ẩ ễ ườ ị
ệ ự ệ ấ ứ ố
Giun đũa i b nhi m giun đũa d a vào: không thi n là:
ạ ấ t g/đo n u Tìm th y tr ng trong phân Dùng thu c di
: ừ 7,5 – 8,2 ở ườ ố ng ng có pH t Ascaris ạ i thu c gi ng: ấ môi tr ộ ấ Làm m t sinh ch t ế
ạ ầ ư ngo i trạ ừ: Gây thi u máu ế Ph iổ ấ ế ả Hen ph qu n ế ễ ỷ ệ l ỹ ậ
ủ ổ ể nhi m giun đũa t : ậ Đ nh l ượ ị ự ể Quái thai ễ ừ 10 –25 % ng KST ệ ả ố i b nhi m giun đũa có th do: ăn rau, qu s ng không s ch ậ ủ ầ Tiêu hoá ơ ể ườ ệ ả Phân ị ng thành ký sinh : ộ ở Ru t non ơ ể ườ ưở i là: ấ ở ộ ru t Sinh ch t
ướ ẩ ễ ậ c có khí h u nóng m ơ ể ườ ể ố c: ượ 1 năm. ỳ ủ
ờ c: ệ ộ ơ ể ườ 60 75 ngày. i: ể ẻ ượ > 100.000 tr ng.ứ ạ ả ngo i c nh: t đ thu n l 25 30oC. ng thành trong 24 gi ấ ứ ể ề ị
ơ ế ủ ụ
ướ ố ơ ế ạ Có kích th
ộ ọ Ascarididae ễ ả ứ ố i b nhi m giun đũa khi: Nu t ph i tr ng giun có trong th c ăn, n ể ủ ứ ấ 1.Ch n đoán chính xác ng ệ ố 2. Trong pch ng b nh giun đũa, bpháp trùng :ừ 20 25 cm 3. Giun đũa cái dài t ợ ở ố 4. Giun đũa s ng thích h p ườ 5. Giun đũa ký sinh ủ 6. Tác h i chính c a giun đũa là: 7. Giun đũa gây ra các biên ch ng, ứ 8. B ch c u a axit tăng cao, khi giun đũa đ n: 9. Khi u trùng giun đũa đ n ph i có th gây ra: Ở 10. Tây Nguyên t ỹ 11. K thu t Kato – Katz là k thu t: ộ 12. Đ c tính c a nhóm Benzimidazol trên th c nghi m có th gây ra: ể ườ ị ạ 13. Ng ệ ườ 14. Đ ng xâm nh p c a m m b nh giun đũa vào c th ng i là: ệ ẩ ố 15. Mu n ch n đoán xác đ nh b nh giun đũa ta ph i xét nghi m: ưở 16. Giun đũa tr ủ ứ ng thành trong c th ng 17. Th c ăn c a giun đũa tr ả ơ 18. Giun đũa có chu k : ỳ Đ n gi n ở Các n ỷ ệ 19. Giun đũa có t l : nhi m cao 20. Trong c th ng i, giun đũa có th s ng đ 21. Thòi gian hoàn thành chu k c a giun đũa trong c th ng ưở ộ có th đ đ 22. M t giun đũa cái tr ể ở ậ ợ i nh t cho tr ng giun đũa phát tri n 23. Nhi 24. Thu c ố không dùng đ đi u tr giun đũa : Metronidazol ế ấ Ứ ủ albendazole là : c ch h p thu Glucose c a giun 25. C ch tác d ng c a 26. Giun đũa là lo i giun: c to, hình gi ng chi c đũa ăn c m 27. Giun đũa thu c h : ướ ố ườ ị 28.Ng c u ng ổ ế ệ ể 29.Bi u hi n lâm sàng trong chu trình phát tri n c a giun đũa , khi u trùng đ n ph i là: ộ
ứ ườ ặ ở ẻ ắ ứ . H i ch ng Loeffler ế 30.Bi n ch ng do giun đũa th ng g p tr em: ộ T c ru t
Giun tóc
ờ
ệ
ễ Trichuris trichiura
ẹ m c đ nh nh vào: ẻ ấ ứ
i nhi m ệ
ấ
ứ
i b nhi m
ườ 1. Phát hi n ng ờ ễ T. trichiura do:Nu t ph i tr ng giun đã có u trùng trong tr ng
ọ ủ
ườ ị ổ
5 6 năm
ồ
: . Pyrantel pamoate
ể ứ
ể
ệ ộ ườ ị ườ ị
ự Sa tr c tràng ướ c lã.
ứ ố ẩ
ỷ ệ
ễ
ở
25 300C ế ễ Trichuris trichiura có th gây ra bi n ch ng: ả ố ễ Ăn rau, qu s ng, u ng n ậ ướ Có khí h u nóng , m. c:
ưở
ở KatoKatz.
ị
: ố Albendazol.
ở ứ ộ ứ ể . Tình c xét nghi m phân ki m tra s c kho th y tr ng ả ứ ố 2. Ng ơ ể ườ 3. Tu i th c a giun tóc trong c th ng i là: ể ề ố trừ 4. Thuôc có th đi u tri giun tóc g m các thu c, ợ ể t đ thích h p đ tr ng giun tóc phát tri n là: 5. Nhi i b nhi m 6. Ng ể i b nhi m giun tóc có th do: 7. Ng các n nhi m giun tóc cao 8. T l 9. Giun tóc có chu k : ỳ Đ n gi n. ả ơ ng thành ký sinh 10. Giun tóc tr ể ề 12. Đi u tr giun tóc có th dùng thu c: ể 13. Tr ng ứ Trichuris trichiura có đ c đi m:
ặ ỏ
ầ
ố
ế
ấ
t quang.
ưở
ạ
ư 14. Trichuris trichiura tr
ố
Hình gi ng nh trái cau, v dày, hai đ u có nút nhày r t chi ng thành có hình d ng: ủ
ầ ầ
ư
ỏ
ầ
i luy n võ, ph n đuôi to, ph n đ u nh
Gi ng nh cái roi c a ng ệ
ườ ễ
ứ
ố ể ả ỵ
ệ ề Trichuris trichiura là:Tiêu ch y ki u gi ng l 15. Tri u ch ng lâm sàng khi nhi m nhi u Giun móc/mỏ ơ ể ườ
ự
ng:
ể i có th qua đ
Tiêu hóa
ạ
ậ ủ Ancylostoma duodenale vào c th ng ề ẩ
ườ Ancylostoma duodenale
ế
ễ
Ấ Ở ệ Vi t Nam Ở Tây Nguyên t ị
ị
ễ
u bia.
ệ ầ Kiêng r
ụ
ủ
Ứ
ượ c ch s h p thu Glucose c a giun
ế ự ấ ồ
:
ổ ế ở Nông dân tr ng rau màu
ứ
ế
ề ơ ế ễ ễ
ng ph bi n ộ ng gây ra h i ch ng:
Thi u máu.
ở
Ấ
ườ
i khi
giai đo n:
ạ I.
ỹ
ậ
ễ ấ ấ ỏ
Tá tràng.
ụ ể ị
ớ ấ
ế i có th b nhi m giun móc/m do:
ườ ứ
ỏ ơ ể ườ
ủ
ỏ
i là:
ể ấ Máu.
ỏ ưở
:
ở Tá tràng.
ạ
ướ
Ấ
trừ
ỏ Albendazol. ng đ ng sau đây
:
ng thành ký sinh ể ề ị ệ c dùng đ đi u tr b nh giun móc/ m là: ạ ộ ỏ ủ ủ ớ ổ ứ ậ ch c v t ch thích h p.
ợ ứ
i t ỏ
ệ
ộ t 2 lo i giun móc/ m tr/thành ksinh
H i ch ng thi u máu. ộ ậ ủ
ỳ ầ
ể ể
ế i là: B ph n mi ng. ậ
ệ
ệ
ấ
ả
ỏ
ặ ế ỳ Đ n gi n. ơ ỳ ủ
5 6 năm.
ể ố ị
ờ ờ ệ
ệ
ẩ
ỏ
1 . S xnh p c a ơ 2 . u trùng giun có giai đo n ti m n trong c là: ỷ ệ : 95 % là Necator americanus chi m t l 3. ỏ ỷ ệ nhi m giun móc/m là: 4 . l 47% ỏ ủ ế ự ộ ậ 5 . Đ nh loài giun móc/m ch y u d a vào: B ph n mi ng ỏ ằ 6 . Khi đi u tr nhi m giun móc /m b ng Albendazzol c n: ủ 7 . C ch tác d ng c a nhóm Benzimidazol là: ỏ ườ 8 . Nhi m giun móc/m th ỏ ườ 9 . Nhi m giun móc/m th ỏ ả 10 . u trùng giun móc/m có kh năng lây nhi m cho ng ể . Nuôi c y u trùng 11 . K thu t HaradaMori dùng đ : 12 . Ngoài tác d ng gây thi u máu, giun móc/m có th gây viêm: ặ ế ễ 13. Ng Đi chân đ t ho c ti p xúc v i đ t. 14. Th c ăn c a giun móc/ m trong c th ng 15. Giun móc/ m tr ố ượ 16. Lo i thu c đ 17. u trùng giai đo n III c a giun móc/ m có các h ướ H ng t ể ứ 18. Giun móc/ m có th gây ra tri u ch ng lâm sàng sau: ạ ệ ể ở ườ ỏ ệ 19. Đđi m đ cđoán pbi ng ấ ở ả ỏ Chu k c n ph i có v t ch trung gian. không th y 20. Đđi m sau đây giun móc/ m : ố ỏ ấ ề ọ 21. Bi n pháp quan tr ng nh t đ phòng ch ng b nh giun móc/ m : ớ ấ Tránh đi chân đ t ho c ti p xúc v i đ t. 22. Giun móc/m có chu k : ỏ ở ườ 45 ngày i: ng 23. Th i gian hoàn thành chu k c a giun móc/m ơ ể ườ ỏ 24. Th i gian giun móc/m có th s ng trong c th ng i là: 25. B nh ph m xét nghi m xác đ nh giun móc/m là:
phân
ỗ
ủ
Ancylostoma duodenale nhi u h n
ề ơ Necator
ỏ ồ ạ
ể ở
i đ u trùng giun móc/m t n t
ễ ủ Ancylostoma duodenale và Necator amricanus ạ ả ngo i c nh:
i và phát tri n
ẩ
26. Knăng gay tiêu hao máu VC c a m i giun trong1ngày: amricanus ủ ườ i là ký ch vĩnh vi n c a: 27. Ng ề ậ ợ ể ấ ệ 28. Đi u ki n thu n l ấ ố đ t x p, cát, bóng râm mát, m ọ ạ
ỏ ặ
ượ ắ
ả c s c, gi m protein
ủ ệ ệ
ỏ ặ
Thi u máu nh ủ
ế ơ
ồ
29. Th i ng/tr ng c a b nh giun móc/m n ng và kéo dài: 30. Suy tim trong b nh giun móc/m n ng có tch t:
ấ B nh lý c năng c a tim, có k/năng b i hoàn
ệ Giun kim ổ ẫ
ễ
ẻ
ườ
ng ph bi n
ể
ủ
ổ ế ở Tr em tu i m u giáo : ộ ừ Viêm ru t th a
ị
ế ứ ố
Albendazol
ỳ
ả
ể ủ
ơ ỳ Đ n gi n
Mút tay.
ễ ỳ ượ
ạ ủ ế ư
ủ Enterobius vermicularis. ả
ệ
ỹ
ấ
ậ Gi y bóng kính
ủ
Hai tháng
ủ ế ủ
ứ
ề
Ng a h u môn v ban đêm.
ạ
ủ ộ
ườ
ạ
ố ạ Giun tròn đ
ứ ậ ầ R i lo n tiêu hoá, th n kinh. ộ ng ru t ể
ẻ ở ậ
ượ
h u môn và có th gây ra:
c dòng
ỷ ệ
ở
1. Nhi m giun kim th ứ 2. Bi n ch ng c a giun kim có th là: ủ Sinh ch t ấ 3. Th c ăn c a giun kim là: ề 4. Thu c đi u tr giun kim là: 5. Chu k phát tri n c a giun kim là chu k : 6. Giun kim có th : ể vào âm đ o và gây viêm ẻ 7. Tr em nhi m giun kim ch y u do: ặ c dòng là đ c tr ng c a: 8. Chu k ng ẩ 9. Ch n đoán xét nghi m giun kim ph i dùng k thu t: ờ ố 10. Đ i s ng c a giun kim kéo dài: ệ 11. Tri u ch ng lâm sàng ch y u c a giun kim là: 12. Tác h i chính c a giun kim: 13. Giun kim là m t lo i giun: 14. Giun kim ký sinh và đ ễ 15. T l
nhi m chung giun kim
Vi
Nhi m trùng ng ả 18,5 – 47%
Ấ
c đ ra
ễ ệ ế t Nam chi m kho ng: ế ỉ ạ Giun ch b ch huy t ở H b ch huy t ế ệ ạ ấ ấ
ạ
: ỉ ự
máu ngo i biên
ậ
ỉ ở Tìm th y u trùng giun ch ủ
ỳ ủ Wuchereria bancrofti và Brugia malayi c nầ : 1 v t ch trung gian
ệ
ạ
ạ
ắ
ế
ị ứ
ệ
ỉ ỉ
ườ
ng
Wuchereria bancrofti th
ơ ế Viêm t c m ch b ch huy t và d ng ngo i trạ ừ: Knott ồ :ở gây phù voi
ườ
ng
:ở . Chi
ỉ
ề
ệ
Brugia malayi th ệ i cho vi c truy n b nh là:
gây phù voi 34 con/ mm3
ệ
ủ ế ở ệ
ỉ ậ ơ ỉ Wuchereria bancrofti ch y u
t Nam là
Vi
:
ủ ế ở ệ
ệ
ỉ Brugia malayi ch y u
t Nam là
Vi
ơ
ệ
ở
VN là :
ỷ ệ l
Nghĩa S n Ngh an
nhi m u trùng giun ch cao ệ
ươ ố
ỉ :85 95 % ườ
Đ ng máu.
ễ
t Nam là ư ỗ ố ỉ Mu i đ t. ể ượ
ờ
ệ
ệ
ẩ
ỉ
ỉ Xét nghi m đ m. ệ Ban đêm.
ể ấ ị
ờ ố
ề
ỉ
DEC (Diethylcarbamzine)
ề
ệ
2 tu n.ầ
ệ ạ
ỉ ố
Ấ
ỉ
ượ 10 tu n.ầ
ệ
ế
ạ
ể ố ộ ỉ ố
ị ệ
ố
ụ
ứ
ệ
ề
ệ
ố
ỉ ượ ẻ 1. u trùng giun ch đ ệ ị 2. C/đoán x/đ nh b nh giun ch d a vào: 3. Chu k c a ủ ệ ỉ ể 4. Bi u hi n LS c a b nh giun ch là do c ch : ế ệ ẩ 5. Ch n đoán gián ti p b nh giun ch bao g m các x/nghi m sau đây, ủ ệ ứ ệ 6. Tri u ch ng LS c a b nh giun ch do ụ ơ C quan sinh d c ệ ủ ệ ứ 7. Tri u ch ng LS c a b nh giun ch do ậ ộ ấ 8. M t đ u trùng giun ch thu n l ề 9. Côn trùng truy n b nh giun ch An. vagus và Aedes aegypti ề 10. Côn trùng truy n b nh giun ch M. uniformis và M. longipalpis ễ ấ ị 11. Đ a ph ng có t ở Brugia malayi 12. Phân b loài Vi ườ ỉ ậ ủ 13. Đ ng xâm nh p c a giun ch vào ng òi là: ườ ị i b nhi m giun ch do: 14. Ng ị ệ 15. X/nghi m nào sao đây đ c use đ c/đoán x/đ nh b nh giun ch : ệ 16. Th i gian đ l y máu xét nghi m ch n đoán b nh giun ch là:: 17. Thu c đi u tr giun ch là: ỗ ể ỉ ể ể ủ ấ 18. T/gian p/tri n c a u trùng giun ch trong cth mu i đ có k/năng truy n b nh: ở H b ch huy t. ế ơ ể ườ i, giun ch s ng 19. Trong c th ng : ườ ệ c: i b nh có th s ng đ 20. u trùng giun ch trong máu ng . Mu i ỗ Culicinae. ỉ ạ ề 21.Côn trùng truy n b nh giun ch b ch huy t thu c lo i: ị 22. P/ ng ph khi cho b nh nhân b b nh giun ch u ng thu c đi u tr đhi u là:
S t cao.
ệ
ằ
ồ
vùng:
Đ ng b ng.
ỉ
Phân tán.
ạ
10 năm
ấ
ễ
ỉ ủ ế ậ ặ ị ể ạ ng thành trong m ch b ch huy t c th ng nhi m u trùng giun ch cao
đ tu i :
ể ố i có th s ng : ở ộ ổ 30 – 40 tu i ổ
ỷ ệ l ủ
ề ặ ủ
ộ
ủ ế
ệ
Vi
ả ơ ủ ệ t Nam ch y u là: ỗ ố
ỉ ạ ỳ
ố
ệ
ị
ề ị
ạ
ầ
ở
ỗ t mu i ể
ạ ạ giai đo n kh i phát, lo i b ch c u có th tăng là:
ư
ạ
ầ ẩ
ỉ ở
ạ
ị
ở giai đo n kh i phát, khi có :
Ấ
ở ệ ạ t Nam, b nh giun ch ch y u t p trung 23. T i Vi ễ ọ ố ệ h c là: 24. Phân b b nh giun ch theo đ c đi m d ch t ế ơ ể ườ ỉ ưở 25. Giun ch tr ỉ ệ ạ t Nam t 26. T i Vi ụ ơ ế 27. C ch t/d ng c a Di – ethylcarbamazine là: ổ Thay đ i c/trúc b m t c a giun và làm gi m h/đ ng c c a giun ố ế ở 28. Phòng ch ng b nh giun ch b ch huy t ị ề . Đi u tr DEC có đ nh k trong nhi u năm, ch ng mu i đ t, di ỉ ở ễ ấ 29. Khi b nhi m u trùng giun ch B ch c u đa nhân a axit ệ ể 30. Tiêu chu n vàng đ xác đ nh b nh giun ch ỉ u trùng giun ch trong máu
SÁN LÁ GAN NHỎ
gan dài t ứ
ồ ừ 10 20 mm. ỏ gan g m các v t ch : ộ ố ợ iườ . ố gan là c thu c gi ng:
ừ ố ợ ỏ ở gan là các cá: Đu i, thu, ng ậ ủ gan còn có v t ch chính khác là: Chó, mèo. ế ể ứ ỏ ở i sán lá nh ỏ ở
ộ ở ủ ứ ụ ễ ả ứ gan có th gây ra bi n ch ng: ườ gan ph thu c vào: ứ C X ganơ ủ ậ ộ ng đ nhi m, ph n ng c a v t
ệ ủ ứ ấ th i k : ệ ỏ ể ấ ỏ ố ư ở ờ ỳ Toàn phát ạ Không ăn cá d ng ch a nâu
ỏ ở ệ : ỏ ở ẩ ấ ứ ở Trung Qu cố . Tìm th y tr ng trong phân ỏ
ủ ậ i đây: ướ ỏ ể ẩ ả ấ ệ ẩ Phân : ệ ườ ỏ ẫ i b nhi m sán lá gan nh do ăn: ậ Cá g i.ỏ ỏ ệ ấ ệ ề t nh t b nh sán lá gan nh hi n nay là: ơ ể ườ ủ i c a sán lá gan nh là: Praziquantel. Tiêu hoá. ạ ễ ườ ố ớ ơ ể Gây viêm nhi m đ ẫ ng d n
ễ ủ ệ ỏ ụ ỏ ậ ộ ỏ ở : 1. Sán lá nh 26 .30 (cid:0) m x 16(cid:0) m ướ ủ c c a tr ng sán lá gan nh là: 2. Kích th ủ Ôc, cá , ng ậ ỏ ở ỳ ủ 3. Chu k c a sán lá nh ỏ ở ứ ủ ậ 4. V t ch trung gian th I thích h p cho sán lá nh Bythinia . ủ ậ .5. V t ch trung gian th II thích h p cho sán lá nh ườ 6. Ngoài ng ễ 7. Nhi m sán lá nh 8. Tr/ch ng LS c a SLN chủ. 9. Tri u ch ng lâm sàng c a sán lá nh đi n hình nh t là ệ 10. Phòng b nh sán lá gan nh t t nh t hi n nay là: chín ầ ệ ầ ượ gan đ 11. B nh sán lá nh c phát hi n l n đ u tiên ệ ể ị 12. Tiêu chu n vàng đ đ nh b nh sán lá nh gan là: ể ắ ệ 13. Ăn g i cá có th m c b nh gây ra do: Clonorchis sinensis. sán lá gan nh .ỏ ủ 14. Cá chép là v t ch trung gian c a KST nào d ệ 15. Đ ch n đoán xét nghi m b nh sán lá gan nh ta ph i l y b nh ph m: ỏ ở Đ ng d n m t trong gan. 16. Sán lá gan nh ký sinh ễ ườ ị 17. Ng ố ị ố 18. Thu c đi u tr t ỏ ậ ườ 19. Đ ng xâm nh p vào c th ng ủ ế ủ ệ 20. Tác h i gây b nh ch y u c a SLGN đ i v i c th : m tậ ị 21. D ch t c a b nh sán lá gan nh ph thu c vào: T p quán ăn cá g i.
ị ỏ ệ ả ế Phân, d ch tá tràng. ả ệ ẩ ệ
ỏ ệ ử ể
ở ộ ố m t s vùng ven bi n
ứ ế ủ ổ ỉ ế ế t Nam chi m t ủ Vi ơ ể ậ ỏ ở ủ ọ SLGN ỷ ệ 21,2 %. : 20
ỏ ở ậ
ỏ ở
ộ
ệ t Nam hi n nay là: ậ Đ ng v t hoàn ch nh . (cid:0) ỏ ứ ệ ệ ờ ỳ ủ ệ 22. Ch n đoán b nh sán lá gan nh ph i ti n hành xét nghi m: ấ Không ăn cá g iỏ 23. Bi n pháp phòng b nh sán lá gan nh hi u qu nh t là: ỏ ứ ở 24. Tr/ch ng vàng da, đau t c vùng gan, ts có ăn g i cá, có th ngh đ n : ệ ể ở ề l 25. K t q a đi u tra SLGN . (cid:0) 26. Tu i th trung bình c a sán lá nh gan trong c th v t ch chính là: năm ị ủ gan là: 27. Th c ăn c a sán lá nh . D ch m t ệ ổ ế ở Vi gan ph bi n 28. B nh sán lá nh ệ ỏ ở ườ 29. B nh sán lá gan nh i là b nh: ng 30. Th i gian hoàn thành chu k c a sán lá gan nh là: Clonorchis sinensis ỉ 26 ngày
SÁN DÂY L NỢ
ồ . (cid:0) ự ầ ơ ể ị Đ u sán. ợ ng thành th ưở ng gây tác h i (cid:0)
ợ
ấ ộ ọ ầ
ng thành d a vào: ạ ở Não : 10 mm x 5 mm ơ ợ ạ ề ệ ể ấ ẹ ủ ệ ộ ặ ộ ị Cysticercus cellulosae ẩ ự Th c ph m ố ượ ấ S l ng u trùng, v trí ký
ệ ẩ ngo i trạ ừ: Biopsy ề đi u ki n: ồ ệ ế ệ 45 đ n: 50 C ẩ ể ng thành có th dùng k thu t: ượ ọ ỹ ầ (cid:0) c g i là thành công khi tìm th y : ệ ẩ ỷ ệ ợ ở 900 đ t.ố ợ 1. C th sán dây l n g m: 2. Đ nh loài sán dây l n và sán dây bò tr ợ ườ ưở 3. Sán dây l n tr ướ ủ ấ 4. Kích th c c a nang u trùng là: ấ ủ ả 5. B n ch t c a nang u trùng (l n g o) trong c l n là: 6. Taenia solium là m t l ai sán truy n m m b nh qua: 7. Mđ n ng nh c a b nh SL th u trùng pthu c vào: sinh ể ấ ợ 8. Ch n đóan b nh sán dây l n th u trùng g m các xét nghi m, 0 . ế ở ị ế 9. Cysticercus cellulosae b gi t ch t ậ Graham ưở ợ ệ 10. Ch n đoán b nh sán dây l n tr ợ 11. T y sán dây l n đ ố ệ 12. T l phân b b nh sán dây l n t Nam là: Vi ấ Đ u sán trong phân 22 %
ậ ủ Tiêu hoá. ợ ẩ ườ ố ườ ườ i là: ệ ng xét nghi m phân tìm: Đ t ố
ợ ng thành do ăn: ấ ưở ợ Rau, qu t i không s ch. ưở i có th m c b nh sán dây l n tr i có th m c b nh u trùng sán l n do ăn: ợ ị ợ Th t l n tái. ả ươ ng thành là: ạ Praziquantel. ợ ườ ườ ố ố ố ố Praziquantel.
Sinh thi t.ế ể ể ẩ ườ ở ộ ạ ấ ả ế ng ph i ti n hành: ả ế n i t ng, ph i ti n
ưở ề ng thành là: Nhi u năm. ề ợ i c a u trùng sán dây l n trong c th ng ể ấ ợ i là: R i lo n th n kinh. Nhi u năm. ầ ụ ắ ớ ơ ể ườ ố ạ ể ườ ng dùng c n:: não th ầ Ch p c t l p. ủ ậ
8 – 10 tu n.ầ ợ ị ủ ụ ủ Taenia solium ng thành ạ D ch b ch huy t. ừ i v a là v t ch chính v a là v t ch ph c a: ợ ng thành trong c th ng ứ ưở i là: ế ươ ứ ứ ủ Taenia
ề ệ ộ ơ ể ợ 13. Đ ng xâm nh p c a sán dây l n vào c th ng ưở 14. Mu n ch n đoán sán dây l n tr ng thành ta th sán. ể ắ ệ 15. Ng ể ắ ệ 16. Ng ấ ị ể ề ệ 17. Thu c t t nh t hi n dùng đ đi u tr sán dây l n tr ấ ị ệ ể ề ệ ấ 18. Thu c t t nh t hi n dùng đ đi u tr b nh u trùng sán l n là: ở Ru t non. ộ ưở ợ ng thành ký sinh 19. Sán dây l n tr : ướ ấ ệ 20. Đ cđoán b nh u trùng SDL ký sinh d i da, th ợ ệ 21. Đ ch n đoán b nh u trùng sán dây l n ký sinh hành:ELISA. ổ ọ ủ 22. Tu i th c a sán dây tr ồ ạ ủ ấ ờ 23. Th i gian t n t ạ ủ ệ 24. Tác h i c a b nh sán dây l n th u trùng có th là: ẩ ợ ở ấ ệ 25. Ch n đoán b nh u trùng sán dây l n ậ ườ ừ 26. Ng ể ủ ỳ ờ 27. Th i gian hoàn thành chu k phát tri n c a sán dây l n tr ứ ơ ể ườ ế ưở ủ 28. Th c ăn c a sán dây l n tr ấ ẩ 29. Th m th u th c ăn qua thân KST là ph ng th c chi m th c ăn c a: solium ấ ệ 30. B nh u trùng ơ ể ợ Taenia solium trong c th l n là b nh đ ng v t: ộ ậ M t chi u .
SÁN LÁ PH iỔ
ướ ồ Paragonimus ringeri ng có th m c b nh gây ra do: ỳ ể ắ ệ ể ơ ồ ướ ạ 1. Ăn cua đ ng n 2. Lo i sán có chu k phát tri n theo s đ d i đây là:
ưở Sán tr ứ ng thành Tr ng Trùng lông
Nang trùng Trùng đuôi
ổ ệ ệ ệ Đ m.ờ : ướ i b nhi m sán lá ph i do ăn: c ng t ch a chín. ề ở Ph iổ ổ ấ ệ t nh t b nh sán lá ph i hi n nay là: Tôm, cua n ổ ơ ể ườ ủ ổ ệ i c a sán lá ph i là: ư ọ Praziquantel Tiêu hoá. ổ
ổ ổ
ạ ỷ ệ ệ ứ ậ ễ ộ ươ ướ ở Ph i.ổ : ủ ế ủ ủ và m c nhi m c a SLP p/thu c vào: ố ớ ơ ể T n th T p quán ăn cua, tôm n ổ ng ph i. ọ c ng t
ượ ử ụ ạ ệ ể ẩ ệ ổ c s d ng đ XN ch n đoán b nh sán lá ph i:
ệ ệ ổ Không ăn tôm, cua s ngố ể ấ ấ ng ở Gan, ru t ổ ườ ổ ộ ổ H , báo, chó, mèo ậ ổ
ứ ứ ổ Sán lá ph iổ ẩ ể ẩ 3. B nh ph m đ ch n đoán xét nghi m b nh sán lá ph i là: ổ 4. Sán lá ph i ký sinh ễ ườ ị 5. Ng ố ị ố 6. Thu c đi u tr t ậ ườ 7. Đ ng xâm nh p vào c th ng 8. Sán lá ph i ký sinh 9. Tác h i gây b nh ch y u c a sán lá ph i đ i v i c th là: 10. T l ngướ n ẩ 11. Lo i b nh ph m nào sau đây đ Đ mờ ả ệ 12. Bi n pháp phòng b nh sán lá ph i hi u qu nh t là: ườ ổ 13. Ngoài ph i sán lá ph i có th ký sinh b t th : ủ 14. Ngoài ng i, sán lá ph i còn có các v t ch chính khác là : ủ ậ ộ ố ủ 15. V t ch trung gan th I c a sán lá ph i là c thu c gi ng: ủ ủ ậ 16. V t ch trung gian th 2 c a sán ph i là: Tôm , cua, tép n ố Melania ọ ướ c ng t