intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

C# & DATABASE

Chia sẻ: Thien Phuc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:200

100
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bài thuyết trình 'c# & database', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: C# & DATABASE

  1. C# & DATABASE C# & DATABASE Trần Đình Nghĩa Lê Văn Hạnh 1
  2. NỘI DUNG I. Mô hình triển khai ứng dụng II. ADO.NET III. Lưu trữ và xử lý dữ liệu IV. Trình bày dữ liệu V. Xây dựng ứng dụng quản lý đặt và bán hàng VI. Crystal Report VII. Bảo mật trong ứng dụng 2
  3. I.-MÔ HÌNH TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG 1. Kiến trúc n-tier 2-tier (client / server) 3-tier 2. Mô hình thiết kế ứng dụng WaterFall (thác nước) Prototyping (nguyên mẫu) Spiral (xoắn ốc) 3
  4. I.1- Kiến trúc n-tier a/- 2-tier 1. Ứng dụng khách sử dụng ADO/ADO.NET truy xuất trực tiếp CSDL 2. Thích hợp cho các ứng dụng vừa và nhỏ, không có quá nhiều form 4
  5. I.1- Kiến trúc n-tier a/- 2-tier (tt) 1. Các kỹ thuật triển khai Sử dụng các kỹ thuật gắn kết dữ liệu để kết nối tập dữ liệu ADO.NET trực tiếp đến các control Viết lệnh truy xuất các đối tượng ADO.NET và gắn kết dữ liệu thủ công đến các control 2. Ưu điểm Triển khai nhanh chóng và dễ dàng Quan sát toàn bộ mã lệnh trong form 3. Khuyết điểm Thay đổi quy trình công việc biên dịch lại Thay đổi lược đồ dữ liệu biên dịch lại Ít khả năng tận dụng được các lệnh xử lý giống nhau giữa các form do tên field, tên table khác nhau 5
  6. I.1- Kiến trúc n-tier b/- 3-tier 1. Sử dụng XML Web/Windows service nhằm tách biệt công việc truy xuất CSDL 2. Thích hợp với các ứng dụng lớn có số lượng form nhiều và xử lý dữ liệu phức tạp 6
  7. I.1- Kiến trúc n-tier b/- 3-tier (tt) 1. Các kỹ thuật triển khai Tất cả thao tác dữ liệu đều ở XML Web Service. Các tập dữ liệu đều được tạo dựng trên server và trả về thông qua XML stream Các tập dữ liệu được trả về từ XML Web Service có thể được gắn kết vào các control một cách trực tiếp hoặc thủ công 2. Ưu điểm Triển khai nhanh chóng và dễ dàng Người dùng có thể sử dụng ứng dụng tại bất kỳ nơi nào có kết nối mạng Các thao tác CSDL tập trung tại XML Web Service, giảm thiểu chi phí bảo trì ứng dụng khách Các thay đổi trên lược đồ CSDL hay quy trình công việc đều được cập nhật tách biệt 3. Khuyết điểm Thay đổi quy trình công việc sẽ dẫn đến việc cập nhật toàn bộ các ứng dụng khách nằm rải rác Lược đồ CSDL được xây dựng cố định chi phí cập nhật cao 7 Hiệu suất thực hiện kém do phụ thuộc kết nối mạng
  8. I.2.- Mô hình thiết kế ứng dụng: a/- WaterFall Model Khảo sát Phân tích Thiết kế Cài đặt Thử nghiệm Triển khai & Bảo trì 8
  9. I.2.- Mô hình thiết kế ứng dụng (tt) b/- Prototyping Model Yêu cầu Đánh giá & Cải tiến Thiết kế Tạo mẫu 9
  10. I.2.- Mô hình thiết kế ứng dụng (tt) c/- Spiral Model Yêu cầu và Ước lượng và cài đặt giảm thiểu rủi ro Tính khả thi ... Thiết kế Hiểu rõ đúng đắn yêu cầu Phát triển và đánh giá Lập kế hoạch 10
  11. NỘI DUNG (tt) 1. Mô hình triển khai ứng dụng 2. ADO.NET 3. Lưu trữ và xử lý dữ liệu 4. Trình bày dữ liệu 5. Xây dựng ứng dụng quản lý đặt và bán hàng 6. Crystal Report 7. Bảo mật trong ứng dụng 11
  12. II.- ADO.NET 1. Các công nghệ truy xuất dữ liệu 2. Các đối tượng của ADO.NET Connection Command DataAdapter DataTable, DataSet 3. Tạo kết nối và truy xuất CSDL 12
  13. II.- ADO.NET II.1.- Các công nghệ truy xuất dữ liệu APPLICATION ODBC SQL Native Oracle Native Native Library SQL Server Oracle Fox / Access Kiến trúc ODBC. 13
  14. II.- ADO.NET 2.- Các đối tượng của ADO.NET (tt) APPLICATION OLEDB ODBC SQL Native Oracle Native Native Library SQL Server Oracle Fox / Access 14 Kiến trúc OLEDB.
  15. II.- ADO.NET 2.- Các đối tượng của ADO.NET (tt) APPLICATION .NET ADO.NET Provider SQL/Oracle Provider OLEDB Provider ODBC Provider OLEDB ODBC SQL Native Oracle Native Native Library SQL Server Oracle Fox / Access 15 Kiến trúc ADO.NET.
  16. II.- ADO.NET 2.- Các đối tượng của ADO.NET (tt) 1. Active Data Object .NET 2. ADO.NET có thể kết nối và thao tác trên các hệ quản trị CSDL như SQL server, MySQL, MS Access, Oracle, . . . 3. Tối ưu cho các ứng dụng Internet và phân tán. 4. ADO.NET được thiết kế nhằm tăng tốc độ truy cập và thao tác dữ liệu trong môi trường đa lớp. 5. Hai thành phần chính của ADO.NET là: Thành phần kết nối (.NET Framework Data Providers) Thành phần lưu trữ và xử lý 16
  17. II.- ADO.NET 2.- Các đối tượng của ADO.NET (tt) 1. .NET Framework Data Providers Connection Command DataReader DataAdapter 2. Container – DataSet DataTable = {DataRow, DataColumn, Constraint} DataView DataRelation 17
  18. II.- ADO.NET 2.- Các đối tượng của ADO.NET (tt) Dataset .NET framework Data Provider Connection Data Adapter DataTableCollection DataTable Transaction SelectCommand DataRowCollection Command InsertCommand DataColumnCollection Parameters ConstraintCollection UpdateCommand Data Reader DeleteCommand DataRelationCollection XML Database 18
  19. II.- ADO.NET 2.- Các đối tượng của ADO.NET (tt) 1. ADO.NET chỉ cung cấp một đặc tả giao tiếp cho các đối tượng như Connection, Command, DataReader, DataAdapter 2. Các hệ quản trị CSDL sẽ được xây dựng riêng các trình điều khiển gọi là Provider SQL Server NET Data OLE DB . . NET Data System.Data.SqlClient System.Data.OleDb SqlCommand OleDbCommand SqlConnection OleDbConnection SqlDataAdapter OleDbDataAdapter SqlDataReader OleDbDataReader SqlParameter OleDbParameter 19
  20. II.- ADO.NET 2.- Các đối tượng của ADO.NET (tt) ADO.NET using System.Data .NET Framework Data Provider DataSet DataTableCollection SQLDataAdapter OleDBDataAdapte r Order Products SQLCommand OleDBCommand DataRelationCollection SQLConnection OleDBConnection SQL Access Server using System.Data.SqlClient 20 using System.Data.OleDb
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2