intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11

Chia sẻ: Nguyen Ai Nghia | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

517
lượt xem
74
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 tập hợp 30 các dạng đề thi ở các trường THPT khác nhau trên cả nước. Hi vọng với tài liệu đề thi này sẽ giúp ích cho các bạn học sinh 12 trong việc ôn thi. Để hiểu rõ hơn về đề thi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11

  1. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! Like Fanpage Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi: http://facebook.com/dethithu.net để cập nhật nhiều đề thi thử và tài liệu ôn thi hơn Tham gia Group: Ôn Thi ĐH Toán - Anh để cùng nhau học tập, ôn thi: http://facebook.com/groups/onthidhtoananhvan Facebook Admin DeThiThu.Net ( Hữu Hùng Hiền Hòa): http://facebook.com/huuhunghienhoa ĐỌC ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG De Exercise 1. MẤU ĐỀ THI TUYỂN SINH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ID:122758)Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn. It can take a long time to become successful in your chosen field, however talented you are. One thing you have to be (1) _______ of is that you will face criticism along the way. The world is (2)_________ of people who would rather say something negative Th than positive. If you‘ve made up your (3)_______ to achieve a certain goal, such as writing a novel, (4)_________ the negative criticism of others prevent you from reaching your target, and let the constructive criticism have a positive effect on your work. If someone says you‘re totally in the (5)______ of talent, ignore them. That‘s negative criticism. If (6), __________, someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully. There are iT many film stars (7)__________ were once out of work . There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel – or who didn‘t, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it (8) ________. Being successful does depend on luck, to a (9)________ extent. But things are more likely to (10) ________ well if you persevere and stay positive. hu Câu 1: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (1) A. alert B. clever C. intelligent D. aware Câu 2: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (2) A. overflowing B. packed C. filled D. full Câu 3: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (3) .N A. idea B. brain C. thought D. mind Câu 4: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (4) A. shouldn‘t let B. won‘t let C. didn‘t let D. don‘t let Câu 5: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (5) A. absentee B. shortage C. missing D. lack Câu 6: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (6) et A. hence B. whereas C. otherwise D. however Câu 7: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (7) A. which B. whom C. they D. who 1 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  2. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! Câu 8: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (8) A. publish B. to publish C. publishes D. published Câu 9: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (9) A. plenty B. numerous C. definite D. certain De Câu 10: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (10) A. sail through B. come into C. deal with D. turn out HƯỚNG DẪN GIẢI 1. áp án:D Be aware of something/somebody/ that clause = nhận thức được ai, cái gì, điều gì 2. áp án: D Th Be full of something = chứa đầy cái gì 3. áp án: D Make up one‘s mind = đưa ra quyết định 4. áp án: D Let somebody/something + V = để cho ai, cái gì làm điều gì. Don‘t let the negative criticism prevent you = đừng để những phê bình tiêu cực ngăn cản bạn 5. áp án: D iT In the lack of something = khi thiếu hụt cái gì đó 6. áp án: D However = tuy nhiên. Hence = vì thế. Whereas = trong khi đó. Otherwise = nếu không thì hu 7. áp án:D Film stars = những ngôi sao điện ảnh. ại từ quan hệ bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó chỉ người là ―who‖, hoặc ―that‖ 8. áp án: D Get something + past participle = thu xếp cho cái gì của mình được tác động vào giúp. Get it published = khiến nó được xuất bản 9. áp án: D .N To a certain extent = tới một mức độ nhất định 10. áp án: D (Something) Turn out = xảy ra, diễn ra Exercise 2. ĐÈ THI THỬ THPT ĐOÀN THƯỢNG LẦN 2- 2016 et [146699 ] Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase for each of the blanks 2 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  3. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! Statesmen define a family as ―a group of individuals having a common dwelling and related by blood, adoption or marriage, (1) ______________includes common-law relationships.‖ Most people are born into one of these groups and (2) ______________live their lives as a family in such a group. De Although the definition of a family may not change, (3) ______________.relationship of people to each other within the family group changes as society changes. More and more wives are (4) ______________paying jobs, and, as a result, the roles of husband, wife and children are changing. Today, men expect to (5)______________. for pay for about 40 years of their lives, and, in today‘s marriages (6)______________. which both spouses have paying jobs, women can expect to work for about 30 to 35 years of their lives. This mean that man must learn to do their share of Th family tasks such as caring for the children and daily (7)______________chores. Children, too, especially adolescents, have to (8)______________with the members od their family in sharing household tasks. The widespread acceptance of contraception has meant that having (9)______________ is as matter of choice, not an automatic result of marriage. Marriage itself has become a choice. As alternatives (10)______________ common-law relationships and single-parent families have become socially acceptable, women will iT become more independent. 1) A. which B. that C. what D. it 2) A. must B. need C. would D. will 3) A. a B. any C. some D. the hu 4) A. taking B. making C. keeping D. performing 5) A. live B. work C. hope D. ask 6) A. in B. for C. with D. to 7) A. home B. family C. house D. household 8) A. carry B. deal C. cooperate D. combine 9) A. time B. families C. happiness D. children .N 10) A. similar to B. like C. such as D. or else HƯỚNG DẪN GIẢI 1. A Which là đại từ quan hệ thay cho adoption marriage (cái mà bao gồm cả những mối quan hệ thực tế), không dùng ―that‖ vì có dấu phẩy et 2. D Will + V: Hầu hết mọi người sinh ra trong nhóm người như vậy và sẽ sống cuộc sống như 1 gia đình 3 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  4. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! 3. D The relationship: những mối quan hệ của con người nói chung 4. D take paying jobs: đảm nhiệm các công việc De 5. B Câu này dịch là: ngày nay, đàn ông mong muốn làm việc để chi trả cho cuộc sống được trong khoảng 40 năm 6. A Do ở trên có ―in today‘s marriages‖, ―in which‖ là thay thế cho cụm này 7. D Cụm: household chores: việc nhà Th 8. C cooperate with sb: làm việc cùng với ai đó 9. D Câu này là: sự chấp nhận rộng rãi việc tránh thai nghĩa là không có con (have children) 10. C Câu này là: những sự thay thế khác (cho hôn nhân) như là những mối quan hệ thực tế, gia đình có bố/mẹ đơn thân đã ngày được chấp nhận hơn iT EXERCISE 3. ĐỀ THI THỬ THPT SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC LẦN 1 -2016 (ID: 114994) Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered hu blanks. Education is more important today than ever before. It helps people acquire the skills they need for such everyday (13)_______ as reading a newspaper or managing their money. It also gives them the specialized training they may need to (14)_______ for a job or career. For example, a person must meet certain educational requirements and obtain a (15)_______ or certificate before he can practice law or medicine. Many fields, .N like computer operation or police work, (16)_______ satisfactory completion of special training courses. Education is also important (17)_______ it helps people get more out of life. It increases their knowledge and understanding of the world. It helps them acquire the skills that make life more interesting and enjoyable, (18)_______ the skills needed to participate in a sport, paint a picture, or play a musical (19)_______ . Such education et becomes (20)_______ important as people gain more and more leisure time. Education also helps people adjust to change. This habit has become necessary because social changes today take place with increasing speed and (21)_______ the lives of 4 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  5. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! more and more people. Education can help a person understand these changes and provide him (22)_______ the skills for adjusting to them. Question 13.A. works B. jobs C. actions D. activities Question 14.A. do B. prepare C. make D. work De Question 15.A. license B. card C. diploma D. paper Question 16.A. requires B. requiring C. require D. to require Question 17.A. therefore B. despite C. although D. because Question 18.A. such as B. for instance C. such that D. for example Question 19.A. appliance B. equipment C. instrument D. device Question 20.A. increased B. increasing C. increase D. increasingly Question 21.A. effect B. affect C. affective D. effective Th Question 22.A. with B. for C. in D. to HƯỚNG DẪN GIẢI 13. áp án D Everyday activities = hoạt động thường ngày, work = công việc (không đếm được), job = nghề nghiệp, action = hành động 14. áp án B iT Prepare for smt = chuẩn bị cho cái gì 15. áp án A License = bằng, card = thẻ, diploma = chứng chỉ, paper = giấy, kết quả 16. áp án C hu Chủ ngữ trong câu là many fields ~ danh từ số nhiều ~ động từ chia ở số nhiều, không thêm s 17. áp án D Because = bởi vì, therefore = vì thế, despite = mặc dù, although = mặc dù 18. áp án A Such as = như là (liệt kê); For instance, + mệnh đề = ví dụ như = For example, + mệnh đề .N 19. áp án C Musical instrument = dụng cụ âm nhạc 20. áp án D Trạng từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ đó: increasingly important 21. áp án B et Affect (V) = gây ảnh hưởng; effect (N) = ảnh hưởng 22. áp án A Provide smb with smt = cung cấp cho ai cái gì 5 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  6. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! EXERCISE 4. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN KHTN 2016 (ID: 121180) Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered De blanks. TATTOOING: AN ANCIENT TRADITION Tattooing is an old art. In ancient Greece, people who had tattoos were regarded as members of the (16) __________ classes. On the other hand, tattooing was (17) __________ in Europe by the early Christians, who thought that it was a sinful thing to (18) __________. It was not until the late 18th century, when Captain Cook saw South Sea Islander decorating their bodies with tattoos that attitudes began to change. Sailors Th came back from these islands with pictures of Christ on their backs and from then on, tattooing (19)__________ in popularity. A survey by the French army in 1881 (20) __________ that among the 387 men (21) __________there were 1,333 designs. Nowadays, not everybody finds tattoos acceptable. Some people thing that getting one is silly because tattoos are more or less permanent. There is also some (22) __________ about (23) __________ a blood disease from unsterilized needles. Even for those who do want a tattoo, the (24) __________ of getting one is not painless, but the final result, in iT their eyes, is (25) __________ the pain. Question 16: A. upper B. greater C. high D. extreme Question 17: A. blamed B. exported C. banned D. finished Question 18: A. be B. create C. do D. make hu Question 19: A. gained B. won C. earned D. made Question 20: A. declared B. showed C. explained D. said Question 21: A. questionedB. inquired C. demanded D. spoken Question 22: A. danger B. concern C. trouble D. threat Question 23: A. gaining B. infecting C. having D. catching Question 24: A. progress B. system C. pace D. process .N Question 25: A. worth B. due C. owed D. deserved HƯỚNG DẪN GIẢI 16. áp án: A Upper = phía bên trên, cao cấp hơn. Upper class = đẳng cấp trên 17. áp án: C Ban = cấm. was banned = đã bị cấm. blame = đổ trách nhiệm. export = xuất khẩu. et finish = kết thúc 18. áp án: C 6 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  7. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! It was a sinful thing to do = đó là một việc sai trái để làm. Do something = làm cái gì đó 19. áp án: A Gain in something = lớn mạnh, dành được cái gì. Gain in popularity = dành được De sự ưa chuộng 20. áp án: B Show that = chỉ ra rằng + mệnh đề. Declare = tuyên bố. explain = giải thích. Say = nói 21. áp án: A Question (v) = hỏi. Ở đây là dạng phân từ 2: questioned – hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ bị động – nghĩa là ―được hỏi‖ Th 22. áp án: B Concern about something = sự lo lắng, mối e ngại về vấn đề gì 23. áp án: D Catch (a disease) = bị mắc (bệnh gì). Gain = có được. infect = truyền (bệnh). Have = có 24. áp án: D Process = quá trình. Progress = sự phát triển. system = hệ thống. Pace = nhịp độ. iT Dịch vế câu : quá trình có được một hình săm thì không đau 25. áp án: A Worth something = đáng giá, xứng đáng với cái gì hu EXERCISE 5. ĐỀ THI THỬ THPT ĐA PHÚC LẦN 1- 2016 (124320) IV. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word for each of the blanks. Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (33)_______ to such low numbers. Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world but they are (34)_______ .N by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and (35)_______ plants. The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (36)_______ the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (37)_______ . Since 1990, (38)_______ a result of their "Plant Extinction Prevention Program", sixteen species have been brought into (39)_______ and three species have been reintroduced. Invasive weeds have been removed in key areas and fencing put up in order to et (40)_______ plants in the wild. In the future the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (41)_______ collecting genetic material from the remaining plants in the wild for storage as a 7 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  8. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! safety net for the future. They also aim to manage wild populations and where possible reintroduce species into (42)_______ . 33. A. developed B. reduced C. disappeared D. increased 34. A. conserved B. guarded C. invested D. threatened De 35. A. native B. national C. international D. non-native 36. A. prevent B. influence C. encourage D. stimulate 37. A. wild B. sky C. hole D. atmosphere 38. A. so B. due C. as D. but 39. A. contamination B. production C. cultivation D. generation 40. A. derive B. vary C. remain D. protect 41. A. at B. on C. with D. for Th 42. A. shelters B. reserves C. gardens D. halls HƯỚNG DẪN GIẢI 33. áp án B ―have been reduced to such low numbers‖: bị giảm đến một số lượng thấp 34. áp án D ―to be threatened by‖: bị đe doạ bởi iT 35. áp án D ―non-native plants‖: loại thực vật sống ở vùng mà không phải nơi nó thường sống 36. áp án A ―prevent the extinction‖: ngăn chặn sự tuyệt chủng hu 37. áp án A ―in the wild‖: ở nơi hoang dã 38. áp án C Cụm ―as a result of‖: Theo như kết quả của… 39. áp án B ―bring into production‖: đem vào tiến hành sản xuất/trồng trọt 40. áp án D .N ―protect‖: bảo vệ; ―remain‖:duy trì, còn sót lại; ―vary‖: thay đổi, biến đổi; ―derive‖:thu được từ, tìm thấy từ… 41. áp án A ộng từ ―aim‖ (nhắm vào việc gì, quyết tâm làm gì…) đi với giới từ ―at‖ + doing something et 42. áp án B ―reserves‖ ở đây chúng ta có thể dịch là hạn chế, vì trước đó có dùng cụm ―manage wild populations‖ kiềm chế số lượng) 8 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  9. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! EXERCISE 6. ĐỀ THI THỬ THPT SỞ GD&ĐT BẮC NINH 2016 (ID: 122427) Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate correct word or phrase that best fits each of the numbered De blanks. The first question we might ask is: What can you learn in college that will help you in being an employee? The schools teach (55) _______ many things of value to the future accountant, doctor or electrician. Do they also teach anything of value to the future employee? Yes, they teach the one thing that it is perhaps most valuable for the future employee (56)_______. But very few students bother to learn it. This basic skill is the ability to organize and express ideas in writing and in speaking. This means that your Th success as an employee will depend on your ability to communicate with people and to (57) _______ your own thoughts and ideas to them so they will (58) _______ understand what you are driving and be persuaded. Of course, skill in expression is not enough (59) _______ itself. You must have something to say in the first place. The effectiveness of your job depends (60) _______ your ability to make other people understand your work as they do on the quality of the work itself. iT Expressing one‘s thoughts is one skill that the school can (61) _______ teach. The foundations for skill in expression have to be (62) _______ early: an interest in and an ear (63) _______ language; experience in organizing ideas and data, in brushing aside the irrelevant, and above all the habit of verbal expression. If you do not these foundations hu (64) _______ your school years, you may never have an opportunity again. Question 55: A. a great B. large C. a large D. great Question 56: A. to knowB. how to know C. knowing D. of knowing Question 57: A. transfer B. present C. interpret D. represent Question 58: A. both B. as well C. either D. not Question 59: A. on B. by C. in D. for .N Question 60: A. on most B. much on C. most on D. on much Question 61: A. truly B. really C. quite D. hardly Question 62: A. lied B. lain C. lay D. laid Question 63: A. in B. by C. if D. for Question 64: A. when B. for C. of D. during HƯỚNG DẪN GIẢI et 55. áp án: A Bản thân từ ―many‖ nghĩa là nhiều. ể nhấn mạnh mức độ rất nhiều ta có thể dùng: a great many 9 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  10. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! 56. áp án: A It + is/was + adj + (for somebody) to V = đó là thế nào (đối với ai đó) để làm việc gì. it is perhaps most valuable for the future employee to know = có thể đó là điều giá trị nhất để những nhân viên tương lai biết De 57. áp án: B Present = trình bày, thể hiện 58. áp án: A Both … and… = vừa … và vừa… They will both understand what you are driving and be persuaded. = học sẽ vừa hiểu điều bạn đang nhắm tới và vừa bị thuyết phục 59. áp án: B By itself = một mình nó. Dịch: dĩ nhiên là chỉ mình kĩ năng trong việc thể hiện, Th bày tỏ là không đủ 60. áp án: B Depend on something = phụ thuộc vào cái gì. Depend much on = phụ thuộc nhiều vào… 61. áp án: B Really = thật sự. Truly = một cách đúng sự thực. Quite = khá là. Hardly = hiếm khi iT 62. áp án: D Lay foundation (for something) = đặt nền móng cho cái gì. The foundations … have to be laid early = nền tảng cho kĩ năng trình bày cần được đặt nền móng từ sớm hu 63. áp án: D An ear for something = khả năng lắng nghe cái gì 64. áp án: D During + something = trong suốt khoảng thời gian gì. When + mệnh đề/Ving = trong khi (ai) làm gì .N EXERCISE 7. ĐỀ THI THỬ THPT BỈM SƠN LẦN 1 – 2016 (ID: 113524) Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 33 to 42. Environmental Concerns Earth is the only place we know of in the universe that can support human life. (33) et ______ human activities are making the planet less fit to live on. As the western world carries on consuming (34)_______ of the world's resources while half of the world's population do so just to stay (35)_______ we are rapidly destroying the only resource we 10 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  11. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! have (36)________ which all people can survive and prosper. Everywhere fertile soil is (37)______ built on or washed into the sea. Renewable resources are exploited so much that they will never be able to recover (38)______. We discharge pollutants into the atmosphere without any thought of the consequences. As a (39)______, the planet's De ability to support people is being reduced at the very time when rising human numbers and consumption are making increasingly heavy demands on it. The Earth's (40)______ resources are there for us to use. We need food, water, air, energy, medicines, warmth, shelter and minerals to (41)______ us fed, comfortable, healthy and active. If we are sensible in how we use the resources they will last indefinitely. But if we use them wastefully and excessively they will soon (42)_______ and everyone will suffer. Th Question 33: A. Still B. Despite C. Yet D. Although Question 34: A. two-thirds B. two- third C. two-three D. two- threes Question 35: A. survival B. alive C. existent D. live Question 36: A. on B. at C. in D. by Question 37: A. sooner B. rather C. either D. neither iT Question 38: A. completely B. quite C. greatly D. utterly Question 39: A. result B. product C. development D. reaction Question 40: A. natural B. real C. living D. genuine Question 41: A. stay B. keep C. maintain D. hold hu Question 42: A. run out B. run away C. run up D. run off HƯỚNG DẪN GIẢI 33. áp án C Yet = thế nhưng = But. Still = vẫn. Despite = Although = dù 34. áp án A Cách viết phân số: Tử số là số đếm; mẫu số là số thứ tự. Khi tử số lớn hơn một thì phải .N thêm ―s‖ vào sau mẫu số 35. áp án B Stay + adj = sống; duy trì ở tình trạng nào. Alive (adj) = còn sống 36. áp án D By = bằng cách nào. et 37. áp án C Either … or… = …hoặc là… 38. áp án A 11 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  12. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! Recover = hồi phục. Completely = hoàn toàn. Quite = khá. Greatly = lớn, nhiều. Utterly = cực kì, hoàn toàn 39. áp án A As a result, mệnh đề = Kết quả là,… De 40. áp án A Natural resources = các nguồn tài nguyên thiên nhiên 41. áp án B Keep somebody + adj/Ved = duy trì ai ở tình trạng nào 42. áp án A Run out = hết, cạn kiêt Th EXERCISE 8. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN VINH LẦN 1 -2016 (125878) Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best option for each of the blanks. I was raised on a farm in a remote village in the 1950s. The winter months were endless and everything was covered in snow. I was always (53) ________ for the warmer weather to come. When spring arrived, everything came alive- flowers would bloom and the animals would come out of hibernation. I would follow the bear tracks and search for iT them. Once, however, I (54) ________ an angry mother bear who saw me (55) ________ a threat. (56) ________ the sight of the bear, I did what my father had told me. I stood still until she stopped growling and walked away. The trick was effective, but looking back now, I realized that the situation was (57) ________ more serious than I thought at hu the time. By the age of twelve, I had lots of camping (58) ________, as I used to go camping with my dog on my school holidays. We would spend days (59) ________ the forest, catching fish for dinner, (60) ________ at the frogs and the (61) ________ of birds and the insects hopping up and down on the surface of the water. Of course, this was possible only during the warm months. When the autumn came, everything went quiet, which was quite usual in those parts. It wasn‘t long before the animals disappeared, the .N birds (62) ________ south and the snow took over. The place became deserted once again. Question 53: A. willing B. keen C. eager D. enthusiastic Question 54: A. found out B. came across C. dealt with D. reached Question 55: A. as B. same as C. such as D. like Question 56: A. By B. At C. On D. In et Question 57: A. very B. quite C. far D. so Question 58: A. experience B. skills C. qualities D. qualifications Question 59: A. investigating B. detecting C. researching D. exploring 12 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  13. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! Question 60: A. watching B. looking C. noticing D. observing Question 61: A. sets B. swarms C. bunches D. flocks Question 62: A. fly B. flying C. flew D. flight De ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 53, áp án C ―eager for something‖ hoặc ―eager to do something‖: háo hức, mong đợi về cái gì 54, áp án B ―come across‖: gặp tình cờ 55, áp án A ―see‖ somebody/something as…: nhìn nhận ai/cái gì như… Th 56, áp án B ―at the sight of the bear‖: ngay khi nhìn thấy con gấu,… 57, áp án C ―far/much more‖ dùng để nhấn mạnh hơn khi so sánh 58, áp án A ―camping experience‖: kinh nghiệm về cắm trại, vế sau có đề cập ―as I used to go camping with my dog on my school holidays.‖ iT 59, áp án D ―explore‖ :khám phá. ―spend‖ +doing something, vì thế nên ta chọn ―exploring‖ 60, áp án B ―look at‖: quan sát, nhìn, không chọn ―observe‖ hay ―watch‖ vì 2 từ này không có giới từ hu đi kèm, ―notice‖ thì không phù hợp về nghĩa 61, áp án D ―bird‖ đi với danh từ chỉ số lượng là ―flock‖: đàn 62, áp án C ộng từ fly được chia quá khứ ―flew‖, vì phía trước có ―disappeared‖ (dạng quá khứ) .N EXERCISE 9. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN KHTN LẦN 1 – 2016 (ID: 114169)Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word/phrase that best fits each of the numbered blanks GOING ON A DIET et A typical person needs about 1,800 calories per day to stay running.. They keep your organs operating (33)_______ and your brain running. They also keep your body warm. A person gains weight because he or she consumes more calories per day than (34) 13 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  14. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! ________. The only way to lose fat is to reduce the (35) ________ of calories that you consume per day. This is the basic principle (36) ________ going on a diet. Unfortunately, diets don‘t work for most people. They do lose weight but then go off the diet and put it back. Building a sensible diet and exercise plan is the key (37) De ________ maintaining a consistent weight. You need to figure out how many calories you need in a day and how many you actually (38) ________. The next step is to add exercise (39) ________ you can raise the number of calories you can consume per day. Burning 250 or 500 calories per day can make a big (40) ________. You can ride an exercise bike while you are watching television (41) ________ you can take the stairs instead of the elevator. Find an exercise partner. Exercises can be a lot easier if there is someone to talk to. It‘s a good idea to wear firm-fitting clothes if you are (42) ________. Th Tight clothing acts as a reminder of what you are trying to accomplish. Question 33: A. proper B. properly C. improper D. improperly Question 34: A. necessity B. need C. needed D. necessary Question 35: A. number B. amount C. deal D. plenty Question 36: A. behind B. beside C. inside D. outside Question 37: A. for B. with C. at D. to iT Question 38: A. take off B. take in C. take up D. take away Question 39: A. as a result B. so as to C. so that D. in as much as Question 40: A. sense B. mistake C. impression D. difference hu Question 41: A. and B. or C. but D. so Question 42: A. on a holiday B. on a balance C. on either side D. on a diet HƯỚNG DẪN GIẢI 33. B Trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho động từ đó. Properly (adv) = một cách chính xác; improperly (adv) = một cách thiếu chính xác, thiếu hợp lý .N 34. D More than necessary = hơn mức cần thiết. Người ta dùng tính từ ―necessary‖ để chỉ mức cần thiết 35. B The amount of + N = lượng. The number of + N(s/es) = con số 36. A et Behind = phía sau, đằng sau. Beside (adj) = bên cạnh. Inside = bên trong. Outside = bên ngoài 37. D 14 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  15. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! The key to + N/Ving = chìa khóa/yếu tổ quyết định đối với cái gì/việc gì 38. B Take in + thực phẩm = hấp thụ 39. C De So that + clause = để mà… As a result = kết quả là. So as to V = để làm gì 40. D Make a difference = tạo ra sự khác biệt. Make senses = có ý nghĩa. Make a mistake = mắc lỗi 41. B Or = hoặc. And = và. But = nhưng. So = vì thế 42. D Th On a diet = trong chế độ ăn kiêng EXERCISE 10. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ LẦN 1 – 2016 (ID: 121588) Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. OWNING A PET iT The joys and tribulations of being a pet owner! During our lifetime most of us have some experience of either owning a pet or being in (26) _______ contact with someone who does. Is there such a thing as ―the ideal pet‖? If so what characterizes the ideal pet? Various (27) _______ influence one‘s choice of pet, from your reasons for getting a pet hu to your lifestyle. For example, although quite a few pets are relatively cheap to buy, the cost of (28) _______ can be considerable. Everything must be (29) _______ into account, from food and bedding, to vaccinations and veterinary bills. You must be prepared to (30) _______ time on your pet, which involves shopping for it, cleaning and feeding it. Pets can be demanding and a big responsibility. Are you prepared to exercise and (31) _______ an animal or do you prefer a more independent pet? How much spare room do .N you have? Is it right to lock an energetic animal into a (32) _______ space? Do you live near a busy road which may threaten the life of your pet? Pets (33) _______ as turtles and goldfish can be cheap and convenient, but if you prefer affectionate pets, a friendly cat or dog would be more (34) _______. People get pets for a number of reasons, for company, security or to teach responsibility to children. Pets can be affectionate and loyal and an excellent source of company as long as you know what pet (35) _______ you and your et lifestyle. Question 26: A. tight B. narrow C. near D. close Question 27: A. factors B. facets C. points D. elements 15 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  16. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! Question 28: A. maintenance B. upbringing C. raising D. upkeep Question 29: A. held B. considering C. kept D. taken Question 30: A. waste B. occupy C. take D. spend Question 31: A. household B. housekeep C. housework D. housetrain De Question 32: A. reduced B. detained C. closed D. confined Question 33: A. much B. such C. for D. so Question 34: A. likely B. suited C. appropriate D. good Question 35: A. suits B. matches C. fits D. goes with HƯỚNG DẪN GIẢI 26. áp án: D Th Be in close contact with somebody = quan hệ gần gũi, thân thiết với ai 27. áp án: A Factor = yếu tố. Facet = khía cạnh. Point = điểm. Element = thành phần, nhân tố 28. áp án: D Upkeep = sự bảo dưỡng. Maintenance = sự duy trì. Upbringing = sự nuôi dưỡng. Raising = sự đưa lên, chăn nuôi 29. áp án: D iT Take something into account = tính đến, đưa vào xem xét. Everything must be taken into account = mọi thứ phải được tính đến 30. áp án: D Spend time on something/Ving = dành thời gian cho cái gì, việc gì hu 31. áp án: D Housetrain = huấn luyện để biết cư xử đúng trong nhà. Household = hộ gia đình (n); trong gia đình (adj). Housework = việc nhà 32. áp án: D Confined = bị giới hạn, không rộng rãi, thoải mái. Reduce = giảm. Detain = cản trở. Close = đóng 33. áp án: B .N Such as + N/Ving = ví dụ như là… -> liệt kê 34. áp án: C Appropriate = thích hợp, hợp lí. Likely = có vẻ như, có thể. Suited = phù hợp với cái gì. Good = tốt 35. áp án: A et Suit = hợp với. Match = ghép nối thành một cặp, một chiếc. Fit = vừa vặn về kích cỡ. Go with = đi với cái gì 16 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  17. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! EXERCISE 11. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN SƠN LA LẦN 1- 2016 (126449) Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 55 to 64 De The UK Government ensures that all schools in the UK(55)_______ certain standards, and this includes independent schools as well as those that are (56)_______ by the Government. All qualifications are awarded by national agencies accredited by the Qualification and Curriculum Authority (QCA), (57)_______ the quality of the qualifications you will gain is guaranteed. At many independent schools inEngland, you will be encouraged to take part (58)_______ extracurricular activities to develop your hobbies and learn new skills, and Th you may be encouraged to take graded music exams (59)_______ by the Associated Board of the Royal Schools of Music. The exam grades gained from these are widely accepted toward university entry (60)_______ . Independent schools do not usually offer vocationally focused qualifications but if you are (61)_______ in these qualifications, you can find out more in the 'career-based and pre-university qualifications' section. The (62)_______ you pay to attend independent school, include your course fees, iT accommodation and may include some or all extracurricular activities. Fees (63)_______ from school to school and are at the discretion of the institution; there are no national standards. You should expect to pay a minimum of £8,000 per year and fees can be (64)_______ high as £25,000. hu Question 55: A. notice B. look C. see D. meet Question 56: A. run B. shown C. worked D. indicated Question 57: A. if B. because C. although D. so Question 58: A. for B. on C. in D. into Question 59: A. offering B. offer C. to offer D. offered Question 60: A. requirements B. troubles C. problems D. questions .N Question 61: A. worried B. excited C. interested D. concerned Question 62: A. fees B. funds C. donations D.bills Question 63: A. vary B. exchange C. transfer D. interfere Question 64: A. far B. as C. much D. more HƯỚNG DẪN GIẢI 55, áp án D et ―meet standard‖: đạt được tiêu chuẩn 56, áp án A ―run‖ ở đây có nghĩa là điều hành, vận hành, quản lý,… 17 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  18. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! 57, áp án D Chất lượng được đảm bảo bởi Qualification and Curriculum Authority, cho nên (so) chất lượng bạn đạt được sẽ được cam kết đảm bảo 58, áp án C De ―take part in something/doing something‖: tham gia vào cái gì/làm cái gì 59, áp án D Câu này ta có thể hiểu là ―you may be encouraged to take graded music exams (which are) offered by…‖ 60, áp án A ―entry requirement‖: yêu cầu đầu vào (khi vào trường) 61, áp án C Th Cấu trúc ―to be interested in something/doing something‖: có hứng thú/thích thú với cái gì/làm cái gì 62, áp án A ―fee‖: học phí, lệ phí ―fund‖: quỹ ―donation‖ quyên góp ―bill‖: hoá đơn iT 63, áp án A ―vary‖: thay đổi, biến đổi 64, áp án B Cấu trúc so sánh bằng: ―as + adj + as hu EXERCISE 12. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI – 2016 (ID:116211)Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 01 to 10. Early writing and Alphabets .N When people first began to write, they did not use an alphabet. Instead, they drew small pictures to (01) ______ the objects they were writing about. This was very slow because there was a different picture for (02) ______ word. The Ancient Egyptians had a (03) ______ of picture writing that was (04) ______ hieroglyphics. The meaning of this writing was forgotten for a very long time but in 1799 some scientists (05) ______ a stone near Alexandria, in Egypt. The stone had been there et for (06) ______ a thousand years. It had both Greek and hieroglyphics on it and researchers were finally able to understand what the hieroglyphics meant. 18 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  19. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! An alphabet is quite different (07) ______ picture writing. It (08) ______ of letters or symbols that represent a sound and each sound is just part of one word. The Phoenicians, (09) ______ lived about 3,000 years ago, developed the modern alphabets. It was later improved by the Roman‘s and this alphabet is now used (10) ______ De throughout the world. Question 1: A. notice B. show C. appear D. mark Question 2: A. some B. all C. every D. any Question 3: A. practice B. manner C. plan D. system Question 4: A. known B. called C. described D. referred Question 5: A. discovered B. realized C. delivered D. invented Question 6: A. quite B. more C. over D. already Th Question 7: A. at B. from C. before D. between Question 8: A. consists B. includes C. contains D. involves Question 9: A. which B. whose C. what D. who Question 10: A. broadly B. widely C. deeply D. hugely HƯỚNG DẪN GIẢI 1. áp án B Show something = thể hiện cái gì. Notice = chú ý. Appear = xuất hiện, dường như. iT Mark = đánh dấu, cho điểm 2. áp án D Any = bất cứ. Every = mỗi. Some = một vài. All = tất cả 3. áp án D System = hệ thống. A system of picture writing = một hệ thống các hình ảnh viết. hu Practice = thực hành. Manner = cách (cư xử). Plan = kế hoạch 4. áp án C Describe = miêu tả, mô tả. Know = biết tới. Call = gọi. Refer = nhắc tới, đề cập 5. áp án A Discover = phát hiện ra. Realize = nhận ra. Deliver = phân phát. Invented = phát minh ra .N 6. áp án C Over = hơn, quá. Over a thousand years = hơn một ngàn năm. Quite = khá. More = nhiều hơn (so sánh hơn). Already = đã…rồi 7. áp án B Be different from N/Ving = khác với cái gì/việc gì. et 8. áp án A Consist of something = bao gồm cái gì = include something. Contain = chứa đựng. Involve = liên quan tới 19 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
  20. http://dethithu.net - Website Đề Thi Thử Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh.Cập nhật liên tục! 9. áp án D The Phonencians = những người Phonecian -> danh từ chỉ người -> đại từ quan hệ bổ nghĩa cho nó cũng phải chỉ người -> who. Còn ―whose‖ là bổ nghĩa cho sự sở hữu của người De 10. áp án B Widely = một cách rộng rãi. Is used widely throughout the world= được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Broadly = nhìn chung. Deeply = một cách sâu sắc. Hugely = cực kì, rất mạnh EXERCISE 13. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN 2- 2016 (ID: 123293) Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your Th answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 35 to 44. Royal Residences Buckingham Palace, Windsor Castle and the Palace of Holyroodhouse are the official (35)_______ of the Sovereign and, as such, serve as both home and office for The Queen, whose personal standard flies (36)_______ Her Majesty is in residence. These buildings are used extensively for State ceremonies and Official iT entertaining and are opened to the (37)_______ as much as these commitments allow. They are furnished with fine pictures and (38) _______ of art from the Royal Collection, which has been assembled over four centuries by successive sovereigns. Many of the State Apartments and rooms at the official residences have been in continuous use since hu their conception and many of the works of art are (39)_______ in the rooms for which they were originally (40)_______. The official residences are in (41)_______use and the style and manner in which they are (42) _______to visitors reflects their working status. Rooms are kept as close to their normal (43) _______as possible. Inevitably, opening times are subject to change at short notice depending on circumstances. .N The Royal Collection, which is owned by The Queen as Sovereign in trust for her successors and the Nation, is administered by the Royal Collection Trust to which a proportion of admission and other income from visitors is directed. The remainder of this income funds the majority of the cost of restoring Windsor Castle which was badly (44)_______by fire in November 1992. Question 35:A. venues B. residences C. situations D. et occupation Question 36: A. whatever B. however C. whoever D. whenever Question 37: A. humans B. public C. peoples D. strangers 20 Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : http://facebook.com/dethithu.net
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2