Cp giy phép y dng tm (do thiếu các loi th tục n: đang chuyn mc
đích sử dng đất, đang ch hoc nhp thửa đất, chưa hoàn thành nghĩa vụ i
chính,…).
- Trình t thc hin:
c 1. Chun b hồ sơ đầy đủ theo quy đnh.
c 2. Np h trc tiếp ti B phn tiếp nhn h và tr kết qu thuc
n phòng Hi đồng nhân dânU ban nhân dân huyn, thành ph. Công chc tiếp
nhn h sơ kiểm tra thành phn, nh pháp ni dung h:
+ Tng hp h sơ hợp lệ, đầy đ thì ra phiếu nhn h , hẹn ngày tr kết
qu gii quyết th tc nh cnh giao cho ngưi np.
+ Trưng hp h thiếu, hoc không hp l thì công chc tiếp nhn h
ng dẫn để ngưi np hlàm li.
c 3. Nhn kết qu gii quyết th tc hành chính ti B phn tiếp nhn h
và tr kết qu thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân U ban nhân dân huyn,
thành ph, thc hiện nsau:
+ Khi đến nhn kết qu gii quyết th tc hành chính, người nhn phi tr li
phiếu nhn hồ sơ và ký vào s tr kết qu.
+ ng chc tr kết qu kim tra li kết qu gii quyết th tc hành chính
trao cho người nhn.
+ Người nhn kết qu kim tra li kết qu gii quyết th tc nh chính, nếu
phát hin sai t hoặc không đúng thì yêu cu điều chnh lại cho đúng.
Thi gian tiếp nhn và tr kết qu: T 07 giđến 11 gi và t 13 giđến 17
gi, t th hai đến th u hàng tun, th by làm vic bui ng (tr các ngày ngh
theo quy đnh).
- ch thc thc hin: Trc tiếp ti B phn tiếp nhn hvà trả kết qu thuc
n phòng Hi đng nhân dân và U ban nhânn huyn, thành ph.
- Thành phn, sng h sơ:
a) Thành phn h bao gồm: (theo quy đnh ti Khon 2, Điều 8, Quyết
định s 21/2008/-UBND và Khoản 8, Điu 1, Quyết định số 16/2010/-
UBND).
+ 01 bn chính Đơn xin cấp giy phép xây dng tạm (đối vi công trình xây
dng thiếu th tc) theo mu;
+ 01 bn sao có chng thc (hoc bn sao kèm theo bản chính để kiểm tra đối
chiếu) giy t liên quan đến phần đất xin cp giy phép xây dng nhưng
chưa chuyn mc đích sử dụng đất, đang ch nhp thửa, chưa hoàn thành
nghĩa v tài chính,…;
* Tng hp trong các giy tờ nêu trên ca ghi kích thước các cnh tha đất,
phi np thêm bn sao chng thc (hoc bn sao kèm theo bn chính để
kiểm tra đối chiếu) trích lc bn đồ ghi kích thưc tha đất (đối vi trưng
hp công trìnhy dng trùng với ranh đất).
* Tng hp sa cha ci to n hin phi có giy t pp v quyn s
hu n hoc s hu ng trình hiện theo quy định n:
- Bn chính giy chng nhn quyn s hu n hoc giy chng nhn
quyn s hu công trình xây dng;
- Bn chính giy phép xây dng nhà , công trình (giy phép xây dng cũ)
kèm theo bn v thiết kế công trình hoc giy chp thun cho phép y
dng ca UBND cp xã đối vi nhà tm;
- Bn sao kèm theo bản chính đ kiểm tra đối chiếu Hp đồng mua bán
nhà thuc s hữu Nhà c theo Nghđịnh 61/CP, ngày 05-7-1994 ca
Chính ph hoc các giy t v thanh lý, a gn thuc s hu nhà
ớc tc ngày 05-7-1994; kèm theo 01 bn chính biên lai, t khai np
thuế trưc b sang tên;
- Bn sao kèm theo bản chính để kiểm tra đối chiếu các giy t, hp đồng
mua bán, chuyn nợng, trao đổi, cho, tng, tha kế n , công trình xây
dng...và biên lai np thuế trưc b sang tên; kèm theo bn chính giy
chng nhn quyn s hu nhà , ng trình xây dng ca n chuyn
nhượng;
- Bn sao kèm theo bản chính để kiểm tra đi chiếu bn án ca Tòa án
hoc quyết định hành chính ca cp thm quyn hiu lc pháp lut
ng nhn quyn s hu n , công trình xây dng;
- Bn sao kèm theo bản chính để kiểm tra đối chiếu Quyết định trao tng
nhà tình nghĩa, nhà tình thương, n đại đoàn kết;
- Bn sao kèm theo bản chính để kiểm tra đối chiếu giy t hp pháp ca
chế đ cũ như: giấy phép l chính, t khế ước hoc văn tự muan nhà đất
đã trưc b sang n hoc bn án ca Tòa án hiu lc công nhn quyn
s hu nhà , công trình xây dng.
* Trường hp không các giy t trên ch đầu phải ttường trình
ngun gc nhà , công trình xây dng c nhận của UBND cấp v
nguồn gốc nhà , công trình xây dng không có tranh chp;
+ 01 bn chính giy cam kết n th tc còn thiếu ghi thi gian b túc
chng nhn ca y ban nhân dân cp xã; kèm theo bn sao biên nhn ca
cơ quan đang lập th tc còn thiếu;
+ 02 b bn chính bn v thiết kế t l 1/100 1/200 (kh giy A3 hoc A2
hoặc A0 ghi chú kích thước bn v ràng), th hin mt bng, mt ct,
các mặt đng chính; mt bng, mt ct móng ca công trình; sơ đồ h v trí
(th hin l gii, quan h công trình lân cn, khoảng cách đối vi các
công trình h tng k thuật đô thị, khoảng cách đối vi sông rạch); sơ đ h
thống điểm đấu ni k thut cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, nước
thi (th hin c th v trí hm t hoại, hướng thoát nước ca hm t hoi).
b) S lượng hồ sơ: 01 (b).
- Thi hn gii quyết: 15 ngày làm việc đối vi nhà , 20 ngày làm việc đối vi
ng trình, k t ngày nhận đ h hợp l. (Khoản 12, Điu 1, Quyết đnh s
16/2010/-UBND)
- Đối ng thc hin th tc hành chính: T chc, cá nhân.
- quan trc thc hin th tc hành chính: (Điu 18, Quyết đnh s
21/2008/-UBND)
a) quan thm quyn quyết định theo quy định: U ban nhân n tnh
Vĩnh Long.
b)quan hoặc ngưi có thm quyền đưc u quyn hoc phân cp thc hin
(nếu ): U ban nhân dân huyn, tnh ph.
c) quan trực tiếp thc hin th tc hành chính: Phòng Công Thương huyện
hoc Phòng Quản đô thị
d)quan phi hp (nếu có): Không.
- Kết qu thc hin th tc hành chính: Giy phép xây dng.
- L phí: (Theo quy đnh ti Ngh quyết s 47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007 của
Hi đng nhân dân tnh Vĩnh Long).
+ L phí cp giy phép xây dng n gia đình: 50.000 đồng/giy phép.
+ L phí cp giy phép xây dng công trình: 100.000 đng/giy phép.
- Tên mẫu đơn, mu t khai: Đơn xin cp giy pp y dng tạm (đối vi ng
trình xây dng thiếu th tc) (theo mu Ph lc s 5, ban nh kèm theo Quyết định
s 16/2010/QĐ-UBND);
- Yêu cầu, điu kin thc hin th tc hành chính: (theo Điều 4, Điều 7, Quyết
định s 21/2008/QĐ-UBND, ngày 03/10/2008)
+ Phù hp vi quy hoch xây dng chi tiết được duyt;
+ Bo đảm c quy định v ch gii đường đỏ, ch gii xây dng; thiết kế đô
th; các yêu cu v an toàn đối vi công trình xung quanh; bo đm hành lang
bo v cácng trình giao thông, thy lợi, đê điều, năngng, khu di sản văn
a, di ch lch s - văn hóa khu vc bo v c ng trình khác theo quy
định ca pháp lut;
+ Các công trình xây dng, nhà riêng l trong khu bo tn di sản văn hóa, di
ch lch s - văn a phi bo đảm mật độ y dng, đất trồng y xanh, nơi
đểc loi xe, không làm ảnh hưởng đến cảnh quan,i trưng;