Chương 9
CẢM BIẾN ĐO LƯU LƯƠNG
VA MƯC CHÂT LƯU
1. Cam biên đo lưu lương
2. Cam biên đo mưc chât lưu
1. Cam biên đo lưu lương
1.1. Lưu lượng và phương phap đo
1.2. CB đo lưu lượng theo thể tích
1.3. CB đo lưu lượng theo tốc độ
1.4. CB đo lưu lượng theo độ giảm áp
1.5. CB đo lưu lượng theo độ giảm áp
không đổi
1.6. CB đo lưu lượng điện từ
1.1. Lưu lượng và đơn vị đo
a) Lưu lương va đơn vi đo: lượng chất
lưu chảy qua tiết diện ngang của ống dẫn
trong một đơn vị thời gian.
Lưu lượng thể tích (Q) tính bằng m3/s, m3/
giờ ...
Lưu lượng khối lượng (G) tính bằng kg/s,
kg/giờ ...
1.1. Lưu lượng và đơn vị đo
Lưu lương trung binh:
Lưu lương tưc thơi:
dt
dV
Q=
hoăc
dt
dm
G=
(m3/s)
t
V
Qtb
=
t
m
Gtb
=
(m3/s) (kg/s)
hoăc
1.1. Lưu lượng và đơn vị đo
b) Phương phap đo:
Đếm trực tiếp thể tích chất lưu trong một
khoảng thời gian xác định t.
Đo vận tốc chất lưu khi lưu lượng là hàm của
vận tốc.
Đo độ giảm áp khi lưu lượng là hàm phụ
thuộc độ giảm áp.
Tín hiệu đo biến đổi trực tiếp thành tín hiệu
điện hoặc nhờ bộ chuyển đổi điện thích hợp.