CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG

THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG

I.MỤC TIÊU.

+Học sinh biết được những tính chất: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng

và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

-Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau.

-Hai góc đồng vị bằng nhau.

-Hai góc trong cùng phía bù nhau.

-Học sinh nhận nhận ra trên hình vẽ thế nào là cặp góc so le trong, cặp góc đồng

vị, cặp góc trong cùng phía.

+Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường

thẳng song song.

+Có ý thức học tập bộ môn.

II.CHUẨN BỊ.

1.Giáo viên.

-Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.

2.Học sinh.

-Thước kẻ, thước đo góc.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

1.Ổn định tổ chức.

-Kiểm tra sĩ số : 7A: /38. Vắng:

....................................................................................................................................

....

7B: /37. Vắng:

....................................................................................................................................

....

2.Kiểm tra.

-Kết hợp trong giờ.

3.Bài mới.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hoạt động 1. Góc so le trong, góc đồng vị.

c

a

Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình. Một HS lên bảng vẽ hình, cả lớp vẽ vào vở.

3 4

A 2 1

+Vẽ 2 đường thẳng phân biệt a, b.

b

3 2 4 1 B

+Vẽ đường thẳng c cắt a, b tại A, B.

+Cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A, đỉnh B.

Đánh số góc và giới thiệu góc so le trong,

góc đồng vị.

+Hai góc so le trong là: (cid:0) (cid:0) (cid:0) B A ; 3 4

A 1

(cid:0) B 2

Bốn cặp góc đồng vị là: Có 4 góc đỉnh A và 4 góc đỉnh B.

Nghe giảng

;

(cid:0) (cid:0) (cid:0) B A A  ; 1 1 2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) B A B A  ; ; 3 2 3 4

(cid:0) B 4

Giải thích thêm về thuật ngữ “so le trong”

và “đồng vị” cho HS hiểu thêm.

Cho cả lớp làm ?1

x

t

Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, viết tên các góc

2 A

3

1

4

v

so le trong, đồng vị.

z

3

1

2 4 B

u

Yêu cầu HS làm bài 29 trong SGK.

y

R

Điền vào chỗ trống dựa theo hình vẽ.

P

N

O

T

I

Làm ?1

a)

(cid:0)

(cid:0) IPO

vµ POR lµ mét cÆp gãc so le trong

(cid:0)

b) (cid:0)

OPI vµ TNO lµ mét cÆp gãc ®ång vÞ

c) (cid:0)

PIO

(cid:0) vµ NTO lµ mét cÆp gãc ®ång vÞ

d)

(cid:0)

(cid:0) OPR

vµ POI lµ mét cÆp gãc so le trong

Hoạt động 2. Tính chất.

2.Tính chất.

Yêu cầu HS quan sát hình 13, Quan sát hình 13 trong SGK.

đọc hình 13. Làm ?2

c

3 A

Yêu cầu HS làm ?2

2

4

1

a

3

Câub: tính Â2 ; so sánh Â2 và

(cid:0) 2B

2

4

b

1 B

(cid:0)

(cid:0)

v

4

0

0

0

0

l ) ã A µ A µ 2 gãc kÒ bï 1 (cid:0)

45

135

1

4

0

0

0

0

T

180

180

45

135

a C (cid:0)    A 180 A 180 (cid:0) B 2

(cid:0) B 3

0

 A 135

­¬ng tù : (cid:0) (cid:0) B   3

1

0

(cid:0)

b

(cid:0) )A A 45 (®èi ®Ønh)

0

2 (cid:0)   A

45

2

4 (cid:0) B 2

0

135

1

0

135

3

0

45

c Ba c Æp gãc ®ång vÞ cßn l¹i lµ : ) (cid:0) (cid:0) B A 1 (cid:0) (cid:0) B A 3 (cid:0) (cid:0) B A 4

4

-Các góc so le trong còn lại bằng nhau; các góc

đồng vị bằng nhau.

Nhắc lại tính chất…

-Nếu đường thẳng c cắt 2

đường thẳng a, b và trong các

góc tạo thành có 1 cặp góc so le

trong bằng nhau thì các góc so

le trong còn lại, các góc đồng vị

như thế nào?

Đó chính là tính chất các góc

tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2

đường thẳng .

Yêu cầu HS nêu tính chất.

4.Củng cố.

0

Làm bài tập 22.Tr.89.SGK. Làm bài …

Yêu cầu HS điền tiếp số đo các góc ;

40

b) Â4=Â2= (cid:0) (cid:0) B 4

B 2

0

còn lại.

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) B A   1 140 3

B 3

A 1

Đọc tên các góc so le , đồng vị trong

hình? Đọc tên các góc so le trong, đồng vị.

-Hãy cho biết quan hệ giữa 2 góc c) Cặp (cid:0) (cid:0)

,A B , (cid:0) (cid:0)

,A B cũng là cặp góc trong cùng

1

2

4

3

trong cùng phía? phía

0

+Như vậy nếu 2 góc so le trong bằng

0 180 ;

180

(cid:0) (cid:0) B A 1 2

(cid:0) A 4

(cid:0) B 3

nhau thì tổng 2 góc trong cùng phía

bằng 1800 hay chúng bù nhau.

Yêu cầu HS kết hợp tính chất và kết

quả này thành 1 tính chất chung.

5.Hướng dẫn.

-Bài tập 23.Tr.89.SGK. Bài 16, 17, 18, 19, 20.Tr.76, 77, 78.SBT.

-Đọc trước bài 2 đường thẳng song song, ôn lại định nghĩa 2 đường thẳng song song, vị trí 2 đường thẳng (Lớp 6).