CH
NG I: CÁP
ƯƠ
ĐỒNG TRỤC
I.1 Gi
i thi u
ớ
ệ
ẫ ả ả i các tín hi u truy đòi hỏi một băng thông rộng đủ đ ể truyền một dãy nh ng t n ệ ữ
Ngày 8 tháng 12 năm 1931, 2 nhà nghiên c uứ Lloyd Espenschied và H.A. Affel từ AT&Tđã nh nậ được b ngằ sáng chế đầu tiên số 1835031 cho phát minh mang ền đồng tâm” chính là ti nề thân của cap đồng trục ngày nay. tên “ hệ d n truy i các Mục đích của viêc phát minh này không ph i ả sử dụng cho vi cệ truyền t ền d ngạ tín hi u ệ đơn giản mà cao hơn đó chính là truyền t hình đ u tiên, ầ số ầ phù hợp với ảnh truy nề hình. Phát minh của Espenschied và Affel là đ tặ một ch tấ d nẫ (dây d n)ẫ trung tâm bên trong một cái ống rỗng và giữ nó đúng chỗ với những vòng đ mệ được để cách nhau bằng nhau dọc theo chi uề dài của cái ống. Ch t ấ điện môi tiêu hao ít không khí.
Vào thời đi mể đó truy nề thanh và truy nề hình đ uề sử dụng cáp xoắn đôi tuy nhiên truyên thanh chiếm ưu th vìế cáp xoắn đôi tốc đ cộ h mậ không phù hợp với truyền hình.
ế Cho tới ngày nay thì cáp đồng trục đã được sủ dụng một cách phổ bi n trong truy nề hình.
ặ ườ ừ ̃ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ứ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ừ ng cap modem đê truy câp Internet băng thông rông. tế bị truyền hình trong Các lo iạ cáp ngắn thì được sử dụng trong kết nối các thi ệ thống đo lường điện nhà, trong h tệ hống phát thanh làng xã ho c trong các h . ử Ng t i ta cung t ng dung đê kêt nôi trong mang may tinh, đăc biêt la Ethernet, nh ng cap xoăn đôi đa thay thê chung trong hâu hêt cac ng dung ngoai tr trong ư s phat triên cua thi tr ự ̣ ườ ́ ̉ ̉ ́ ̉ ̣ ̣
Hình 1: Cáp đồng trục
̀ ́ ̉ đâyờ ́ hi u truy ệ ́ ̀ ̣ ́ ̃
1
thì được sử dụng trong viêc k tế nối các Cáp đông truc ̣ dài trong thê ki XX phần lớn đã không được m ngạ vô tuy n,ế m ngạ truyền hình, tuy nhiên, gi sử dụng nữa do đã có nh ngữ công nghệ tiên ti nế khác (cap quang, T1/E1, vê ̣ ền hình cáp tới ph nầ lớn tinh) thay thê. Du vây, no vân mang nh ng tín ữ máy thu hình, và đa số cáp đồng trục được sử dụng cho mục đích này. Ngoài ra cáp đồng trục v nẫ đ c ượ s ử dụng trong y tế hay quân đội.
I.2 Cấu tạo:
Dây d n trung tâm ẫ
Hình 2: Cấu tạo cáp đồng trục
Một lớp cách đi nệ gi a dây
: dây đồng hoặc dây đồng bện.
Dây d nẫ ngoài : bao quanh dây d nẫ trung tâm dưới dạng dây đồng b n.ệ Dây này có tác dụng b oả vệ dây dẫn trung tâm khỏi nhi uễ đi nệ từ và được nốu đất để thoát nhi u.ễ
Ngoài cùng là một lớp v ỏ b o ả v cáp.
ữ dẫn phía ngoài và dây dẫn phía trong.
ệ
I.3 Đặc đi m:ể
ị ả hưởng của môi trường, các mạmg cục bộ s ử dụng cáp đồng Cáp đồng trục độ suy hao ít hơn với các loai cáp đồng khác ví dụ như cáp xoắn đôi. Do ít b nh trục có th có kích t ể hước trong ph mạ vi vài ngàn mét.
Hai ường th ng.ẳ ạ ngườ được sử dụng là cáp đồng trục mỏng và cáp đồng trục dày
Cáp đồng trục thường được sử dụng trong các mạng d ng đ lo iạ cáp th đ ngườ kính cáp đồng trục mỏng là 0,25 inch, cáp đồng trục dày là 0,5 inch. Cả hai lo iạ cáp đ uề làm vi c ệ ở cùng tốc độ nh ngư cáp đồng trục mỏng có độ hao suy tín hi uệ lớn hơn.
Công thức tính tr khở áng cáp đồng trục:
áng (Ω) Zo:tr khở
d:Bán kính trong
D:Bán kính ngoài
εr:H ngằ s đố i nệ môi
2
Hi nệ nay có cac loai ̣ cáp đ ng ồ trục sau ́
I.4, Phân loại:
Theo đ
ườ
́
ng kinh dây • Thinet (Cap đông truc m
ỏng): ́ ̀ ̣
Hình 3: Cáp đồng trục mỏng
AN trong tòa nhà.
o Sử dụng cho m ng L ạ o Thuộc h ọ RG58. o Có đường kính khoảng 6mm. o Chi uề đài tối đa là 185 m/segment. y n 10 o Tốc đ truộ ề o Đ uầ nối BNC, c ỗ chữ T (BNC-T).
Mbps.
Các lo i cáp Thinet: ạ
o Cáp RC-58, tr kháng 50
ở Ω dùng với Ethernet mỏng.
o Cáp RC-59, tr kháng 75
ở Ω dùng cho truy n hề ình cáp.
o Cáp RC-62 : tr kháng 93
Ω dùng cho ARCnet. ở
• Thicknet( Cap đông truc d ày): ́ ̀ ̣
Hình 4: Cáp đồng trục dày
ackbone, WAN.
o Sử dụng cho m ng Bạ o Thuộc h ọ RG5. o Đường kính là 13mm. o Chi uề dài tối đa là 500m. y n tin có th o Tốc đ truộ ề
ể đ t tạ ới 35 Mbit/s.
I.5, Ưu, nhược đi m cáp đ
ể
ồng trục:
I.5.1, Ưu điểm:
• •
ả hấp.
Các thi R ti n, nh , ẻ ề t ế b ị mạng đơn gi n, giá thành t ẹ mềm và d kễ éo dây.
I.5.2, Nh c đi ượ ểm:
t ế bị kèm theo cao.
ạ
ệ iảm.
• • • • • • •
ng t ộm trên đ ườ ị ng àng. Cáp đồng trục có mức suy hao lớn. Chi phí cho các thi Đi n ệ năng tiêu th ụ của m ng cao. Càng xa trung tâm ch t lấ ượng tín hi u càng g Độ ổn định của m ngạ kém. Có thể b nghe tr ruyền. Khó bảo trì làm ảnh hưởng đ n ế ch t l ấ ượ phục v khách h ụ
I.6, Gi
i thiêu vê 1 sô cap đông truc phô biên
ớ
̣ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́
Cap đông truc cao tân RG-213U, RG-58/U
́ ̀ ̣ ̀ c s ầ ượ ử
ng anten vô tuy n, TV,
ạ ộ ự ế ạ ọ ộ ả Cáp đ ng tr c lúc đ u đ ụ ồ ế ể truy n d n sóng vô tuy n. d ng đụ ề ẫ c s d ng cho Ngày nay, nó con đ ̀ ượ ử ụ ộ vi c truy n s li u trong m ng n i ạ ề ố ệ ệ b (LAN). ng d ng ch y u bao ủ ế Ứ ụ ộ g m đ ườ ế ồ truy n d n ề ẫ tín hi u Video, m ng di đ ng, ệ đ ng trung k vô tuy n .v.v... . S ế ườ l a ch n lo i cáp tuỳ thu c vào ự kho ng cách và suy gi m mong ả mu n.ố
THÔNG S K THU T Ố Ỹ
Ậ
Kiêu cap ̉ ́ RG-58 C/U MIL-C-17 RG-213/U MIL-C-17
Tr khang Ω ở ́
̀ ̣ ̀ Vât liêu ̣ ̣ Dây dân trong ̃ 50 Dây đông ma thiêc ́ bêṇ 19 * 0,18 Dây đông trân ̀ bêṇ 7 * 0,75 ̣ ̣
Nh a PEự ̣ ̣ Chât điên môi ́ ̣ Mât đô (sô s i * mm) ́ ợ Vât liêu Đ ng kinh (mm) ườ ́
̀ ̀ Vât liêu ̣ ̣ L i boc kim ́ ́ ướ ̣ Đô phu kin 2,95 Dây đông mai ̣ thiêc đan cheo 95% 7,25 Dây đông trân ̀ đan cheó 95% ̣ ̉ ́
PVC ̣ ̣ Vo boc ngoai ̉ ̣ ̀ ườ ́
Điên dung ̣
Suy hao (dB/100m) Vât liêu Đ ng kinh (mm) pF/100m 100MHz 200MHz 400MHz 4,95 100 16 23 33 10,03 200 7 9 14
Cap đông truc RG-6
́ ̀ ̣
Hình 6: Cáp đồng trục RG6
RG-6 là loại cáp nhỏ nh tấ dùng trong truyền hình cáp. Nó dùng đ ể đưa tín hiệu từ
các bộ Tap-off ho cặ Splitter đ nế từng hộ gia đình thuê bao. Đ cặ tính suy hao của
nó là 21 dB/100m không thể dùng để truy nề tính hiệu đi xa đ c,ượ người ta chỉ
n tín h dùng cáp này đ dể ẫ i u vào TV c ệ ủa hộ gia đình.
o
Dây lõi được làm b ng thép ằ m ạ đồng 18 AWG, đư ngờ kính 1.02mm.
o
Có nhiều lớp bọc Nhôm chống nhi u.ễ
hựa PVC.
o o
Vỏ bọc làm b ng n Đi n trệ ằ ở: 75 +/-3 Ohm.
o
V n tậ ốc truy n:ề 85%.
o
Đi n dung: 54 +/-3pF /m. ệ
o
S suy h ao: 20dB min (5-2300MHz). ự
o
UL, CUL, CSA, ROHS. Đ t tiêu chu n ISO9001, ẩ ạ
CH
NG II: CÁP X
ƯƠ
OẮN ĐÔI
II.1, Gi
i thiêu
ớ
̣
c Mướ
Năm 1881 Alexander Graham Bell là người đ uầ tiên đ aư cáp xo nắ đôi vào sử dụng điện tho iạ và đến năm 1900 lo iạ cáp này đã đ cượ sử dụng phổ biến, rộng rãi ỹ. Ngày nay hàng tri uệ Km cáp xo nắ đôi đang được sử dụng bên trên toàn n iả âm thanh và phần lớn ngòai bởi các công ty đi nệ tho iạ , phục vụ cho truy nề t các m ngạ thông tin, internet cũng s ử dụng các loai cáp này.
iả chung tuyến đ
iạ các cực, 2 dây l iạ được v t chéo ắ dòng
ừ hư vậy v n cóẫ ầ
Chẳng bao lâu sau phát minh ra đi nệ tho i,ạ các đư ngờ dây cáp đã được sử iả .Hai dây được căng ra ở 2 phía của thanh chéo dụng trong công nghệ truyền t ngườ với dây đi n.ệ Ban đầu các nhà nghiên trên các cực, truyền t c uứ nhận ra r ngằ dây điện đã làm giảm đi khoảng cách truy nề t iả của tín hi uệ iả pháp m iớ được đưa ra gọi là sự chuyển v dị ây, để gi m ả bớt điện tho iạ và một gi qua nhau. Như v yậ mỗi dây sẽ sự giao thoa, t đi nệ hơn. Ngày nay, ch uị ít ảnh hưởng của sự phát xạ nhi uễ đi nệ từ t thể còn được ngườ dây tr nầ với sự chuyển v tị u n hoàn n những đ b tắ g pặ ở các vùng nông thôn. Đi uề này đ iạ di nệ cho một sự thi hành sớm của s xự oắn với nh pị xoắn là 4 l n trên 1 Km. ầ
ệ Dựa trên nh ngữ thành quả nghiên cứu đó năm 1881 Alexander Graham Bell (nhà bác học Thụy sĩ người đã phát minh ra chi cế máy điện tho iạ vào năm 1876) đã đưa cáp xo nắ đôi vào sử dụng cho h tệ hống đi n tho i c ạ ủa chính công ty truyền thông Bell của ông.
̉ ́ ́ ́
Twisted pair) là lo i cáp g m nhi u c p dây đ ng xo n l ắ ạ ớ ồ ồ ( ễ ạ i v i nhau ề ặ ệ ừ Electromagnetic Interference-EMI) t bênừ ặ Crosstalk) gi a nh ng c p ữ ữ UTP và s xuyên âm( ự
ng đ c bi u th giao thoa đ ng kênh, ự ế ườ ượ ể ồ ị
II.2, Ban chât cap xoăn đôi Cáp xo n đôi( ạ ắ nh m ch ng phát x nhi u đi n t ố ạ ằ ngoài,t s phát x c a lo i cáp ừ ự ạ ủ cáp li n k . ề ề (Trong thông tin vô tuy n, s xuyên âm th và liên quan đ n giao thoa kênh- k bên. )
ế ề
Cáp xo n có th làm gi m nhi u vì hai dây ch truy n m t đ ễ ộ ườ ể ề ắ ả ỉ ễ ng d li u, bi u ữ ệ
di n b ng hi u đi n th gi a hai dây này. Khi nhi u đánh vào, hai dây xo n vào ễ ằ ế ữ ệ ệ ễ ắ
nhau nên s xem nh b nhi u gi ng nhau, cùng tăng ho c cùng gi m m t đi n áp ư ị ễ ẽ ệ ặ ả ố ộ
nh t đ nh.Hi u đi n th gi a hai dây v n gi nguyên nên d li u truy n v n đúng. ế ữ ấ ị ệ ệ ẫ ữ ề ẫ ữ ệ
c dùng r t r ng rãi đ c bi Do giá thành th p nên cáp xo n đ ấ ắ ượ ấ ộ ặ ệ ệ t là làm cáp đi n
tho i và s d ng cho các lo i máy tính trong công ngh truy n thông Internet.Các ử ụ ệ ề ạ ạ
lo i cáp x n đôi có t c đ truy n t i đa có th lên đ n hàng ch c Gigabit/giây ố ộ ề ố ạ ắ ụ ể ế
(Gbps) v i t n s dao đ ng có th đ t t i 600MHz. ớ ầ ố ể ạ ớ ộ
II.3, Phân loaị
II.3.1, Cap xoăn đôi không co vo boc UTP
(Unshielded Twisted Pair):
́ ́ ́ ̉ ̣
UTP Hình 7: Cáp xoắn đôi không có v ỏ bọc chông nhiêu ́ ̃
Là lo iạ cáp không có v ỏ bọc chống nhi u.ễ Nh ngư bù l iạ nó l iạ có tính linh động
và độ b n cao. ề Cũng gồm nhi uề c pặ xo n nắ hư STP nhưng không có lớp vỏ bọc
đồng chống nhiễu. Cáp xoắn đôi tr nầ s ử dụng chuẩn 10BaseT ho c 100BaseT. ặ
Do giá rẻ nên đã nhanh chóng tr thành l ở o i cáp ạ mạng cục bộ được ưa chuộng
đ oc s nh t và ấ ử dụn rộng kh p ắ mọi n iơ . ự
Độ dài tối đa của một đoạn cáp là 100m. Không có vỏ bọc chống nhiều nên dễ
bị nhiễu khi đ tặ gần các thi tế bị và cáp khác do đó thông thư ngờ dùng để đi dây
trong nhà. Đầu nối dùng là RJ45. Cáp UTP có 5 lo i:ạ
Lo i 1: truy n âm ề ạ thanh, tốc đ < 4ộ Mbps
Loai 2: gồm 4 dây xo n, tắ ốc đ 4Mbps ộ
Lo iạ 3: truy nề dữ li uệ với tốc độ lên đ nế 10Mbps.
Cái này gồm 4 dây xoắn đôi với 3 m t ắ xoắn trên
mỗi foot
ạ ề d li u, 4 c p x ữ ệ ặ oắn đôi, tốc độ đ tạ Lo i 4: truy n được 16 Mbps
Lo i 5: truy n ề d li u, 4 c p x ữ ệ ạ ặ oắn đôi, tốc độ 100Mbp
Là một d ng cáp x ạ oắn đôi,cáp UTP đã được s ử dụng hơn 100 năm bởi các hệ
thống đi n thệ o i,ạ m ng ạ máy tính.Nó còn có một tên gọi khác là cáp Ethernet,theo
tên của mạng Erthernet,lo i ạ mạng s ử dụng cáp UTP nhi uề nh t trên th gi ế ới.Và ấ
cat 1 có t tính đ nế hi n nay thì cáp UTP đ ệ ược phân lo i làm 7 lo i, t ạ ạ ừ ốc đ vàộ
ng dùng kh ả năng chống nhi u tễ h pấ nh t tấ h ườ đ truể y n tín hi u tho i trong ề ệ ạ
ngành b u ư đi n ệ đ n cat 7 có ế tốc đ vàộ kh ả năng chống nhi u cễ ao nhất.
̉ ̣ (Shielded ễ II.3.2 Cáp xoắn đôi có v ỏ bọc bao vê II..3.2.1 Cáp xoắn đôi có v ỏ bọc chống nhi u STP hay STP-A Twisted Pair).
Hình 8: Cáp xoắn đôi có v ỏ bọc SPT
Pin 1 Cam Pin 5 Xanh dương
Pin 2 Pin 6 Xanh d ng – tr Cam – tr ngắ ươ ắng
Pin 3 Xanh lá Pin 7 Nâu
Pin 8 Pin 4 Xanh lá – tr ngắ Nâu – tr ngắ
o Gồm nhi uề c pặ xoắn l
iạ được phủ bên ngoài mộ lớp vỏ làm b ngằ dây
o Gi mả được nhi uễ đi nệ giữa các đôi dây và nhi u ễ xuyên âm.
o H nạ chế được nhi uễ đi nệ tử bên ngoài như: các xuyên nhi uễ đi nệ từ
đồng bện.Lớp vỏ này có tác dùng chống EIM từ ngoài và chống phát xạ nhiễu bên trong. Lớp v ỏ bọc chống nhiễu này được nối đ tấ đ ể thoát nhiễu. động bởi nhiễu đi nệ từ và có tốc độ truyền Cáp xo n ắ đôi có bọc ít b tác ị qua khoảng các xa cao hơn cáp xoắn đôi tr n.ầ
o Về m tặ lý thuy tế thì tốc độ truy nề có thể đ tạ 500Mbps nh ngư thục tế
tr ngườ và xuyên nhi u t n ễ ầ s radio. ố
100m. th pấ hơn r t ấ nhiều ch ỉ đ t 155M ạ Bps với đ dàiộ
o Đ suyộ
o Đ uầ nối STP s ử dụng đ uầ nối DIN( DB-9).
hao y uế d nầ n u cáp càng dài, thông ế thường ngắn hơn 100m.
ả ệ ượ ị
o 150 ohm STP b o v cáp xo n c a IBM h th ng cáp và đ ệ ố ủ FDDI . Đây là lo i c a che ch n b o v cáp t thoát kh i cáp và cũng b o v c p lân c n t ậ ừ
ắ đôi đ ượ ử ụ ế ỹ ặ ớ ậ t k thu t c xác đ nh b i các chi ti ở c s d ng v i vòng mã thông báoho c m ng ạ ắ ặ bên ngoài EMI vào ho c ả ệ ạ ủ ừ nhi u xuyên âm. ả ệ ặ ễ ỏ
c điêm
II.4, u, nh Ư
ượ
̉
II.4.1, u điêm Ư
̉
o Thi công l p ắ đ t d dàng.
ặ ễ
i t t. ụ ỗ ố o Kh c ph c l ắ
o Ch ng đ ố
ượ c nhi u xuyên âm gi a các c p dây lân c n. ữ ễ ặ ậ
o Chi phí l p đ t b o hành b o d
ng th p. ặ ả ả ưỡ ắ ấ
o
ng d ng r ng rãi trong l p đ t m ng LAN. Ứ ụ ắ ặ ạ ộ
ễ ấ ố ể ả ễ t k c nhi u bên ngoài và nhi u ễ ả ố o Cáp STP có kh năng ch ng nhi u r t t
xuyên âm bên trong.
o Là loại cáp mỏng, mềm dẻo nên dễ dàng để kéo dài thành dây giữa những
o Cáp UTP nhỏ, nó không nhanh đổ đầy tràn những ống nối dây.
tường.
o UTP chi phí ít h n so v
ơ ới mọi cáp kiểu LAN khác
o Nó là m t cáp linh ho t m ng là d dàng
ng. ễ ạ ộ ỏ đ chu i gi a các b c t ữ ể ứ ườ ỗ
o Dòng có th đ
c ch y qua các ng d n dây đi n cùng. ể ượ ệ ẫ ạ ố
ủ ấ ạ ạ ơ ộ o UTP chi phí ít h n m t mét / chân h n b t kỳ lo i khác c a cáp m ng LAN. ơ
o Ti ng n đi n ho c đ n t
cáp có th đ c ngăn ch n. ặ ế ừ ế ồ ệ ể ượ ặ
II.4.2, Nh c điêm ượ ̉
o Kho ng cách t ả
ối đa cho phép tín hi u truy n ề th p (100 m). ệ ấ
o Tính c m ng c a cáp xo n t
ắ ớ ệ ừ ụ ề
ữ ả i phát x nhi u ạ ng đ ườ ẻ ặ
ữ ặ ự ạ ệ ự ệ ễ ỡ ươ ặ ở ệ ắ ữ quan tr ng đ m b o cho s ho t đ ng c a cáp. ph thu c nhi u vào ễ đi n t ộ ủ ả ứ ữ c c p b ng sáng ch b i nh ng nh ng s đ Xo n c p (thông th ượ ấ ằ ế ở ơ ồ ắ ặ c s t m trong th i gian s cài đ t. Do đó, nhà s n xu t) và không đ ự ờ ượ ứ ấ ệ ắ ng có nh ng yêu c u khó khăn cho vi c s p nh ng cáp xo n đôi thông th ầ ườ ắ ữ đ t bán kính u ng cong c c ti u ho c c c đ i. Tính d v t ng đ i này ố ự ể ố ặ c a nh ng cáp xo n đôi làm cho vi c th c hi n vi c cài đ t tr thành m t ộ ủ y u t ự ạ ộ ế ố ủ ả ả ọ
o Trong các ng d ng video g i thông tin qua nhi u dây tín hi u song song,
ụ
c bi ề ề ử ệ ự ậ ắ ặ ư t màu s c tinh t ắ
ắ ử ụ ườ ủ ắ ộ ữ ặ ố ằ ắ ổ ệ ặ ề ễ ấ ầ ữ ề ệ ứ t đ n ế ế i thi u s ch m tr truy n tín hi u đ xo n c p cáp có th gi ể ớ ệ ượ ễ và bóng m do nh nghiêng mà k t qu trong các khuy t t ờ ế ế ậ ả ế các thành ph n hình nh không s p x p m t cách chính xác khi k t h p l ế ợ ạ i ộ ầ ắ ế ả t b hi n th . Nghiêng x y ra b i vì các c p xo n trong cùng trong các thi ả ặ ở ị ế ị ể ể ng khác nhau c a xo n trên mét đ ng s d ng m t s l m t cáp th ộ ố ượ ngăn ch n ph bi n ch đ nhi u xuyên âm gi a các c p trùng s , trùng ế ộ ặ ễ ổ ế ng b ng cách thay đ i chi u dài c a c b i th xo n. Nghiêng có th đ ủ ườ ể ượ ồ i thi u các dòng ch m tr m t slack các c p trong h p ch m d t, đ gi ứ ể ớ ấ ậ ộ t là gi a các c p ng n h n và dài h n, m c dù chi u dài chính xác c n thi ế ặ ơ ơ ắ khó khăn đ tính toán và thay đ i tùy thu c vào chi u dài cáp t ng th . ể ổ ặ ể ề ộ ổ
II.5, Gi
i thiêu môt sô loai cap xoăn đôi
ớ
̣ ̣ ́ ̣ ́ ́
Gi
i thi u
ớ
ệ về cáp xoắn đôi Cable Golden Japan - 4 pair UTP Cat 5e
o Lo i : cạ
hống nhi uễ bên trong
o Dài đúng 100m (có s mét
o Lõi lớn 0.5mm.
o Tín hi u nệ h n đậ ược > 100 m.
trên dây) ố
o C u t o : 4 c p dây
ấ ạ ặ đồng xo nắ đôi + dây gân ch u l ị ực
o Băng thông : 100 - 350 MHz.
o Đi âm tường tốt cùng các dòng đi n ệ mà không b nhi
ị ễu.
o H tr Gigabit
o V ỏ màu cam công ngh cệ hống cháy bảo vệ môi trường.
Ethernet(10/100/1000Base-T). ỗ ợ
Gi
i thiêu vê cap xoăn đôi UTP CAT 5 E
ớ
̣ ̀ ́ ́
ớ ể ỏ ọ ế ạ ợ ử ẩ ư ệ ạ
ự ỏ ọ
ố ỹ ậ
́ Tr ng, Xám, Xanh, Vàng ế ắ ̀
C u t o s i cáp ấ ạ ợ Jacket: L p v b o v ngaòi cùng (PVC) ỏ ả ệ ớ Insulation: L p v b c lõi ỏ ọ ớ Conductor: Lõi đ ngồ Zipcord: S i dây dùng đ tách lk p v b c ngoài cùng ơ c ch t o theo tiêu chu n TIA/EIA-568 Cáp UTP CAT5 e đ ượ S dung phù h p v i các công ngh m ng nh :10BASE -T, 100BASE –T, Gigabit ớ Ethernet, Tokenring, 155Mbps ATM . V b c cáp bao g m các màu l a ch n theo part number ọ ồ Thông s k thu t: 1. Part Number Lo i cáp Ki u đóng gói Part Number ạ Mau săc: 4- Pair Non-Plenum RB 57826-2 57826-4 57826-6 57826-8 WR 57826-1 57826-3 57826-5 57826-7 PB 6-57826-2 6-57826-4 6-57826-6 6-57826-8 4- Pair Plenum RB 57825-2 57825-4 57825-6 57825-8 WR 57825-1 57825-3 57825-5 57825-7 PB 6-57825-2 6-57825-4 6-57825-6 6-57825-8
2. Đ c đi m k thu t ậ ể ặ ỹ
ứ T n s (MHz)M c suy hao NEXT,dB ầ ố (dB/100m)
Max/Typical 10 6.5 72/81 20 9.3 51/60 25 10.4 49/58 62.5 17.0 43/52 100 22.0 40/49 155 28.1 37/46 250 36.9 34/43 300 41.0 33/42 350 44.9 32/41
3. Băng thông: Có d i băng thông r ng (lên đ n 350MHz) phù h p t ế ả ộ ợ ấ ả ọ t c m i lo i d ch v . ụ ạ ị
ỏ ọ ả ệ
4. V b c b o v bên ngoài: -Đ i v i lo i cáp có Part Number 57825-X la: Polymer alloy -Đ i v i lo i cáp có Part Number 57825-X là: FR PVC ố ớ ố ớ ạ ạ
t đ : ệ ộ i +800C ớ i +600C 5. D i nhi ả - D i nhi ả - D i nhi ả ệ ộ ả ệ ộ ử ụ t đ b o qu n: -200C t ả t đ s d ng: -200C t ớ
CH
NG III: CÁP QUANG
ƯƠ
III.1 Giới thiệu
Năm 1966 nhà vật lý học người Mỹ gốc Hoa Charles Kuen Kao và đồng nghiệp phát minh ra sợi quang, sợi quang đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của khoa học trong đó có ứng dụng trong truyền dẫn viễn thông
Sợi cáp quang truyền ánh sáng có mang thông tin nhờ vào hiện tượng phản xạ toàn phần của ánh sáng trong môi trường lưỡng chiết (chiết xuất của môi trường).
III.2, Cấu tạo
Sợi cáp quang được cấu tạo từ ba thành phần chính: lõi (core), lớp phản xạ ánh sáng (cladding), lớp vỏ bảo vệ chính (primary coating hay còn gọi coating, primary buffer).
Core được làm bằng sợi thủy tinh hoặc plastic dùng truyền dẫn áng sáng. Để ánh sáng có thể phản xạ một cách hoàn toàn trong lõi thì chiết suất của lõi lớn h n chi ơ
Hình9: Cấu tạo sợi cáp quang
ết suất của áo một chút.
Cladding Bao bọc core là lớp vât chât quang,th vệ và phản xạ ánh sáng trở lại core. Lõi và áo được làm bằng thuỷ tinh hay chất dẻo (Silica), chất dẻo, kim loại, fluor, sợi quang kết tinh. Thành phần lõi và vỏ có chiếc suất khác nhau
Primary coating là lớp vỏ nhựa PVC giúp bảo vệ core và cladding không bị bụi, ẩm, trầy xước. Vỏ bọc ở phía ngoài áo bảo vệ sợi quang khỏi bị ẩm và ăn mòn, đồng thời chống xuyên âm với các sợi đi bên cạnh.
Hai loại cáp quang phổ biến là GOF (Glass Optical Fiber) – cáp quang làm bằng thuỷ tinh và POF (Plastic Optical Fiber) – cáp quang làm bằng plastic. POF có đường kính core khá lớn khoảng 1mm, sử dụng cho truyền dẫn tín hiệu
ủy tinh hay plastic nhằm bảo ̣ ́
khoảng cách ngắn, mạng tốc độ thấp
Bảo vệ sợi cáp quang là lớp vỏ ngoài gồm nhiều lớp khác nhau tùy theo cấu tạo, tính chất của mỗi loại cáp. Nh ng có ba l ư lực kéo (strength member), lớp vỏ bảo vệ ngoài (buffer) và lớp áo giáp (jacket) – tùy theo tài liệu sẽ có tên gọi khác nhau. Strength member là lớp chịu nhiệt, chịu kéo căng, thường làm từ các sợi Kevlar. Buffer thường làm bằng nhựa PVC, bảo vệ tránh va đập, ẩm ướt. Lớp bảo vệ ngoài cùng là Jacket. Mỗi loại cáp, tùy theo yêu cầu sử dụng sẽ có thêm các lớp jacket khác nhau. Jacket có khả năng chịu va đập, nhiệt và chịu mài mòn, bảo vệ phần bên trong tránh ẩm ướt và các ảnh hưởng từ môi trường.
ớp bảo vệ chính là lớp chịu
Có hai loại thiết kế khác nhau để bảo vệ sợi cáp quang là ng đố chặt (close- tube) và ống đệm chặt (tight buffer).
ệm không
ế ể ả t su t c a lõi ấ ủ t su t c a áo m t chút. ế ấ ủ ờ phía ngoài áo b o v s i quang kh i b m và ăn mòn, đ ng th i ỏ ị ẩ ồ ượ ạ ớ ỷ c phân ấ ẻ ế ợ ạ ợ ạ ươ ứ ủ ề ủ ị Đ ánh sáng có th ph n x m t cách hoàn toàn trong lõi thì chi ạ ộ ể l n h n chi ộ ơ ớ V b c ả ệ ợ ỏ ọ ở ch ng xuyên âm v i các s i đi bên c nh. Core và Cladding đ c làm b ng thu ằ ợ ố tinh hay, ch t d o (Silica), kim lo i, fluor, s i quang k t tinh). Chúng đ ượ ạ lo i thành các lo i s i quang đ n mode Single Mode (SM) và đa mode ơ ng mode c a ánh sáng truy n qua s i Multimode (MM) t ợ ớ ố ượ quang. Mode sóng là m t tr ng thái truy n n đ nh c a sóng ánh sáng (cũng có ề ổ th hi u m t mode là m t tia). ng ng v i s l ộ ạ ộ ể ể ộ
ấ ạ ạ ắ ặ ng l p đ t thì có Outdoor và Indoor. ườ i chia ra thành các lo i: F8 và Underground ạ C u t o bên trong Theo Mode thì có: SM và MM (MM có 2 lo i: 62.5 và 50). Theo môi tr Outdoor l ạ Single Mode và Multi Mode
ợ ấ ườ ỉ ị ả ỏ ưở ng kính lõi r t nh (kho ng 10 ả ệ ng b i hi n ở ng ít đ ộ ộ SM th c m t mode sóng do đ ề ượ ề ng tán s c và th c t ự ế ầ ề ượ c c s d ng h n so v i MM. ơ ượ ử ụ ng kính lõi l n h n SM (kho ng 6-8 l n), có th truy n đ ả ề ạ ỉ ố ướ c và ch s l p tuỳ ỉ ố ớ ợ t b đ u n i b ng cáp quang không quy đ nh c th là bao ị ả ụ ể ứ ố ằ ế ị ế t b căn c vào tính toán suy hao toàn tuy n, c phân lo i thành s i quang có ch s b ợ t su t c a các ph n c a lõi s i quang. ầ ủ ấ ủ ế ị ấ ữ t b . ế ị t b đ u có khuy n cáo ch y c ly nh t đ nh, tuy nhiên đó ấ ự ế ấ ị ỉ
c sóng chu n là: 780, 850 và 1300. Hi n nay các thi t b ít dùng t b ch y SM và MM có khác nhau: ế ị ạ ẩ ế ị ệ
t b SM dùng công ngh ế ị ệ ệ
c sóng: 1310, 1550, 1627. Hi n nay các thi c sóng khác n a. ề ướ ườ ữ ụ ỉ ầ ệ ủ ệ ắ ấ ấ ả ớ ỏ ủ ơ ấ ế ấ ề ả ng th ng, mà giá thành ch t o, cũng nh đ ế ạ ườ ẳ ệ S i SM ch truy n đ ỉ micromet). Do ch truy n m t mode sóng nên SM không b nh h t ớ ườ ắ ượ S i MM có đ ể ớ ơ ườ ợ nhi u mode sóng trong lõi. Ngoài ra chúng còn đ ượ theo hình d ng và chi ế ạ Kho ng cách gi a 2 thi ữ nhiêu KM. Kho ng cách gi a 2 thi ả công su t phát, đ nh y thu và công su t d phòng c a thi ạ ộ ủ ấ ng m i thi Thông th ạ ở ự ế ị ề ỗ ườ ng đ i thôi. ch là tính t ố ươ c sóng cho thi Chu n b ẩ ướ MM có các b ướ c sóng 780. b ướ SM có các b ướ DWM thì còn có th s d ng nhi u b ể ử ụ ng tr c, ngoài vi c giá thành, công Đa ph n cáp quang single mode ch dùng cho đ ệ ư ử ngh c a cáp single mode r t kh c khe, và r t khó trong vi c thi công cũng nh s ấ d ng. Lý do: l p lõi c a cáp single mode r t nh (kho ng 27 Micromet), còn c a ủ ụ multi mode thi l n h n r t nhi u (kho ng 130 Micromet). Ngoài ra, do k t c u lõi ớ single mode cho ánh sáng đi theo đ ư ộ ự t b công ngh cao... làm cho cáp Single Mode khó th c chính xác trong thi công, thi ế ị hi n trong các công trình dân s . ự ệ
•
t: ch y u là do đ ng đi c a ánh sáng truy n trong lõi ệ ủ ề ườ ầ ư ộ ườ ớ ụ ẳ ng th ng trùng v i tr c cáp, ồ ạ c sóng khác nhau). ướ ể ề
ụ ề ườ ề ầ
Còn vi c phân bi ủ ế ệ Trong Single mode, ánh sáng đi theo g n nh m t đ ồ còn trong Multi Mode, ánh sáng đi theo m t chùm tia sáng có d ng đ hình Sin đ ng ộ tr c (vì th mà ta có th ghép thêm nhi u ánh sáng có các b ế V thông s v t lý: ố ậ Đ ng kính lõi s i ( ph n truy n tin): Core. ợ SM: 9/125; MM: 50/125 và 62.5/125. Đ ng kính v ph n x : Cladding thì c SM và MM đ u nh nhau là 125um. ả ườ ư ề ả ạ ỏ
ặ ề i ta làm l p này, tuy ớ ả ệ ầ ng đ i v i cáp Outdoor thì nó là 250, v i cáp Indoor thì nó là 900, ườ ụ ộ ố ớ ộ ộ ả ộ i ta quy t đ nh dùng SM ho c MM. V Coating thì tùy thu c vào d c tính c n b o v mà ng ườ nhiên thông th ớ đi u này không ph thu c vào nó la cáp SM hay MM. ề V s d ng thì tùy thu c vào công su t phát, đ nh y thu, kho ng cách truy n ề ạ ấ ề ử ụ d n, t c đ yêu c u và giá thành mà ng ế ị ẫ ố ọ ườ ặ ầ
III.3, Các loại cáp quang
•
Người ta phân loại cáp quang dựa vào đường kính của lõi
•
Lõi 8,3 micron, lớp lót 125 micron, chế độ đ n mode ơ
•
Lõi 50 micron, lớp lót 125 micron, chế độ đa mode
•
Lõi 62,5 micron, lớp lót 125 micron, chế độ đa mode
Lõi 100 micron, lớp lót140 micron, chế độ đa mode
Cáp quang Single mode ( đ n mode)
ơ
Cáp quang Single mode có đường kính core khá nhỏ (khoảng 9µm), sử dụng nguồn phát laser truyền tia sáng xuyên suốt vì vậy tín hiệu ít bị suy hao và có tốc độ khá lớn. SM thường hoạt động ở 2 bước sóng (wavelength) 1310nm, 1550nm.
ơ ỉ truyền được một mode sóng do đường kính lõi rất
ơ ơ Sợi đ n mode (single mode) ch nhỏ (khoảng 10 micromet). Do chỉ truyền một mode sóng nên đ n mode (single mode) không bị ảnh hưởng bởi hiện tượng tán sắc và thực tế đ n mode (single mode) thường được sử dụng h n so v ới đa mode (multi mode). ơ
Ứng dụng của cáp quang Single mode
Single mode có thể truyền tín hiệu với khoảng cách xa hàng nghìn Km. Được dùng phổ biến trong các mạng điện thoại, mạng truyền hình cáp, mạng Internet… được lắp đặt dưới biển, trên đát liền để nối thông tin liên lạc giữa các châu lục.
Cáp quang Multimode (đa mode)
ơ
ơ ợi đa mode (multi mode) Cáp quang Multimode (MM) có đường kính core lớn h n SM (kho ảng 50µm, 62.5µm). MM sử dụng nguồn sáng LED (Light Emitting Diode) hoặc laser để truyền tia sáng và thường hoạt động ở 2 bước sóng 850nm, 1300nm; MM có khoảng cách kết nối và tốc độ truyền dẫn nhỏ h n SM. S có thể truyền cùng lúc nhiếu ánh sáng với góc anpha khác nhau
Multimode steped index (chiết xuất bước): lõi lớn 100 µm, các tia tạo xung ánh sáng có thể đi theo nhiều đường khác nhau trong lõi : thẳng, zig-zag,… tại điểm đến sẽ nhận được các chùm tia riêng lẻ vì vậy xung dễ bị méo dạng.
ền chậm h n các tia g ơ ụ
Multimode graded index (chiết xuất liên tục) : lõi có chỉ số khúc xạ giảm dần từ trong ra ngoài cladding. Các tia gần tr c truy ần cladding. Các tia đi theo đường cong thay vì đường zig-zag. Các chùm tia tại điểm hội tụ, vì vậy xung ít bị méo dạng.
Ứng dụng của Multimode
Step index: dùng cho khoảng cách ngắn, phổ biến trong các đèn soi trong
Građe index: thường dùng trong các mạng LAN
̀ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣
Đây la cach phân loai phô biên nhât, ngoai ra con co cach phân loai theo tinh chât cua t ng loai cap quang nh la: ư ̀
̉ ừ
o OFC: sợi quang học, dẫn điện (Optical fiber, conductive)
́ ́ ̣ ́
o OFN: sợi quang học, không dân điên (
o OFCG: sợi quang học, dẫn điện, sử dụng chung (Optical fiber, conductive,
̣ Optical fiber, nonconductive) ̃
general use)
o OFNG: sợi quang học, không dân điên, s
ử dụng chung (Optical fiber, ̃ ̣
nonconductive, general use)
o OFCP: sợi quang học, dẫn điện, đây đu
̉ (Optical fiber, conductive, plenum) ̀
o OFNP: sợi quang học, không dân điên, đây đu
̉ (Optical fiber, nonconductive, ̃ ̣ ̀
o OFCR: sợi quang, dẫn điện, tăng lên (Optical fiber, conductive, riser)
plenum)
o OFNR: sợi quang, không dân điên, tăng lên (
Optical fiber, nonconductive, ̃ ̣
o OPGW: sợi quang tổng hợp trên không dây mặt đất (Optical fiber composite
riser)
overhead ground wire)
o ADSS: Tất cả các điện môi hỗ tr (All-Dielectric Self-Supporting)
ợ
III.4 Nguyên lý truyền ánh sáng trong sợi quang
Ánh sáng truyền trong lõi sợi quang bằng cách phản xạ toàn phần qua lại mặt tiếp giáp giữa lõi và lớp bọc.
Ánh sáng có thể truyền được trong sợi quang bị uốn với một độ cong giới hạn
(thỏa man ̃ điều kiện phản xạ toàn phần).
III.5 u, nhƯ
ược điểm của cáp quang
III.5.1, u điêm Ư ̉
i Gbps , băng thông r ng ố ộ ườ ng truy n l n lên t ề ớ ớ ộ o T c đ đ
ng b i nhi u đi n. Suy hao tín hi u r t nh ị ả ưở ệ ấ ệ ễ ở ỏ o Không b nh h
ệ ả ộ o Đ an toàn cao vì có tính cách đi n, tính b o m t ậ
ng ễ ả ưỡ ậ ộ o Đ tin c y cao, d b o d
ậ ệ ẻ ề o Chi phí v nguyên v t li u r
o Dung l ớ
ợ ề ữ ượ ng l n ớ
. Các s i quang có kh năng truy n nh ng l ả ợ ộ ể ườ ợ c kho ng 200 s i quang, s tăng đ ể ứ ượ ệ ệ ạ ả ẽ ợ ng đ ề ớ ng, m t cáp l n g m nhi u đôi dây có th truy n đ ề c dung l ệ ươ ể ớ ườ ạ ả ộ ộ ồ ớ ượ ể ế ệ ộ ng l n thông ớ ượ ờ c đ ng th i tin. V i công ngh hi n nay trên hai s i quang có th truy n đ ề ượ ồ ng kính ngoài 2 cm) có 60.000 cu c đàm tho i. M t cáp s i quang (có đ ộ ng ườ th ch a đ ượ ượ ng ti n truy n d n truy n lên 6.O0O.OOO cu c đàm tho i. So v i các ph ẫ ạ ộ ề ề ượ c b ng dây thông th ồ ộ ằ 500 cu c đàm tho i. m t cáp đ ng tr c có kh năng v i 10.000 cu c đàm ộ ụ tho i và m t tuy n viba hay v tinh có th mang đ ộ ọ ồ c 2000 cu c g i đ ng ạ th i.ờ
ng nh ượ ộ ớ
o Kích th ọ ướ cáp s i quang có đ ợ d l p đ t chúng h n, đ c bi ặ ễ ắ trong các đ
ẹ ơ ề c và tr ng l ườ ơ . So v i m t cáp đông có cùng dung l ượ ỏ ng kính nh h n và kh i l ỏ ơ t ệ ở ng, ng nh h n nhi u. Do đó ư ữ ặ đó kho ng không là r t ít. ố ượ ị ng ng đ ng trong các tòa nhà), ở nh ng v trí có s n dành cho cáp (nh ẵ ả ườ ứ ấ ố
. Truy n d n b ng s i quang không b nh h ợ ị ả
ễ i nào. S i quang có th cung c p m t đ ề ằ ẫ ễ ầ ố ợ ộ ườ ấ
ế ể ạ ợ ừ ộ ợ ể ng b i ở o Không b nhi u đi n ưở ị ễ ệ (EMI) hay nhi u t n s vô tuy n (RFI) và nó không t o ra b t nhi u đi n t ấ ạ ế ệ ừ ề ng truy n kỳ s nhi u n i t ể ộ ạ ễ ự ệ ự ử ụ t nh t. Các công ty đi n l c s d ng “s ch" nh ng môi tr ệ ở ữ ấ ườ ạ cáp quang, d c theo các đ ng thông ấ ệ ọ tin rõ ràng gi a các tr m bi n áp. Cáp s i quang cũng không b xuyên âm. ữ Th m chí dù ánh sáng b b c x ra t m t s i quang thì nó không th thâm nh p vào s i quang khác đ c. ng kh c nghi ắ ng dây đi n cao th đ cung c p đ ườ ườ ị ế ị ứ ạ ượ ậ ậ ợ
o Tính cách đi nệ
. S i quang là m t v t cách đi n. S i th y tinh này lo i b ợ ệ ủ
ệ ầ ề ộ ậ ườ ợ ợ ằ ệ ứ ậ ẫ ệ
ữ ệ ạ ệ ng ti n an toàn th ng đ ễ ng h p nguy hi m gây b i s i đ t hay nh ng tr ể ườ ng dây thông tin nh sét hay nh ng tr c tr c v ư ườ ữ ụ c dùng ượ ươ ệ ệ ạ ỏ ng thông tin. Cáp s i quang làm b ng ch t nhu c u v các dòng đi n cho đ ấ ệ đi n môi thích h p không ch a v t d n đi n và có th cho phép cách đi n ợ ể c nhi u gây b i các hoàn toàn cho nhi u ng d ng. Nó có th lo i b đ ở ể ạ ỏ ượ ụ ề ứ ở ự dòng đi n ch y vòng d ướ ấ ợ phóng đi n trên các đ ề ườ ặ ở ơ ầ n i c n đi n. Đây th c s là m t ph ộ ự ự cách đi n.ệ
ợ ả ấ ộ ả
o Tính b o m t ậ ể ị
ộ ệ ể ấ ệ
ở ạ ặ ỏ ợ ể ị ệ ợ ượ ồ ượ ạ ầ ệ ệ ấ ố i mã đ c. . S i quang cung c p đ b o m t thông tin cao. M t s i quang ộ ợ ậ ng ti n đi n thông không th b trích đ l y tr m thông tin b ng các ph ươ ệ ằ , và r t khó trích ng nh s d n đi n trên b m t hay c m ng đi n t th ệ ừ ấ ề ặ ả ứ ư ự ẫ ườ tâm s i d ng tín hi u quang. Các tia sáng truy n lan đ l y thông tin ợ ở ề ệ ể ấ ế quang và r t ít ho c không có tia nào thoát kh i s i quang đó. Th m chí n u ậ ấ c r i thì nó có th b phát hi n nh ki m tra công đã trích vào s i quang đ ờ ể su t ánh sáng thu đ i đ u cu i. Trong khi các tín hi u thông tin v tinh c t và viba có th d dàng thu đ gi ể ễ ể ả ượ
o Đ tin c y cao và d b o d
. S i quang là m t ph ộ ề ễ ả ưỡ
ệ ế ươ ữ c thi t k thích h p có th ch u đ ng đ t và th m chí có th ho t đ ng ữ ạ ộ ượ ể
ộ ố ớ ố ớ ầ ủ ườ ệ c nh ng đi u ki n v nhi ệ ề ề i n d ở ướ ướ ố ớ ơ ơ ể ị ế ầ ồ ệ ặ nh h ẫ ng ti n truy n d n ng ậ ợ ộ ng pha-đinh. Nh ng tuy n cáp quang đ ng nh t và không gây ra hi n t ệ ượ ấ ồ t ệ đ ự ế ế ị ể ợ ượ ợ c. S i đ và đ m kh c nghi ệ ậ ắ ộ ẩ ộ c tính trên 30 năm đ i v i m t s cáp. quang có th i gian ho t đ ng lâu, ướ ạ ộ ờ ng đ i v i m t h th ng cáp quang là ít h n so v i yêu Yêu c u v b o d ộ ệ ố ề ả ưỡ ộ ng do c n ít b l p đi n h n trong m t c u c a m t h th ng thông th ầ ộ ặ ộ ệ ố ầ có th b mòn d n và tuy n thông tin; trong cáp không có dây đ ng, là y u t ế ố gây ra m t ho c lúc có lúc không có tín hi u; và cáp quang cũng không b ị ả ấ ng b i s ng n m ch, s tăng v t đi n áp ngu n hay tĩnh đi n. ọ ở ự ắ ưở ự ệ ệ ạ ồ
o Tính linh ho tạ
ệ ố ả ụ ầ
ề ệ ố ề ạ ố ệ ẩ ớ . Các h th ng thông tin quang đ u kh d ng cho h u h t các ế ể ươ d ng thông tin s li u, tho i và video. Các h th ng này đ u có th t ng ạ thích v i các chu n RS.232, RS422, V.35, Ethernet, Arcnet, FDDI, T1, T2, T3, Sonet, tho i 2/4 dây, tín hi u E/M, video t ng h p và còn nhi u n a. ề ữ ệ ạ ổ ợ
o Tính m r ng
c thi ế ế
ở ộ ượ . Các h th ng s i quang đ ệ ố ầ ở ộ t k thích h p có th d ợ ố ượ ộ ệ ố ế dàng đ th p, ví d T1 (I 544 Mb/s) có th đ ấ ợ c m r ng khi c n thi ụ ể ễ ộ ố ệ t. M t h th ng dùng cho t c đ s li u ộ ệ ố c nâng c p tr thành m t h th ng ở ể ượ ấ
ơ ổ ế ị t b . H th ng cáp s i quang có th v n đ nguyên nh cũ. c gi t c đ s li u cao h n, OC-12 (622 Mb/s), b ng cách thay đ i các thi ố ộ ố ệ đi n t ệ ử ệ ố ằ ế ẫ ượ ư ữ ợ
o S tái t o tín hi u ệ ạ
. Công ngh ngày nay cho phép th c hi n nh ng đ ự ệ ự ệ
ằ ữ ạ ướ ề ả ể ộ ớ
ng lai, công ngh có th m r ng kho ng cách này lên t ể ở ộ t ki m đ ượ ệ ế i, các h ả ớ truy n thông b ng cáp quang dài trên 70 km tr kho ng cách này còn có th tăng lên t đ i laze. Trong t ệ ươ ạ 200 km và có th 1000 km. Chi phí ti ể trung gian và vi c b o d ệ th ng cáp đi n thông th ườ ệ ng ườ c khi c n tái t o tín hi u, ệ ầ ế i 150 km nh s d ng các b khu ch ờ ử ụ i ớ ả c do s d ng ít các b l p ộ ắ ử ụ ng chúng có th là khá l n. Ng ệ c l ưỡ ượ ạ ể ng c vài km có th đã c n có m t b l p. ộ ộ ặ ể ứ ầ ố
o Chi phí về thiết bị đầu cuối cao.
o Vấn đề về biến đổi điện – quang phức tạp.
o Sửa chữa khi bị đứt cáp khó khăn đòi hỏi kỹ thuật cao.
o Đòi hỏi đường truyền thẳng cho tuyến cáp quang.
o Đòi hỏi công nghệ sản xuất phức tạp.
III.5.2, Nh c điêm ượ ̉
cáp quang III.6, Giới thiệu v môt sô loai ề ̣ ́ ̣
Cap quang treo L3 Model: GYXTC8A/GYXTCA33 ́
o Cách thức lắp đặt: tự hỗ trợ trên không .
o Thích hợp cho đường ống và giao tiếp mạng LAN .
o Kiểu sợi quang: Single-mode/Multi-mode .
• Ứng dụng
o Ít khuyếch tán và ít suy hao.
o Dây nhôm LAP được đặt vào quang lõi cáp, được lấp đầy bằng các hợp
• Các đặc tính:
o Thiết kế đúng, bộ xử lí chính xác cho quá trình xe sợi cáp bằng máy tuyệt
chất để bảo vệ nó khỏi sự thấm của nước.
o Vỏ dây được bọc thép và dải thép bọc làm cho dây cáp tăng đặc tính chống
vời.
o Kết cấu rắn chắc và nhẹ nhàng, có tính mềm dẻo và chịu được sự u nố
ẩm và chịu được va đập.
cong.
o Cross Section (GYXTC8A/GYXTCA33)
o Nhiệt độ hoạt động: -40°C ~ +60°C
o Suy hao: @1310nm<0.36dB/km @1550nn<0.22dB/km
• Thông số kỹ thuật chi tiết:
CÁP CHÔN TR C TI P KIM LO I OJFPIFLAPSP-LT9/125-*C Ự Ạ Ế
ố ộ Kh năng ch u các tác đ ng ị ả c h c cao. Ch ng m i m t, ọ ơ ọ ố ch ng g m nh m. ấ ặ ố
CÁP CHÔN TR CỰ Ạ TI P PHI KIM LO I Ế
OJFPJFEKE-LT9/125-*C
Phi kim lo i hoàn toàn ạ
c thi ế ế
nh h t k cho nh ng đ ữ ượ ị vùng hay có sét ho c ch u ng c a đi n cao ủ ả ặ ệ ưở thế
CÁP S I QUANG CHÔN TR C TI P (DB) (FOCAL) Ợ Ự Ế
c thi ạ ế ế ằ ự ế ứ ấ ộ t k nh m đáp ng m t ủ t nh t các yêu c u k thu t c a tiêu chu n ITUT G.652, các ch tiêu c a ậ ủ ấ ỉ ẩ Cáp s i quang lo i chôn tr c ti p có c u trúc đ ượ ợ cách t ẩ ầ ỹ ố IEC, EIA và tiêu chu n ngành TCN 68 - 160: 1996 C u trúc cáp
ấ
ơ ợ ừ ế ạ ộ
c làm theo công ứ Ố ệ ệ ố ệ Ố ượ ệ c b n theo ph ng pháp SZ ư ớ ệ
ch u l c trung tâm (b n 2 l p). ầ ử ị ự ữ ợ ề ặ ố ằ ấ ặ ộ ợ ề ầ ậ ủ ướ
ự ậ ợ ớ ớ ớ S s i: T 2 đ n 96 s i quang đ n mode. ố ợ - B c sóng ho t đ ng c a s i quang : 1310 nm và 1550 nm. ướ ủ ợ ch u l c phi kim lo i trung tâm. - Ph n t ạ ầ ử ị ự - ng đ m ch a và b o v s i quang đ ượ ả ệ ợ ệ ngh ng đ m l ng. ỏ - ng đ m có ch a s i quang đ ứ ợ chung quanh ph n t ố - Các kho ng tr ng gi a s i và b m t trong c a lòng ng ủ ả đ m đ ự t ch ng s c đi n đ y b ng m t h p ch t đ c bi ố ệ ượ ệ c. thâm nh p c a n - L p s i t ng h p ch u l c bao quanh lõi. ị ự ớ ợ ổ ợ ng cao b o v trong. - L p nh a PolyEthylene ch t l ả ệ ấ ượ - L p băng thép g n sóng ch ng loài g m nh m. ấ ố ng cao b o v ngoài. - L p nh a PolyEthylene ch t l ả ệ ấ ượ - Thích h p cho chôn tr c ti p (DB) và chôn lu n ng (DU). ự ế ồ ố ự ợ
Đ c tính k thu t ậ
ặ
ỹ
CÁP S I QUANG CHÔN TR C TI P PHI KIM LO I (DBNM)(FOCAL) Ợ Ự Ạ Ế
c thi t k nh m đáp ự ế ấ ượ ế ế ằ t nh t các yêu c u k thu t c a tiêu chu n ITUT G.652, các ch ậ ủ ầ ấ ố ỹ ỉ ợ ng m t cách t ộ ủ
Cáp s i quang chôn tr c ti p hoàn toàn phi kim có c u trúc đ ứ ẩ tiêu c a IEC, EIA và tiêu chu n ngành TCN 68-160: 1996. ẩ C u trúc cáp
ấ
ơ ợ ừ ế ạ ộ
c làm theo công ngh ệ ỏ ệ ượ ệ ứ ợ c b n theo ph ng pháp SZ ư ớ ệ ố c đi n đ y b ng m t h p ch t đ c bi t ch ng s thâm ch u l c trung tâm (b n 2 l p). ầ ử ị ự ề ặ ữ ợ ố ấ ặ ộ ợ ủ ố ự ệ ằ c.
S s i: T 2 đ n 96 s i quang đ n mode. ố ợ - B c sóng ho t đ ng c a s i quang : 1310 nm và 1550 nm. ủ ợ ướ ch u l c phi kim lo i trung tâm. - Ph n t ạ ầ ử ị ự - ng đ m ch a và b o v s i quang đ Ố ượ ả ệ ợ ứ ệ ng đ m l ng. ố - ng đ m có ch a s i quang đ ệ Ố chung quanh ph n t - Các kho ng tr ng gi a s i và b m t trong c a lòng ng đ m ệ ả đ ầ ề ượ nh p c a n ậ ủ ướ - L p s i t ng h p ch u l c phi kim lo i bao quanh lõi. ớ ợ ổ ị ự ạ ợ ự ả ệ ự ể ặ ằ ọ ự ế ố ợ ạ - L p nh a PolyEthylene b o v trong. ớ - L p v c ng ngoài b ng nh a PolyAmide Màu Cam ho c Đen (Nylon 12) đ ớ ỏ ứ ch ng m i m t. ố - Thích h p cho chôn tr c ti p hoàn toàn phi kim lo i (DBNM) và chôn lu n ng ồ ố (DU).
Đ c tính k thu t ậ
ặ
ỹ
Ợ Ồ Ố Ạ c thi ồ ố ượ ằ ấ t nh t các yêu c u k thu t c a tiêu chu n ITUT G>652, các ch tiêu ứ t k nh m đáp ng ạ ậ ủ ầ ỹ ấ ố ỉ CÁP S I QUANG LU N NG PHI KIM LO I DU (FOCAL) Cáp s i quang chôn lu n ng phi kim lo i có c u trúc đ ế ế ợ m t cách t ẩ ộ c a IEC, EIA và tiêu chu n ngành TCN 68- 160: 1996. ủ ẩ
C u trúc
ấ
ơ ợ ừ ế ạ ộ
c làm theo công ứ Ố ệ ệ ố ượ ệ Ố ệ c b n theo ph ng pháp SZ ư ớ ệ
ch u l c trung tâm (b n 2 l p). ầ ử ị ự ữ ợ ề ặ ố ằ ấ ặ ộ ợ c. ầ ề ậ ủ ướ S s i: T 2 đ n 96 s i quang đ n mode. ố ợ - B c sóng ho t đ ng c a s i quang : 1310 nm và 1550 nm. ủ ợ ướ ch u l c phi kim lo i trung tâm. - Ph n t ạ ầ ử ị ự - ng đ m ch a và b o v s i quang đ ượ ả ệ ợ ệ ngh ng đ m l ng. ỏ - ng đ m có ch a s i quang đ ứ ợ chung quanh ph n t ố - Các kho ng tr ng gi a s i và b m t trong c a lòng ng ủ ả ự t ch ng s c đi n đ y b ng m t h p ch t đ c bi đ m đ ố ệ ượ ệ thâm nh p c a n - L p s i t ng h p ch u l c phi kim lo i bao quanh lõi. ợ ớ ợ ổ ạ ự ấ ượ ồ ố ị ự ng cao b o v trong. - L p nh a PolyEthylene ch t l ả ệ - Đ c dùng nh lo i cáp lu n ng phi kim lo i (DU) ạ Ký hi u tiêu chu n cáp: A-DF(ZN)2Y 2-96 E9/125 0.38F3.5 + 0.24H18LG ớ ượ ệ ư ạ ẩ
Đ c tính k thu t ậ
ặ
ỹ
CÁP S I QUANG LU N NG CÓ L P CH NG M DUMB (FOCAL) Ồ Ố Ợ Ớ Ố Ẩ
ợ ế ế t k ớ c thi ượ ẩ ẩ ỹ ố ầ ạ ộ ứ ằ Cáp s i quang lo i chôn lu n ng có l p ch ng m có c u trúc đ ấ ồ ố nh m đáp ng m t cách t t nh t các yêu c u k thu t c a tiêu chu n ITUT G.652, ậ ủ ấ ố các ch tiêu c a IEC, EIA và tiêu chu n ngành TCN 68 - 160: 1996 ủ ẩ ỉ
C u trúc c a cáp
ủ
ấ
ơ ợ ừ ế ạ ộ
c làm theo công ngh ng đ m l ng. ệ ố ệ ỏ c b n theo ph ng pháp SZ chung quanh ph n t ư ầ ử Ố Ố ị ự ầ c đi n đ y ề ượ ệ c. ủ ậ ủ ướ ề ặ ự
ấ ặ ợ ạ ể ự ố ả ẩ ng cao b o v ngoài. ả ệ ấ ượ ứ ớ ồ ố ẩ ố S s i: T 2 đ n 96 s i quang đ n mode. ố ợ - B c sóng ho t đ ng c a s i quang : 1310 nm và 1550 nm. ướ ủ ợ ch u l c phi kim lo i trung tâm. - Ph n t ạ ầ ử ị ự - ng đ m ch a và b o v s i quang đ ệ ượ ả ệ ợ ứ - ng đ m có ch a s i quang đ ượ ệ ứ ợ ệ ch u l c trung tâm (b n 2 l p). ệ ớ - Các kho ng tr ng gi a s i và b m t trong c a lòng ng đ m đ ữ ợ ố ố t ch ng s thâm nh p c a n b ng m t h p ch t đ c bi ố ệ ằ - L p s i t ng h p ch u l c phi kim lo i bao quanh lõi. ị ự - L p băng nhôm đ tăng thêm kh năng ch ng m - L p nh a PolyEthylene ch t l - Đ c dùng nh lo i cáp lu n ng có ch a l p ch ng m (DU-MB) Ký hi u tiêu chu n cáp: A-DF(ZN)(L)2Y 2-96 E9/125 0.38F3.5 + 0.24H18LG ả ộ ợ ớ ợ ổ ớ ớ ượ ệ ư ạ ẩ
Đ c tính k thu t ậ
ặ
ỹ
CÁP TREO KIM LO I OJFPJFLAPSS-LT 9/125*C Ạ
Kh năng ch u các tác đ ng c h c cao. Ch ng m i m t ọ ơ ọ ả ộ ố ố ị
Ợ c thi ế ế ằ Ạ ượ ứ ấ ạ ủ t nh t các yêu c u k thu t c a tiêu chu n ITUT G.652, các ch tiêu c a ộ t k nh m đáp ng m t ỉ ạ ậ ủ ấ CÁP S I QUANG CÓ DÂY TREO KIM LO I (NMAC) (FOCAL) Cáp s i quang lo i treo phi kim lo i có c u trúc đ ợ cách t ẩ ầ ỹ ố IEC, EIA và tiêu chu n ngành TCN 68 - 160: 1996 ẩ
C u trúc cáp
ấ
ơ ợ ừ ế ạ ộ
c làm theo công ngh ng đ m l ng. ỏ ệ ệ ố c b n theo ph ng pháp SZ chung quanh ph n t ư ầ ử Ố Ố ị ự ầ c đi n đ y ề ượ ệ c. ả ộ ợ ủ ậ ủ ướ ề ặ ự ấ ặ ị ự ng dây có đi n th i đ ướ ườ ự ệ ạ ố ế ướ i ng dây có đi n th l n h n 110KV ệ ự i cáp thông tin liên ng cao b o v ngoài. ả ệ ấ ượ treo phi kim lo i trong m ng l ạ ạ ự ư ạ ướ
S s i: T 2 đ n 20 s i quang đ n mode. ố ợ - B c sóng ho t đ ng c a s i quang : 1310 nm và 1550 nm. ướ ủ ợ ch u l c phi kim lo i trung tâm. - Ph n t ạ ầ ử ị ự - ng đ m ch a và b o v s i quang đ ệ ượ ả ệ ợ ứ - ng đ m có ch a s i quang đ ứ ợ ượ ệ ệ ch u l c trung tâm (b n 2 l p). ớ ệ - Các kho ng tr ng gi a s i và b m t trong c a lòng ng đ m đ ố ữ ợ ố t ch ng s thâm nh p c a n b ng m t h p ch t đ c bi ố ệ ằ - L p s i ch u l c phi kim lo i bao quanh lõi. ạ ớ ợ - L p nh a PolyEthylene b o v ngoài (cho cáp treo d ả ệ ớ nh h n 110KV) hay lo i nh a PolyEthylene ch ng nút (TRPE) cho cáp treo d ự ỏ ơ đ ườ ế ớ ơ - L p nh a PolyEthylene ch t l ớ - Đ c dùng nh lo i cáp t ượ l c (NMAC) ạ Ký hi u tiêu chu n cáp: A-DF(T) 2Y(2-20) E9/125 0.38F3.5 + 0.24H18LG ệ ẩ
Đ c tính k thu t ậ
ặ
ỹ
CÁP S I QUANG CÓ DÂY TREO KIM LO I HÌNH S 8 (FE) (FOCAL) Ợ Ố Ạ
c thi ạ ế ế ằ ố ộ t k nh m đáp ng m t ủ t nh t các yêu c u k thu t c a tiêu chu n ITUT G.652, các ch tiêu c a ấ ậ ủ ứ ỉ ấ Cáp s i quang lo i treo hình s 8 có c u trúc đ ượ ợ cách t ẩ ầ ỹ ố IEC, EIA và tiêu chu n ngành TCN 68 - 160: 1996
ợ ơ ừ
c làm theo công ứ Ố ệ ố ệ c b n theo ph ng pháp SZ ượ ệ Ố ệ ệ
ươ ch u l c trung tâm (b n 2 l p). ớ ầ ử ị ự ữ ợ ề ặ ố ằ ấ ặ ộ ợ c.
ẩ C u trúc cáp ấ S s i: T 2 đ n 30 s i quang đ n mode. ế ố ợ - B c sóng ho t đ ng c a s i quang : 1310 nm và 1550 nm. ướ ủ ợ ạ ộ - Ph n t ch u l c phi kim lo i trung tâm. ạ ầ ử ị ự - ng đ m ch a và b o v s i quang đ ượ ả ệ ợ ệ ngh ng đ m l ng. ỏ - ng đ m có ch a s i quang đ ứ ợ chung quanh ph n t ố - Các kho ng tr ng gi a s i và b m t trong c a lòng ng ủ ả đ m đ ự t ch ng s c đi n đ y b ng m t h p ch t đ c bi ầ ề ố ệ ượ ệ thâm nh p c a n ậ ủ ướ - L p nh a PolyEthylene ch t l ự ng cao b o v ngoài ả ệ ấ ượ ớ ệ
ượ ệ
- Dây treo cáp b ng thép b n 7 x 1mm ằ - Đ c dùng nh lo i cáp treo hình s 8 (FE) ố ư ạ Ký hi u tiêu chu n cáp: ADFT 2Y 2-30 E9/125 0.38F3.5 + 0.24H18LG ẩ Đ c tính k thu t ậ
ặ
ỹ
CÁP S I QUANG TRUY NH P LU N NG (DAC) (FOCAL) Ậ Ồ Ố Ợ
c thi ấ ậ ế ế t nh t các yêu c u k thu t c a tiêu chu n ITUT G.652, các ch ồ ố ỹ ậ ủ ầ ấ ố t k nh m đáp ằ ỉ Cáp s i quang truy nh p lo i chôn lu n ng có c u trúc đ ượ ạ ẩ ứ tiêu c a IEC, EIA và tiêu chu n ngành TCN 68 - 160: 1996 ẩ ợ ng m t cách t ộ ủ
ơ ợ ừ
ấ ố ợ ướ
ỏ ệ Ố ả ệ ợ ố ả ữ ợ ọ ố ủ c đi n đ y b ng m t h p ch t đ c bi t. ề ặ ấ ặ ề ệ ằ ầ ơ ườ ộ ợ ng hai bên. ả ệ ồ ố ệ ẩ
C u trúc cáp S s i: T 2 đ n 8 s i quang đ n mode (SMF). ế - B c sóng ho t đ ng c a s i quang : 1310 nm và 1550 nm. ủ ợ ạ ộ - ng đ m l ng trung tâm ch a và b o v s i quang (b c 2 l p). ớ ứ - Các kho ng tr ng gi a s i và b m t trong c a lòng ng đ m ệ đ ượ - Dây thép đ n gia c - L p nh a PolyEthylene b o v ngoài. ớ ự - Đ c s d ng nh cáp chôn lu n ng. ư ượ ử ụ Ký hi u tiêu chu n cáp: A-D(2ZM) 2Y 2-8 E9/125 0.38F3.5 + 0.24H18
Đ c tính k thu t ậ
ặ
ỹ
CÁP S I QUANG TRUY NH P TREO (AAC) (FOCAL) Ợ Ậ c thi ợ ấ ạ t nh t các yêu c u k thu t c a tiêu ộ ầ ấ ứ ượ ỹ ế ế t k ậ ủ ủ ố ỉ ằ ẩ
ừ ợ ơ
ấ ố ợ ướ
ả ệ ợ Ố ệ ỏ ữ ợ ọ ố ủ ả ố c đi n đ y b ng m t h p ch t đ c bi t. ề ặ ấ ặ ề ệ ằ ộ ợ ng. ườ ầ ệ ả ệ Cáp s i quang truy nh p lo i treo có c u trúc đ ậ nh m đáp ng m t cách t chu n ITUT G.652, các ch tiêu c a IEC, EIA và tiêu chu n ẩ ngành TCN 68 - 160: 1996 C u trúc cáp: S s i: T 2 đ n 8 s i quang đ n mode (SMF). ế - B c sóng ho t đ ng c a s i quang : 1310 nm và 1550 nm. ủ ợ ạ ộ - ng đ m l ng trung tâm ch a và b o v s i quang (b c 2 l p). ớ ứ - Các kho ng tr ng gi a s i và b m t trong c a lòng ng đ m ệ đ ượ - Dây thép b n gia c - L p nh a PolyEthylene b o v ngoài. - Đ c s d ng nh cáp treo. ư ớ ự ượ ử ụ
ệ ẩ
Ký hi u tiêu chu n cáp: A-D(ZM) 2Y 2-8 E9/125 0.38F3.5 + 0.24H18 Đ c tính k thu t:
ậ
ặ
ỹ
CÁP ĐI C NG KIM LO I OJFPJFLAP-LT 9/125*C Ạ Ố
Kh năng ch u các tác đ ng c h c cao. Ch ng m i m t. ơ ọ ả ố ố ộ ọ ị