Cảm biến quang điện có thể đặt khoảng cách
lượt xem 82
download
Cảm biến quang điện có thể đặt khoảng cách Lựa chọn không phát hiện nền hay vật (Background suppression – BGS / Foreground suppression – FGS) cho phép phát hiện nhiều vật thể khác nhau ở các điều kiện vật/nền khác nhau Giảm thiểu tối đa ảnh hưởng của nhiễu bên ngoài, bao gồm ánh sáng huỳnh quang. Tia sáng đỏ cho phép dễ dàng xác định vị trí điểm phát hiện Hầu như không có sự khác biệt về khoảng cách phát hiện đối với các màu sắc khác nhau của vật thể Giảm thiểu đặc tính trễ (hysteresis), cho...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cảm biến quang điện có thể đặt khoảng cách
- PNSPO Cảm biến quang điện có thể đặt khoảng cách E3Z-LS Lựa chọn không phát hiện nền hay vật (Background suppression – BGS / Foreground suppression – FGS) cho phép phát hiện nhiều vật thể khác nhau ở các điều kiện vật/nền khác nhau Giảm thiểu tối đa ảnh hưởng của nhiễu bên ngoài, bao gồm ánh sáng huỳnh quang. Tia sáng đỏ cho phép dễ dàng xác định vị trí điểm phát hiện Hầu như không có sự khác biệt về khoảng cách phát hiện đối với các màu sắc khác nhau của vật thể Giảm thiểu đặc tính trễ (hysteresis), cho phép độ phân giải cao Kích cỡ nhỏ gọn, sử dụng cùng giá đỡ với E3Z Thông tin đặt hàng Kiểu Model Kiểu kết cảm Hình dáng Khoảng cách phát hiện (giấy trắng) Đầu ra Đầu ra nố i biến NPN PNP Dây nối thường E3Z- E3Z- LS61 LS81 Có thể (cáp dài đặt 2m) * khoảng cách Giắc cắm E3Z- E3Z- M8 LS66 LS86 Chú thích: 1. Các model có sẵn cáp nối 0,5M. Khi đặt hàng, chỉ rõ độ dài cáp sau số model (Ví dụ E3Z-LS61 0.5M). 2. Để biết thêm thông tin chi tiết về các model khác, liên hệ tới văn phòng Omron. Các ứng dụng Phát hiện vật thể loáng bóng, gồ ghề. BGS (Không phát hiện nền) FGS (Không phát hiện vật) Có thể lựa chọn bằng thay đổi kết nối cáp Vật có bề mặt bóng loáng Vật nằm ngoài khoảng hay gồ ghề được phát hiện cách thiết lập như băng tải, ổn định, bởi vì, trạng thái sẽ không được phát hiện. OFF chỉ xảy ra khi băng tải Hysteresis là 10% hay nhỏ được phát hiện, trạng thái hơn, do đó ở khoảng cách ON chỉ xảy ra khi có vật 40mm, có thể phát hiện hoặc khi tia phản xạ không được vật có độ dày 4mm đến được sensor. ( Tuỳ hình dạng vật thể, có thể yêu cầu thêm Off-delay Đặc tính kỹ thuật timer) 1-10
- E3Z-LS E3Z-LS Các thông số định mức / Đặc tính kỹ thuật Loại cảm biến Có thể đặt khoảng cách Mụ c Đầu ra NPN E3Z-LS61 E3Z-LS66 Đầu ra PNP E3Z-LS81 E3Z-LS66 BGS Giấy trắng hoặc đen (100 x 100 mm) : 20 mm tới khoảng cách đặt. Khoảng cách phát Giấy trắng ( 100 x 100 mm) : khoảng cách đặt tới tối thiểu 200 mm. FGS hiện Giấy đen (100 x 100 mm) : khoảng cách đặt tới 160 mm. Giấy trắng (100 x 100 mm) : 40 tới 200 mm Phạm vi thiết lập Giấy đen (100 x 100 mm) : 40 tới 160 mm Đặc tính trễ Tối đa 10% khoảng cách đặt. Đặc tính phản chiếu (lỗi Tối đa 10% khoảng cách đặt. đen / trắng) Nguồn sáng LED đỏ (680 nm) (Bước sóng) Điện áp nguổn cấp 12 tới 24 VDC ±10%, độ nhấp nhô đỉnh tối đa 10% (p-p) Công suất tiêu thụ Tối đa 30 mA Điện áp cấp điện tải: Tối đa 26,4 V ; Dòng tải : Tối đa 100 mA (điện áp dư: tối đa 1 V) Đầu ra điều khiển Đầu ra collector hở (NPN hoặc PNP tùy thuộc vào model) Có thể lựa chọn Light-ON/Dark-ON BGS: Hở hoặc được nối với GND Lựa chọn BGS/FGS FGS: Được nối với Vcc Bảo vệ nối ngược cực nguồn cấp, bảo vệ ngắn mạch đầu ra và bảo vệ nhiễu giữa các Mạch bảo vệ cảm biến. Thời gian đáp ứng Hoạt động hoặc đặt lại: Tối đa 1 ms Đặt khoảng cách Núm xoay 5 vòng Ảnh hưởng độ chiếu sáng Đèn dây tóc: Tối đa 3.000 lux của môi trường Ánh sáng mặt trời : Tối đa 10.000 lux o o Hoạt động: –25 C tới 55 C Nhiệt độ môi trường o o Bảo quản: –40 C tới 70 C (không đóng băng hoặc ngưng tụ) Độ ẩm môi trường Hoạt động: 35% tới 85%/ Bảo quản: 35% tới 95% (không ngưng tụ) Trở kháng cách điện Tối thiểu 20 MΩ ở 500 VDC Cường độ điện môi 1.000 VAC, 50/60 Hz trong 1 phút Mức độ chịu rung 10 tới 55 Hz, biên độ rung 1,5 mm trong 2 giờ theo mỗi hướng X, Y và Z Mức độ phá huỷ: 500 m/s2, 3 lần theo mỗi hướng X, Y và Z Mức độ chịu sốc Cấp bảo vệ IEC 60529 IP67 Phương pháp kết nối Dây nối thường (độ dài tiêu chuẩn: 2 m / 0,5 m) Giắc cắm M8 Chỉ thị hoạt động (cam) Đèn chỉ thị Chỉ thị độ ổn định (xanh) Trọng lượng(cả vỏ) Sensor dây nối thường, 2m: Khoảng 65 g Khoảng 65 g Vỏ PBT (polybutylene terephthalate) Vật liệu Lăng kính Denaturated Polyallylate 1-11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Kỹ thuật cảm biến - Nghề: Điện tử công nghiệp - Trình độ: Trung cấp (Tổng cục Dạy nghề)
127 p | 597 | 290
-
Bài giảng KỸ THUẬT CẢM BIẾN VÀ ĐO LƯỜNG - Chương 2
12 p | 870 | 276
-
Cảm biến - Chương 4 : Cảm biến đo vị trí và dịch chuyển
19 p | 639 | 250
-
Giáo trình Kỹ thuật cảm biến - Nghề: Điện tử công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng (Tổng cục Dạy nghề)
125 p | 629 | 204
-
Cảm biến quang điện_phần 2
1 p | 363 | 119
-
Điện Tử Cảm Biến - Cảm Biến Công Nghiệp part 10
9 p | 211 | 91
-
Cảm biến quang điện đa năng
3 p | 308 | 82
-
Cảm biến sợi quang hiện số 2 giá trị
17 p | 250 | 72
-
Điện Tử Cảm Biến - Cảm Biến Công Nghiệp part 4
9 p | 159 | 68
-
Cảm biến công nghiệp : Cảm biến quang part 5
5 p | 143 | 33
-
Đề cương môn học Đo lường và cảm biến - ThS. Trần Văn Lợi
8 p | 158 | 17
-
Giáo trình Kỹ thuật cảm biến (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Cơ điện-Xây dựng và Nông lâm Trung bộ
88 p | 12 | 5
-
Giáo trình Kỹ thuật cảm biến (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng): Phần 2 - Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội
57 p | 20 | 5
-
Giáo trình Kỹ thuật cảm biến (Nghề: Điện tử công nghiệp) - Trường TCN Kỹ thuật công nghệ Hùng Vương
146 p | 29 | 5
-
Cảm biến ứng dụng trong y học với phương pháp cấy đi-ốt phát quang siêu nhỏ
7 p | 99 | 5
-
Giáo trình Kỹ thuật cảm biến (Nghề: Điện tử công nghiệp - Trung cấp) - Trường Trung cấp nghề Đông Sài Gòn
103 p | 8 | 3
-
Đo lường và điều khiển trong cảm biến: Phần 1
55 p | 73 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn