Thí nghi m v t lý 1
C BÀI THÍ NGHI M V T LÝ 1
§1. LÝ THUY T SAI S
I. Phép đo các đ i l ng v t lý ượ
M i tính ch t v t lý c a các đ i t ng v t ch t đ c d c tr ng b i m t đ i l ng ượ ượ ư ượ
v t lý. Đ xác đ nh đ nh tính đ nh l ng các tính ch t v t lý, ng i ta ph i ti n hành ượ ườ ế
phép đo các đ i l ng v t lý. ượ
Phép đo m t đ i l ng v t phép so sánh nó v i m t đ i l ng cùng lo i đ c ượ ượ ượ
qui c ch n làm đ n v đo.ướ ơ
Mu n th c hi n phép đo, ng i ta ph i xây d ng lý thuy t c a các ph ng pháp đo ườ ế ươ
và s d ng các d ng c đo.
II. Sai s c a phép đo các đ i l ng v t lý ượ
Đ nh y đ chính xác c a các d ng c đo b gi i h n, giác quan c a ng i làm ườ
thí nghi m thi u nh y c m, đi u ki n c a các l n đo không n đ nh, ph ng pháp đo ế ươ
tính ch t g n đúng,…. Do đó không th đo chính xác tuy t đ i giá tr th c c a đ i l ng ượ
v t c n đo, nói cách khác k t qu c a phép đo sai s . Nh v y khi ti n hành phép ế ư ế
đo, không nh ng chúng ta ph i xác đ nh giá tr c a đ i l ng c n đo ph i xác đ nh c ượ
sai s c a k t qu đo. ế
Có nhi u lo i sai s gây b i các nguyên nhân khác nhau.
- Sai s ng u nhiên: lo i sai s khi n cho k t qu đo khi thì l n h n, khi thì nh ế ế ơ
h n giá tr th c c a đ i l ng c n đo. Thí d khi đo th i gian chuy n đ ng c a v t r i tơ ượ ơ
do, chúng ta không th b m đ ng h đúng th i đi m v t b t đ u r i th i đi m v t b t ơ
đ u ch m đ t th ng b m s m h n ho c ch m h n các th i đi m này. ràng không ườ ơ ơ
th kh đ c sai s ng u nhiên, nh ng chúng ta th gi m nh giá tr c a b ng cách ượ ư
th c hi n phép đo nhi u l n trong cùng đi u ki n xác đ nh giá tr trung bình c a nó d a
trên c s c a phép tính xác su t th ng kê.ơ
- Sai s d ng c : là sai s do b n thân d ng c , thi t b đo gây ra. ế
- Sai s h th ng: sai s làm cho k t qu đo ho c bao gi cũng l n h n ho c ế ơ
bao gi cũng nh h n giá tr th c c a đ i l ng c n đo. Sai s h th ng th ng do ng i ơ ượ ườ ườ
làm th c nghi m thi u c n th n, do d ng c đo ch a đ c hi u ch nh đúng. Vì th sai s ế ư ượ ế
h th ng là lo i sai s có th kh đ c. ượ
Tóm l i khi làm thí nghi m chúng ta ch c n bi t cách xác đ nh hai lo i sai s sai ế
s ng u nhiên và sai s d ng c .
III. Cách xác đ nh sai s c a phép đo các đ i l ng tr c ti p ượ ế
Phép đo các đ i l ng đo tr c ti p phép đo k t qu c a đ c đ c tr c ượ ế ế ượ
ti p ngay trên thang đo c a d ng c đo.ế
G a s đ i l ng c n đo Fgiá tr chính xác A. N u đo tr c ti p đ i l ng này ượ ế ế ượ
n l n trong cùng đi u ki n, ta s nh n đ c các giá tr A ượ 1, A2, A3,…,An nói chung khác v i
giá tr A, nghĩa là m i l n đo đ u có sai s .
L n đoGía tr đo đ c ượ Sai s c a m i l n đo
1 A1
AAA = 11
7
Thí nghi m v t lý 1
2 A2
AAA = 22
3 A3
AAA = 33
n An
AAA nn =
TB
n
AAA
An
+++
=...
21
n
AAA
An
+++
= ...
21
Sai s tuy t đ i c a phép đo đ c xác đ nh b ng t ng s h c c a sai s trung bình ượ
c a t t c các l n đo và sai s d ng c :
dc
AAA +=
Nh v y giá tr c a đ i l ng c n đo đ c vi t:ư ượ ượ ế
AAA ±=
Đ chính xác c a k t qu đo đ i l ng F đ c đánh giá b ng sai s t ng đ i c a ế ượ ượ ươ
đ i l ng c n đo F, đó là t s gi a sai s tuy t đ i c a phép đo v i giá tr trung bình: ượ
(%)
IV. Cách xác đ nh sai s d ng c
1. Thông th ng, sai s d ng c (không k thi t b đo đi n thi t b đo hi n s )ườ ế ế
l y giá tr b ng m t đ chia nh nh t c a d ng c đo.
2. Đ i v i các đ ng h đo đi n thì sai s d ng c đ c tính theo công th c sau: ượ
( )
max
%AAdc
δ
=
Trong đó δ c p chính xác c a thang đo (ghi trên m t thang đo), A max giá tr c c
đ i trên thang đo c a d ng c .
3. Sai s d ng c c a các thi t b đo hi n s đ c xác đ nh theo công th c sau: ế ượ
( )
αδ
nAAdc += %
Trong đó δ là c p chính xác c a thang đo (ghi trên m t thang đo), A là giá tr hi n th
trên màn hình, α đ phân gi i c a thang đo, n m t s nguyên ph thu c vào d ng c
đo đ c qui đ nh b i nhà s n xu t.ượ
V. Cách xác đ nh sai s đ i v i phép đo các đ i l ng đo gián ti p ượ ế
1. Phép đo các đ i l ng đo gián ti p phép đo k t qu c a đ c xác đ nh ượ ế ế ượ
gián ti p thông qua công th c bi u di n quan h hàm s gi a đ i l ng c n đo v i các đ iế ượ
l ng đo tr c ti p khác. Thí d : v n t c c a chuy n đ ng th ng đ u đ c xác đ nh giánượ ế ượ
ti p thông qua công th c v = s/t, trong đó đ ng đi s th đo tr c ti p b ng th c, th iế ườ ế ướ
gian chuy n đ ng t đo tr c ti p b ng đ ng h . ế
2. Cách xác đ nh sai s c a phép đo gián ti p: Gi s đ i l ng c n đo F liên h ế ượ
v i các đ i l ng đo tr c ti p x, y, z theo hàm s : ượ ế
F = f(x, y, z)
Khi đó sai s tuy t đ i c a đ i l ng F có th xác đ nh theo phép tính vi phân: ượ
dz
z
F
dy
y
F
dx
x
F
dF
+
+
=
8
Thí nghi m v t lý 1
Thay các d u vi phân “d” b ng d u “Δ”, không bi t rõ chi u thay đ i c a các giá ế
tr F nên ta ph i ch n giá tr l n nh t c a sai s b ng cách l y t ng tr s tuy t đ i c a các
vi phân riêng ph n:
z
z
F
y
y
F
x
x
F
F
+
+
=
Sai s t ng đ i cũng có th tính theo phép vi phân nh sau: ươ ư
- Tính loganêpe c a hàm F= f(x, y, z) là lnF = lnf(x, y, z)
- Tính vi phân toàn ph n c a lnF: d(lnF)= dF/F
- Rút g n bi u th c c a vi phân toàn ph n dF/F b ng cách g p nh ng vi phân riêng
ph n ch a cùng vi phân c a bi n dx ho c dy ho c dz ế
- L y t ng giá tr tuy t đ i c a các vi phân riêng ph n. Thay d u vi phân “d” b ng
d u sai s “Δ”, đ ng th i thay x, y, z, b ng các giá tr trung bình c a chúng.
Thí d : Đo l c ma sát tr c quay theo công th c:
21
21
.hh
hh
mgfms +
=
, v i m, h1, h2 là các
đ i l ng đo tr c ti p ượ ế
B c 1:ướ lnfms = lnm + lng + ln(h1-h2) - ln(h1+h2)
B c 2ướ : tính vi phân toàn ph n c a lnf ms theo công th c:
( ) ( )
21
21
21
21
hh
hhd
hh
hhd
g
dg
m
dm
f
df
ms
ms
+
+
++=
B c 3:ướ Rút g n bi u th c vi phân toàn ph n:
( )
2
2
2
1
2112
2
hh
dhhdhh
g
dg
m
dm
f
df
ms
ms
++=
B c 4:ướ L y t ng giá tr tuy t đ i c a các vi phân riêng ph n, Thay d u vi phân “d”
b ng d u sai s “Δ”, đ ng th i thay m,h 1, h2 b ng các giá tr trung bình c a chúng.
( )
2 1 1 2
2 2
1 2
2
ms
ms
h h h h
fm g
g
f m h h
ε
+
= = + +
Trong đó:
21
21
hh
hh
gmf ms +
=
msms ff .
ε
=
VI. Ph ng pháp bi u di n k t qu đo b ng đ thươ ế
Ph ng pháp bi u di n k t qu đo b ng đ th đ c ng d ng nhi u trong thíươ ế ượ
nghi m v t lý, ph ng pháp này cho phép th hi n m t cách tr c quan s ph thu c ươ
hàm s c a m t đ i l ng v t lý này vào m t đ i l ng v t lý khác. ượ ượ
Thí d nghiên c u s ph thu c c a đi n tr R vào nhi t đ t, chúng ta có các s li u
ghi trong b ng d i đây: ướ
T(1000C) 0,0±0,1 1,0±0,1 2,0±0,1 3,0±0,1 4,0±0,1
R(Ω) 20 ± 2 40 ± 3 60 ± 2 80 ± 2 100 ± 3
9
1
2
3
4
5
t(1000C)
20
40
60
80
100
120
R(Ω
)
Thí nghi m v t lý 1
Căn c vào b ng s li u trên
v đ th
- V h tr c t a đ , ch n t
l thích h p
- V i m i c p R, t t ng ươ
ng v m t đi m trên đ
th , v ô bao sai s c a t
R
- V đ ng bi u di n thành ườ
m t đ ng liên t c sao cho ườ
đi qua ô bao sai s
L u ý: ư
1. Qui t c làm tròn s :
Vi c làm tròn s theo qui c sau: các ph n b đi ho c thêm vào ph i nh h n 1/10 giá ướ ơ
tr c a ph n g c. thí d : 0,7328 làm tròn thành 0,7 vì ph n b đi b ng 0,0328<1/10 c a
0,7328; 0,2674 làm tròn thành 0,27 vì ph n thêm vào b ng 0,0026< 1/10 c a 0,2674
2. Sai s c a h ng s : Đ i v i h ng s nh π, g, e,… thì l y giá tr c a h ng s đ n ư ế
ch s sai s t ng đ i c a h ng s nh h n ho c b ng 1/10 giá tr c a ít nh t ươ ơ
m t sai s t ng d i khác có trong công th c tính. ươ
Thí d : ta có công th c:
0086,0
1,50
1,0
2,30
2,0 +
=++
=
π
π
π
π
V
V
Ta ph i l y π = 3,142 đ
10
0086,0
000318,0
142,3
001,0 <==
π
π
H NG D N H C THÍ NGHI MƯỚ
1. Đ c bài thí nghi m đ hi u đ c c s thuy t, ph ng pháp đo. ượ ơ ế ươ
2. Yêu c u chu n b bài ra gi y tr c khi đ n phòng thí nghi m: ướ ế
- Vi t m c đích, yêu c u c a bài thí nghi mế
- Vi t c s lý thuy t c a ph ng pháp đoế ơ ế ươ
- Tr l i các câu h i cu i bài
- Chu n b m u báo cáo thí nghi m
3. Lên phòng thí nghi m: Làm theo các b c h ng d n trong ph n ướ ướ Trình t thí nghi m,
đo ra k t qu , x lý s li u, tính sai s , v đ th (n u có) và n p l i báo cáo.ế ế
10