Ấ Ợ Ủ
Ả Ứ
CÁC PH N NG B T L I C A THU C
Ố (ADR)
Ụ
ạ c đ nh nghĩa, cách phân lo i, nguyên nhân gây ra ADRs và
nhóm y u t ượ ị liên quan đ n s phát sinh ADRs.
ượ ạ ệ ệ M C TIÊU: Nêu đ ế ố ụ Áp d ng đ c vi c theo dõi ADRs t i b nh vi n, Cách báo cáo ADRs
ế ự ệ ệ ử và cách x lý khi phát hi n ADRs.
Ạ ƯƠ
ề NG I. Đ I C *Tình hình chung v ADRs
ứ ứ ỹ ở ỷ ệ M ADR đ ng hàng th 4 sau các n c là khá cao,
ướ ư T l ệ ADR ạ ộ
ế ừ ị c Châu Âu chi m t 15
ệ
ở ỵ các b nh Tim m ch, Ung th và Đ t qu . ở ộ ố ướ ề Chi phí dành cho đi u tr ADR m t s n 20% ngân sách B nh vi n. ố ườ ố ng hay gây ra ADR là Kháng sinh, Ch ng
ệ Nh ng nhóm thu c th ạ ậ ấ ấ ả ữ ố đông, Ch ng co gi ạ t, Tim m ch, Th p kh p, D dày, Hô h p, Gi m đau...
ố
ự ử ậ
ệ ượ ử ừ ơ ở
ế c g i t ủ ữ ệ ả
ấ ẩ các đ n v s n xu t, kinh doanh d
c ph m. Chi ti t s l ượ ớ Trong quý I năm 2014, Trung tâm DI & ADR Qu c gia và Trung tâm DI & ồ ADR khu v c TP. H Chí Minh đã ti p nh n và x lý 1723 báo cáo. Trong đó, ự nguy n đ 1477 báo cáo ADR t các c s khám, ch a b nh, 98 báo cáo ệ ự ừ ạ ộ nguy n có ch đích và 151 báo cáo ADR x y ra trên lãnh t ho t đ ng báo cáo t ơ ị ả ừ ế ố ượ ượ ổ ệ th Vi t Nam t ng ế ế ừ ậ ượ tháng 1 đ n tháng 3 đ c lũy ti n t báo cáo đã nh n đ c trình bày trong hình
1
ừ
ế
ng báo cáo ADR lũy ti n theo t ng tháng
Ậ
ố ượ Hình 1: S l Ộ Ố 1. M T S THU T NG ả ứ
Ữ ạ ủ ố
ả ứ ạ ủ ố ộ ị “Ph n ng có h i c a thu c là m t ph n ng , không đ nh tr
ệ ườ ẩ ng dùng
ả ứ đ c h i ộ ạ ườ ể cho ng ứ ộ ệ ệ ổ
ế Ph n ng có h i c a thu c (ADR – Adverse Drug Reaction) ướ và c ặ i đ phòng b nh, ch n đoán ho c ổ ủ ị WHO). ấ xu t hi n ữ ch a b nh ho c làm thay đ i m t ch c năng sinh lý” (đ nh nghĩa c a T ế ứ ch c ở li u th ề ặ Y ớ i gi th t
ồ ị ườ ợ ố ng h p dùng sai thu c hay
Đ nh nghĩa này không bao g m các tr ị ề dùng không đúng li u ch đ nh.
ả ứ ủ ọ ố ỉ ạ Ph n ng có h i nghiêm tr ng c a thu c (Serious Adverse Drug
ữ ộ
ả ứ ả ả ử ệ ạ ẫ ệ ậ
ị ậ ấ ễ ậ ở ờ t b m sinh ậ ằ thai nhi; và các h u qu ọ vong; đe d a ứ ể ạ i di ch ng ả
ạ ề ự Reaction): ế Là các ph n ng có h i d n đ n m t trong nh ng h u qu : t ặ tính m ng; ph i nh p vi n ho c kéo dài th i gian n m vi n; đ l ặ n ng n ho c vĩnh vi n; gây d t ươ t ặ khác. ng t
ụ ụ ố
ủ ẩ ộ ố c
ặ Tác d ng ph /Tác d ng không mong mu n (Side effect): ở li uề ủ c lý c a ụ ả ướ c a m t ch ph m thu c x y ra ế ượ ế i và có liên quan đ n đ c tính d ượ ngườ s d ng ị c đ nh tr ườ ở ng
Là tác d ngụ không đ ử ụ thông th thu c.ố
2
ế ế ố ấ ợ ố
ử ụ ả ố
ế ấ ư ị
ế ố ị ỉ
ệ i liên quan đ n thu c (Adverse Drug Event) Bi n c b t l ề ố ị ấ ỳ ộ Là b t k m t bi n c nào x y ra trong quá trình s d ng thu c khi đi u tr ư ượ ồ ề ế c t là do phác đ đi u tr gây ra, nguyên nhân ch a đ nh ng không nh t thi ể ư ự ế ể ố xác đ nh, không ch do thu c mà có th do các y u t khác nh s ti n tri n ặ n ng thêm c a b nh hay do b nh khác phát sinh.
ủ ệ Ạ 2. PHÂN LO I ADRs
ỳ ượ ư Tu theo các tiêu chí, ADR đ ạ c phân lo i nh sau.
ầ 2.1. Theo t n xu t g p :
ấ ặ ặ ng g p : ADR > 1/100 cas.
ườ ặ ế Th Ít g p : 1/1000 < ADR < 1/100 cas. Hi m g p : ADR < 1/1000 cas.
ộ ặ
ẹ ệ ệ ầ ằ ằ ị ặ ẹ 2.2. Theo m cứ đ n ng nh ề Nh : Không c n ầ đi u tr , không c n n m vi n hay n m vi n không
dài.\
ị ặ ề ề ệ ặ ả ị
ự ặ ạ ể ạ ậ i h u ổ đi u tr ho c đi u tr đ c hi u. Trung bình : Ph i thay đ i ặ ả ạ N ng : Đe do tính m ng, ph i chăm sóc tích c c ho c đ l
ả qu lâu dài..
ử ặ ử ự ế T vong : ADR tr c ti p ho c gián tiêp gây t vong cho BN.
ờ ở 2.3. Theo th i gian kh i phát:
ứ ườ ứ ữ ế ặ ấ
ng là n ng, r t khó c u ch a n u không ệ ấ ứ ng ti n c p c u. ẩ kh n tr
T i c p: Ngay t c thì, th ươ ẵ ng và s n sàng ph ế ờ ể ặ ế ầ S m: Sau vài phút đ n vài gi , có th n ng d n lên n u không ngăn
ố ấ ươ ớ ặ ớ ch n s m. ộ ệ ườ Mu n : ADR xu t hi n sau vài ngày, th ẹ ng là nh .
ấ ấ ượ 2.4. Theo tính ch t d c lý:
ạ ể ặ Lo i ADR Đ c đi m Ví dụ Cách x tríử
3
ề ế
ế
ổ ế ố ế ườ ng huy t do ợ ế
ả gan do
ừ
ượ c ế Type A (tăng lên) ộ
ề ặ Gi m li u ho c ử ụ ng ng s d ng Quan tâm đ nế ủ ưở ả ng c a nh h ồ ồ đ ng phác đ th iờ
ấ Tăng đ insulin ử ạ t Ho i paracetamol ấ ế Xu t huy t do warfarin ả Gi m glucose huy t do sulphonylureas ầ Đau đ u do glyceryl trinitrate. vong th p ả Liên quan đ n li u ấ Ph bi n nh t (chi m 80% ổ t ng s các ADR) ờ G i ý liên quan đ n th i gian ế ụ Liên quan đ n tác d ng ố ủ ượ c lý c a thu c d ượ ể ng đ Có th tiên l ứ ư ạ M c đ đa d ng, nh ng ẹ ườ th ng là nh ỷ ệ ả x y ra cao T l ỷ ệ ử t T l ể Có th sinh s n
ẫ
ữ
ầ
ạ ầ Type B (l )ạ ớ
ộ i t n th ộ ố ệ ụ ế
vong cao
ụ ề ộ Không ph thu c li u ổ ế Không ph bi n ế Không liên quan đ n tác ố ủ ượ ụ c lý c a thu c d ng d ượ ể ng Không th tiên l ứ ộ ỷ ệ ặ M c đ đa d ng, t n ng l ơ ề nhi u h n type A ỷ ệ ả x y ra cao T l ỷ ệ ử t T l ụ ồ Khó h i ph c
Phát ban do thu cố ớ ả ứ Ph n ng quá m n v i peniciline Viêm gan do halothane Tăng nh ng tác đ ng lên ươ ớ ổ ồ ng h ng c u t ư Ng ng và tránh ố ở oxy hóa b i m t s thu c ử ụ s d ng l n sau ữ ố đ i v i nh ng b nh nhân thi u G6PD (m c tiêu ả ủ ố ệ chính c a h th ng c nh ị ượ giác d c là xác đ nh ư ậ ưở ả ữ ng nh v y nh ng nh h ố ớ càng s m càng t t)
ậ ụ
ế ượ ướ ng th n ồ i đ i do
ả ư ố ễ ơ ờ Type C (mãn tính) ậ ặ ề Gi m li u ho c ừ ng ng thu c t từ ổ ế Không ph bi n ố ế Liên quan đ n tích lũy thu c Ph i nhi m trong th i gian dài ả c chỨ ế tr c th tuy n yên d corticosteroid ố ệ B nh th n do dùng thu c gi m đau.
4
ơ ạ ề ng liên quan đ n li u
ng khó thai do Type D (ch m)ậ ườ Th ể ki m soát
ớ ễ ở ộ ơ ậ ố ổ ế Không ph bi n ườ ế Th ễ ơ ượ Đ c xem là ph i nhi m ố ặ ộ i m t thu c ho c kéo dài t ố ể m t đi m m c ph i nhi m quan tr ngọ ộ ớ ư Tăng nguy c ung th ớ màng trong d con v i tamoxifen ả Kh năng quái thuôc ộ ạ ứ Ch ng r i lo n v n đ ng ầ ố mu n v i thu c an th n
ứ ộ
ừ
ở ạ ử ụ ả i khi S d ng l gi m li u t ạ i và ề ừ ừ t
ừ Type E ử (ng ng sư ụ d ng cai thu c)ố ổ ế Không ph bi n ư ả X y ra ngay khi ng ng thu cố H i ch ng cai sau khi ng ng opiote ế Tăng huy t áp tr l ng ng clonidine
ố ả ệ
ứ ư ả ề ng tác
ố Type F ấ ạ (th t b i trong đi uề tr )ị ổ ế Ph bi n ế ể Có th liên quan đ n li u ở ươ ườ ng gây ra b i t Th thu cố
ặ ề Tăng li u ho c ổ thay đ i tác nhân Thu c không hi u qu đi u trề ị Dùng quá li uề ế ả ấ Xem xét đ n nh Ph n ng s ng t y, ưở ủ ả ng c a phác h ch ng th i ghép. ờ ồ ồ đ đ ng th i
ữ ả ứ i ta th
ạ ọ
ả ả ứ ả ố ủ ệ ậ ả ả ế ườ ng chú ý đ n lo i B vì Trong s nh ng ph n ng trên ng ộ ố ng gây h u qu nghiêm tr ng. M t s ph n ng lo i B quan tr ng là: ệ ệ ng, ạ ườ ọ ả ứ ượ s c ph n v , B nh gan, th n, B nh t y x
ố ậ ườ th ệ ố S c ph n v , Ph n ng gi …
Ế Ố Ế Ự
ế ố ủ ế ả ưở ố ế ố 3. CÁC Y U T LIÊN QUAN Đ N S PHÁT SINH ADRs ch y u nh h ủ ng đ n ADR c a thu c: Thu c,
Có 3 nhóm y u t ệ B nh nhân và Bác sĩ ế ố ộ ề ồ ố
ượ ố ọ ủ c lý h c c a thu c
ườ
ố ề Ta có m t ví d đi n hình v nhóm y u t
3.1. Y u t thu c v thu c bao g m: ặ ể Đ c đi m hóa lý và d ế ể ặ Đ c đi m bào ch ử ụ ề ượ ng s d ng Li u l ủ ỷ ệ ng dùng c a thu c T l ụ ể ạ và đ ộ ề ế ố ặ
ề ớ ố
ể ư ướ ế ố ệ ượ c có th i ti t nhi
t đ i nh Vi ả ể ả ấ ả này. Đó là Diazepam (hay ế ủ ả ứ Seduxen) truy n tĩnh m ch. Chúng ta đã g p ph n ng k t t a khi tiêm ặ ộ ẫ ng này là do đ c đi m bào truy n Seduxen tr n l n v i thu c khác. Hi n t ệ ệ ớ ờ ế t ch thu c Seduxen tiêm dùng cho các n ố nam chúng ta, các nhà s n xu t đã dùng Natri bisulfit đ b o qu n thu c,
5
ố ấ ậ
ộ
ộ ặ ệ
ợ ế ả ứ ộ ế ủ ch t này gây k t t a khi chúng ta tr n nó v i thu c khác. Vì v y khi dùng ớ ấ ượ Diazepam thì không đ c tr n v i b t kì thu c gì. ư ề ế ố Y u t ề ố
ả ả ề ố ườ i nguyên nhân m t s tr
ề ạ ủ ệ ạ ườ
ế ấ ặ ề ệ
ặ ẫ ạ ợ ố
ệ ị ể ể ả
ượ
ườ ng và cách dùng, ng ụ ổ ế ế
ớ
ệ t Nam. Có t ầ ị ị
ớ ố ả ệ thu c v thu c nh là công ngh bào ch ho c đi u ki n b o ố qu nả thu c trong nhi u tr ph n ng có h i c a thu c. ng h p đã gây ra ợ ố ộ ố ườ ng h p s c ph n v . T i Philipin Đi u này lí gi ố ng u ng đã năm 2000, theo GS MARAMBA cho biêt: khi dùng Tetraxylin đ ậ ế gây tai bi n r t n ng n cho không ít b nh nhân, đó là tai bi n gay suy th n. ố Lô thu c này do CBM vi n tr , m c dù thu c v n còn h n dùng, song trên ả không ự ế qua ki m tra đã b oxy hoá. Nguyên nhân có th do b o qu n th c t ề ị ệ đúng đi u ki n quy đ nh. ề ố ế ố ề ề ế i ta t ng k t v thu c li u l V y u t ế ố ộ ủ ố t y u c a B Y T ề ử ụ ụ i 40% s b nh nhân b đau b ng. Khi chia li u s d ng làm ệ ẫ ướ ụ Vì v y h ỉ ng d n b nh ố ẩ ấ ậ Praziquantel, thu c ch ng sán có trong danh m c thi ố ệ Vi ậ ệ 3 l n/ngày thì ch có 5% b nh nhân b đau b ng. ọ . nhân dùng thu c c n th n đúng quy cách là r t quan tr ng
ế ố ộ ề ệ
ủ ườ ệ i b nh
thu c v b nh nhân: 3.2 Y u t ể ặ Đ c đi m sinh lý c a ng ớ Gi i tính ạ Tr ng thái có thai Di truy nề ụ ấ ề ớ ữ ẫ này là gi
ể ố ớ ả ố ứ
ề ố
ủ ẹ ơ i n m n c m h n ế ỷ i m dùng chúng trong
ạ ớ
ế ố ộ M t ví d r t đi n hình v nhóm y u t ớ ớ i nam đ i v i Cloramphenicol hay Fansidar, hay là thu c c ch so v i gi ạ ể ị men chuy n (thu c hay dùng trong đi u tr tim m ch) gây quái thai và hu ườ ứ ộ ố ơ ho i m t s c quan ch c năng c a thai nhi khi ng th i kì mang thai. ế ố ộ ề
thu c v bác sĩ: 3.3 Y u t ứ ế Ki n th c Y đ cứ
ộ ể ượ ủ ề ấ ố Đ có đ
ế ạ ứ ấ
ề ượ ạ ượ ị ườ
c tung ra th tr ả ệ ạ ủ ố
ụ ế ầ ệ ả ỗ ơ ầ c m t ki n th c đ y đ v thu c là r t khó khăn khi mà ệ ớ ớ ơ ế ứ ạ ệ t hi n nay có quá nhi u ho t ch t m i v i c ch ph c t p, hàng lo t các bi ả ậ ượ ạ c khác nhau đ d ng. Vì v y, bên c nh vi c D c sĩ ph i ề ẫ ướ ng d n cho bác sĩ các c nh báo rõ ràng v tác d ng có h i c a thu c thì h ủ ơ i trong vi c kê đ n và h y đ n n u c n. còn ph i ki m tra l
ể ế ố
khác ờ ề ạ
3.4. Các y u t ố ồ Dùng đ ng th i 2 hay nhi u lo i thu c ố ệ ượ u, thu c lá Nghi n r ngườ Tác nhân môi tr
6
ố ả ề ứ ạ ừ
ỵ ượ ệ ươ đ ố ế ợ t khi mu n dùng k t h p nhi u th thu c chúng ta ph i lo i tr ụ ng k hoá lý. Ví d :
ớ
ụ ằ ố ợ ợ
ặ Đ c bi c các t + Không pha l n Aminoglycozid (Gentamixin, Ampixilin) v i Lidocain + Không pha l n Cephalosporin và Aminoglycozid ắ ả ườ Tr ẽ ị
ả ặ ọ ị
ư ậ ị
ủ ố ợ ệ ẫ ẫ ộ ph i dùng ph i h p, ta kh c ph c b ng cách tiêm ắ ng h p b t bu c ờ ộ riêng r và cách nhau m t kho ng th i gian sao chochúng ta đã k p hoà tan ố ợ vào d ch sinh h c khi chúng g p nhau. Tránh dùng ph i h p Aminoglycozid ặ ộ và Furosemide vì nh v y đ c tính c a chúng b tăng n ng. (KS) cho b nh nhân: M t cách l u ý khi dùng ph i h p 2 káng sinh
ộ ườ Có 3 tr
ư ợ ả ng h p x y ra: ế ợ ẩ ệ ẩ
ả ộ ưở ệ ẩ ẩ ệ t khu n = Hi u qu c ng h t khu n + KS di ng
ệ ố ợ t
ả + K t h p kháng sinh kìm khu n + kháng sinh kìm khu n = hi u qu tố t + KS di ố + Ph i h p không t Ả Ứ Ạ Ủ Ố II. THEO DÕI PH N NG CÓ H I C A THU C
ế ả ự ầ 1. S c n thi t ph i báo cáo ADR:
ử ệ Các thông tin v tính an toàn trong quá trình nghiên c u và th nghi m
ủ ố ậ ấ ả
ề lâm sàng c a 1 thu c không th ghi nh n t ệ ể ộ ứ t c các ADR có th x y ra do: ị ể ả ộ ủ ể ậ ủ Các th nghi m trên đ ng v t không đ đ xác đ nh đ an toàn c a
ố thu c trên ng
ử ữ ệ ử ườ i. ệ Nh ng b nh nhân tham gia th nghi m là nh ng đ i t
ọ ạ ố ượ ệ ớ ử ế ề ự ng đã qua l a ờ , th i
ệ ầ ủ ả ắ
ố ạ ể ư T i th i đi m l u hành thu c các thông tin ADRs, t
ườ ử ụ ươ ệ ư ớ ượ ư ố ữ ự ế ệ ố ượ ng h n ch , đi u ki n th nghi m khác bi ch n, s l t v i th c t ệ ố ủ ử gian th nghi m ng n, do đó ch a ph n ánh đ y đ các ADR c a thu c. ố ờ ng tác thu c,… c các ADR i s d ng ch a l n, khó phát hi n đ
ầ ấ ấ ư ề ch a có nhi u do s ng có t n su t th p.
ố ấ ệ ọ Vi c giám sát sau khi l u hành thu c r t quan tr ng, báo cáo ADR là
ệ ộ ư ế .
ủ trách nhi m c a các cán b y t ủ 2. Vai trò c a báo cáo ADR:
ấ ồ ố ộ
ụ (cid:0) Cung c p thông tin thu h i thu c có đ c tính cao. Ví d : thalidomid, terfenadin,...
(cid:0) ữ ả ẩ ổ Thay đ i thông tin trên s n ph m khi đã có nh ng thông tin m i t ớ ừ
ụ ư ậ ổ
ỹ ị ứ ệ
báo cáo ADRs. ị ườ ng M năm 1995, sau đó ghi nh n và b Ví d : Losartan đ a ra th tr ế ấ ạ sung: viêm m ch, ban xu t huy t, d ng, s c ph n v ,... ạ ủ ả ứ ố ố ạ ệ ả ệ 3. Theo dõi ph n ng có h i c a thu c t i b nh vi n:
7
ả ạ
́ 3.1. T i sao ph i theo dõi? ́ ầ ơ ệ ̉ ̉ H thông B nh vi n phai là n i đi đ u, là côt lõi cua công tác theo dõi
́ ̣ ̉ ệ ́ các phan ng co hai cua thuôc vì:
ọ ̉
ệ ́ ̉ ư ầ ệ ệ ấ ớ
́ ́ ệ ể ồ ̣
ệ thông qua Khoa D c B nh vi n.
ượ ệ ệ ệ ấ ộ ờ ̣ ̣ a. T m quan tr ng cua công tác này. ́ ơ ử ụ b. B nh vi n là n i s d ng thuôc r t l n. ệ ử ụ c. Ngu n thuôc s d ng trong b nh vi n hoàn toàn co th xác đinh ệ c đi u tri trong b nh vi n m t th i gian nh t đinh, có ượ d. B nh nhân đ
ượ ể ể th ki m soát đ ề ́ c các thuôc s d ng.
́ ́ ự ầ ̉ ̉
̃ ̃ ử ụ ệ e. Co s theo dõi đ y đu và h thông hàng ngày, hàng gi ưỡ ướ ự ề ế ự ỉ ̣ ờ cua các nhân ̉ ế i s ch đao tr c ti p cua
́ ng, …) d ệ ệ ̣ ̉ ượ (Bác si, D c si, Đi u d viên y t ề ộ ồ H i đ ng thuôc và đi u tri cua B nh vi n.
ữ
3.2 Thông báo nh ng gì? ả ứ ấ ả ữ ạ ầ ả ứ ặ ọ T t c nh ng ph n ng có h i tr m tr ng ho c các ph n ng nghi ng ờ
ố là do thu c gây ra.
ả ứ ạ ầ ọ
a. Ph n ng có h i tr m tr ng : ệ
ả ệ ậ ặ ờ Làm cho b nh nhân ph i nh p vi n ho c kéo dài th i gian nh p ậ
vi nệ
ặ ệ ặ ử ể ạ Đ t b nh nhân vào tình tr ng nguy hi m ho c t vong.
ố ả ứ
ả ệ
b. Ph n ng nghi ng là do thu c gây ra: ờ ắ ố
ắ
ươ ể ệ ề ặ ố ặ ng tác thu c có th hi n v m t lâm sàng ho c sinh lý
ố
ụ ữ ố ề dùng nhi u thu c.
Ngay c khi m i liên h không ch c ch n. T Dùng thu c sai Ph n mang thai ư ế 3.3. Báo cáo nh th nào?
ề ệ ề ượ ờ
ả ứ ấ ợ ề ượ i v d ẩ c ph m
ụ ụ ụ
a. Thông tin v B nh nhân ẩ ị b. Thông tin v d c ph m b nghi ng c. Thông tin v ph n ng b t l ề ề ườ i báo cáo. d. Thông tin v ng ữ ơ ở ậ ữ ế ả ạ ứ ấ
ưở ệ
ệ ố
ệ ấ ố
ả ự ấ Ph i d a trên c s nh ng tác d ng có h i và tác d ng ph nghi v n. ầ ậ ự ệ ậ Không c n thi t ph i xác nh n nh ng tri u ch ng nh n xét th y có th t s ụ ụ ủ ổ ạ là tác d ng có h i hay ph không. Ý t ng t ng quát c a vi c báo cáo là thu ệ ừ ữ ậ ấ ữ ề ự th p d u hi u, d a trên nh ng quan sát ngh nghi p t nh ng tình hu ng mà ứ ệ ả ứ ườ i b nh dùng thu c, th y có ph n ng và tri u ch ng không mong ng mu n.ố
8
ọ ả ề ữ ả ỹ ả ứ
ờ ệ ả ứ
ầ ế ỏ i b nh v t
ệ ữ ố ệ ấ ườ ệ i b nh đã dùng. Cũng c n h i ng ề
ủ ấ ả
t c các thu c mà ng ắ ặ
ả ứ ự ữ ạ ặ ạ ọ
ị ớ ề ắ ố ộ
ả ứ ứ ệ ọ ố
Khi nh ng ph n ng này x y ra, đi u quan tr ng là ph i mô t k các ứ ấ ả tri u ch ng, th i gian tri u ch ng xu t hi n, k t thúc và ghi chép t t c ườ ệ ề ự ố nh ng thu c mà ng dùng ề ệ ủ ố ổ ườ ệ ầ thu c và thu c c truy n. C n thông tin v tình hình b nh c a ng i b nh, ố ườ ệ ượ ề ờ c cho dùng i b nh đ và thông tin v th i gian c a t ả ứ ệ ọ ặ ọ dùng. Theo nguyên t c, m i ph n ng nghiêm tr ng và đ c bi t ho c đã t ấ ả ả ườ ế i ho c đe d a tính m ng ph i t t c nh ng ph n ng có h i gây ch t ng ố ế ớ ượ đ c báo cáo. Trong khi đi u tr v i thu c m i, có m t nguyên t c qu c t ả là ph i báo cáo ngay m i ph n ng và tri u ch ng không mong mu n phát ệ ượ hi n đ c.
ườ ề ả ứ ạ ủ ố i nên báo cáo v ph n ng có h i c a thu c?
ấ ả ộ ế ồ 3.4 Ai là ng T t c các cán b y t , bao g m:
ề ưỡ
ữ ộ ng, n h sinh ị ấ ứ ỏ
ỗ ộ ệ ề
Bác sĩ ượ D c sĩ Y tá, đi u d ụ Các nhà cung c p d ch v chăm sóc s c kh e khác ặ ế ho c d M i bác sĩ, cán b y t ụ ủ ệ ạ ụ ằ
ế ấ ơ
ệ ả ể ỉ ề ằ
ệ ạ ụ ố ớ ượ c sĩ có trách nhi m ngh nghi p v i ế ờ ệ b nh nhân c a mình, giáo d c và cho l i khuyên nh m m c đích h n ch ả ộ ọ sau đó có trách nhi m ph i báo cáo v nghi v n tác nguy c . M i cán b y t ộ ứ ế ố ụ d ng không mong mu n n u tri u ch ng x y ra có th ch ra r ng đó là m t tác d ng không mong mu n có h i.
ừ 4. Phòng ng a ADR
ụ ụ ề ố ươ Nhi u ph n ng có h i c a thu c, t
ng tác thu c và tác d ng ph có ắ ể
ạ ủ ố ủ ữ th phòng ng a, n u tuân th nh ng nguyên t c sau đây: ơ ờ ố ị ỉ ả ứ ế ừ Không bao gi kê đ n b t k thu c nào mà không có ch đ nh rõ ràng
ố ơ ệ
ố
ề ị ứ ế ắ ướ c đó là m t y u t ộ ế ố ự d
ơ ị ứ
ấ ỳ ố ấ ỳ ệ bi n minh cho vi c kê đ n thu c đó. ấ ạ ườ ệ i b nh mang thai, r t h n ch dùng thu c. ị ứ ườ ệ i b nh v d ng. D ng m c tr ớ ề ố đoán tin c y v nguy c d ng v i thu c. ướ ườ ệ c đó đã dùng b t k thu c nào ch a, k c
ướ ể ố ư ươ c đó cũng có th gây t ể ả ng tác
ữ ố
ế N u ng ỏ H i ng ậ ỏ H i ng i b nh xem tr ử ụ ố ự dùng. S d ng thu c tr nh ng thu c t ấ ờ ọ thu c nghiêm tr ng và b t ng . ố ợ ữ ế ầ ố Tránh nh ng ph i h p thu c không c n thi ố t. Hãy dùng càng ít thu c
ể ế n u có th . ổ ệ ặ ậ ưở ế ể
ể ả ườ ệ ả nh ng ng ng đ n chuy n hóa ề ầ i b nh này, c n ph i dùng li u
ườ ấ Tu i tác, các b nh gan ho c th n có th nh h ả ố Ở ữ và kh năng đào th i thu c. ơ th p h n bình th ả ng.
9
ấ ỉ ẫ ụ ệ Cung c p nh ng ch d n th t rõ ràng và giáo d c b nh nhân, c v ả ề
ề
ụ ả ứ ậ ữ ơ ệ ố ử ụ b nh và v cách s d ng đúng thu c đã kê đ n. ả ứ ạ ơ ố ượ ơ ể c kê đ n có th gây ph n ng có h i, Khi có nguy c là các thu c đ ậ ườ ệ ệ ư ậ ớ ứ ế ề t các tri u ch ng s m, nh v y i b nh v cách nh n bi ể ị ớ ở ứ ề ể ượ ạ m c có th . c đi u tr s m ả ph i giáo d c ng ấ v n đ ph n ng có h i có th đ
Khoa Dược bệnh viện (Đ nơ vị Thông tin thuốc)
Điều dưỡng
40
Nguồn: David Lee. “Pharmacovigilance: the role of hospitals”, Hội thảo tăng cường an toàn thuốc và cánh giác dược ở Việt Nam. Tháng 12/2010, Hà Nội.
ề ệ ố 5. H th ng theo dõi ADRs
Ca lâm sàng ADR
ề
Báo cáo viên ẫ (Đi n vào m u báo cáo)
ộ ồ
ề
ệ
ị ố H i đ ng thu c và đi u tr (B nh viên)
10
ữ
ệ ư Trung tâm l u tr tài li u
ữ ệ Phân tích các d li u
Văn phòng ADR
ệ ố
ở
Philipin
H th ng theo dõi ADR
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
1. Harrison’s Principles of Internal Medicine; Edition 17th; 2008
ế
ượ
ệ
ư ố D c th qu c gia Vi
t Nam
ộ 2. B Y t
(2006) ,
, NXB Y H c.ọ
ế
ượ
D c lâm sàng
ộ 3. B Y t
(2006) ,
, NXB Y H c.ọ
ằ
ầ
ị
ươ
D c l c h c
4. Tr n th thu H ng (2007),
ượ ự ọ , NXB Ph
ng Đông.
ượ
ộ
ườ
ạ ọ
ượ
ầ
ơ
Giáo
5. B môn D c lý Tr
ng Đ i h c Y D c C n Th (2012),
ƯỢ
trình D
C LÂM SÀNG I .
11