Trang 1
ĐỀ S
4
*****
B ĐỀ THI MU
ĐỀ KIỂM TRA TƯ DUY
Thi gian làm bài: 120 phút
Đề thi gm 03 phn
I. Phn 1 (2.5d) Đọc hiu (câu hi 1 35)
Thí sinh đọc Bài đọc 1 và tr li các câu hi 1 8.
BÀI ĐỌC 1
5
10
15
20
25
Theo báo cáo ca Hootsuite v thế gii s năm 2020, đến cuối năm 2020, lượng người
dùng Internet trên toàn cầu đạt 4,66 t trong đó 4,2 tỷ người đang sử dng mng xã hi,
ngoài ra có 5,22 t người đang sử dụng điện thoi di động.
ợng người dùng điện thoại di động trên toàn cu hiện nay tương đương 66,6% dân
s thế gii. Da trên s liu ca Liên Hp Quc, dân s toàn cầu tính đến tháng 1/2021
là 7,83 t, tốc độ tăng 1%/năm. Điều đó đồng nghĩa trong năm 2020, dân số toàn cu đã
tăng hơn 80 triệu người. T tháng 1/2020, lượng người dùng điện thoại di động trên thế
giới đã tăng 1,8% (tương đương 93 triu), trong khi tng thiết b kết nối di động (mt
người có th s hu nhiều máy) tăng 0,9% lên mức 8,02 t thiết b.
ợng người dùng Internet trên toàn cầu tăng 7,3% (tương đương 316 triệu) so vi
cùng k năm ngoái. Tỷ l s dng Internet hin ti là 59,5%, tuy nhiên con s thc tế
th cao hơn do dịch Covid-19 khiến nhu cu s dụng Internet tăng mạnh.
Có khong 4,2 t người s dng các dch v mng xã hi trên toàn cầu, tăng hơn 13%
(490 triu) ch trong 12 tháng, tương đương 53% dân số toàn cầu. Năm 2020, trung bình
1,3 triệu người mi s dng mng hi mi ngày. 2 gi 25 phút mi ngày thi
gian b ra trung bình trên mng hi. D đoán trong năm 2021, người dùng s dành
tng cng 3,7 nghìn t gi trên các ng dng này. Philippines là quc gia s dng mng
xã hi nhiu nht, trung bình 4 gi 15 phút mi ngày, nhiều hơn 30 phút so với quc gia
xếp th 2 Colombia. Trong khi đó, người Nht dành 51 phút mi ngày trên mng xã
hi.
D liu ca App Annie cho thấy người dùng Android trên toàn cu s dng smart-
phone hơn 4 giờ/ngày, tương đương 3,5 nghìn t gi trong 12 tháng qua. Đối với người
dùng Internet, h b ra trung bình 3 gi 39 phút mi ngày trên smartphone, nhiều hơn
7% so vi thi gian xem TV mi ngày (3 gi 24 phút).
Người dùng Internet dành trung bình gn 7 gi mi ngày trên mi thiết bị, tương
đương hơn 48 giờ mi tun. Gi s thi gian ng trung bình 7-8 giờ, chúng ta đang
dành 42% thi gian thc cho các hoạt động trc tuyến. smartphone chiếm 53% thi
gian s dng Internet, nhng thiết b khác vẫn đóng vai trò quan trọng. 90% người
Trang 2
30
35
40
45
dùng Internet lên mng bằng smartphone, nhưng 2/3 trong số h vn s dng laptop hoc
máy tính để bàn.
Người dùng Philippines dành thi gian trên Internet lâu nht, trung bình gn 11 gi
mỗi ngày. Brazil, Colombia và Nam Phi cũng dành trung bình hơn 10 gi trc tuyến mi
ngày. Người dùng Nht Bn dành thi gian trc tuyến ít nht, chưa đến 4,5 gi mi ngày.
Đáng chú ý khi thời gian dùng Internet ti Trung Quốc tương đi thp, trung bình 5 gi
22 phút mỗi ngày, ít hơn 1,5 giờ so vi mc trung bình toàn cu là 6 gi 54 phút.
Công c tìm kiếm vẫn điu không th thiếu. 98% người phn hi cho biết h s
dng công c tìm kiếm mỗi tháng, trong đó 45% s dng m kiếm ging nói. Gn 1/3
người dùng Internet s dng các ng dng m kiếm hình ảnh như Pinterest Lens, Google
Lens.
Một xu hướng thú v là tìm kiếm trên mng xã hi. Khong 45% người dùng Internet
cho biết đã chuyn sang mng hi khi cn tìm sn phm, dch v. độ tui 16-64, gn
77% người dùng mua hàng trc tuyến mỗi tháng. Năm 2020, các sản phm thi trang và
làm đẹp chiếm t trng ln nhất trong doanh thu thương mại điện t B2C (business-to-
consumer) toàn cầu, đạt 665 t USD.”.
(Theo Phúc Thnh, 2/3 dân s thế giới đang ng smartphone, Báo Zing News, ngày
4/2/2021)
Câu 1. Ý nào sau đây thể hin rõ nht ni dung chính của bài đc trên?
A. ng ngưi dùng Internet trên toàn cầu đạt 4,66 t ngưi.
B. Toàn cnh thế gii s trong năm 2020.
C. Ngưi Philippines s dng mng xã hi trung bình 4 gi 15 phút mi ngày.
D. 66,6% dân s thế gii s dng smartphone.
Câu 2. Theo đon 1 2 (dòng 1-9), đến cuối m 2020 s ngưi s dụng internet tương đương bao
nhiêu phần trămn s thế gii?
A. Khong 54%. B. Khong 60%. C. Khong 66%. D. Khong 70%.
Câu 3. Theo đoạn 4 (dòng 13-20), s ngưi s dng mng xã hội trong năm 2019 là:
A. khong 3,3 t ngưi. B. khong 3,5 t ngưi. C. khong 3,7 t ngưi. D. khong 3,9 t ngưi.
Câu 4. Theo đoạn 5 (dòng 21-24), trong năm 2020, thế gii trung bình khong bao nhiêu thiết b
Android?
A. Khong 2,1 t. B. Khong 2,2 t. C. Khong 2,3 t. D. Khong 2,4 t.
Câu 5. Theo đoạn 6 (dòng 26-30), khoảng bao nhiêu ngưi trên thế giới đang s dng Internet thông
qua điện thoi thông minh?
A. Khong 3,2 t. B. Khong 4,2 t.
Trang 3
C. Khong 5,2 t. D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 6. Theo đoạn 7 (dòng 31-36), ti quc gia có thời lượng s dng mng Internet thp nht, trung bình
mỗi người mi ngày dành bao nhiêu thi gian trc tuyến?
A. Khong 4 gi 30 phút. B. Khong 5 gi 22 phút.
C. Khong 6 gi 54 phút. D. Khong 1 gi 30 phút.
Câu 7. Theo đoạn 8 (dòng 37-40), ước tính bao nhiêu ngưi trên thế gii s dng công c tìm kiếm
ging nói?
A. 2,1 t. B. 1,9 t. C. 3,5 t. D. Không có thông tin.
Câu 8. Dựa vào đoạn 9 (dòng 41-45), ta có th đưa ra suy luận nào sau đây?
A. Tr em và người ln tui không tìm kiếm trên mng xã hi.
B. Đa số người dùng Internet s dng mng xã hội để tìm kiếm.
C. Người dùng mng xã hội có xu hướng mua sm trc tuyến nhiều hơn.
D. Thời trang và làm đẹp là nhóm sn phẩm thường được mua trc tuyến nht.
Thí sinh đọc Bài đọc 2 và tr li các câu hi 9 16.
BÀI ĐỌC 2
5
10
15
20
Trong mt ln tham d hi ch nông nghip vào tháng 10/2019, K Trung Hiếu
(44 tui) TP HCM được người bn Đà Lạt tng mt bó hoa hng. Mang v nhà, anh
lên mng tìm hiu cách gi hoa tươi lâu như cho đường, đồng xu, thuốc kháng sinh, nước
javen... vào bình nước cm hoa. Thc mắc vì sao đồng xu lại giúp hoa tươi lâu hơn, anh
tìm hiu mi biết, khi đồng b oxy hóa có th tiêu dit vi khun làm hoa héo.
k điện điện t, tt nghiệp Đại học phạm K thut TP. HCM anh mun
tìm cách to ra ion đồng bằng cách dùng điện t trường. Vi máu mo him, anh xin th
nghiệm điều chế dung dịch ion đồng phòng thí nghim ti Khu công ngh cao TP.
HCM.
Hơn 200 ng nghiệm được s dng, phi trộn ion đồng, nước đường theo t l khác
nhau. Các thí nghiêm tht bi, hoa hng, cúc o khô rt nhanh. Anh kiên trì th
nghiêm nồng độ khác nhau để cho kết qu kh quan hơn, hoa lâu héo hơn nhưng ch
gi li màu sắc hoa tươi, còn lá, cánh hoa lại mm, không cng cáp.
Theo anh Hiếu, ion đồng có kh năng diệt khun cc mạnh. ch thước ion đồng nh
hơn 1 nanomet, rất nh nên có th xâm nhp vào gc hoa, làm bt hot các vi khun gây
thi rữa. Đường glucose trong nước được cung cp chất dinh dưỡng cho cành hoa, giúp
tươi lâu. Sn phm hoàn toàn thân thin vi con người và môi trường và đang được Cc
S hu Trí tu xem xét cp bng sáng chế sau khi anh Hiếu np đơn đăng ký bảo h.
Anh chia sẻ, để to dung dịch, đường glucose 5% đưc s dng nồng độ 20%
(20g/l), ion đồng hàm ng 0,1 0,2 mg/l. Ion đồng được to ra t vic s dng hai
thanh đồng nặng 45 kg cho nước sch chy qua với lưu ng 90 m3 mi gi. Khi cho
Trang 4
25
30
35
40
45
50
55
dòng điện 100A chạy qua thanh đồng xảy ra quá trình điện phân khiến đng b ăn mòn
sinh ra ion của chính nó. Ion đồng tn tại trong nước, được thu li nồng độ 15ppm
và pha với đường glucose thành nước cm hoa.
K li quá trình thc hin, anh cho biết đã có hàng trăm thí nghiệm, tiêu tốn hàng trăm
bông hồng đến mc tin túi cn dn. Sau anh chn th nghim các loi hoa di, hoa r
tiền để gim bt chi phí.
“Hoa tươi rồi nhưng thấy nó không khỏe, tôi nghĩ đến vic cung cp chất dinh dưỡng
cho hoa, anh Hiếu nói và cho biết, vic cung cấp dinh dưỡng phi dựa vào cơ chế quang
hp ca hoa. Hc hi t các chuyên gia nông nghip, anh không s dng đường mía mà
dùng đưng glucose 5% mua các hiu thuốc vì đường này ging với cơ chế quang hp,
tng hp chất dinh dưỡng của cây để tiếp tc mày mò làm các thí nghim.
Sau 6 tháng, anh đưa ra được công thc to dung dịch ion đồng giúp gi hoa tươi lâu.
Kết hp vi các nhà khoa hc Đại hc Nguyn Tt Thành, anh nhóm nghiên cu
đưa đến kết lun, dung dịch ion đồng giúp hoa tươi gấp 2 đến 3 ln tùy loi hoa. C th
vi hoa hng khi s dng s kéo dài độ tươi từ 4 ngày lên 8 ngày, hoa cúc t 7 ngày lên
14 đến 20 ngày, hoa lay ơn từ 4 ngày lên 15 ngày... Không nhng thế, vic s dng dung
dịch ion đng giúp ch các shop hoa gim bt chi phí t 20 đến 30%, gim nhân công
trong việc thay nước, ct gc hoa hàng ngày.
Giá thành sn phm ch 1.000 đồng mi gói 10 ml, th pha với 1 lít nước. Hp
250 ml th pha với 25 lít nước giá t 40.000 đồng đến 50.000 đồng, th cm cho
50 bình hoa, anh Hiếu nói và cho biết, hin trên th trường mt s sn phm bo qun
hoa ngoi nhập, nhưng là dạng bt. Còn sn phẩm trong nước hin rt ít và thi gian gi
hoa tươi thấp hơn.
Ch Nguyn Th Bé Ngoan, 34 tui, ch một shop hoa tươi lớn Xuân Thi
Thượng, huyn Hóc Môn cho biết, vic gi độ tươi lâu của hoa ý nghĩa quyết định
trong giá thành, li nhun của người bán. Sau 6 tháng dùng th nghim sn phm, hoa
tươi lâu lơn, chị Ngoan giảm được 2 nhân công chuyên thay c, cắt cành hoa, để h
làm vic khác. Khách hàng thy sn phm hiu qu quay li mua nhiều hơn, giúp chị tăng
doanh thu t 70 triu lên gn 100 triu mi tháng...
(Theo An, K điện t chế dung dịch ion đồng gi hoa tươi gp 3 ln, Báo
VnExpress, ngày 11/1/2021)
Câu 9. Ý nào sau đây thể hin rõ nht ni dung chính của bài đọc trên?
Trang 5
A. Cách gi hoa tươi lâu nhờ đồng xu hoặc đồng oxy hóa.
B. ng dng công ngh hóa sinh vào thc tế giúp tăng hiệu qu kinh doanh.
C. K sư điện t chế to dung dch ion đồng gi hoa tươi gấp ba ln.
D. Đột phá trong nghiên cu tác dng của ion đồng đối với hoa tươi.
Câu 10. Theo đoạn 1 và 2 (dòng 1-10), thông tin nào sau đây là chính xác?
A. Anh Hiếu là kĩ sư chuyên ngành sinh hóa.
B. Đưng và thuc kháng sinh là nhng tác nhân khiến hoa nhanh héo.
C. Anh Hiếu được bn gợi ý điều chế dung dịch giúp hoa tươi lâu.
D. Không có phương án nào đúng.
Câu 11. Dung dịch giúp hoa tươi lâu do anh Lê Trung Hiếu điều chế KHÔNG gm chất nào sau đây?
A. Oxit đồng. B. c.
C. Đưng. D. Không đáp án nào chính xác.
Câu 12. . Dung dch ca anh Lê Trung Hiếu s dụng cơ chế nào để giúp hoa tươi lâu hơn?
A. S dụng Ion đồng và đường glucose để tiêu dit vi khun.
B. S dụng Ion đồng và đường glucose để nuôi dưỡng hoa.
C. S dụng Ion đồng để nuôi dưỡng hoa và đường glucose để tiêu dit vi khun.
D. S dụng Ion đồng để tiêu dit vi khuẩn và đường glucose để nuôi dưỡng hoa.
Câu 13. Vì sao anh Lê Trung Hiếu s dụng đường glucose thay vì đường mía?
A. Vì đường mía khiến vi khuẩn sinh sôi nhanh hơn.
B. Vì đường mía giá thành cao hơn.
C. Vì đường glucose ging chất dinh dưỡng t nhiên hơn.
D. Vì đường glucose ph biến hơn.
Câu 14. Theo đoạn trích, dung dch ca anh Lê Trung Thành có hiu qu nht vi loài hoa nào?
A. Hoa hng. B. Hoa di. C. Hoa cúc. D. Hoa lay ơn.
Câu 15. Ý chính của đoạn 9 (dòng 43-47) là gì?
A. ng dn cách s dng dung dch ca anh Lê Trung Hiếu.
B. Những điểm ưu việt ca dung dch ca anh Lê Trung Hiếu.
C. Giá thành ca dung dch ca anh Lê Trung Hiếu.
D. Các sn phm cnh tranh vi dung dch ca anh Lê Trung Hiếu.
Câu 16. Tại đoạn cui, ch Nguyn Th Ngoan thái độ như thế nào v sn phm ca anh Trung
Thành?
A. Tích cc. B. Tiêu cc. C. Trung tính. D. Hoài nghi.
Thí sinh đọc Bài đọc 3 và tr li các câu hi 17 26.
BÀI ĐỌC 3