intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các phương pháp xử lý bụi

Chia sẻ: Nguyen Pham Hai Hai | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:0

265
lượt xem
73
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các phần tử chất rắn thể rời rạc (vụn) dưới tác dụng của các dòng khí hoặc không khí, chúng chuyển thành trạng thái lơ lửng và trong những điều kiện nhất định chúng tạo thành thứ vật chất mà người ta gọi là bụi. Bụi gồm hai pha: pha khí và pha rắn rời rạc. Hạt Bụi có kích thước từ nguyên tử đến nhìn thấy được bằng mắt thường, có khả năng tồn tại ở dạng lơ lửng trong thời gian dài ngắn khác nhau....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các phương pháp xử lý bụi

  1. BÀI 2:
  2. NỘI DUNG  Chương 1: TỔNG QUAN VỀ BỤI  Chương 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ BỤI Xử lý bụi bằng phương pháp khô Xử lý bụi bằng phương pháp ướt Xử lý bụi bằng thiết bị lọc bụi bằng điện Xử lý bụi bằng thiết bị lọc bụi ống vải (lưới lọc)  Chương 3: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XỬ LÝ BỤI
  3. Chương 1 Tổng quan về bụi
  4. 1.1. Các khái niệm chung về bụi  Cácphần tử chất rắn thể rời rạc (vụn) dưới tác dụng của các dòng khí hoặc không khí, chúng chuyển thành trạng thái lơ lửng và trong những điều kiện nhất định chúng tạo thành thứ vật chất mà người ta gọi là bụi.  Bụi gồm hai pha: pha khí và pha rắn rời rạc.  HạtBụi có kích thước từ nguyên tử đến nhìn thấy được bằng mắt thường, có khả năng tồn tại ở dạng lơ lửng trong thời gian dài ngắn khác nhau.
  5. 1.2. Phân loại bụi
  6. Phân loại bụi theo nguồn gốc  Bụi tự nhiên (bụi do động đất, núi lửa...)  Bụi thực vật (như bụi gỗ, bông, bụi phấn hoa...), bụi động vật (len, lông, tóc...)  Bụi nhân tạo (nhựa hoá học, cao su, cement...)  Bụi kim loại (Sắt, đồng, chì...)  Bụi hỗn hợp (do mài, đúc...)
  7. Phân loại bụi theo kích thước hạt bụi  Bụithô, cát bụi: gồm từ các hạt bụi, chất rắn có kích thước hạt lớn hơn 75m  Bụi:các hạt chất rắn có kích thước nhỏ hơn bụi thô (5-75 m) được hình thành từ các quá trình cơ khí như nghiền, tán, đập...  Bụi hô hấp là những hạt bụi có kích thước m nhỏ hơn 10 chúng có thể thâm nhập sâu vào tận phổi trong quá trình hô hấp.
  8. Ô nhiễm bụi do tiểu thủ công nghiệp
  9. Ô nhiễm bụi do hoạt động giao thông
  10. Ô nhiễm bụi do hoạt động giao thông
  11. Ô nhiễm bụi do hoạt đông giao thông
  12. Chương 2 Các phương pháp xử lý bụi
  13. 2.1. Phương pháp khô Buồng lắng bụi Thiết bị xử lý bụi kiểu quán tính Thiết bị xử lý bụi kiểu ly tâm Thiết bị thu hồi bụi xoáy Thiết bị thu hồi bụi kiểu động
  14. 2.1.1.BUỒNG LẮNG BỤI Áp dụng với hạt bụi có kích thước lớn, dòng khí chuyển động với vận tốc nhỏ (< 1 ÷ 2 m/s) Khí buïi Khí saïch
  15. BUỒNG LẮNG BỤI Cấu tạo của buồng lắng bụi Buồng lắng bụi được làm từ gạch, bê tông o cốt thép,hoặc thép. Buồng lắng bụi là một không gian hình o hộp có tiết diện ngang lớn hơn rất nhiều lần so với tiết diện đường ống dẫn Trên buồng lắng có cửa để làm vệ sinh hay o lấy bụi ra ngoài.
  16. Các kiểu buồng lắng bụi
  17. Buồng lắng bụi nhiều tầng
  18. Buồng lắng bụi nhiều tầng Ưu điểm  Do chia thành nhiều tầng nên kích thước chính của buồng lắng được thu gọn, ít chiếm diện tích nhưng vẫn lọc được một lưu lượng khí lớn với hiệu suất lọc cao.  Nhược điểm Khó dọn dẹp vệ sinh khi có bụi bám trên các tầng.
  19. LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN BUỒNG LẮNG BỤI Vận tốc chuyển động ngang của hạt bụi o L (CT 6.1 trang 59 tập 2 u Trần Ngọc Chấn) BH L: lưu lượng của dòng khí m3/s Thời gian lưu lại của dòng khí o l lBH V (CT 6.2 trang 59 tập 2    ,s Trần Ngọc Chấn) u L L t: thời gian, s V: thể tích của buồng lắng, m3
  20. Vận tốc lắng của các hạt Vận tốc lắng hạt, cm/s Theo số liệu thực Theo định luật Đường kính hạt, nghiệm Stokes m 8,7.10-5 8,7.10-5 0,1 2,3.10-4 2,27.10-4 0,2 6,8.10-4 6,85.10-4 0,4 3,5.10-3 3,49.10-3 1 1,19.10-2 1,19.10-2 2 5,1.10-2 5.10-2 4 3,06.10-1 3,06.10-1 10 20 1,2 1,2 40 4,8 5 100 24,6 25 400 157 483 1000 382 3050
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2