
BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI CAO ĐẲNG- ĐẠI
HỌC MÔN VẬT LÝ 2011
ĐỀ ÔN SỐ 6
Câu 1: Một lò xo có độ dài tự nhiên l0 bỏ qua khối lượng. Một đầu của
lò xo được treo vào một điểm O cố định, đầu kia treo một vật khối lượng
m=100g. Cho vật dao động theo phương thẳng đứng thì thấy chiều dài lò
xo biến thiên từ l1=20cm đến l2=22cm và cứ 2s có 10 dao động. Độ cứng
k và chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A. 0
100 / ; 18
k N m l cm
B. 0
100 / ; 20
k N m l cm
C. 0
50 / ; 18
k N m l cm
D. 0
50 / ; 20
k N m l cm
Câu 2: Xét dao động của một con lắc đơn, điều nào sau đây là sai:
A Phương trình dao động của vật: 0
sin( )
s S t
B. Chu kỳ dao động của vật: 2
l
T
g
C. Hệ dao động điều hòa với mọi góc lệch α
D. Lực hồi phục biến thiên điều hòa cùng chu kỳ nhưng ngược pha với li
độ
Câu 3: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc
α0. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc α thì vận tốc của con lắc được
xác định bằng biểu thức:
A
0
2
( os -cos )
g
v c
l
B.
0
2 ( os -cos )
v gl c

C.
0
2 ( os cos )
v gl c
D.
0
( os -cos )
2
g
v c
l
Câu 4: Một con lắc đơn của một đồng hồ quả lắc có hệ số nở dài dây
treo
5 1
3.10
K
và đồng hồ chạy đúng ở 300C. Đem đồng hồ vào phòng
lạnh ở -50C . Một tuần lễ sau đồng hồ chạy nhanh hay chậm so với bình
thường là:
A 218,5s B. 317,5s C. 355,5s D. 255,5s
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa. tại thời điểm
1
t
li độ của chất
điểm bằng 1
3
x cm
và vận tốc bằng 1
60 3 /
v cm s
. Tại thời điểm
2
t
li độ
bằng 2
3 2
x cm
và vận tốc bằng 2
60 2 /
v cm s
. Biên độ và tần số góc dao
động của chất điểm lần lượt bằng:
A. 6cm ; 20rad/s B. 6cm ; 12rad/s C. 12cm ; 20rad/s D. 12cm ;
10rad/s
Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy
g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật
tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi
được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là:
A. 16m. B. 1,6m C. 16cm D. Đáp án
khác.
Câu 7: Một vật nhỏ khối lượng
200
m g
được treo vào một lò xo khối
lượng không đáng kể, độ cứng
80 /
k N m
. Kích thích để con lắc dao động
điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng 2
6,4.10
J
. Gia tốc cực
đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
A. 2
16 / ;16 /
m s m s
B. 2
3, 2 / ;0,8 /
m s m s
C. 2
0,8 / ;16 /
m s cm s
D.
2
16 / ;80 /
m s cm s
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết
hợp A, B cách nhau 12,5cm dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Số đường dao động cực đại trên
mặt nước là:
A. 13. B. 11 C. 15 D. 12
Câu 9: Chọn câu sai. Đặc trưng vật lý của sóng âm là:

A. Cường độ âm. B. Tần số âm. C. Độ to của âm. D. Đồ thị
dao động âm.
Câu 10: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng
3 os(25 ) os(50 )( )u c x c t cm
, trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s).
Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 200cm/s B. 2cm/s C. 4cm/s D. 4m/s
Câu 11: Một sợi dây dài 2l m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để
có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng:
A. 1m B. 2m C. 4m D. 0,5m
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều 2 os( )u U c t V
vào hai đầu đoạn mạch
RLC không phân nhánh. Khi thay đổi điện dung C thấy điện áp hiệu
dụng UC giảm. giá trị UC lúc chưa thay đổi C có thể tính theo biểu thức
là:
A. 2 2
2
R L
C
R
U U U
UU
B. 2 2
R L
C
R
U U U
UU
C. 2 2
L
C
L
U R Z
UZ
D.
2 2
2
L
C
L
U R Z
UZ
Câu 13: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần,
cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay
chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên
đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín
X là:
A. Điện trở. B. Cuộn dây thuần cảm.
C. Tụ điện. D. Cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều 2 os( )u U c t V
vào hai đầu đoạn mạch
RLC không phân nhánh có quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng là
U=2UL=UC thì
A. dòng điện trễ pha 3
hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng
điện trễ pha
6
hơn điện áp hai đầu mạch.
C. dòng điện sớm pha 6
hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng
điện sớm pha 3
hơn điện áp hai đầu mạch.

Câu 15: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng
trong quá trình truyền tải người ta chọn cách:
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải. B. Thay bằng dây dẫn
có điện trở suất nhỏ hơn.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây
dẫn để giảm điện trở đường dây.
Câu 16: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy
điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất
truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy
điện là
A. 18kV B. 2kV C. 54kV D. Đáp án
khác.
Câu 17: Mối liên hệ giữa điện áp pha Up và điện áp dây Ud trong cách mắc
hình sao ở máy phát điện xoay chiều ba pha.
A. Ud=3Up. B. Up=
3
Ud. C. Ud=Up. D. Ud=
3
Up.
Câu 18: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ
cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không
phân nhánh có R=60Ω, , cuộn sơ cấp nối với điện áp
xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên
tải là:
A. 180 W B. 90 W C. 135 W D. 26,7
W
Câu 19: Khi mắc dụng cụ P vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng bằng 220V thì thấy cường độ dòng điện trong mạch bằng 5,5A và
trễ pha so với hiệu điện thế đặt vào là /6. Khi mắc dụng cụ Q vào hiệu
điện thế xoay chiều trên thì cường độ dòng điện trong mạch cũng vẫn
bằng 5,5A nhưng sớm pha so với hiệu điện thế đặt vào một góc /2.
Cường độ dòng điện trong mạch khi mắc hiệu điện thế trên vào mạch
chứa P và Q mắc nối tiếp là:
A.
11 2
A
và trễ pha /3 so với hiệu điện thế B.
11 2
A
và
sớm pha /6 so với hiệu điện thế
C. 5,5A và sớm pha /6 so với hiệu điện thế D. Một đáp
án khác
3
0,6 3 10
;
12 3
L H C F

Câu 20: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện
trở R, một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc
(0 / 2)
. Kết
luận nào sau đây đúng ?
A. L C
Z Z R
B. L C
Z Z R
C.
2 2 2 2
L C
R Z R Z
D.
2 2 2 2
L C
R Z R Z
Câu 21: Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí
tưởng, với tụ C có giá trị C1 thì sóng bắt được có bước sóng 300m, với
tụ C có giá trị C2 thì sóng bắt được có bước sóng 400m. Khi tụ C gồm tụ
C1 mắc nối tiếp với tụ C2 thì bước sóng bắt được là
A. 700m B. 500m C. 240m D. 100m
Câu 22: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=105Hz
là q0=6.10-9C. Khi điện tích của tụ là q=3.10-9C thì dòng điện trong
mạch có độ lớn:
A. B. C. D.
Câu 23: Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC là một đại lượng
A. Biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số
1/ 2
f LC
B. Biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số
2 / 2
f LC
C. Không thay đổi theo thời gian và tỉ lệ thuận với
1
LC
.
D. Biến đổi tuyến tính theo thời gian
Câu 24: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:
A. sóng điện từ mang năng lượng. B. có thành phần điện và thành
phần từ biến thiên vuông pha với nhau.
C. sóng điện từ là sóng ngang. D. sóng điện từ có thể phản xạ,
nhiễu xạ, khúc xạ.
Câu 25: Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế không đổi 5kV thì
có thể phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là:
A. ≈2,48.10-13m B. ≈2,48.10-9m C. ≈2,48.10-10m D.
≈2,48.10-11m
Câu 26: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. B. Tác dụng lên kính ảnh hồng
ngoại.
C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. D. Tác dụng nhiệt.
4
6 3 10
A
4
6 10
A
4
6 2 10
A
5
2 3 10
A

