TR NG Đ I H C YERSIN ĐÀ L TƯỜ
KHOA KHOA H C MÔI TR NG ƯỜ
Các tng s ch t l ng ượ
môi tr ng n cườ ướ
Sinh viên th c hi n : Đoàn Duy Tân. Mssv: 10902016
Gi ng viên h ng d n: ướ Th.s Nguy n Th Thùy Minh
Đà L t, 2013
M C L C
Ch ng 1ươ
T NG QUAN MÔI TR NG ƯỜ
N CƯỚ .........................................................................4
Ch ng 2ươ
C CH TU V T LÝ C A N C ƯỚ ........................................................................5
2.1 Đ pH ..............................................................................................................5
Các thông s ch t l ng môi tr ng n c……………………….…………………………Nhóm 1 ượ ườ ướ
2.2 Nhi t đ ............................................................................................................8
2.3 Màu s c.............................................................................................................8
2.4 Đ đ c ...............................................................................................................9
2.5 T ngm l ng ch t r n (TS) ượ ........................................................................11
2.6 T ngm l ng ch t r n l l ng (SS) ượ ơ ............................................................13
2.7 T ngm l ng ch t r n hòa tan (DS) ượ ...........................................................13
2.8 T ngm l ng c ch t d bay h i (VS) ượ ơ ......................................................14
Ch ng 3ươ
C CH TU HÓA H C C A N C Ư ...................................................................16
3.1 Đ ki m toàn ph n .................................................................................................16
3.2 Đ c ng c a n c ướ ..................................................................................................17
3.2.1 c h i c a n c c ng ướ ..................................................................................19
3.2.2 Đ c ng c a n c trong t nhn ướ ..................................................................20
3.2.3 c ph ng pp làm m m n cươ ướ ..................................................................21
3.3 Hàm l ng oxigen hòa tan (DO) ượ ...........................................................................22
3.4 Nhu c u oxigen hóa h c (COD) ............................................................................23
3.5 Nhu c u oxigen sinh hóa (BOD)............................................................................24
3.6 M t s ch tiêu a h c khác trong n c ướ ................................................................25
3.6.1 S t................................................................................................................25
3.6.2 c h p ch t clorur .......................................................................................25
3.6.3 c h p ch t sulfat .......................................................................................26
3.6.4 c h p ch t Nit ơ.........................................................................................27
3.6.5 Phosphorus & Phosphate..............................................................................27
3.6.6 c h p ch t Silic ........................................................................................30
3.6.7 c h p ch t mangan ...................................................................................30
3.6.8 Nm...........................................................................................................31
3.6.9 Khí hòa tan...................................................................................................31
3.6.10 Hóa ch t b o v th c v t .............................................................................32
3.6.11 Ch t ho t đ ng b m t ................................................................................32
Ch ng 4ươ
C CH TU VI SINH C A N C Ư ......................................................................34
c ch tiêu v t lý .......................................................................................................34
I LI U THAM KH O ...........................................................................................36
Các thông s ch t l ng môi tr ng n c……………………….…………………………Nhóm 1 ượ ườ ướ
Ch ng 1ươ
T NG QUAN MÔI TR NG N C ƯỜ ƯỚ
N c chi m 70% di n tích qu đ t. Trong l ng n c có m t trên qu đ t, n c đ iướ ế ượ ướ ướ
d ng chi m kho ng 97%, n c đóng băng các c c qu đ t chi m kho ng 2%, cònươ ế ướ ế
l i kho ng 1% là “n c ng t” (ao h , sông, n c ng m…). ướ ướ
Thành ph n ngu n n c trên trái đ t ướ
N c đóng vai trò r t quan tr ng trong các h sinh h c. Có hai tính ch t r t quan tr ngướ
khi n cho n c đóng vai trò h t s c đ c đáo trong t nhiên : n c là m t phân t phânế ướ ế ướ
c c và gi a các pn t n c có liên k t hidrogen r t m nh. ướ ế
Ch ng 2ươ
C CH TIÊU V T
Các thông s ch t l ng môi tr ng n c……………………….…………………………Nhóm 1 ượ ườ ướ
2.1 Đ pH
2.1.1 Gi i thi u chung.
Thu t ng pH đ c s d ng r ng rãi đ bi u di n tính acid ho c tính ki m c a dung ư
d ch. pH là ch s bi u di n n ng đ c a ion – hydro, hay nói chính xác h n là n ng đ ơ
ho t tính c a ion – hydro. pH có vai trò quan tr ng trong h u h t c quá trình c a lĩnh ế
v c k thu t i tr ng. Trong lĩnh v c c p n c, pH y u t quan tr ng nh ườ ướ ế
h ng đ n quá trình keo t hóa h c, kh trùng, làm m m và ki m soátnh ăn mòn c aưở ế
n c. Trong x n c th i b ng các quá trình sinh h c, pH ph i đ c duy trì trongướ ướ ượ
gi i h n t i u cho s phát tri n c a vi sinh v t. Các quá trình hóa h c s d ng đ keo ư
t n c th i, làm khô bùn ho c oxy các h p ch t nh ion cyanua, th ng đòi h i pH ướ ư ườ
ph i đ c duy trì trong m t gi i h n h p. nh ng do trên các m i quan h ượ
c b n gi a pH, đ acid và đ ki m, c n ph i hi u bi t v lý thuy t cũng nh th c tơ ế ế ư ế
pH.
2.1.2 thuy t pHế
Khái ni m v pH đ c phát tri n t ng lo t các nghiên c u d n đ n hi u bi t đ y ượ ế ế
đ
h n v acid và base. V i s khám phá c a Cavendish năm 1366 v hydro, ngay sau đóơ
m i ng i đ u bi t t t c acid ch a nguyên t hydro. c nhà a h c đã tìm th y ườ ế
Các thông s ch t l ng môi tr ng n c……………………….…………………………Nhóm 1 ượ ườ ướ
r ng
c ph n ng trung hòa gi a acid và base luôn luôn t o thành n c. T km p trên ướ
c thông tin ln quan, ng i ta k t lu n r ng base ch a các nhóm hydroxyl.ườ ế
Năm 1887 Arrhenius thông o thuy t c a ông v s phân ly thành ion (ionization).ế
T đó đ n nay acid đ c coi các ch t khi phân ly t o thành ion hydro base khi ế ượ
phân ly t o thành ion hydroxyl. Theo khái ni m c a Arrhenius, trong dung d ch, acid
m nh và base m nh có kh năng phân ly cao, acid y u và base y u có kh năng phân ly ế ế
m trong dung d ch n c. S ra đ i phát tri n c thi t b thích h p đo n ng đ ướ ế
ho c ho t tính c a ion – hydro đã ch ng minh lý thuy t trên. ế
Đi n c c hydro là thi t b thích h p đ đo đ ho t tính c a ionhydro. Cùng v i vi c ế
s d ng đi n c c hydro, ng i ta tìm th y r ng n c tinh khi t phân ly cho n ng đ ườ ướ ế
ion hydro cân b ng kho ng 10-7 mol/l.
H2O H+ +OH- (1 – 1)
n c phân ly t o thành m t ion hydroxyl m t ion hydro nên ràng r ng ướ
kho ng 10-7 mol/l ion – hydroxylng đ c t o thành. Thay th vào ph ng tnh n ượ ế ươ
b ng ta có (1 – 2)
Nh ng n ng đ c a n c là r t l n ([6,02 x 1023 x 1.000/18] mol/l) và gi m đi r tư ướ
ít
do b phân ly nên có th đ c xemh ng s (ho t tính c a nó t ng đ ng v i 1,0) ượ ươ ươ
ph ng trình (1 – 2) có th đ c vi t thành:ươ ượ ế
{H+} {OH-} = Kn (1 – 3)
đ i v i n c tinh khi t 200C, ướ ế
{H+} {OH-} = 10-7 x 10-7 = 10-14
H ng s y là tích ion ho c h ng s phân ly c a n c. ướ
Khi cho o n c m t acid, nó phân ly trong n c ho t tính ion hydro tăng lên;ướ ướ
ti p theo, ho t tính ion hydroxyl ph i gi m xu ng tuân theo h ng s phân ly. Ví d ,ế
n u acid đ c cho o n c đ tăng n ng đ ho t nh {H+} đ n 10-1 thì n ng đế ượ ướ ế
ho t tính {OH-} ph i gi m đ n 10-13, đ có: ế
10-1 x 10-13 = 10-14
Ng c l i, n u base đ c choo n c đ tăng n ng đ {OH-} đ n 10-3 thì n ng đượ ế ượ ướ ế
{H+} gi m đ n 10-11. m t ghi nh quan tr ng {OH-} {H+} không bao gi ế