CHƯƠNG 7: CÁC H THNG THÔNG TIN QUN LÝ TRONG KINH T
7.1 H THNG THÔNG TIN KINH DOANH SN XUT
7.1.1 Mc tiêu
H tr ra quyết định đối vi nhng hot động phân phi và hoch định các
ngun lc kinh doanh và sn xut
H thng thông tin kinh doanh sn xut bao gm:
- HTTT kinh doanh: theo dõi dòng thông tin th trường, thông tin công
nghđơn đặt hàng ca khách hàng. Nhn thông tin sn phm t HTTT
SX. Æ phân tích và đánh giá để đưa ra các kế hoch SX phc v cho nhu
cu sn xut kinh doanh ca công ty.
- HTTT sn xut: nhn kế hoch sn xut t HTTT kinh doanh qun lý
thông tin nguyên vt liu ca các nhà cung cp, theo dõi quá trình sn
xut. cp nht thông tin và tính tng chi phí ca quá trình sn xut cùng
vi thông tin sn phm để chuyn qua HTTT kinh doanh làm cơ s cho h
thng thông tin kinh doanh xác định giá, chiến lược trong quá trình phát
trin ca công ty.
Các h thng thông tin kinh doanh và sn xut theo cp qun lý
Mc qun lý Các h thng thông tin kinh doanh và sn xut
Tác nghip
- H thng thông tin mua hàng
- H thng thông tin nhn hàng
- H thng thông tin kim tra cht lượng
- H thng thông tin giao hàng
- H thng thông tin kế toán chi phí giá thành
Chiến thut
- H thng thông tin qun tr hàng d tr và kim tra
- H thng thông tin hoch định nhu cu nguyên vt
liu
- H thng thông tin Just-in-time
- H thng thông tin hoch định hàng d tr
- H thng thông tin phát trin và thiết kế sn phm
Chiến lươc
- Lp kế hoch và định v doanh nghip
- Lên kế hoch và đánh giá công ngh
- Xác định lch trình sn xut
- Thiết kế b trí sn xut trong doanh nghip
7.1.2 H thng thông tin kinh doanh và sn xut cp tác nghip
Các h thng thông tin kinh doanh và sn xut cp tác nghip gm có
- HTTT mua hàng: duy trì d liu v mi giai đon trong quá trình cung
cp nguyên vt liu và hàng hóa mua vào phc v sn xut.
- HTTT nhn hàng: ghi nhn s lượng và cht lượng hàng giao nhm cung
cp thông tin cho b phn công n phi tr, kho và sn xut
- HTTT kim tra cht lượng: cung cp thông tin tình trng sn phm t
nguyên vt liu đến sn phm d dang cho ti thành phm cho nhng b
phn mua hàng, h thng phát trin và thiết kế sn phm , các nhà qlý
- HTTT giao hàng: h tr và kim soát quá trình d tr và giao hàng
- HTTT kế toán chi phí giá thành: kim soát nhân lc, nguyên vt liu và
máy móc thiết b dùng cho sn xut; cung cp thông tin b trí sn xut
trong doanh nghip để nhà qun lý kim soát chi phí sn xut và phân b
ngun lc sn xut
7.1.3 H thng thông tin kinh doanh và sn xut cp chiến thut
H thng thông tin kinh doanh và sn xut cp chiến thut nhm h tr
nhà qun lý điu khin và kim soát nhng quá trình kinh doanh và sn xut, phân
chia các ngun lc hin có để đạt được mc tiêu kinh doanh và sn xut do mc
chiến lược đề ra
H thng thông tin kinh doanh và sn xut cp chiến thut bao gm :
- H thng thông tin qun tr và kim soát hàng d tr
+ H thng xác định mc tn kho an toàn / mc đặt hàng li.
Đầu vào
Nhu cu hàng
năm v loi hàng
d tr
S ngày sn xut
trong năm
Thi gian vn
chuyn 1 đơn đặt
hàn
g
Phương pháp
Reorder Level
Đầu ra
Mc đặt
hàng li /
mc tn
kho an toàn
+ HT xác định đim đặt hàng kinh tế (EOQ)
- HTTT hoch định nhu cu nguyên vt liu
Đầu vào
Nhu cu hàng năm
v loi hàng d tr
Chi phí đặt hàng
trên 1 đơn hàng
Chi phí tn tr
trung bình trên 1
đơn v d tr trong
n
ăm
Phương pháp
Economic Order
Quantity
Đầu ra
Lượng đặt hàng
ti ưu
S lượng đơn đặt
hàng yêu cu
Khong cách gia
2 ln đặt hàng
Tng chi phí d
tr
Phương pháp
Material
Requirement
Planning
Đầu ra
Lit kê nhu cu
và thi gian c
th cho mI loi
nguyên vt liu
Lnh phát đơn
hàng, lnh sn
xut , gia công
Nhng thay đổi
ca đơn hàng so
vi kế hoch
Báo cáo bt
thường
Khong cách
gia 2 ln đặt
hàng
Tng chi phí d
tr
Đơn đặt
hàng
Kế hoch
Sn xut
D báo
bán hàng
Hóa đơn
NVL
Hàng d
tr
Lch
trình
sn
xut
tng
hp
- HTTT Just-in-time: loi tr lãng phí trong vic dùng máy móc, không
gian, thi gian làm vic và vt tư.
- HTTT hoch định năng lc sn xut: xác định năng lc hin có là đủ
hay quá ít / quá nhiu
- HTTT điu độ SX: phân chia vic dùng các thiết b sn xut đặc thù cho
vic sn xut các thành phm phù hp vi lch trình sn xut
- HTTT phát trin và thiết kế sn phm : phát trin sn phm đáp ng
nhu cu kế hoch vi chi phí ít nht v ngun lc
7.1.4 H thng thông tin kinh doanh và sn xut cp chiến lược
- Lp kế hoch và định v doanh nghip
- Lên kế hoch và đánh giá công ngh
- Xác định lch trình sn xut
- Thiết kế b trí sn xut trong doanh nghip
7.1.5 Phn mm máy tính dành cho kinh doanh sn xut
Phn mm ng dng chung dùng cho chc năng kinh doanh sn xut bao gm
- Thng kê
- Cơ s d liu
- Bng tính điên t
- Qun lý d án
Phn mm chuyên bit dùng cho chc năng kinh doanh sn xut bao gm
- Kim tra cht lượng
- Sn xut và thiết kế có tr giúp ca máy tính CAD/CAM
- La chn nguyên vt liu (Material Selection Software)
- Hoch định nhu cu nguyên vt liu ( Material Requirement Planning)
7.2 H THNG THÔNG TIN MARKETING
7.2.1 Mc tiêu
Mc tiêu ca h thng thông tin Marketing nhm tha mãn nhu cu và ý
mun khách hàng
Các chc năng cơ bn:
- Xác định khách hàng hin ti
- Xác định khách hàng tương lai
- Xác định nhu cu khách hàng
- Lp kế hoch phát trin sn phm và dch v để đáp ng nhu cu khách
hàng
- Định giá sn phm và dch v
- Xúc tiến bán hàng
- Phân phi sn phm và dch v đến khách hàng
Các h thng thông tin Marketing theo cp qun lý
Mc qun lý Các h thng thông tin Marketing
Tác nghip
HTTT bán hàng:
- HTTT khách hàng tương lai
- HTTT liên h khách hàng
- HTTT hướng dn hi đáp / khiếu ni