Trang 1
ĐỀ S 8
B ĐỀ THI MU
ĐỀ KIỂM TRA TƯ DUY
Thi gian làm bài: 120 phút
Đề thi gm 03 phn
I. Phần 1 (2.5 đ) – Đọc hiu (câu 1 35)
Thí sinh đọc Bài đọc 1 và tr li các câu hi 1 8.
BÀI ĐỌC 1
5
10
15
20
25
T khi thành lp t gia nám 2002 đến nay, Công ty c phần Ong Tam Đảo
(Honeco) đã pt triển hơn 20.000 đàn ong đi tìm kiếm ngun mt hoa nhiu ng
rừng núi Tam Đảo (Vĩnh Phúc), Lục Ngn (Bc Giang), Mc Châu, ng Mã (Sơn La),
Hưng Yên, Điện Biên, Giang, m Đồng, Bến Tre, Tây Ninh... đã tạo ra được mt
s sn phm mt ong cht lượng tt được nời tiêu dùng trong nước đón nhận.
Tuy nhiên, theo Th Nga, Tng Gm đốc Honeco, “dù Việt Nam ln nm
trong top những nước có sản lượng mt ong xut khẩu hàng đầu thế gii nhưng chủ
yếu vn là xut khẩu ‘thô’ nên giá trị kinh tế thp. Ch có đưa khoa học công ngho
để chế biến mt ong thành nhng sn phm mi, kim soát cht lượng sn phm theo
chui cung ng và đáp ng các tiu chun kht khe ca quc tế thì mi th ng tm
thương hiu Việt đ ng đến th trưng quc tế rng ln.
Đ m được điều này, cui m 2017, Honeco đã ký hợp đồng thc hin d án
Nghiên cứu hoàn thin công ngh sn xut các sn phm mi t mt ong và hoa qu
vi B Khoa hc và Công ngh để nhn chuyn giao tri thc t Vin Công nghip Thc
phm (FIRI) thuc B Công thương. Dự án thc hiện trong ng 2,5 m - t tháng
12/2017 đến tháng 6/2020 - vi s phi hp cht ch ca nhà nghiên cu doanh
nghip.
“Việt Nam ngun mt ong hoa qu phong phú, thích hợp để phát trin các sn
phm kết hp giá tr b ng cho sc khe con người. Điều y cũng tận dng đưc
ngun nguyên liu phong psn ca nhiu địa phương và giúp người tiêu ng
không cn nhp ngoại,” TS. Trương Hương Lan, Ch nhim B môn ng ngh Thc
phẩm Dinh dưỡng, Vin Công nghip Thc phm, chia s.
c nhà khoa hc ca Viện FIRI đã có sn công ngh chế biến mt ong kết hp vi
mt s loi hoa qu quy phòng thí nghim. H đã nghiên cu thành ng công ngh
cô đặc chân không áp dng vi mt ong - tc làm giảmm lượngc trong mt ong
hoa qu xung còn 17-18% nhiệt đ thp khong 45°C i điều kin áp sut chân
không. Khi đó, mật ong không b mất đi nhng tinh cht qbáu như kháng sinh tự
Trang 2
30
35
40
45
nhiên, còn hoa qu không b mất đi các loại vitamin vn d bay hơi. Chúng cũng giữ
đưcu sc ni bt n đỏ tím, ng h phách không b caramen hóa.
Thêm vào đó, nhờ quá trình đặc sn xut khép kín, vi sinh vt không th pt
trin trongc điu kin này, khiến “trong vòng hai năm, sản phm s hoàn tn không
xy ra hiện ợng lên men”, TS. Trương ơng Lan cho biết. Trong q trình cô đặc,
các nhà khoa học cũng khéo léo b sung c ớc đảo trn vi tn sut hp khiến sn
phm mt ong dch hoa qu không b phân lớp như thông thường.
Đi din Vin VIFI cho biết, mc dù công ngh đặc cn không đã đưc áp dng
trong mt s nh vực như thảo c, sn xut thuốc nhưng áp dụng vi mt ong trên quy
công nghip thì Ong Tam Đảo công ty đầu tiên. Do vy, khi thc hin nhà y,
hai bên đã kết hp cht ch vi nhau nhm gii quyết nhiu thách thc liên quan đến
ng cp quy (khong 30.000 - 100.000 lít/nám) vi ngun nguyên liu mi và sn
có ca ng ty tn trang thiết b được đầu mới. Đi vi mi loi nguyên liu khác
nhau, h phi pn tích thành phn, t đó xác định mức điều chnh thi gian, nhit độ
phù hp.n cnh việc đầu cải thin dây chuyn sn xut, Honeco cho biết h cũng
đầu tư thêm thiết b nhân lc phc v cho phòng nghiên cu đ đo đạc nhng ch
tiêu cơ bản, trong khi liên kết vi nhiu phòng thí nghim hin đại n ngoài đ thc
hin phânch nhng ch tiêu sâun.
Tn nn công ngh gốc được chuyn giao t Vin Công nghip Thc phm, Honeco
đã m ch quy trình và t phát trin thêm nhiu dòng sn phm chế biến khác với “hi
vng mỗim có thể đưa ra th trường mt sn phm mới”. Hiện nay, công ty nhiu
dòng sn phm t mật ong như: mật ong chanh leo, mt ong da, mt ong dâu, mt ong
qut, mt ong gng s, mt ong curcumin, mt ong quế ... T năm 2019, công ty đã
tung ra nhng sn phm th nghim đầu tiên để thám th trường. Khi nhận đưc n
hiu phn hi tích cc, h mi bắt đầu sn xuất đại tt đầu m 2020.
(Theo B Khoa hc và ng ngh, HONECO: Đưa mật ong hoa qu đi xut
khu, Cng thông tin của Văn phòng c cơng trình Khoa học ng ngh Quc
gia, ngày 14/12/2020)
Câu 1. Ý nào sau đây thể hin rõ nht ni dung chính của bài đọc trên?
A. Gii thiu công ty c phần Ong Tam Đảo (Honeco).
B. Gii thiu các công dng ca mt ong và hoa qu vi sc khe.
C. Gii thiu công ngh đc chân không áp dng vi mt ong.
D. Gii thiu nghiên cu sn xut sn phm t mt ong và hoa qu.
Câu 2. Nhận xét nào sau đây v công ty c phần Ong Tam Đảo (Honeco) là chính xác?
A. Honeco hoạt đng ch yếu các tnh trung du và min núi.
Trang 3
B. Honeco hoạt động ch yếu các tỉnh đồng bng.
C. Honeco hoạt đng ch yếu ngoi vi các thành ph ln.
D. Honeco hoạt đng ch yếu các tnh duyên hi Trung B.
Câu 3. Cm t chui cung ng dòng 10 có ý nghĩa gì?
A. chui các công đoạn sn xut trong mt nhày hoặc ng tng nông nghip.
B. chui các công đoạn chuyn hóa nguyên liu thô thành sn phm cuối cho người tiêu dùng.
C. chui các ớc để chế biến thành phm mt ong t sn phẩm khai thác được t thiên nhiên.
D. chuic hot đng vn chuyn mt ong t nơi khai thác đến cng bin đ xut khu.
Câu 4. Theo TS. Trương Hương Lan, ý nào sau đây KHÔNG phi là mt trong nhng mc tiêu ca
nghiên cu được đ cp trong bài?
A. Tn dng ngun nguyên liu địa phương.
B. Thay thế sn phm nhp khu.
C. Phát trin sn phm tt cho sc khe.
D. Tinh chế c chất để điu chế thuc.
Câu 5. Ý nào sau đâu KHÔNG phi là mục đích ca công ngh đc chân không?
A. Giảm hàm lượng c trong mt ong.
B. Tiêu dit các loi vi sinh vt.
C. Làm lnh dung dch mt ong.
D. Bo v các tinh cht trong hoa qu.
Câu 6. Honeco đã làm đ trin khai sn xut sn phm mi mt ong hoa qu?
A. M rng vùng nguyên liu. B. Nhp khu công ngh chế biến.
C. M rng phòng thí nghim. D. Xây dng nhà máy mi.
Câu 7. Trong hp tác vi Honeco, Viện VIFI đóng vai t?
A. Chuyn giao công ngh. B. i tr vốn đầu tư.
C. c tiến thương mại. D. vấn quyn s hu trí tu.
Câu 8. Người tiêu dùng có thái đ đối vi các sn phm mi ca Honeco?
A. Phânn. B. Phản đối.
C. Không quan tâm. D. ng h.
Thí sinh đọc Bài đọc 2 và tr li các câu hi 9 16.
BÀI ĐỌC 2
5
Năm 2019, GS.TS. Nguyễn Huy Dân và các cng s thuc Vin Khoa hc Vt liu,
Vin Hàn m Khoa hc và Công ngh Vit Nam đã chế to thành công loi hp kim
kh năng nhớ nh dạng, có nga bị un cong hay m xon bao nhiu ln, ch cn
gp tác nhân nhiệt độ, hp kim này trong vài giây s quay tr li hình dng thiết kế ban
đầu.
Trang 4
10
15
20
25
30
35
40
‘Việc chế to thành cng loi hp kim nh nh h tr rt nhiều trong nh vực y sinh
(chỉnh hình ng, ống đỡ đng mạch, neo ơng, cảm biến nhiệt), vi điện (van tự
động, np nano, robot) trong nước”, GSn nói.
Loi vt liu này đưc nhóm nghiên cu tn ba h hp kim kc nhau, gm h hp
kim nitinol (gm nguyên t Niken (Ni), Titan (Ti), Đng (Cu)), h hp kim Heusler (gm
(Ni, Co)-Mn- (Ga, Al)) và h hp kim entropy cao (Ti-Zr-(Co,Hf)-Ni-Cu). T l hp phn
trong mi hợp kim đều được nhómnh tn để phù hp vi mục đích chế to. GS Dân
cho biết, h hp kim nitinol tính dn điện độ bền cao n được s dụng để gia ng
cơ khí rt tt, n loi hp kim Heusler có th ng dng trong k thut m lnh.
Loi hp kim y đặc nh "tng minh" như vậy là nhò s linh hot trong cu
trúc nguyên t ca các tnh phn hp kim. Không ging vi hợp kim thông thường,
hp kim nh hình th t sp xếp nguyên t tn ti hai dng khác nhau, cu trúc
tinh th biến dng và cu trúc tinh th ban đầu. Nh vy, hp kim vn gi đưc hình
dng mi cho đến khi được nhc nhở” tr li trng thái nguyên gc bng cách cho nhit
hoặc dòng điện tác đng vào.
Đ to ra loi hp kim này, đầu tiên, nhóm nghiên cu áp dng phương pháp luyn
kim h quang để to ra loi hp kim y dng khi. Để m vt liu mng và nh n,
nhóm s dụng phương pháp phun băng nguội nhanh. Sau đó, phương pháp phun xạ đưc
áp dng giúp to ra vt liu dng nano. Các cu trúc ca vt liu đưc kho sát bng
phương pháp nhiu x tia X nh hiển vi đin t.
GS Dân chia s, yếu t quan trng quyết định thành công ca loi hp kim nh hình
t l tng nguyên t kim loi trong vt liu đó. Bởi mt hp kim có nhiu thành phn
kim loi khác nhau, vic tìm ra khối lượng phù hp ca tng hp phn th nh hưng
cu trúc nh cht nh hình ca vt liu. Mt s kim loi như Mangan trong quá trình
nu luyn rt d bay hơi, vì vậy phải điều chnh và th nghim nhiu t l khác nhau,
đảm bo q trình tn nhit kng nh ng tinh cht hp kim, ông nói.
Sau hai năm nghiên cứu, vt liu hp kim do nhóm chế to có đặc điểm cơ học phù
hp ng dng thc tế. Vt liu kh năng biến dng và hiu ng nh hình tt. Mc dù
trên thế gii, hp kim nh hình đã được nghiên cu và ng dng t lâu, tuy nhiên ti
Vit Nam, loi vt liuy mi dng li mức độ tìm hiểu, thăm.
Vic y dng được quy trình công ngh đ chế to c hp kim nh nh dng
khi, băng ng thể m ra nhng ng dng mi cho vt liu thông minh nhiu
nh vực trong nước, đc bit trong y sinh, GS Dân nói.
ớc đu chế to tnh ng hp kim nh hình, nm nghn cu đang trong quá
trình pt trin vt liu này để chế to loi nhíp micro có chc năng gắpc ht, mu thí
Trang 5
45
nghiệm kích thước micro cho độ chuẩn xác cao. Đồng thi, tiếp tc ci tiến ti ưu a
nh cht hp kim, n chức ng biến đổi hai chiu, qua li gia hai trng thái.
(Theo Nguyn Xuân, Nhà khoa hc Vit chế to hp kim biết nh hình dng, o
VnExpress, ngày 21/2/2021)
Câu 9. Diễn đạt nào sau đây thể hin rõ nht ni dung chính của bài đọc trên?
A. Nhn mnh tm quan trng ca nghiên cu vt liu mi.
B. Mô t quá trình chế to kim loi biết nh hình dng.
C. Đề xut gii pháp phát trin công nghip luyn kim nước ta.
D. Ch ra những điểm yếu trong nghiên cu khoa hc Vit Nam.
Câu 10. Ý nào sau đây là một trong nhng tính cht ca loi hợp kim được đề cp trong bài?
A. Không biến đổi hình dng dưởi tác động ca hóa cht.
B. Không biến đổi hình dạng dưới tác động ca nhiệt độ.
C. Không biến đổi hình dạng dưới tác động ca ngoi lc.
D. Không phương án nào chính xác.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là chính xác?
A. Đồng nm trong thành phn h hp kim Heusler.
B. Titan nm trong thành phn h hp kim entropy cao.
C. Niken nm trong thành phn hai h hp kim.
D. Nhôm nm trong thành phn h hp kim nitinol.
Câu 12. Hp kim Heusler phù hợp cho lĩnh vực nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Xây dng. C. Đin lnh. D. Nano.
Câu 13. T “Loại hợp kim này” ở dòng 16 được dùng để ch:
A. hp kim nh hình. B. hp kim Heusler.
C. hp kim nitinol. D. hp kim entropy cao.
Câu 14. Mục đích của phương pháp phun xạ là gì?
A. To ra hp kim dng khi. B. To ra hp kim dng nano.
C. Làm hp kim ngui nhanh. D. Giúp tăng độ bn ca hp kim.
Câu 15. Theo GS.TS. Nguyn Huy Dân, trong quá trình chế to hp kim nh hình, các nhà khoa học đã
chú trọng đến điều gì?
A. S ng các kim loi hiếm trong hp cht.
B. Cu trúc nguyên t ca các kim loi.
C. T l các thành phn trong hp kim.
D. Độ mng ca nguyên liu thành phn.