B ĐỀ THI HC SINH GII
MÔN TIN HC LP 9
CP HUYN
MC LC
1. Đề thi hc sinh gii môn Tin hc lp 9 cp huyn năm 2020-2021 - Phòng
GD&ĐT Tam Dương
2. Đề thi hc sinh gii môn Tin hc lp 9 cp huyện năm 2019-2020 - Phòng
GD&ĐT Cẩm Khê
3. Đề thi hc sinh gii môn Tin hc lp 9 cp huyện năm 2019-2020 - Phòng
GD&ĐT Cam L
4. Đề thi hc sinh gii môn Tin hc lp 9 cp huyn năm 2019-2020 có đáp án
- Phòng GD&ĐT Nam Trực
Trang: 1
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ THI MÔN: TIN HỌC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi này gồm 02 trang
Tng quan v đề thi
Tên
bài
Chương trình
File d liu
File kết qu
Đim
BÀI 1
ANUMBER.*
ANUMBER.INP
ANUMBER.OUT
6
BÀI 2
BSNAME.*
BSNAME.INP
BSNAME.OUT
6
BÀI 3
CKAGARO.*
CKAGARO.INP
CKAGARO.OUT
5
BÀI 4
DNUMBER2.*
DNUMBER2.INP
DNUMBER2.OUT
3
Lưu ý: Thí sinh thay * trong tên chương trình bng pas hoc cpp tùy theo ngôn ng
lp trình mà thí sinh s dng là pascal hau C/C++
Lập chương trình gii các bài toán sau:
Bài 1. ANUMBER (6,0 điểm)
Bờm mới được học vphép nhân phép chia snguyên, những lúc rảnh dỗi Bờm
ngồi nghĩ đến một số nguyên dương n và thực biến đổi số đó theo quy tắc là nếu n là số chẵn,
y chia n cho 2. Mặt khác, nếu n là số lẻ, y nhân n với 3 cộng 1 cứ như vậy cho đến
khi n là 1.
Ví dụ: Nếu số là 12, thuật toán hoạt động như sau:
12→6→3→10→5→16→8→4→2→1
Bờm muốn nhờ bạn chỉ ra cách hoạt động của thuật toán trên một số nhất định.
* Dữ liệu vào: Duy nhất số n: số bắt đầu của thuật toán (1≤ n ≤106)
* Kết quả: In các số xuất hiện theo thứ tự trong thuật toán.
Ví dụ:
ANUMBER.INP
ANUMBER.OUT
12
12 6 3 10 5 16 8 4 2 1
Bài 2. BSNAME (6,0 điểm)
m nay hoai học lớp 1. o rất th ng minh n việc học chữ tr nên rất đơn giản
đối với bé. tránh việc bé tự cao và ảo tư ng về bản thân, c giáo lu n đưa ra những câu h i
bài tập khủng khiếp cho hoai luyện tập. Bài tập lần này của hoai đọc tên c đồ vật.
ên các đồ vật c đưa ra chỉ gồm 1 t , t này chứa t 1→ 105 chữ cái, các chữ cái là các k tự
in thường t a tới . au khi đưa ra đồ vật cho hoai đọc tên, c yêu cầu bé đưa ra số lần xuất
hiện của mỗi k tự t a tới .
Dữ liệu vào:
ồm 1 d ng duy nhất ghi tên đồ vật.
Kết quả: ồm 1 d ng duy nhất ghi 2 số nguyên tương ứng là số lần xuất hiện của các
k tự t a tới .
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang: 2
Ví dụ:
BSNAME.INP
BSNAME.OUT
tamduong
1 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0
Bài 3. CKAGARO (5,0 điểm)
Một chú angaroo muốn đi th m một người bạn trên cùng tuyến đường cách đó n mét.
angaroo chỉ hai cách di chuy n, một nhảy ngắn a mét, hai nhảy dài b mét. H i chú
angaroo cần nhảy ít nhất bao nhiêu lần đ đến được nhà người bạn (phải nhảy v a đủ, kh ng
nhảy quá nhà bạn).
Dữ liệu vào:
Là ba số nguyên n, a, b cách nhau một khoảng trắng (1 ≤ n ≤ 109, 1 ≤ a < b ≤ 109).
Kết quả:
- ếu angaroo kh ng có cách nào nhảy đến nhà người bạn, in ra -1.
- ếu có cách nhảy, in ra số bước nhảy ít nhất.
Ví dụ:
CKAGARO.INP
CKAGARO.OUT
10 3 4
3
Bài 4. DNUMBER2 (3,0 điểm)
Cho dãy số n phần tử, số thứ i giá trị a[i]. Một số nguyên k được gọi số tốt nếu
số lượng số nh hơn k trong dãy bằng số lượng số kh ng nh hơn k trong dãy.
ếm số lượng số tốt.
Dữ liệu vào
- ng 1: Số n (2 <= n <= 100000)
- Dòng 2: y a (1 <= a[i] <= 100000)
Kết quả: Một số nguyên duy nhất là số lượng dãy tốt.
Ví dụ:
DNUMBER2.INP
DNUMBER2.OUT
6
9 1 4 4 6 7
2
-------------HẾT------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh......................................................................, SBD:................, Phòng thi:...........
Trang 1/4_Tin học
PHNG GD&ĐT
CM KHÊ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS CẤP HUYN
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TIN HỌC
Thời gian m bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 04 trang)
TỔNG QUAN BÀI THI
Tên bài
Tên bài làm
Điểm
Phần 1: Lập trình
12,0
Câu 1
S ln nht
Solonnhat.*
6,0
Câu 2
Tr chơi dân gian
Trochoi.*
6,0
Phần 2: Tin học ứng dụng
8,0
Câu 1
Microsoft Word
Cau1.*
2,0
Câu 2
Microsoft Excel
Cau2.*
4,0
Câu 3
Microsoft PowerPoint
Cau3.*
2,0
+)Phần mở rộng .* là: .pas đi vi NNLT Pascal; .cpp đi vi NNLT C++ hoặc .C đi vi
NNLT C; .doc hoặc .docx đi vi Microsoft Word; .xls hoặc .xlsx đi vi Microsoft Excel;
.ppt hoặc .pptx đi vi Microsoft PowerPoint.
+)Tt cả bài thi t sinh lưu vào thư mục C:\SBDxxx (trong đó xxx là s báo danh của thí sinh)
Phần 1. Lập trình giải các bài toán sau
Câu 1: S ln nht:
Cho N s nguyên dương a1, a2, ..., an. T các s nguyên này ta th to ra một s
nguyên mi bng cách vit tt cả các s đ cho liên tip nhau.
V dụ: Vi N=3, các s 10, 7, 62 ta có th to ra c s mi n sau: 10762, 10627, 71062,
76210, 62107, 62710. Có tt c N! S to ra. Trong tng hp này, s ln nht là 76210.
Yêu cầu: Cho N s nguyên a1, a2, ..., an. Hy xác đnh s ln nht th to thành
theo nguyên tc trên.
D liu vào:
- Dng 1: S nguyên N ( 1 ≤ N ≤ 105)
- Dng 2: Cha N s nguyên a1, a2, ..., an ( 0 ai 10, 1 i N)
D liu ra: S ln nht kt ni t N s nguyên đ cho.
V dụ:
D liu vào
Kt quả
5
1 3 2 8 9
98321
4
12 134 7 56
75613412
Câu 2: Tr chơi dân gian: Ô ăn quan, hay cn gọi tt là ăn quan hoặc ô quan một trò
chơi n gian của trẻ em ngưi Kinh, Việt Nam. Đây là tr ci có nh cht chin
thuật tng dành cho hai hoặc ba ngưi chơi và th sử dụng các vật liệu đa dng, dễ
kim đchuẩn b cho tr chơi.
ĐỀ CHNH THC