Chương 3 CẢM BIẾN ĐO NHIỆT ĐỘ
1. Khái niệm chung 2. Nhiệt kế giãn nở 3. Nhiệt kế điện trở 4. Cặp nhiệt ngẫu 5. Hỏa kế 6. Các loại nhiệt kế khác
1. Khái niệm chung
1.1. Nhiệt độ: • Nhiệt độ là đại lượng vật lý đặc trưng cho trạng thái nhiệt của vật chất ảnh hưởng rất lớn đến nhiều tính chất của vật chất fi đo nhiệt độ đóng vai trò quan trọng trong công nghiệp và nhiều lĩnh vực.
• Đo nhiệt độ: gián tiếp, dựa vào sự phụ thuộc của tính chất vật liệu vào nhiệt độ.
1.2. Thang đo nhiệt độ
a)Thang nhiệt độ động học: do Thomson Kelvin xây dựng trên cơ sở định luật nhiệt động học thứ hai: công trong chu trình Cacnô tỷ lệ với độ chênh nhiệt độ chứ không phụ thuộc chất đo nhiệt độ. - Điểm chuẩn: điểm tan của nước đá =273,15K. - Một độ K bằng độ chênh nhiệt độ ứng với 1% công trong chu trình Cacnô giữa điểm sôi của nước và điểm tan của nước đá ở áp suất bình thường.
1.2. Thang đo nhiệt độ
Q
T
100.
Q
Q
100
0
• Quan hệ giữa nhiệt độ và công: = • Thang đo nhiệt độ tuyệt đối có tính chất thuần túy lý luận, không thể thể hiện được trên thực tế, nhưng thống nhất được đơn vị đo nhiệt độ (do không phụ thuộc chất đo).
PV
=
T
100.
• Đối với chất khí lý tưởng:
(K) -
100
VP 0
0
(K) -
VP 100 Nhiệt kế khí độ chính xác cao.
(cid:222)
1.2. Thang đo nhiệt độ
b) Thang Celsius : do Andreas Celsius thành
lập (1742) . Đơn vị oC.
0oC 100oC.
điểm nước đá tan (cid:222) • Điển chuẩn: điểm nước sôi (cid:222) • Nhận xét: - 1 oC = 1K. - T(oC) = T(K) – 273,15
1.2. Thang đo nhiệt độ
c)Thang Fahrenheit: do Fahrenheit thành lập
(1706). Đơn vị oF.
( ) = o FT
32oF 212oF ( ) 32 + o CT
Điểm nước đá tan (cid:222) Điểm nước sôi (cid:222) 9 5
• Điểm chuẩn: • Quan hệ giữa oF và oC:
1.3. Nhiệt độ cần đo & nhiệt độ đo được
• Nhiệt độ cần đo (Tx): nhiệt độ
thực của môi trường.
t
=
ke
T c
T x
=t
Với
- t -
mc A
vẽ) (cid:222)
• Nhiệt độ đo được (Tc): nhiệt độ bộ phận cảm nhận của cảm biến. • Xét cảm biến đo tiếp xúc (hình Sai số: D T = Tx - Tc „ 0.
a
• Sai sốD T phụ thuộc: - Trao đổi nhiệt giữa cảm biến và môi trường đo. - Trao đổi nhiệt giữa bộ cảm biến và bên ngoài.
1.4. Phương pháp đo nhiệt độ
a) Phương pháp đo tiếp xúc: khi đo, cảm biến tiếp xúc với môi trường đo, phép đo dựa trên các hiện tượng: + Giản nở của vật liệu. + Biến đổi trạng thái của vật liệu. + Thay đổi điện trở của vật liệu. + Hiệu ứng nhiệt điện.
1.4. Phương pháp đo nhiệt độ
b) Phương pháp đo không tiếp xúc: khi đo cảm biến không tiếp xúc với môi trường đo, phép đo dựa vào sự phụ thuộc của bức xạ nhiệt của môi trường đo vào nhiệt độ:
+ Đo bằng hỏa kế bức xạ. + Đo bằng hỏa kế quang.
2. Nhiệt kế giãn nở
(hoặc co lại) của vật liệu khi nhiệt độ tăng (hoặc giảm).
v
=)( tV =)( tl
)t )t
( a+ • Thể tích: t - nhiệt độ 1V 0 ( a+ • Chiều dài: 1l 0
l
2.1. Nguyên lý đo: dựa vào sự giãn nở
2.2. Nhiệt kế giãn nở dùng chất rắn
1. Thanh gốm 2. Ống kim loại
• Nhiệt kế gốm - kim loại (Dilatomet):
D t:
Thanh gốm giản nở :D Ống kim loại giản nở: D
(cid:222) • Nguyên lý: t tăng fi D
lg lk đầu A của thanh gốm dịch chuyển t) fi lk >D lg sang phải: D đo D l = D l (cid:222) t. lg = f(D lk -D
2.3. Nhiệt kế giãn nở dùng chất rắn
1. Kim loại 1: α1 2. Kim loại 2: α2 < α1
Cấu tạo
• Nhiệt kế kim loại - kim loại:
các thanh giản nở với D
(cid:222) - Nguyên lý: t tăng D >D
fi l = D l1 uốn cong đo D t) fi l t fi do hai thanh liên kết với nhau fi l2 = f(D l1 -D
(cid:222) l2 đầu A dịch chuyển: D t.
2.3. Nhiệt kế giãn nở dùng chất rắn
• Đặc điểm: - Cấu tạo đơn giản. - Rẻ tiền. - Tuổi thọ cao. • Ứng dụng: - Đo nhiệt độ < 700oC. - Chuyển mạch (rơle nhiệt)
2.4. Nhiệt kế giãn nở chất lỏng
tt =2.10 -5/oC Hg =18.10-5/oC
- Vỏ thuỷ tinh có a - Thủy ngân có a Hoặc dầu, rượu, cồn …. t fi • Khi t tăng D chất lỏng giản nở
1. 2. 3.
D V.
Chất lỏng từ bình nhiệt dâng lên
ống mao dẫn một khoảng: đo D h (cid:222) t) fi t.
D h=f(D V) = f(D
2.4. Nhiệt kế giãn nở chất lỏng
• Đặc điểm: - Cấu tạo đơn giản. - Rẽ tiền. - Độ chính xác tương đối cao. - Khó biến đổi thành tín hiệu điện. - Ứng dụng: - Đo nhiệt độ từ - 50 ‚ 600oC. - Chuyển mạch (rơle nhiệt)
3. Nhiệt kế điện trở
3.1. Nguyên lý đo: dựa vào sự thay đổi điện
trở của vật liệu khi nhiệt độ thay đổi:
)
=
T
TR
0
0
-
)3
+
+
+
CT
2 BT
0
AT T
( ( ) . TfR Ví dụ cảm biến kim loại: ( = 1R)T(R Đo R(T) (cid:222)
3.2. Nhiệt kế điện trở kim loại
a) Cấu tạo: chế tạo bằng điện trở kim loại. - Loại điện trở dây quấn:
3.2. Nhiệt kế điện trở kim loại
• Vật liệu
Thông số
Pt
Ni
Cu
W
1769
1453
1083
3380
Tf (oC)
73
90
400
120
l (WoC-1m-1)
10,6
10
1,72
5,52
r x108 (W m)
3,9
4,7
3,9
4,5
R x103 (oC-1)
a
-
-
1,385
1,617
100 / r
0
< 250
-200 ‚ 1000
< 180
< 1600
Tlàm việc (oC)
Tính bền nhiệt
Bền
Kém bền
Kém bền
Bền
Tính ổn định
Cao
Thấp
Thấp
Thấp
Độ tuyến tính
-
-
Cao
Cao
r
3.2. Nhiệt kế điện trở kim loại
Nhiệt kế bề mặt:
1. Điện trở
-
2. Tấm vật liệu cách điện
-
Tính chất
Ni
Ni – Fe
Pt
Độ nhạy nhiệt αR.103 (oC-1) Khoảng n.độ làm việc (oC)
~ 5,0 - 195‚ 260
~ 5.0 - 195‚ 260
~ 4,0 - 260‚ 1400
3.2. Nhiệt kế điện trở kim loại
• Nguyên lý làm việc: dựa trên sự thay đổi điện
2
)3
+
+
+
=)(
TR
AT
BT
CT
( 1R 0
D+
=
a+
( TR
T
)
( )( 1TR
)T
trở:
R
=
Khi biến thiên D T nhỏ:
.
R
1 R
dR dT
a Hệ số nhiệt điện trở
Hệ số: fi
=
=
+
.
.
.
R
r - a
1 R
dR dT
d1 . dT
1 l
dl dT
1 s
ds dT
r
3.2. Nhiệt kế điện trở kim loại
=
=
=
;
a= 2
l
s
l
;
1 s
ds dT
1 l
dl dT
d1 r dT
a a a r r
R
a=a . 2 l
1 R
l l sự thay đổi kích thước ảnh
Đặt: = Do αr >> αl (cid:222)
dR a+a= . dT αR » αr fi hưởng không đáng kể.
Vậy: Khi nhiệt độ tăng điện trở suất vật liệu tăng (cid:222)
điện trở tăng fi
đo điện trở (cid:222)
nhiệt độ.
a - - a (cid:222) r r
3.2. Nhiệt kế điện trở kim loại
c) Đặc điểm, ứng dụng: - Kết cấu đơn giản, dễ chế tạo - Độ chính xác khá cao
(cid:222)
(cid:222) Đo nhiệt độ thấp và trung bình (thường dưới 1000oC) môi trường khí, lỏng, rắn. Đo nhiệt độ bề mặt.
3.3. Nhiệt kế điện trở silic
m
0 0 5
500m m
4 2
m
m m 0
[
) +
+
=
TTA1R 0
( TTB 0
T
0
- - a) Cấu tạo: chế tạo từ đơn tinh thể Si pha tạp loại N, kích thước cỡ 500x500x240 (m m). b) Đặc trưng: Trong khoảng nhiệt độ (-55 ‚ 200oC) hệ số nhiệt điện trở dương (~7.10-3/ oC ở 25 oC). Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ biểu diễn gần đúng theo công thức: ]2 ) ( R
3.4. Nhiệt kế điện trở oxyt bán dẫn
a)Cấu tạo: được chế
1. 2. 3.
tạo từ hỗn hợp oxyt bán dẫn đa tinh thể như: MgO, MgAl2O4, Mn2O3, Fe3O4, Co2O3, NiO, ZnTiO4.
Hỗn hợp bột oxyt được trộn theo tỉ lệ thích hợp fi được nén định dạng fi thiêu kết ở nhiệt độ ~ 1000oC. Vỏ bọc bằng thủy tinh.
3.4. Nhiệt kế điện trở oxyt bán dẫn
• Sự phụ thuộc của điện trở của nhiệt điện trở vào
2
nhiệt độ theo biểu thức:
(cid:252) (cid:236) (cid:246) (cid:230) ø Ø
=
R)T(R
exp
0
T T
(cid:247) (cid:231) - b (cid:253) (cid:237) œ Œ (cid:247) (cid:231)
0
0
=
ł Ł ß º (cid:254) (cid:238)
R
1 1 T T b+b 2 T
a
B
( TR
)
0
R
2
1 T
1 T
0
B-= T
(cid:252) (cid:236) (cid:246) (cid:230) a (cid:247) (cid:231) - (cid:253) (cid:237) (cid:247) (cid:231) ł Ł (cid:254) (cid:238)
Hệ số nhiệt điện trở: • Gần đúng: và = exp R Với B = 3.000 - 5.000K.
3.4. Nhiệt kế điện trở oxyt bán dẫn
có thể đo T theo điểm.
thời gian hồi đáp bé.
b) Đặc điểm: - Kích thước nhỏ fi - Nhiệt dung nhỏ fi - Hệ số nhiệt điện trở lớn fi
đo được D Tmin
=10-4 - 10-3K. Đo nhiệt độ trong khoảng 0 ‚ 300oC.
(cid:222)
3.5.Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
+
+
=
+
R
R
R
2p
1p
2
t
1
a) Mạch đo dùng logomet: • Cấu tạo: • Nguyên lý làm việc: Khi Rt = Rt0: R (cid:222)
1
1.
2
2.
3.
R I1 = I2 và: .= iBkM . 11 .= . iBkM 22 Do 2 cuộn dây bố trí đối
4.
M1 = M2
(cid:222)
xứng B1 = B2 (cid:222) Roto đứng yên.
3.5.Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
+
+
+
>
R
R
R
R
2p
1p
1
2
2
2
1
t
fi fi
fi
E +
+
R
R
1p
R 1
t
=
=
=
• Khi nhiệt độ tăng lên Rt > Rt0: > > MM R I I 1 M1 giảm, M2 tăng Roto quay theo chiều của M1 Cho đến khi đạt cân bằng mới M1= M2:
I 1 I
2p R
B 2 B 1
2
1p
+ RR p + R 1
+
R
E + RR p
t
2p
(cid:222) B1I1= B2I2
(cid:246) (cid:230)
=j
f
( )tf
(cid:247) (cid:231) (cid:231)
B 2 =(cid:247) B 1
Góc quay của roto:
ł Ł
3.5.Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
b) Mạch đo dùng cầu cân bằng: • Sơ đồ:
3.5.Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
=
=
0
U ab
R.R 2
0t
3
R.R và 1
t và
>
• Cầu cân bằng gồm 4 điện trở: R1, R2, R3 ˇ Rt ˛ t. - Khi t0 =0oCfi - Khi t > t0 fi
R1 R2 < R2 Rt U ab 0 (cid:222)
Rt > Rt0 fi Cầu mất cân bằng: Điều chỉnh R2 sao cho cầu đạt cân bằng mới, vị
trí (x) của con chạy R2 : x = f(Uab) = f(Rt) = f(t) t.
Đo dịch chuyển x (cid:222) • Cấp chính xác: 0,5.
3.5.Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
)
=
+
+ RRR.R
2d
1d
2
3
t
)
)
+
+
( R.RR
• Cầu ba dây dẫn: khắc phục ảnh hưởng của điện trở dây dẫn. Với cầu 2 dây dẫn có kể đến điện trở dây nối: ( R.R 1 Với cầu ba dây dẫn: =
( RR.R t
2d
1d
3
1
2
giảm
Do ảnh hưởng của Rd phân ra 2 vế fi sai số.
Cấp chính xác: 0,2.
3.5.Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
c) Cầu cân bằng điện từ
1.
2.
3.
3.5.Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
động cơ
• Nguyên lý hoạt động: - Khi t = t0 cầu cân bằng: D U = 0 fi (3) và con chạy của biến trở Rp đứng yên. - Khi Rt thay đổi, cầu mất cân bằng và D U„ 0 qua bộ khuếch đại (2) vào động cơ (3) fi động cơ quay một mặt làm quay kim chỉ, một mặt làm dịch chuyển con chạy của biến trở Rp cho đến khi cầu đạt cân bằng mới. • Cấp chính xác: 0,5.
fi
4. Cặp nhiệt ngẫu
4.1. Hiệu ứng nhiệt điện Hiện tượng: Xét một mạch kín gồm 2 dây dẫn (A) và (B) khác nhau về bản chất hóa học hàn nối với nhau bằng các mối hàn, khi nhiệt độ hai mối hàn là (t) và (t0) khác nhau thì trong mạch xuất hiện một sức điện động EAB phụ thuộc độ chênh nhiệt độ giữa hai mối hàn fi Hiệu ứng nhiệt điện.
4.1. Hiệu ứng nhiệt điện
NA(t0) NB(t0)
• Giải thích: - Ở đầu có nhiệt độ (t0)nồng độ
- - -
+ + +
EAB(t0)
điện tử trong A là NA(t0), trong B là NB(t0) . Giả sử NA(t0) > NB(t0) trên tiếp giáp, (e) khuếch tán
NA(t) NB(t)
B hình thành hiệu điện
từ A fi thế eAB(t0).
- - -
+ + +
- Ở đầu có nhiệt độ (t) tương tự
EAB(t)
có: eAB(t)
fi
4.1. Hiệu ứng nhiệt điện
- Giữa hai đầu mỗi dây dẫn có chênh lệch hình thành
khuếch tán fi
+
AB
AB
BA
= =
+ +
E E
e e
)t( )t,t(e 0 A 0 )t,t(e)t( A 0
AB
)t,t(e B 0 )t,t(e B 0
- -
AB E
AB e
e)t(
AB
AB
0 )t( 0
AB
=
=
E
+ )t(fC)t(e
AB
AB
nồng độ: (e) fi eA(t,t0) và eB(t,t0). - Trong mạch kín: + )t( e e)t( Giữ t0 = const (cid:222)
- »
4.1. Hiệu ứng nhiệt điện
- Sức điện động của cặp nhiệt không thay đổi nếu chúng ta nối thêm vào mạch một dây dẫn thứ ba và giữ cho nhiệt độ hai đầu nối của dây thứ ba giống nhau.
4.2. Cấu tạo và vật liệu
1.
2.
3.
4. Sứ cách điện
5. Bộ phận lắp đặt
6. Vít nối dây
7. Dây nối
8. Đầu nối dây
4.2. Cấu tạo và vật liệu
Vật liệu chế tạo:
Yêu cầu: • Sức điện động đủ lớn (để dễ dàng chế tạo
dụng cụ đo thứ cấp).
• Có đủ độ bền cơ học và hoá học ở nhiệt độ
làm việc. • Dễ kéo sợi. • Có khả năng thay lẫn. • Giá thành rẽ.
4.2. Cấu tạo và vật liệu
Thành phần
E đ.Tmax (mV) Tlv. dh (oC)
Vật liệu
Platin-Rođi / Platin
Tlv.nh (oC) < 1600
16,77
<1300
Chromel / Alumel
< 900
<1100
46,16
Chromel / Coben
<800
66,00
<600
(+) 90%Pt+10%Rd (-) Pt (+) 80%Ni + 10%Cr + 10%Fe (-) 95%Ni + 5%(Mn + Cr+Si) (+) 80%Ni + 10%Cr + 10%Fe (-) 56%Cu + 44% Ni
4.3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
a) Sơ đồ mạch đo dùng milivôn kế
4.3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
1
=
(i) fi Nguyên tắc làm việc: EAB(t,t0) fi
i.S
i.
k k
j
=
làm khung dây của milivôn kế quay đi một góc (j ): =
2 B.l.r.e.n.c 1
1
1
Với
2
k k2 - hệ số phụ thuộc vào độ cứng của lò xo cản k S = k
độ nhạy của milivôn kế
Thang đo của milivôn kế khắc độ theo nhiệt độ và đồng hồ của cặp nhiệt nào đi theo đồng hồ đo của cặp nhiệt đó
4.3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
Sai số khi đo:
- Do ảnh hưởng của nhiệt độ đầu tự do t’o ≠ to = 0oC. - Do ảnh hưởng của điện trở mạch đo: Rt,
Rd, Rv.
4.3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
AB
=
-
AB
' )t(e)t(e)t,t(E AB 0
AB
[
' 0 =
-
])t(e)t(e)t,t(E)t,t(E +
AB
AB
AB
AB
' 0
' 0
0
0
+
=
)t,t(E)t,t(E)t,t(E 0
AB
AB
AB
' 0
' 0
0
EAB(t’0,to)
-
Ảnh hưởng của nhiệt độ đầu tự do: • Khi t’o=to=0oC: = )t(e)t(e)t,t(E AB 0 AB 0 • Khi t’o ≠ to = 0oC: (cid:222) Khắc phục bằng cách bù nhiệt độ đầu tự do
4.3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
=
+
Phương pháp bù nhiệt độ đầu tự do:
AB
CA
' )t(e)t(e)t(e)t(eE 0 0
BD
' 0
CD = ' )t(e)t(e CA 0
DB
' 0
- -
= eE
e)t(
)t( 0
AB
CD
-
= eE
e)t(
)t( 0
AB
AB
- v Dùng dây bù: C, D là dây bù: v Chọn C, D sao cho: Khi đó: (cid:222)
4.3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
Dùng cầu bù:
cầu mất v Khi t0 = 0oC, cầu cân bằng Ucd = 0. • Khi t’0 ≠ 0oC: Rd tăng fi
cân bằng: Ucd ≠ 0.
+
=
' U)t,t(E 0
AB
cd
)t,t(E 0
AB
•
4.3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
+
+
= RR
R
t
V
=
Ảnh hưởng của điện trở mạch đo: (cid:229)
)t,t(EV AB 0
m
+
t
R d R V + RRR d V
(cid:222)
m
» có: Khi Rv >> Rt+Rd, ta )t,t(EV AB 0
• Rv = Rkd + Rf để tăng Rv thường chọn RP>>Rkd để giảm ảnh hưởng của Rkd. Rt ít ảnh hưởng (trừ cặp PtRd/Pt)
4.3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
=
+
+
+
E
R(
I
AB
d
x
)R G +
RI C +
R +
X =
P +
R(
R)
R
I(
P
X
d
0
x
AB
=
=
0
I
P
I P E +
+
-
X R
R
X
G
AB
d
R EX = I0RAB
b) Sơ đồ mạch đo xung đối • Sơ đồ 1: Nguyên lý hoạt động: E I )R AB G RI khi 0 + R
=
E
I
R
0. RI
AB
X
0
l L
• Khi đo điều chỉnh con chạy của =
Ex = F(l) tức là phụ thuộc vào vị
R sao cho IP = 0 (cid:222) (cid:222) Cố định I0 fi trí con chạy của biến trở R.
4.3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
Sơ đồ 2:
v Trước khi đo điều chỉnh I0: đóng Pfi K, điều chỉnh Rđc để (G) chỉ không.
=
=
E
I
R
X
0. RI
AB
0
l L
v Khi đo đóng Pfi D, điều chỉnh R để (G) chỉ không.
5. Hoả kế
E s= khôp: (s
5.1. Hoả kế bức xạ toàn phần: a) Nguyên lý chế tạo: dựa trên định luật Kiêc-
4T b) Cấu tạo và nguyên lý hoạt động:
là hệ số bức xạ)
5.1. Hoả kế bức xạ toàn phần
Đặc điểm:
v Đo không tiếp xúc fi giảm nhẹ điều kiện lao
động.
v Đo được nhiệt độ cao >1000oC, sai số ±27oC. v Loại hội tụ tổn thất năng lượng lớn (30 - 40%)
nhưng ít chịu ảnh hưởng của bụi và ẩm.
v Loại phản xạ tổn thất năng lượng bé (~ 10%) nhưng chịu ảnh hưởng lớn của bụi và ẩm.
5.1. Hoả kế bức xạ toàn phần
Điều kiện đo:
v Vật đo phải có độ đen xấp xỉ bằng
1.
v Tỉ lệ D/L không nhỏ hơn 1/16.
D+
=
Khoảng cách đo tốt nhất là 1 – 0,2 mét.
T
T
đo
đh
v Nhiệt độ môi trường 20 – 2oC. Hiệu chỉnh kết quả đo khi e <1: T
5.2. Hoả kế quang
a) Nguyên lý đo: dựa trên định luật Plank
1
=
I
T
C C
5
2 RT
e
1
Il T - cường độ bức xạ đơn sắc ứng với bước sóng l ở nhiệt độ T(k). R: hằng số khí lý tưởng. C1, C2 : Hằng số.
l (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - l (cid:247) (cid:231) ł Ł
(cid:222)
Hai vật có độ sáng ứng với một bước sóng nhất định bằng nhau thì có nhiệt độ bằng nhau.
5.2. Hoả kế quang
1. 2. 3. 4.
5. 6. Vách ngăn 7. 8.
b) Cấu tạo và nguyên lý làm việc:
Tdây < Tvật
Tdây = Tvật
Tdây > Tvật
Khi đo hướng ống kính về phía vật đo và đóng khóa (K) cấp điện nung dây tóc bóng đèn mẫu. Điều chỉnh biến trở Rb để điều chỉnh nhiệt độ dây tóc cho đến khi độ sáng của dây tóc bóng đèn bằng độ sáng của vật.
5.2. Hoả kế quang
c) Đặc điểm: • Đo không tiếp xúc. • Đo nhiệt độ cao (> 1.000oC) • Kết quả đo phụ thuộc vào khả năng nhận xét
màu.
D+
=
T
T
T
đo
đh
sai số, công thức hiệu chỉnh:
• Ảnh hưởng của khoảng cách đo nhỏ. • Khi e <1 fi