Các huyệt : đường kinh, cách xác định, tác dụng
lượt xem 12
download
kinh thủ thái âm phế: -Thái uyên: +vị trí:nằm ở nếp gấp cổ tay về phía gan tay_giữa gân cơ dạng dài ngón cái và động mạch quay +tác dụng:ho,ho ra máu,hen,hen phế quản,viêm họng,đau liên sườn -xích trạch: +vị trí:nằm ở nếp gấp khuỷa tay,bờ quay của gân cơ nhị đầu cánh tay khi gấp khuỷa tay +tác dụng:ho,sốt,viêm họng,cơn hen phế quản,đau thần kinh liên sườn 1-2,cơn co giật ở trẻ em -trung phủ: +vị trí:giao điểm giữa liên sườn 2 và rãnh delta ngực +tác dụng:ho hen,viêm phế quản ,đau liên sườn,viêm tuyến vú,đau vai gáy....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các huyệt : đường kinh, cách xác định, tác dụng
- Các huyệt : đường kinh, cách xác định, tác dụng *kinh thủ thái âm phế: -Thái uyên: +vị trí:nằm ở nếp gấp cổ tay về phía gan tay_giữa gân cơ dạng dài ngón cái và động mạch quay +tác dụng:ho,ho ra máu,hen,hen phế quản,viêm họng,đau liên sườn -xích trạch: +vị trí:nằm ở nếp gấp khuỷa tay,bờ quay của gân cơ nhị đầu cánh tay khi gấp khuỷa tay +tác dụng:ho,sốt,viêm họng,cơn hen phế quản,đau thần kinh liên sườn 1-2,cơn co giật ở trẻ em -trung phủ: +vị trí:giao điểm giữa liên sườn 2 và rãnh delta ngực +tác dụng:ho hen,viêm phế quản ,đau liên sườn,viêm tuyến vú,đau vai gáy
- *kinh thủ quyết âm tâm bào lạc: -đại lăng: +vị trí:nằm ở chính giữ nếp gấp cổ tay về phía gan tay,giữa gân c ơ gan tay lớn và gân cơ gan tay bé +tác dụng:rối loạn thần kinh tim,cao huyết áp,mất ngủ, cơn đau dạ dày,nôn mữa,đau khớp cổ tay,đau dây thần kinh giữa -nội quan: +vị trí:từ diểm giữa nếp gấp cổ tay về phía gan tay đo lên 2 thốn,giữa 2 gân cơ gan tay lớn và gan tay bé +tác dụng:đau khớp cổ tay,đau thần kinh giữa,rối loạn thần kinh tim,ít ngủ,an thần đau dạ dày -khúc trạch +vị trí:nằm ở nếp gấp khuỷa tay khi gấp khuỷa tay,ở bờ trụ của gân c ơ nhị đầu cánh tay +tác dụng:đau khớp khuỷa,đau thần kinh giữa,say sóng nôn mữa *kinh thủ thiếu âm tâm:
- -thần môn +vị trí:nằm ở nếp gấp cổ tay về phía gan tay ,giữa động mạch trụ và gân cơ trụ trước +tác dụng:đau khớp cổ tay,đau thần kinh trụ,mất ngủ,rối loạn thần kinh tim,co giật ở trẻ em -thiếu hải: +vị trí:nằm ở đầu tận cùng trong của nếp gấp khuỷa tay khi gấp khuỷa tay +tác dụng:đau khớp khuỷa,cơn đau thắt ngực,đau vùng trước tim *kinh thủ dương minh đại trường: gồm các huyệt đáng chú ý -hợp cốc: +vị trí:lấy nếp gấp giữa lóng 1 và lóng 2 ngón cái bên này đặt vào hổ khẩu của bàn tay bên kia,gấp lóng 2 về phía đốt bàn của ngón 2,điểm ở đầu tận cùng lóng 2 chính là hợp cốc +tác dụng:nhức đầu,ù tai,liệt VII,ra mồ hôi trộm sốt cao,cảm mạo,đau răng,ho viêm amydale,chảy máu cam -khúc trì:
- +vị trí:nằm ở đầu tận cùng ngoài nếp gấp khuỷa tay khi gấp khuỷa tay +tác dụng:đau thần kinh quay,đau khớp khuỷa,liệt chi trên,sốt,viêm họng đau thần kinh liên sườn -kiên ngung: +vị trí:nằm ở lõm trước ngoài mỏm cùng vai khi nâng vai +tác dụng:đau vùng bả vai,đau khớp vai,đau đám rối thần kinh cánh tay,liệt dây mũ -nghinh hương: +vị trí:điểm giữa giao điểm của đường thẳng đi ngang qua chân cánh mũi và rãnh mũi má và điểm chân cánh mũi +tác dụng:viêm mũi dị ứng,ngạt mũi, chảy máu cam *kinh thủ thiếu dương tam tiêu: -dương trì: +vị trí:nằm ở nếp gấp cổ tay phía mu tay,giữa 2 gân cơ duỗi ruêng ngón út và duỗi chung các ngón +tác dụng:đau khớp cổ tay,ù tai,cảm mạo ,nhức đầu
- -ngoại quan: +vị trí:từ dương trì đo lên 2 thốn +tác dụng:đau khớp cổ tay,khuỷa tay,nhức đầu cảm mạo đau vai gáy,sốt -ty trúc không: +vị trí: nằm ở đầu tận cùng ngoài cung lông mày +tác dụng:nhức đầu,bệnh về mắt,liệt dây VII _ế phong: +vị trí: nằm ở giao diểm của bờ sau ngành lên xương hàm dưới và bờ trước xương chủm,nằm ở lỗ trâm chũm +tác dụng:liệt VII ,ù tai,viêm tuyến mang tai *kinh thủ thái dương tiểu trường: -tiểu hải: +vị trí:trên rãnh ròng rọc cánh tay +tác dụng:đau khớp khuỷa,đau thần kinh trụ,co giật -thính cung:
- +vị trí:nằm ở diểm giữa rãnh trước trước nắp tai khi gấp nắp tai về phía trước +tác dụng:ù tai,điếc tai,nặng tai,đau tai -thiên tông: +vị trí:nằm ở điểm giữ bờ dưới gai vai đo xuống 1 thốn +tác dụng:đau nhức vai và lưng *kinh túc dương minh vị: -nội đình: +vị trí:nằm ở kẽ ngón 2-3 về phía mu chân +tác dụng:đau răng hàm dưới ,liệt VII,sốt cao,đau bụng giun,chảy máu cam,đầy bụng -túc tam lý: +vị trí:từ độc tỵ đo xuống 3 thốn,cahs phía ngoài mào xương chày 1 khoát ngón tay +tác dụng:viêm khớp gối ,đau thần kinh tọa,kích thích tiêu hóa,chậm tiêu,ợ hơi,táo bón,ỉa chảy ,kiết lỵ,cơn đau dạ dày.liệt chi dưới,phòng bệnh và cường tráng cơ thể -độc tỵ:
- +vị trí:chỗ lõm đầu dưới ngoài xương bánh chè +tác dụng:đau sưng khớp gối -lương khâu: +vị trí:từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 2 thốn,đo ra ngoài 1 thốn +tác dụng:đau khớp gối,đau thần kinh đùi,cơn đau dạ dày,viêm tuyến vú -thiên khu: +vị trí:từ thần khuyết đo ngang ra 2 thốn +tác dụng:ỉa chảy ,táo bón,cơn đau dạ dày ,sa dạ dày,nôn mữa,đầy hơi -nhũ căn: +vị trí:giao điểm liên sườn V và đường dọc vú +tác dụng:viêm tuyến vú,tắc tia sữa đau thần kinh liên sườn V -giáp xa: +vị trí:điểm cao nhất của cơ nhai,nằm ở điểm giữa bờ trước cơ nhai và góc hàm dưới +tác dụng:liệt VII,đau răng,cấm khẩu
- -thừa khấp: +vị trí:nằm ở điểm giũa bờ trên xương ổ mắt dưới,nằm trên trục giữa ổ mắt +tác dụng:viêm màng tiếp hợp,chắp lẹo,liệt dây VII -địa thương: +vị trí:nằm ở giao diểm đường thẳng ngang qua khóe miệng và truc giữa ổ mắt +tác dụng:liệt VII,đau răng *kinh túc thiếu dương đởm: -hoàn khiêu: +vị trí:điểm nằm giữa điểm nối 1/3 ngoài và 2/3 trong đoạn thẳng nối mấu chuyển lớn xương đùi và mỏm gai đốt sống cùng 4 +tác dụng:đau khớp háng,đau dây thần kinh tọa,liệt chi dưới -dương lăng tuyền: +vị trí:chỗ lõm giữa đầu trên xương mác và xương chày,giao điểm của đương thẳng qua bờ trước và bờ dưới đầu trên xương mác +tác dụng:đau khớp gối,đau thần kinh tọa,đau vai gáy,đau thần kinh li ên sườn,giun chui ống mật,nhức 1/2 đầu
- -đồng tử liêu: +vị trí:nằm ở lõm ngoài khóe mắt ngoài +tác dụng:liệt VII bệnh về mắt -dương bạch: +vị trí:nằm giữa xương cùng lông mày đo lên 1 thốn +tác dụng:liệt VII,nhức đầu viêm màng tiếp hợp,viêm tuyến lệ -phong trì: +vị trí:nằm ở chỗ lõm phía dưới xương chẩm bờ sau cơ ức đòn chủm và bờ ngoài cơ thang +tác dụng:đau vai gáy,cao huyết áp,cảm mạo,nhức đầu -kiên tĩnh: +vị trí:giữa đại chùy và kiên ngung +tác dụng:đau vai gáy,đau lưng,ít sữa,viêm tuyến vú *kinh túc thái dương bàng quang: -thừa phù:
- +vị trí: diểm giữa nếp lằn mông +tác dụng:đau dây thần kinh tọa,đau lưng ,liệt chi dưới -ủy trung: +vị trí:nằm ở điểm giữa nếp lằn trám khoeo,nằm ở giữa gân cơ nhị đầu đùi ở phía ngoài và gân cơ bán gân bán mạc ở phúa trong +tác dụng:đau vùng thắt lưng,đau khớp gối,đau thần kinh tọa,hạ sốt -thừa sơn: +vị trí:nằm ở giữa mặt sau cẳng chân,ở góc chữ V của cơ nhị đầu cẳng chân +tác dụng:đau thần kinh tọa,chuột rút,táo bón -côn lôn: +vị trí:để cẳng chân vuông góc với bàn chân,huyệt nằm giữa đỉnh mắt cá ngoài và gân gót +tác dụng:đau lưng,đau khớp cổ chân,sốt cảm mạo ,nhức đầu vùng chẩm,đau thần kinh tọa -tình minh: +vị trí:chỗ lõm cách góc trong mi mắt trên 2mm
- +tác dụng:liệt VII,viêm màng tiếp hợp,viêm tuyến lệ,chắp lẹo -toản trúc: +vị trí:chỗ lõm đầu tận cùng trong cung lông mày +tác dụng:nhức đầu,viêm xoang trán,liệt dây VII,viêm màng tiếp hợp,chắp lẹo -đại trữ: +vị trí: từ điểm giữa liên mỏm gai đốt sống d1-2 đo ra 1,5 thốn +tác dụng:cảm mạo,ho hen,đau lưng,đau vai gáy -phong môn: +vị trí:liên mỏm gai sau đốt sống d2-3 đo ra 1,5 thốn +tác dụng:cảm cúm,ho hen -Phế du: +vị trí:điểm giữa mỏm gai đốt sống D3-4 đo ra 1,5 T +Tác dụng:ho hen,khó thở,chắp lẹo,viêm tuyến vú -Tâm du: +Vị trí:.........D5-6 đo ra 1,5T
- +Tác dụng:ho mất ngủ,mộng tinh,hồi hộp,điên cuồng -Cách du: +Vị trí:..........D7-8 đo ra 1,5 T +Tác dụng:ho,đau thắt vùng tim,nấc nôn -Can du: +Vị trí:.....D9-10 đo ra 1,5T +Tác dụng:cao huyết áp,nhức đầu,viêm màng tiếp hợp,đau dạ dày,đau vùng gan _Đởm du: +Vị trí:.......D10-11 đo ra 1,5 T +Tác dụng:đầy bụng,đau liên sườn,nhức đầu ,đau vùng gan,giun chui ống mật -Tỳ du: +Vị trí:.........D11-12 đo ra 1,5 T +Tác dụng:đau vùng thượng vị,đầy bụng,chậm tiêu,ỉa lỏng _Vị du: +Vị trí:......D12-L1 đo ra 1,5 T
- +Tác dụng:cơn đau dạ dày,nôn mữa ăn không tiêu -Thận du: +Vị trí:.......L2-3 đo ra 1,5 T +Tác dụng:đau lưng,đau thần kinh tọa,di tinh,ù tai -Đại trường du: +Vị trí:......L4-5 đo ra 1,5 thốn +Tác dụng:.... -Thượng Liêu +Vị trí:tương đương với lỗ cùng 1 hay từ huyệt Đại trường du đo xuống 2 thốn +Tác dụng:Rong kinh,thống kinh,dọa sẩy thai,đau thần kinh cùng,đái dầm *kinh túc thái âm tỳ -Thương Khâu: +vị trí: chỗ lõm đầu dưới trước mắt cá trong xương chày +tác dụng: sôi bụng,đầy hơi ,ăn ko tiêu ,bí đái,ỉa chảy -Tam Âm Giao:
- +Vị trí:từ đỉnh mắt cá trong đo lên 2 thốn ở sát mặt sau trong xương chày +Tác dụng:rong kinh ,dọa sảy thai,bí đái,đái dầm,di tinh,viêm tinh hoàn,mất ngủ -Âm Lăng Tuyền: +vị trí:sát bờ sau trên thân xương chày,ở sát phía dưới ngành ngang đầu trên thân xương chày +tác dụng:kém ăn,nôn,di tinh,đái dầm,mất ngủ -Huyết Hải: +Vị trí:từ giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn,và ngang vào trong 2 thốn +tác dụng:đau khớp gối,đau thần kinh đùi,kinh nguyệt ko đều,xung huyết,mẫn ngứa,dị ứng *kinh túc thiếu âm thận: -Thái khê: +vị trí: đặt bàn chân vuông góc với cẳng chân,điểm giữa mắt cá trong vá gân gót chính là huyệt +Tác dụng:rối loạn kinh nguyệt,ù tai ,mất ngủ,hen suyễn *kinh túc quyết âm can
- -Thái xung +Vị trí: nằm ở đầu kẽ ngón 1-2 đo lên 2 thốn.nằm ở phía trước góc chữ V của 2 xương bàn 1 &2 +Tác dụng:viêm tinh hoàn,nhức đầu vùng đỉnh,cao huyết áp,viêm màng tiếp hợp,rối loạn kinh nguyệt,rong kinh,thống kinh,đái dầm -kỳ môn: +Vị trí:giao điểm liên sườn VI và đường dọc vú +Tác dụng:đau vùng gan,cao huyết áp,viêm tuyến vú *Mạch Đốc: -Nhân Trung: +Vị trí:1/3 trên rãnh nhân trung +tác dụng:choáng,ngất ,sốt cao,liệt mặt,co giật.hôn mê -Bách hội: +Vị trí:giao điểm của đường dọc giữa đầu và đường đi qua đỉnh dái tai và vành tai khi gấp vành tai về phía trước +Tác dụng:sa trực tràng,nhức đầu,cảm sốt,sổ mũi
- -Đại chùy: +vị trí:nằm giữa liên sườn đốt sống C7-D1 +tác dụng:sốt cao,điên cuồng,chảy máu cam ,khó thở -Trường Cường +Vị trí:đầu chóp xương cụt +Tác dụng:ỉa chảy,sa trực tràng,đau vùng thắt lưng *Mạch Nhâm -Thừa Tương: +Vị trí:lõm dưới môi dưới +Tác dụng:ngất liệt mặt,trụy mạch -Thiên Đột +Vị trí:chính giữa chỗ lõm đầu trên xương ức +tác dụng:viêm họng,khó thở,ho hen,viêm thực quản -Chiên trung: +Vị trí:giao điểm đường dọc giữa xương ức và gian sườn IV
- +tác dụng:đau thần kinh liên sườn,viêm tuyến vú,ho,hen,trớ sữa -Trung quản: +Vị trí:nằm giữa giao điểm 2 bờ sườn và thần khuyết trên đường trắng giữa +tác dụng:cơn đau vùng thượng vị,nấc nôn,táo bón -Thần khuyết: +vị trí:chính giữa Rốn +tác dụng:để cứu qua tấm lót(đau bụng do lạnh) -Khí Hải: +Vị trí:dưới thần khuyết 1,5 thốn +Tác dụng:đái dầm,kinh nguyệt ko đều,cơ thể suy nhược ,đau quặn bụng,ngất,trụy mạch do hạ huyết áp -Trung Cực: +Vị trí:dưới Thần khuyết 4 thốn trên đường trắng giữa +Tác dụng:đái dầm,bí đái,viêm tinh hoàn,viêm bàng quang,di tinh -Quang Nguyên
- +Vị trí:dưới Thần Khuyết 3 thốn +Tác dụng:hạ huyết áp,sa trực tràng,hen suyễn,đái dầm,bí đái,viêm tinh hoàn *các huyệt ngoài kinh -Bát Tà: +Vị trí:đầu tận cùng kẽ các ngón tay về phía mu tay +Tác dụng:viêm khớp bàn tay,cước khí,đau răng -Thập tuyên: +Vị trí:đỉnh 10 đầu ngón tay +Tác dụng:sốt cao,hôn mê,co giật -Định Suyển +Vị trí:từ Đại Chùy đo ra 2 thốn +Tác dụng:cắt cơn hen -Khí suyển +Vị trí:liên mỏm gai đót sống D7-8 đo ra 2 thốn -Ấn Đường:
- +Vị trí:điểm giữa đầu tận cùng trong 2 cung lông mày +Tác dụng:viêm xoang trán,nhức đầu ,co giật ở trẻ am,chảy máu cam -Thái Dương: +Vị trí:từ điểm giữa khóe mắt ngoài và Ty Trúc Không đo ra 1 thốn nằm trên lõm ở xương thái dương +Tác dụng:nhức đầu đau răng,viêm màng tiếp hợp -Bát phong: +Vị trí:đầu tạn cùng các kẽ ngón chân +Tác dụng:đau các đốt ngón chân -Nội Tất Nhãn: +vị trí:ở giữa lõm dưới trong xương bánh chè +tác dụng:đau khớp gối
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lý thuyết Đông y - Phương pháp khám bệnh mới bằng khí công (Quy kinh chẩn pháp) - Khí công Y đạo Việt Nam
125 p | 237 | 75
-
Đông Y Châm Cứu - DU HUYỆT VÀ PHÂN LOẠI DU HUYỆT
16 p | 273 | 68
-
CHÂM CỨU HỌC - NGUYÊN TẮC XỬ DỤNG HUYỆT
29 p | 362 | 67
-
NGUYÊN TẮC CHỌN HUYỆT (Kỳ 1)
6 p | 164 | 34
-
ĐẠI CƯƠNG VỀ HUYỆT (Kỳ 2)
5 p | 176 | 28
-
ĐẠI CƯƠNG VỀ HUYỆT (Kỳ 3)
6 p | 149 | 22
-
Đinh lăng hoạt huyết, an thần, tiêu viêm
2 p | 122 | 20
-
HUYỆT VỊ MẠCH ĐỐC - BÁ HỘI
9 p | 412 | 18
-
Giới thiệu đại cương và quy tắc chọn huyệt (Kỳ 1)
7 p | 126 | 15
-
Cách sử dụng kích - du/nguyên huyệt trên cùng một đường kinh
18 p | 123 | 13
-
Bấm huyệt chữa bệnh: Phần 1
32 p | 26 | 13
-
KINH BIỆT VÀ CÁCH VẬN DỤNG (Kỳ 2)
5 p | 91 | 9
-
HỆ THỐNG HUYỆT - Nhóm Huyệt GIAO HỘI
16 p | 210 | 9
-
Ngăn ngừa biến chứng thần kinh ở bệnh tiểu đường
5 p | 121 | 7
-
MẠCH DƯƠNG KIỀU
8 p | 98 | 6
-
MẠCH DƯƠNG DUY
10 p | 116 | 5
-
Tài liệu Kinh mạch và huyệt vị
49 p | 45 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn