A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - MÔN TOÁN - LỚP 7
TT Chương/
Chủ đề
Nội dung/đơn
vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN
KQ
TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL
1
Số hữu tỉ
14 tiết
(19,2%)
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong
tập hợp các số hữu tỉ
2
(0,5 đ)
25%
Các phép tính với số hữu tỉ Bài 2
a,b
(1đ)
Bài 5
(1đ)
2 Số thực
12 tiết
(16,4%)
Căn bậc hai số học 1
(0,25 đ) 17,5%
Số vô tỉ. Số thực 2
(0,5 đ)
Bài 3a
(0,5đ)
Bài 3b
(0,5đ)
3 Các hình học
cơ bản
29 tiết
(40,2%)
Định lí tổng ba góc 1
(0,25 đ)
37,5%
Tia phân giác của một góc 1
(0,25 đ)
Các trường hợp bằng nhau của tam giác 2
(0,5 đ)
Bài 4a
(1đ)
Tam giác cân. Trung trực của đoạn thẳng 1
(0,25 đ)
Bài 4b
0,5
Bài 4c
(1đ)
4
Thu thập
tổ chức dữ
liệu. Phân
tích xử
dữ liệu.
13 tiết
(18,1%)
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
2
(0,5 đ)
20%
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu
đồ
Vẽ biểu đồ
Bài 1a
(1đ)
Bài 1b
(0,5 đ)
Tổng 12 1 5 4
Tỉ lệ % 30% 10% 30% 30% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN – LỚP 7
TT Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Số hữu tỉ
14 tiết
(19,2%)
Số hữu tỉ và tập hợp
các số hữu tỉ. Thứ tự
trong
tập hợp các số hữu tỉ
Nhận biết:
- Nhận biết được một số là số hữu tỉ.
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
2
(TN)
Các phép tính với số
hữu tỉ
Thông hiểu : Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng: Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng được các nh chất giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ
trong tính toán (tính viết tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp
lí).
2
(TL2a,b)
1
(TL 5)
2
Số thực
12 tiết
(16,4%)
Số vô tỉ. Số thực
Nhận biết:
- Nhận biết được căn bậc hai của một số.
- Nhận biết được số vô tỉ.
- Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
3
(TN)
Thông hiu:
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của
một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
1
(TL3a)
Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính
xác cho trước.
Kết hợp linh hoạt các công thức lũy thừa số hữu tỉ, giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ để rút gọn biểu thức, tìm x
1
(TL3b)
3Các hình học
cơ bản Định lí tổng ba góc
Nhận biết:
Nhận biết được định lí tổng ba góc của tam giác.
1
(TN)
29 tiết
(40,2%)
Tính chất tia phân
giác
Nhận biết:
Nhận biết được tia phân giác của một góc.
1
(TN)
Các trường hợp
bằng nhau của tam
giác
Nhn biết:
– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Tng hiu:
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của
hai tam giác vuông.
2
(TN)
1
(TL4a)
Tam giác cân. Đường
Trung trực của đoạn
thẳng
Nhn biết
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính
chất cơ bản của đường trung trực.
Tng hiu:
tả được tam giác cân giải thích được tính chất của tam
giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).
Vn dng:
Diễn đạt được lập luận chứng minh hình học trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận chứng minh được các
đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban
đầu liên quan đến tam giác,...).
1
(TN)
1
(TL4b)
1
(TL4c)
5
Thu thập và tổ
chức dữ liệu.
Phân tích và
xử lý dữ liệu.
13 tiết
(18,1%)
Mô tả và biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ
Nhận biết:
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập
dữ liệu.
– Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến
thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 (ví dụ:
Lịch sử và Địa lí lớp 7, Khoa học tự nhiên lớp 7,...) và trong
thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính,...).
2
(TN)
Thông hiểu:
Đọc tả được các dữ liệu dạng biểu đồ thống kê: biểu
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Vận dụng:
Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng.
1
(TL1a)
1
(TL1b)
UBND HUYỆN THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: Toán 7 (Năm học: 2024 – 2025)
Thời gian làm bài: 90 phút – Đề A
C. ĐỀ KIỂM TRA:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả
lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. 1,5 Q B. Q C. 7 Q D. Q
Câu 2. Số đối của
A. - B. C. D. -
Câu 3. bằng?
A. -16 B. 16 hoặc -16 C. 4 hoặc - 4 D. 16
Câu 4. Căn bậc hai số học của 25 được viết là
A. B. C. -5 D. 25
Câu 5. Số nào là số vô tỉ trong các số sau?
A. B. C. 3,5 D. 5
Câu 6. Dãy dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số (số liệu)?
A. Chiều cao (đơn vị tính bằng cm) của các bạn học sinh trong lớp
B. Tên của các bạn học sinh trong lớp
C. Sở thích của các bạn học sinh trong lớp
D. Tên các tỉnh của đất nước Việt Nam
Câu 7. Cho biểu đồ sau:
Tháng có nhiệt độ cao nhất là?
A. Tháng 4 B. Tháng 8 C. Tháng 5 D. Tháng 7
Câu 8. Tổng ba góc trong tam giác bằng
A. 800 B. 900C. 1800D. 3600
Câu 9. Tia phân giác của một góc là tia nằm trong góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai
góc
A. Bằng nhau B. Đối nhau C. Vuông D. Kề nhau
Câu 10. Hình nào minh họa đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11. Cho ABC DEF, biết AB = DE AC = DF. Cần thêm điều kiện nào dưới
đây thì ABC = DEF theo trường hợp cạnh – góc – cạnh?
A. B. C. D.
Câu 12. Cho ΔABC = ΔMNP. Chọn câu SAI?
A. AB=MN B. BC=NP C. AC=MP D. AB=NP
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1.(1,5 điểm) Trong đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11. Bạn Huy lớp
trưởng lớp 7D đã ghi lại số bạn đạt điểm tốt của lớp theo từng thứ trong tuần như sau:
Thứ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7
Số bạn 4 3 2 5 7 3
a) Bạn Huy đã thu thập số liệu bằng cách nào? Dữ liệu bạn Huy thu thập được thuộc
loại dữ liệu nào?
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2.(1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) b)
Bài 3.(1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) b)
Bài 4.(2,5 điểm) Cho tam giác nhọn . Vẽ phân giác của (
). Trên cạnh lấy điểm sao cho .
a) Chứng minh: .
b) Chứng minh: Tam giác cân tại .
c) Chứng minh: là đường trung trực của đoạn thẳng .
Bài 5. (1,0 điểm) Ông Bình gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 7%/năm. Hỏi sau 24 tháng số
tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập
vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo)
……….Hết….