
Chương 8
CẢM BIẾN ĐO AP SUÂT
1. Áp suất và nguyên lý đo áp suất
2. Áp kế dùng dịch thể
3. Áp kế đàn hồi
4. Áp kế điện

1. Áp suất và nguyên lý đo
1.1. Áp suất: đại lượng có giá trị bằng lực tác
dụng vuông góc lên một đơn vị diện tích bê măt
binh chưa:
• Chât lưu không chuyên đông:
• Chât lưu chuyên đông:
dS
dF
p=
(N/m2)
ghppp 0t ρ+==
đt ppp +=
ghpp 0t ρ+=
2
v
p
2
đ
ρ
=
→ Ap suât tinh
→ Ap suât đông

1.1. Áp suất và nguyên lý đo
1.2. Đơn vị đo áp suất: 1Pa = 1N/m2.
Đơn vị
áp suất
pascal
(Pa)
bar
(b)
kg/cm2atmotsphe
(atm)
mmH2O mmHg mbar
1Pascal 1 10-5 1,02.10-5 0,987.10-5 1,02.10-1 0,75.10-2 10-2
1 bar 1051 1,02 0,987 1,02.104750 103
1 kg/cm29,8.1040,980 1 0,986 104735 9,80.102
1 atm 1,013.1051,013 1,033 1 1,033.104760 1,013.103
1mmH2O 9,8 9,8.10-5 10-3 0,968.10-4 1 0,0735 0,098
1mmHg 133,3 13,33.10-4 1,36.10-3 1,315.10-3 136 1 1,33
1mbar 100 10-3 1,02.10-3 0,987.10-3 1,02 0,750 1

1. Áp suất và nguyên lý đo
1.3. Nguyên lý đo áp suất
Đo ap suât tinh:
v Đo trực tiếp: thông qua một lỗ được khoan
trên thành bình: p→ F tac đông lên cam
biên → Đo F ⇒ p.
v Đo gian tiêp: đo biên dang cua thanh binh
chưa (cam biên đo biên dang).

1. Áp suất và nguyên lý đo
Đo a
tđ ppp −=
• Vi du: đo hiêu ap suât băng
ông pi-tô (hinh bên). Ap suất
tác dụng lên mặt phẳng
vuông goc vơi dong chay là
áp suất tổng (p).

