Các cm từ diễn tả sự ngạc nhiên
Chắc hẳn có rất nhiều lúc chúng ta gặp phi những tình huống đầy ngạc nhiên,
thm chí đôi lúc khiến chúng ta bị sốc, choáng váng và vô cùng sng sốt. Trong
những tình hung như vậy, bạn có thể tìm ra một cách din đạt sự ngạc nhiên của
mình bng tiếng Anh.
1. Catch somebody off guard:
A: Thanks for letting me know that the supervisor is coming. (Cám ơn chị vì đã
cho em biết giám sát viên đang đến).
B: Since you're new, I thought I'd better warn you. Forewarned is forearmed. When
I first joined, she caught me off guard by showing up at my office unannounced. I
came into work that morning and there she was, sitting at my desk. (Vì em mi đến
nên chị nghĩ nên báo cho em biết.
Biết trước là sẵn sàng trước mà. Hi mới đến chị bị giám sát làm cho ngỡ ngàng
khi đến văn phòng mà không báo trước.ng my chị đến cơ quan và đã thấy
chị ấy ngồi ở bàn làm việc của chị rồi).
Trong dụ trên, các bn có thể nhìn thấy cụm từ catch somebody off guard với
nghĩa làm cho ai đó hết sức ngạc nhiên (= take somebody by surprise).
2. To be taken aback: To be taken aback là một quán ngữ luôn được dùng dưới
dạng bị động, với nghĩa bị sốc, choáng trước một điều gì.
A: Have you seen this morning's paper? (Cậu đọc báo sáng nay chưa?)
B: You mean the article about the Joe Logan being charged with leaking the
budget? (Ý cu là bài báo nói về việc Joe Logan dính líu đến vụ thâm hụt ngân
sách hả?)
A: Yeah! Joe's the last person you could think of. I was so taken aback when I saw
his name that I had to read the article several times to make sure it was really Joe.