Mô tả sự biến động của huyết áp trong hệ mạch:

Câu 2 (1 điểm)

+ Trong hệ mạch từ động mạch (chủ) đến tĩnh mạch (chủ) thì huyết áp giảm dần.

b. Giải thích:

0,5 0,5

+ Huyết áp giảm dần trong hệ mạch vì lực đẩy máu do sự co bóp của tim giảm dần do ma sát của máu với thành mạch và ma sát của các phân tử máu với nhau khi chảy trong mạch.

Câu 3 (1 điểm)

0,5 0,25 0,25

Cho các loài động vật sau: ếch đồng, rùa biển, chim bồ câu. + Loài có máu đi nuôi cơ thể có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2: ếch đồng, rùa biển. + Loài có máu đi nuôi cơ thể bị pha trộn nhiều nhất: ếch đồng. + Giải thích: Vì ếch đồng thuộc lớp lưỡng cư. Tim có 3 ngăn (2 tâm nhĩ và một tâm thất) do đó máu ở tâm thất là máu pha trộn giữa máu giàu O2 (từ tâm nhĩ trái xuống) và máu giàu CO2 (từ tâm nhĩ phải xuống).

MÃ ĐỀ: 402, 404

Nội dung đáp án

a. Hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật đã hình thành ống và tuyến tiêu hóa:

+ Hình thức tiêu hóa: Tiêu hóa ngoại bào.

+ Hoạt động tiêu hóa: Thức ăn đi qua ống tiêu hóa sẽ được biến đổi cơ học và hóa học thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.

Câu Câu 1 (3 điểm)

b. Các đặc điểm cấu tạo và chức năng của manh tràng (ruột tịt) ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau:

Tên bộ phận

Thú ăn thịt

Thú ăn thực vật

phát

Rất phát triển.

Cấu tạo

Manh tràng (ruột tịt)

Không triển.

Chức năng Không có chức

năng.

Điểm 0.5 0.5 1,0 1,0

Có nhiều vi sinh vật cộng sinh tiếp tục tiêu hóa xenlulôzơ và các chất dinh dưỡng có trong tế bào thực vật. Các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thụ qua thành manh tràng.

a. Mối liên quan giữa vận tốc máu và tổng tiết diện:

Câu 2 (1 điểm)

+ Vận tốc máu tỉ lệ nghịch với tổng diện tích tiết diện các phần mạch.

b. Vận tốc máu nhỏ nhất ở mao mạch.

0,5 0,25 0,25

Ý nghĩa: Vận tốc máu nhỏ nhất ở mao mạch đảm bảo cho sự trao đổi chất giữa máu và tế bào.

b. Cho các loài động vật sau: thằn lằn bóng, ếch cây, thỏ xám.

Câu 3 (1 điểm)

- Loài có máu đi nuôi cơ thể có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2: ếch cây, thằn lằn bóng.

- Loài có máu đi nuôi cơ thể bị pha trộn nhiều nhất: ếch cây.

0,5 0,25 0,25

Giải thích: Vì ếch cây thuộc lớp lưỡng cư. Tim có 3 ngăn (2 tâm nhĩ và một tâm thất) do đó máu ở tâm thất là máu pha trộn giữa máu giàu O2 (từ tâm nhĩ trái xuống) và máu giàu CO2 (từ tâm nhĩ phải xuống).

- Hết -

Mã đề: 148

A. Nút nhĩ thất  nút xoang nhĩ  bó His  mạng Puôckin B. Nút xoang nhĩ  nút nhĩ thất  mạng Puôckin  bó His C. Nút xoang nhĩ  nút nhĩ thất  bó His  mạng Puôckin D. Nút nhĩ thất  bó His  nút xoang nhĩ  mạng Puôckin

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KỲ I (2020 – 2021) Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11… . . Học sinh trả lời bằng cách tô đáp án đúng vào các ô tương ứng của từng câu trong phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Tính tự động của tim truyền theo thứ tự nào? Câu 2. Độ pH của nội môi được cân bằng ổn định nhờ các loại hệ đệm nào:

1. Hệ đệm bicacbonat 2. Hệ đệm photphat 3. Hệ đệm sunpônat 4. Hệ đệm prôtêinat

A. 1, 4

B. 1, 3, 4

D. 1, 2, 3

B. ếch nhái

A. thỏ

D. châu chấu

Phương án đúng là: C. 1, 2, 4 Câu 3. Trao đổi chất bằng hệ thống ống khí là hình thức hô hấp của: C. giun đất Câu 4. Giai đoạn nào chung cho quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí?

A. Chuỗi chuyền điện tử electron C. Đường phân

D. Cơ quan thận, gan, tim, phổi,....

A. Não hay tuỷ sống B. Tuyến nội tiết C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm

A. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn

B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. C. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin

A. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể. C. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty thể.

B. Lục lạp, lizôxôm, ty thể. D. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể.

B. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường D. Hô hấp ngoại bào

B. Tổng hợp axetyl - CoA D. Khử piruvat thành axit lactic Câu 5. Ở động vật bậc cao bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế cân bằng nội môi là: Câu 6. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu? ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. Câu 7. Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan: Câu 8. Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là: A. Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng C. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể Câu 9. Các động vật có hệ tuần hoàn hở thường có kích thước cơ thể nhỏ vì: A. Trao đổi giữa máu với tế bào chậm, hệ mạch mở, thu máu chậm, tim yếu B. Tim khoẻ nhưng các bộ phận xa tim sẽ không được đảm bảo tuần hoàn C. Kích thước cơ thể lớn cần có hệ cơ-xương phát triển, mà chúng lại thiếu điểm này D. Chúng không có xương sống, lại có tập tính ít hoạt động Câu 10. Cho các phát biểu sau:

1. Nước được vận chuyển trong cây theo chiều tế bào lông hút, qua lớp tế bào sống của rễ, vào mạch gỗ của rễ, thân, lá sang

lớp tế bào sống của lá rồi thoát ra khí khổng

2. Quá trình hô hấp của tế bào rễ chỉ ảnh hưởng đến sự đẩy nước từ rễ vào mạch gỗ, không liên quan đến sự vận chuyển

nước trong thân cây

3. Nếu lá bị chết và sự thoát hơi nước ngừng thì dòng vận chuyển nước cũng sẽ bị ngừng 4. Vào ban đêm, khí khổng đóng, quá trình vận chuyển nước không xảy ra

B. 3, 4.

C. 1, 3, 4.

D. 2, 3.

A. Tận dụng được nồng độ CO2 C. Nhu cầu nước thấp

B. Không có hô hấp sáng D. Tận dụng được ánh sáng cao.

Phương án đúng là A. 1, 3. Câu 11. Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3: Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai:

1. Khí khổng đóng hay mở do ảnh hưởng trực tiếp của sự trương nước hay không trương nước của tế bào hạt đậu 2. Khí khổng đóng vào ban đêm, còn ngoài sáng khí khổng luôn luôn mở 3. Khí khổng đóng khi cây thiếu nước, bất luận là ban ngày hay ban đêm

A. 3, 4

C. 2, 4

A. Dạ múi khế

C. Dạ lá sách

B. Dạ cỏ

D. Dạ tổ ong

4. Khi tế bào hạt đậu của khí khổng trương nước, khí khổng sẽ đóng lại D. 2, 3 B. 1, 2 Câu 13. Trong dạ dày 4 túi của thú ăn cỏ thì dạ dày thực sự (tiết dịch vị tiêu hoá thức ăn) là: Câu 14. Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?

A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.

B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.

D. Bằng mang

A. Bằng hệ thống ống khí

B. Qua bề mặt cơ thể C. Bằng phổi

A. Tạm chứa và trộn thức ăn với dịch tiêu hoá góp phần phân giải chúng B. Tiết ra dịch tiêu hoá chứa các loại enzim phân giải nhiều chất hữu cơ C. Hoàn tất biến đổi thức ăn và hấp thu dung dịch dinh dưỡng D. Cắt, nghiền hoặc làm nhuyễn thức ăn, tăng diện tiếp xúc của thức ăn với enzim

A. Phần lớn động vật ăn cỏ để tiêu hoá cỏ dễ hơn B. Những động vật lớn (voi, khủng long,...) để đỡ đói do thiếu thức ăn C. Nhiều loài chim bởi không có răng nên sỏi đá góp phần nghiền thức ăn D. Các động vật gặm nhấm (chuột, hải ly...) do chúng "ngứa" răng

A. Phải tưới ngay sau khi phát hiện cây thiếu nước. C. Chất lượng nước tưới cần được đảm bảo.

B. Tưới đúng lúc, đúng lượng và đúng cách. D. Thường xuyên tưới nước, thừa còn hơn thiếu.

A. Ty thể.

C. Nhân.

D. Lục lạp.

Câu 15. Động vật đơn bào hoặc đa bào bậc thấp hô hấp: Câu 16. Ở người chức năng tiêu hoá của gan, tuỵ và tuyến ruột là: Câu 17. Nuốt thêm đá sỏi trong hoặc sau khi ăn là tập tính của: Câu 18. Biện pháp tưới nước hợp lí cho cây, bao hàm tiêu chí: Câu 19. Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong: B. Tế bào chất. Câu 20. Quá trình hô hấp sáng là quá trình:

A. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối

B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng

A. Hoạt động trao đổi chất C. Chênh lệch nồng độ ion

B. Hoạt động thẩm thấu D. Cung cấp năng lượng

Câu 21. Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào: Câu 22. O trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào? 2 A. Khử CO

D. Quang phân li nước

2 B. Phân giải ATP C. Ôxi hóa glucôzơ

A. Miệng  hầu  mề  thực quản diều  ruột  hậu môn. B. Miệng  hầu  thực quản  diều mề  ruột  hậu môn. C. Miệng  hầu  diều  thực quản  mề  ruột  hậu môn D. Miệng  hầu  thực quản  mề  diều  ruột  hậu môn

A. Tiết enzim vào không bào tiêu hoá & thuỷ phân các chất phức tạp thành chất đơn giản B. Gắn vào không bào tiêu hoá kích thích không bào tiêu hoá co bóp thức ăn C. Gắn vào không bào tiêu hoá giúp chuyển chất bã ra khỏi tế bào D. Gắn vào không bào tiêu hoá sau đó chuyển nó vào trong tế bào

D. cá xương, chim, thú

A. bò sát (Trừ cá sấu), chim, thú B. Lưỡng cư, thú C. lưỡng cư, bò sát, chim

A. Liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách mạch dẫn (mao dẫn) B. Lực đẩy của rễ còn "sót" lại trong cành (Áp lực thẩm thấu dư) C. Áp suất thẩm thấu là chủ yếu (bơm đẩy) D. Lực hút của lá khi thoát hơi nước (bơm hút)

D. qua bề mặt cơ thể

C. bằng hệ thống ống khí

A. bằng mang

B. bằng phổi

A. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) Khử APG thành AlPG. B. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành AlPG  Cố định CO2. C. Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2 Khử APG thành AlPG. D. Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.

B. Có các lực khử mạnh. D. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza

A. Được cung cấp ATP. C. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

Câu 23. Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của giun đất là: Câu 24. Trong tiêu hoá nội bào lizôxôm có tác dụng gì? Câu 25. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim: Câu 26. Cắm một cành mới cắt có nhiều lá vào một ống nghiệm đựng nước rồi bịt kín miệng ống. Sau một thời gian, mức nước trong ống hạ xuống. Đó là biểu hiện của: Câu 27. Tôm, cua, trai... hô hấp: Câu 28. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: Câu 29. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? Câu 30. Sau khi bị bôi vôi, con cóc thường li bì như câu nói "ngủ lăn ngủ lóc như cóc bôi vôi". Về mặt sinh học câu này được hiểu như giải thích:

A. Cóc là loài kị vôi B. Vôi làm cóc bị đau, xót hoặc bị nhiễm độc C. Cóc chỉ thở bằng da nên khi bôi vôi lên nó sẽ bị thiếu oxi và sẽ chết ngạt D. Cóc thở bằng phổi là phụ & thở bằng da là chính nên nó đã bị hôn mê do ngạt

Mã đề: 182

A. Gắn vào không bào tiêu hoá kích thích không bào tiêu hoá co bóp thức ăn B. Gắn vào không bào tiêu hoá giúp chuyển chất bã ra khỏi tế bào C. Tiết enzim vào không bào tiêu hoá & thuỷ phân các chất phức tạp thành chất đơn giản D. Gắn vào không bào tiêu hoá sau đó chuyển nó vào trong tế bào

A. Chất lượng nước tưới cần được đảm bảo. C. Tưới đúng lúc, đúng lượng và đúng cách.

B. Thường xuyên tưới nước, thừa còn hơn thiếu. D. Phải tưới ngay sau khi phát hiện cây thiếu nước.

B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.

A. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.

A. Tế bào chất.

D. Lục lạp.

C. Nhân.

A. Kích thước cơ thể lớn cần có hệ cơ-xương phát triển, mà chúng lại thiếu điểm này B. Trao đổi giữa máu với tế bào chậm, hệ mạch mở, thu máu chậm, tim yếu C. Chúng không có xương sống, lại có tập tính ít hoạt động D. Tim khoẻ nhưng các bộ phận xa tim sẽ không được đảm bảo tuần hoàn

A. Những động vật lớn (voi, khủng long,...) để đỡ đói do thiếu thức ăn B. Phần lớn động vật ăn cỏ để tiêu hoá cỏ dễ hơn C. Các động vật gặm nhấm (chuột, hải ly...) do chúng "ngứa" răng D. Nhiều loài chim bởi không có răng nên sỏi đá góp phần nghiền thức ăn

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KỲ I (2020 – 2021) Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11… . . Học sinh trả lời bằng cách tô đáp án đúng vào các ô tương ứng của từng câu trong phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Trong tiêu hoá nội bào lizôxôm có tác dụng gì? Câu 2. Biện pháp tưới nước hợp lí cho cây, bao hàm tiêu chí: Câu 3. Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? Câu 4. Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong: B. Ty thể. Câu 5. Các động vật có hệ tuần hoàn hở thường có kích thước cơ thể nhỏ vì: Câu 6. Nuốt thêm đá sỏi trong hoặc sau khi ăn là tập tính của: Câu 7. Quá trình hô hấp sáng là quá trình:

A. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng

B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng D. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối

Câu 8. Cho các phát biểu sau:

1. Nước được vận chuyển trong cây theo chiều tế bào lông hút, qua lớp tế bào sống của rễ, vào mạch gỗ của rễ, thân, lá sang

lớp tế bào sống của lá rồi thoát ra khí khổng

2. Quá trình hô hấp của tế bào rễ chỉ ảnh hưởng đến sự đẩy nước từ rễ vào mạch gỗ, không liên quan đến sự vận chuyển

nước trong thân cây

3. Nếu lá bị chết và sự thoát hơi nước ngừng thì dòng vận chuyển nước cũng sẽ bị ngừng 4. Vào ban đêm, khí khổng đóng, quá trình vận chuyển nước không xảy ra

C. 1, 3, 4.

D. 1, 3.

Phương án đúng là B. 3, 4. A. 2, 3. Câu 9. Độ pH của nội môi được cân bằng ổn định nhờ các loại hệ đệm nào:

1. Hệ đệm bicacbonat 2. Hệ đệm photphat 3. Hệ đệm sunpônat 4. Hệ đệm prôtêinat

C. 1, 4

B. 1, 2, 3

D. 1, 3, 4

Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3:

B. Không có hô hấp sáng D. Tận dụng được nồng độ CO2

A. Nhu cầu nước thấp C. Tận dụng được ánh sáng cao.

A. lưỡng cư, bò sát, chim C. Lưỡng cư, thú

B. cá xương, chim, thú D. bò sát (Trừ cá sấu), chim, thú

B. Dạ múi khế

C. Dạ lá sách

A. Dạ tổ ong

D. Dạ cỏ

A. Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2. B. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) Khử APG thành AlPG. C. Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2 Khử APG thành AlPG. D. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành AlPG  Cố định CO2.

Phương án đúng là: A. 1, 2, 4 Câu 10. Câu 11. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim: Câu 12. Trong dạ dày 4 túi của thú ăn cỏ thì dạ dày thực sự (tiết dịch vị tiêu hoá thức ăn) là: Câu 13. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: Câu 14. Ở động vật bậc cao bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế cân bằng nội môi là:

A. Cơ quan thận, gan, tim, phổi,.... C. Não hay tuỷ sống

B. Tuyến nội tiết D. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm

B. Có các lực khử mạnh. D. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza

B. bằng phổi

C. bằng mang

D. qua bề mặt cơ thể

A. Miệng  hầu  diều  thực quản  mề  ruột  hậu môn B. Miệng  hầu  thực quản  mề  diều  ruột  hậu môn C. Miệng  hầu  thực quản  diều mề  ruột  hậu môn. D. Miệng  hầu  mề  thực quản diều  ruột  hậu môn.

B. Hoạt động thẩm thấu D. Hoạt động trao đổi chất

A. Cung cấp năng lượng C. Chênh lệch nồng độ ion

Câu 15. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? A. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. C. Được cung cấp ATP. Câu 16. Tôm, cua, trai... hô hấp: A. bằng hệ thống ống khí Câu 17. Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của giun đất là: Câu 18. Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào: Câu 19. Giai đoạn nào chung cho quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí?

A. Chuỗi chuyền điện tử electron C. Tổng hợp axetyl - CoA

B. Khử piruvat thành axit lactic D. Đường phân

A. Nút xoang nhĩ  nút nhĩ thất  bó His  mạng Puôckin B. Nút xoang nhĩ  nút nhĩ thất  mạng Puôckin  bó His C. Nút nhĩ thất  nút xoang nhĩ  bó His  mạng Puôckin D. Nút nhĩ thất  bó His  nút xoang nhĩ  mạng Puôckin

A. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể C. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường

B. Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng D. Hô hấp ngoại bào

Câu 20. Tính tự động của tim truyền theo thứ tự nào? Câu 21. Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là: Câu 22. O trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào? 2

A. Ôxi hóa glucôzơ

B. Quang phân li nước

C. Phân giải ATP

D. Khử CO

2

A. Tạm chứa và trộn thức ăn với dịch tiêu hoá góp phần phân giải chúng B. Tiết ra dịch tiêu hoá chứa các loại enzim phân giải nhiều chất hữu cơ C. Cắt, nghiền hoặc làm nhuyễn thức ăn, tăng diện tiếp xúc của thức ăn với enzim D. Hoàn tất biến đổi thức ăn và hấp thu dung dịch dinh dưỡng

Câu 23. Ở người chức năng tiêu hoá của gan, tuỵ và tuyến ruột là: Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai:

1. Khí khổng đóng hay mở do ảnh hưởng trực tiếp của sự trương nước hay không trương nước của tế bào hạt đậu 2. Khí khổng đóng vào ban đêm, còn ngoài sáng khí khổng luôn luôn mở 3. Khí khổng đóng khi cây thiếu nước, bất luận là ban ngày hay ban đêm

D. 2, 4

A. 2, 3

B. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể. D. Lục lạp, lizôxôm, ty thể.

A. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty thể. C. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể.

A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. B. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn

C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin

D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.

D. châu chấu

A. ếch nhái

B. thỏ

B. Cóc chỉ thở bằng da nên khi bôi vôi lên nó sẽ bị thiếu oxi và sẽ chết ngạt

A. Cóc là loài kị vôi C. Vôi làm cóc bị đau, xót hoặc bị nhiễm độc D. Cóc thở bằng phổi là phụ & thở bằng da là chính nên nó đã bị hôn mê do ngạt

D. Bằng hệ thống ống khí

C. Bằng phổi

4. Khi tế bào hạt đậu của khí khổng trương nước, khí khổng sẽ đóng lại C. 1, 2 B. 3, 4 Câu 25. Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan: Câu 26. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu? ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. Câu 27. Trao đổi chất bằng hệ thống ống khí là hình thức hô hấp của: C. giun đất Câu 28. Sau khi bị bôi vôi, con cóc thường li bì như câu nói "ngủ lăn ngủ lóc như cóc bôi vôi". Về mặt sinh học câu này được hiểu như giải thích: Câu 29. Động vật đơn bào hoặc đa bào bậc thấp hô hấp: A. Qua bề mặt cơ thể B. Bằng mang Câu 30. Cắm một cành mới cắt có nhiều lá vào một ống nghiệm đựng nước rồi bịt kín miệng ống. Sau một thời gian, mức nước trong ống hạ xuống. Đó là biểu hiện của:

A. Lực đẩy của rễ còn "sót" lại trong cành (Áp lực thẩm thấu dư) B. Lực hút của lá khi thoát hơi nước (bơm hút) C. Áp suất thẩm thấu là chủ yếu (bơm đẩy) D. Liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách mạch dẫn (mao dẫn)

Mã đề: 216

A. Miệng  hầu  diều  thực quản  mề  ruột  hậu môn B. Miệng  hầu  thực quản  diều mề  ruột  hậu môn. C. Miệng  hầu  mề  thực quản diều  ruột  hậu môn. D. Miệng  hầu  thực quản  mề  diều  ruột  hậu môn

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KỲ I (2020 – 2021) Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11… . . Học sinh trả lời bằng cách tô đáp án đúng vào các ô tương ứng của từng câu trong phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của giun đất là: Câu 2. Cho các phát biểu sau:

1. Nước được vận chuyển trong cây theo chiều tế bào lông hút, qua lớp tế bào sống của rễ, vào mạch gỗ của rễ, thân, lá sang

lớp tế bào sống của lá rồi thoát ra khí khổng

2. Quá trình hô hấp của tế bào rễ chỉ ảnh hưởng đến sự đẩy nước từ rễ vào mạch gỗ, không liên quan đến sự vận chuyển

nước trong thân cây

3. Nếu lá bị chết và sự thoát hơi nước ngừng thì dòng vận chuyển nước cũng sẽ bị ngừng 4. Vào ban đêm, khí khổng đóng, quá trình vận chuyển nước không xảy ra

D. 3, 4.

B. 2, 3.

C. 1, 3, 4.

D. Dạ múi khế

B. Dạ cỏ

C. Dạ tổ ong

A. Dạ lá sách

A. Tiết enzim vào không bào tiêu hoá & thuỷ phân các chất phức tạp thành chất đơn giản B. Gắn vào không bào tiêu hoá giúp chuyển chất bã ra khỏi tế bào C. Gắn vào không bào tiêu hoá sau đó chuyển nó vào trong tế bào D. Gắn vào không bào tiêu hoá kích thích không bào tiêu hoá co bóp thức ăn

A. Tuyến nội tiết

B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm C. Não hay tuỷ sống D. Cơ quan thận, gan, tim, phổi,..

A. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza C. Có các lực khử mạnh.

B. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. D. Được cung cấp ATP.

A. Kích thước cơ thể lớn cần có hệ cơ-xương phát triển, mà chúng lại thiếu điểm này B. Tim khoẻ nhưng các bộ phận xa tim sẽ không được đảm bảo tuần hoàn C. Trao đổi giữa máu với tế bào chậm, hệ mạch mở, thu máu chậm, tim yếu D. Chúng không có xương sống, lại có tập tính ít hoạt động

Phương án đúng là A. 1, 3. Câu 3. Trong dạ dày 4 túi của thú ăn cỏ thì dạ dày thực sự (tiết dịch vị tiêu hoá thức ăn) là: Câu 4. Trong tiêu hoá nội bào lizôxôm có tác dụng gì? Câu 5. Ở động vật bậc cao bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế cân bằng nội môi là: Câu 6. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? Câu 7. Các động vật có hệ tuần hoàn hở thường có kích thước cơ thể nhỏ vì: Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai:

1. Khí khổng đóng hay mở do ảnh hưởng trực tiếp của sự trương nước hay không trương nước của tế bào hạt đậu 2. Khí khổng đóng vào ban đêm, còn ngoài sáng khí khổng luôn luôn mở 3. Khí khổng đóng khi cây thiếu nước, bất luận là ban ngày hay ban đêm

D. 3, 4

A. 1, 2

C. 2, 4

A. Hoạt động trao đổi chất B. Chênh lệch nồng độ ion C. Hoạt động thẩm thấu D. Cung cấp năng lượng

4. Khi tế bào hạt đậu của khí khổng trương nước, khí khổng sẽ đóng lại B. 2, 3 Câu 9. Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào: Câu 10. Giai đoạn nào chung cho quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí?

B. Khử piruvat thành axit lactic C. Chuỗi chuyền điện tử electron D. Đường phân

D. bằng phổi

B. qua bề mặt cơ thể C. bằng hệ thống ống khí

A. bằng mang

A. Lục lạp, lizôxôm, ty thể. B. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể. C. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể. D. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty t

A. Các động vật gặm nhấm (chuột, hải ly...) do chúng "ngứa" răng B. Nhiều loài chim bởi không có răng nên sỏi đá góp phần nghiền thức ăn C. Phần lớn động vật ăn cỏ để tiêu hoá cỏ dễ hơn D. Những động vật lớn (voi, khủng long,...) để đỡ đói do thiếu thức ăn

A. Tổng hợp axetyl - CoA Câu 11. Tôm, cua, trai... hô hấp: Câu 12. Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan: Câu 13. Nuốt thêm đá sỏi trong hoặc sau khi ăn là tập tính của: Câu 14. Ở người chức năng tiêu hoá của gan, tuỵ và tuyến ruột là:

A. Tiết ra dịch tiêu hoá chứa các loại enzim phân giải nhiều chất hữu cơ B. Cắt, nghiền hoặc làm nhuyễn thức ăn, tăng diện tiếp xúc của thức ăn với enzim C. Tạm chứa và trộn thức ăn với dịch tiêu hoá góp phần phân giải chúng D. Hoàn tất biến đổi thức ăn và hấp thu dung dịch dinh dưỡng

A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. B. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin

C. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn

D. châu chấu

A. thỏ

B. ếch nhái

B. Chất lượng nước tưới cần được đảm bảo. D. Thường xuyên tưới nước, thừa còn hơn thiếu.

A. Tưới đúng lúc, đúng lượng và đúng cách. C. Phải tưới ngay sau khi phát hiện cây thiếu nước.

A. Nút nhĩ thất  bó His  nút xoang nhĩ  mạng Puôckin B. Nút nhĩ thất  nút xoang nhĩ  bó His  mạng Puôckin C. Nút xoang nhĩ  nút nhĩ thất  bó His  mạng Puôckin D. Nút xoang nhĩ  nút nhĩ thất  mạng Puôckin  bó His

A. Bằng phổi

B. Bằng hệ thống ống khí C. Qua bề mặt cơ thể D. Bằng mang

Câu 15. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu? diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. Câu 16. Trao đổi chất bằng hệ thống ống khí là hình thức hô hấp của: C. giun đất Câu 17. Biện pháp tưới nước hợp lí cho cây, bao hàm tiêu chí: Câu 18. Tính tự động của tim truyền theo thứ tự nào? Câu 19. Động vật đơn bào hoặc đa bào bậc thấp hô hấp: Câu 20. Quá trình hô hấp sáng là quá trình:

A. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng

B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng D. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối

A. Không có hô hấp sáng C. Tận dụng được ánh sáng cao.

B. Tận dụng được nồng độ CO2 D. Nhu cầu nước thấp

A. Cóc là loài kị vôi B. Cóc thở bằng phổi là phụ & thở bằng da là chính nên nó đã bị hôn mê do ngạt C. Cóc chỉ thở bằng da nên khi bôi vôi lên nó sẽ bị thiếu oxi và sẽ chết ngạt D. Vôi làm cóc bị đau, xót hoặc bị nhiễm độc

Câu 21. Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3: Câu 22. Sau khi bị bôi vôi, con cóc thường li bì như câu nói "ngủ lăn ngủ lóc như cóc bôi vôi". Về mặt sinh học câu này được hiểu như giải thích: Câu 23. O trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào? 2

A. Quang phân li nước

B. Khử CO

C. Ôxi hóa glucôzơ

D. Phân giải ATP

2

A. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể C. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường

B. Hô hấp ngoại bào D. Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng

Câu 24. Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là: Câu 25. Độ pH của nội môi được cân bằng ổn định nhờ các loại hệ đệm nào:

1. Hệ đệm bicacbonat 2. Hệ đệm photphat 3. Hệ đệm sunpônat 4. Hệ đệm prôtêinat

C. 1, 4

B. 1, 2, 4

D. 1, 2, 3

A. lưỡng cư, bò sát, chim

B. Lưỡng cư, thú C. cá xương, chim, thú

D. bò sát (Trừ cá sấu), chim, thú

D. Tế bào chất.

C. Lục lạp.

A. Ty thể.

B. Nhân.

A. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) Khử APG thành AlPG. B. Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2 Khử APG thành AlPG. C. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành AlPG  Cố định CO2. D. Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.

Phương án đúng là: A. 1, 3, 4 Câu 26. Cắm một cành mới cắt có nhiều lá vào một ống nghiệm đựng nước rồi bịt kín miệng ống. Sau một thời gian, mức nước trong ống hạ xuống. Đó là biểu hiện của: A. Áp suất thẩm thấu là chủ yếu (bơm đẩy) B. Lực đẩy của rễ còn "sót" lại trong cành (Áp lực thẩm thấu dư) C. Lực hút của lá khi thoát hơi nước (bơm hút) D. Liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách mạch dẫn (mao dẫn) Câu 27. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim: Câu 28. Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong: Câu 29. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: Câu 30. Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?

A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.

B. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. D. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.

Mã đề: 250

A. Cắt, nghiền hoặc làm nhuyễn thức ăn, tăng diện tiếp xúc của thức ăn với enzim B. Tiết ra dịch tiêu hoá chứa các loại enzim phân giải nhiều chất hữu cơ C. Hoàn tất biến đổi thức ăn và hấp thu dung dịch dinh dưỡng D. Tạm chứa và trộn thức ăn với dịch tiêu hoá góp phần phân giải chúng

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KỲ I (2020 – 2021) Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11… . . Học sinh trả lời bằng cách tô đáp án đúng vào các ô tương ứng của từng câu trong phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Ở người chức năng tiêu hoá của gan, tuỵ và tuyến ruột là: Câu 2. Quá trình hô hấp sáng là quá trình:

B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng

A. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối C. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng

A. thỏ

B. ếch nhái

D. châu chấu

A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. B. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn

C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin

D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.

Câu 3. Trao đổi chất bằng hệ thống ống khí là hình thức hô hấp của: C. giun đất Câu 4. Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu? ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai:

1. Khí khổng đóng hay mở do ảnh hưởng trực tiếp của sự trương nước hay không trương nước của tế bào hạt đậu 2. Khí khổng đóng vào ban đêm, còn ngoài sáng khí khổng luôn luôn mở 3. Khí khổng đóng khi cây thiếu nước, bất luận là ban ngày hay ban đêm

A. 1, 2

C. 2, 3

D. 2, 4

4. Khi tế bào hạt đậu của khí khổng trương nước, khí khổng sẽ đóng lại B. 3, 4 Câu 6. Độ pH của nội môi được cân bằng ổn định nhờ các loại hệ đệm nào:

1. Hệ đệm bicacbonat 2. Hệ đệm photphat 3. Hệ đệm sunpônat 4. Hệ đệm prôtêinat

C. 1, 4

B. 1, 3, 4

D. 1, 2, 3

A. Hoạt động thẩm thấu C. Cung cấp năng lượng

B. Chênh lệch nồng độ ion D. Hoạt động trao đổi chất

A. Được cung cấp ATP. C. Có các lực khử mạnh.

B. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

A. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể. C. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể.

B. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty thể. D. Lục lạp, lizôxôm, ty thể.

A. bò sát (Trừ cá sấu), chim, thú B. Lưỡng cư, thú C. lưỡng cư, bò sát, chim

D. cá xương, chim, thú

A. Tiết enzim vào không bào tiêu hoá & thuỷ phân các chất phức tạp thành chất đơn giản B. Gắn vào không bào tiêu hoá giúp chuyển chất bã ra khỏi tế bào C. Gắn vào không bào tiêu hoá kích thích không bào tiêu hoá co bóp thức ăn D. Gắn vào không bào tiêu hoá sau đó chuyển nó vào trong tế bào

A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.

B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.

A. Chất lượng nước tưới cần được đảm bảo. C. Phải tưới ngay sau khi phát hiện cây thiếu nước.

B. Tưới đúng lúc, đúng lượng và đúng cách. D. Thường xuyên tưới nước, thừa còn hơn thiếu.

Phương án đúng là: A. 1, 2, 4 Câu 7. Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào: Câu 8. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? Câu 9. Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan: Câu 10. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim: Câu 11. Trong tiêu hoá nội bào lizôxôm có tác dụng gì? Câu 12. Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? Câu 13. Biện pháp tưới nước hợp lí cho cây, bao hàm tiêu chí: Câu 14. Cắm một cành mới cắt có nhiều lá vào một ống nghiệm đựng nước rồi bịt kín miệng ống. Sau một thời gian, mức nước trong ống hạ xuống. Đó là biểu hiện của:

A. Liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách mạch dẫn (mao dẫn) B. Áp suất thẩm thấu là chủ yếu (bơm đẩy) C. Lực hút của lá khi thoát hơi nước (bơm hút) D. Lực đẩy của rễ còn "sót" lại trong cành (Áp lực thẩm thấu dư)

A. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành AlPG  Cố định CO2. B. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) Khử APG thành AlPG. C. Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2 Khử APG thành AlPG. D. Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.

A. Nút nhĩ thất  bó His  nút xoang nhĩ  mạng Puôckin B. Nút xoang nhĩ  nút nhĩ thất  mạng Puôckin  bó His C. Nút xoang nhĩ  nút nhĩ thất  bó His  mạng Puôckin D. Nút nhĩ thất  nút xoang nhĩ  bó His  mạng Puôckin

A. Chúng không có xương sống, lại có tập tính ít hoạt động B. Kích thước cơ thể lớn cần có hệ cơ-xương phát triển, mà chúng lại thiếu điểm này C. Trao đổi giữa máu với tế bào chậm, hệ mạch mở, thu máu chậm, tim yếu D. Tim khoẻ nhưng các bộ phận xa tim sẽ không được đảm bảo tuần hoàn

A. Miệng  hầu  thực quản  mề  diều  ruột  hậu môn B. Miệng  hầu  diều  thực quản  mề  ruột  hậu môn C. Miệng  hầu  thực quản  diều mề  ruột  hậu môn. D. Miệng  hầu  mề  thực quản diều  ruột  hậu môn.

Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3:

B. Tận dụng được ánh sáng cao. C. Không có hô hấp sáng D. Tận dụng được nồng độ CO2

Câu 15. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: Câu 16. Tính tự động của tim truyền theo thứ tự nào? Câu 17. Các động vật có hệ tuần hoàn hở thường có kích thước cơ thể nhỏ vì: Câu 18. Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của giun đất là: Câu 19. A. Nhu cầu nước thấp Câu 20. Cho các phát biểu sau:

1. Nước được vận chuyển trong cây theo chiều tế bào lông hút, qua lớp tế bào sống của rễ, vào mạch gỗ của rễ, thân, lá sang

lớp tế bào sống của lá rồi thoát ra khí khổng

2. Quá trình hô hấp của tế bào rễ chỉ ảnh hưởng đến sự đẩy nước từ rễ vào mạch gỗ, không liên quan đến sự vận chuyển

nước trong thân cây

3. Nếu lá bị chết và sự thoát hơi nước ngừng thì dòng vận chuyển nước cũng sẽ bị ngừng 4. Vào ban đêm, khí khổng đóng, quá trình vận chuyển nước không xảy ra

B. 1, 3.

C. 2, 3.

D. 3, 4.

B. Hô hấp ngoại bào D. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể

D. Bằng phổi

D. Chuỗi chuyền điện tử electron

C. Tổng hợp axetyl - CoA

A. Khử piruvat thành axit lactic B. Đường phân

C. Ty thể.

B. Lục lạp.

A. Tế bào chất.

D. Nhân.

A. Cóc chỉ thở bằng da nên khi bôi vôi lên nó sẽ bị thiếu oxi và sẽ chết ngạt B. Vôi làm cóc bị đau, xót hoặc bị nhiễm độc C. Cóc thở bằng phổi là phụ & thở bằng da là chính nên nó đã bị hôn mê do ngạt D. Cóc là loài kị vôi

A. Nhiều loài chim bởi không có răng nên sỏi đá góp phần nghiền thức ăn B. Những động vật lớn (voi, khủng long,...) để đỡ đói do thiếu thức ăn C. Phần lớn động vật ăn cỏ để tiêu hoá cỏ dễ hơn D. Các động vật gặm nhấm (chuột, hải ly...) do chúng "ngứa" răng

A. qua bề mặt cơ thể B. bằng hệ thống ống khí C. bằng mang

D. bằng phổi

D. Dạ múi khế

C. Dạ lá sách

B. Dạ tổ ong

A. Dạ cỏ

Phương án đúng là A. 1, 3, 4. Câu 21. Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là: A. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường C. Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng Câu 22. Động vật đơn bào hoặc đa bào bậc thấp hô hấp: A. Qua bề mặt cơ thể B. Bằng hệ thống ống khí C. Bằng mang Câu 23. Giai đoạn nào chung cho quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí? Câu 24. Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong: Câu 25. Sau khi bị bôi vôi, con cóc thường li bì như câu nói "ngủ lăn ngủ lóc như cóc bôi vôi". Về mặt sinh học câu này được hiểu như giải thích: Câu 26. Nuốt thêm đá sỏi trong hoặc sau khi ăn là tập tính của: Câu 27. Tôm, cua, trai... hô hấp: Câu 28. Trong dạ dày 4 túi của thú ăn cỏ thì dạ dày thực sự (tiết dịch vị tiêu hoá thức ăn) là: Câu 29. O trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào? 2 A. Khử CO

B. Quang phân li nước

D. Phân giải ATP

C. Ôxi hóa glucôzơ

2

A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm B. Cơ quan thận, gan, tim, phổi,.... C. Não hay tuỷ sống

D. Tuyến nội tiết

Câu 30. Ở động vật bậc cao bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế cân bằng nội môi là:

01. C; 02. C; 03. D; 04. C; 05. C; 06. A; 07. A; 08. B; 09. A; 10. A; 11. B; 12. C; 13. A; 14. B; 15. B; 16. B; 17. C; 18. B; 19. B; 20. D; 21. C; 22. D; 23. B; 24. A; 25. D; 26. D; 27. A; 28. D; 29. C; 30. D;

01. C; 02. C; 03. A; 04. A; 05. B; 06. D; 07. C; 08. D; 09. A; 10. B; 11. B; 12. B; 13. A; 14. D; 15. A; 16. C; 17. C; 18. C; 19. D; 20. A; 21. C; 22. B; 23. B; 24. D; 25. C; 26. B; 27. D; 28. D; 29. A; 30. B;

01. B; 02. A; 03. D; 04. A; 05. B; 06. B; 07. C; 08. C; 09. B; 10. D; 11. A; 12. B; 13. B; 14. A; 15. D; 16. D; 17. A; 18. C; 19. C; 20. C; 21. A; 22. B; 23. A; 24. C; 25. B; 26. C; 27. C; 28. D; 29. D; 30. D;

01. B; 02. D; 03. D; 04. B; 05. D; 06. A; 07. B; 08. D; 09. C; 10. D; 11. A; 12. B; 13. B; 14. C; 15. D; 16. C; 17. C; 18. C; 19. C; 20. B; 21. A; 22. A; 23. B; 24. A; 25. C; 26. A; 27. C; 28. D; 29. B; 30. A;

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KỲ I (2020 – 2021) Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11… . . Học sinh trả lời bằng cách tô đáp án đúng vào các ô tương ứng của từng câu trong phiếu trả lời trắc nghiệm Đáp án mã đề: 148 Đáp án mã đề: 182 Đáp án mã đề: 216 Đáp án mã đề: 250

09. ; - - -

17. - - = -

01. - - = -

25. - - - ~

18. - / - -

10. ; - - -

02. - - = -

26. - - - ~

19. - / - -

11. - / - -

03. - - - ~

27. ; - - -

20. - - - ~

04. - - = -

12. - - = -

28. - - - ~

13. ; - - -

21. - - = -

05. - - = -

29. - - = -

06. ; - - -

14. - / - -

22. - - - ~

30. - - - ~

23. - / - -

07. ; - - -

15. - / - -

24. ; - - -

08. - / - -

16. - / - -

01. - - = -

17. - - = -

09. ; - - -

25. - - = -

02. - - = -

18. - - = -

10. - / - -

26. - / - -

19. - - - ~

11. - / - -

03. ; - - -

27. - - - ~

12. - / - -

04. ; - - -

20. ; - - -

28. - - - ~

21. - - = -

13. ; - - -

05. - / - -

29. ; - - -

14. - - - ~

06. - - - ~

22. - / - -

30. - / - -

07. - - = -

15. ; - - -

23. - / - -

16. - - = -

08. - - - ~

24. - - - ~

09. - / - -

01. - / - -

17. ; - - -

25. - / - -

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KỲ I (2020 – 2021) Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đáp án mã đề: 148 Đáp án mã đề: 182 Đáp án mã đề: 216

10. - - - ~

18. - - = -

02. ; - - -

26. - - = -

03. - - - ~

11. ; - - -

19. - - = -

27. - - = -

04. ; - - -

12. - / - -

20. - - = -

28. - - - ~

05. - / - -

13. - / - -

21. ; - - -

29. - - - ~

06. - / - -

14. ; - - -

22. - / - -

30. - - - ~

07. - - = -

15. - - - ~

23. ; - - -

08. - - = -

16. - - - ~

24. - - = -

01. - / - -

09. - - = -

17. - - = -

25. - - = -

02. - - - ~

10. - - - ~

18. - - = -

26. ; - - -

03. - - - ~

11. ; - - -

19. - - = -

27. - - = -

04. - / - -

12. - / - -

20. - / - -

28. - - - ~

05. - - - ~

13. - / - -

21. ; - - -

29. - / - -

06. ; - - -

14. - - = -

22. ; - - -

30. ; - - -

07. - / - -

15. - - - ~

23. - / - -

08. - - - ~

16. - - = -

24. ; - - -

Đáp án mã đề: 250