Lĩnh v c : Qu n lý xu t nh p c nh TÊN TH T C HÀNH CHÍNH:
C p h chi u (l n đ u) t i C c Qu n lý xu t nh p c nh - B ng an ế
TRÌNH T TH C HI N:
B c 1- Chu n b h s theo quy đ nh c a pháp lu tướ ơ
B c 2- N p h s đ ngh c p h chi u t i B ph n ti p nh n và tr k t qu C cướ ơ ế ế ế
Qu n lý xu t nh p c nh - B Công an theo m t trong 3 cách sau đây:
+ Tr c ti p n p h s : ế ơ
T khai không ph i xác nh n c a Công an xã, ph ng, th tr n n i th ng trú ho c ườ ơ ườ
t m trú. Khi đ n n p h s ph i xu t trình ch ng minh nhân dân đ đ i chi u. ế ơ ế
Riêng đ i v i tr ng h p t m trú, khi đ n n p h s c n ph i xu t trình "Gi y ch ng ườ ế ơ
nh n t m trú"; n u không có "Gi y ch ng nh n t m trú" thì ph i xin xác nh n c a ế
Công an xã, ph ng, th tr n n i t m trú.ườ ơ
+ y thác cho c quan, t ch c có t cách pháp nhân ơ ư n p h s : ơ
Ng i y thác khai và ký tên vào t khai đ ngh c p, s a đ i h chi u theo m u quyườ ế
đ nh, có d u giáp lai nh và xác nh n c a Th tr ng c quan, t ch c đ c y thác. ưở ơ ượ
C quan, t ch c đ c y thác có công văn g i Công an t nh, đ ngh gi i quy t. N uơ ượ ế ế
đ ngh gi i quy t cho nhi u ng i thì ph i kèm danh sách nh ng ng i y thác, có ế ườ ườ
ch ký, đóng d u c a Th tr ng c quan, t ch c đ c y thác. ưở ơ ượ
Cán b , nhân viên c a c quan, t ch c đ c y thác khi n p h s đ ngh c p, s a ơ ượ ơ
đ i h chi u c a ng i y thác ph i xu t trình gi y gi i thi u c a c quan, t ch c, ế ườ ơ
ch ng minh nhân dân c a b n thân và c a ng i y thác đ ki m tra, đ i chi u. ườ ế
+ G i h s và đ ngh nh n k t qu qua đ ng b u đi n: ơ ế ườ ư
T khai ph i đ c Công an xã, ph ng, th tr n n i th ng trú ho c t m trú xác nh n ượ ườ ơ ườ
và đóng d u giáp lai nh kèm theo b n photocopy ch ng minh nhân dân.
Đ a đi m, cách th c g i h s qua đ ng b u đi n th c hi n theo h ng d n c a ơ ườ ư ướ
T p đoàn B u chính vi n thông Vi t Nam. ư
* Cán b qu n lý xu t nh p c nh tiêp nhân hô s kiêm tra tinh phap ly va nôi dung hô $ % & ơ ' $ $ $ & % &
s :ơ
+ Tr ng h p hô s đa đây đu, h p lê thi viêt giây biên nh n trao cho ng i nôp và yêuườ & ơ ( & ' % & $ $ ườ %
c u n p l phí cho cán b thu l phí. Cán b thu l phí nh n ti n, vi t biên lai thu ti n ế
và giao gi y biên nh n cùng biên lai thu ti n cho ng i n p h s . ườ ơ
+ Tr ng h p hô s thiêu, hoăc không h p lê thi cán b tiêp nhân hô s h ng dân đêườ & ơ $ % % & $ % & ơ ướ ( '
ng i đên nôp hô s lam lai cho kip th iườ $ % & ơ & % %
* Th i gian tiêp nhân hô s : T th 2 đ n th 7 hang tuân (ngay lê nghi). $ % & ơ ư ế & & & ( '
B c 3- Nh n h chi u t i t i B ph n ti p nh n và tr k t qu C c Qu n lý xu tướ ế ế ế
nh p c nh Công an:
+ Ng i tr c ti p nh n k t qu đ a gi y biên nh n, biên lai thu ti n và xu t trìnhườ ế ế ư
ch ng minh nhân dân đ đ i chi u. Cán b , nhân viên c a c quan, t ch c đ c y ế ơ ượ
thác khi nh n h chi u c a ng i y thác ph i đ a gi y biên nh n, xu t trình gi y ế ườ ư
gi i thi u c a c quan, t ch c, ch ng minh nhân dân c a b n thân và c a ng i y ơ ườ
thác đ ki m tra, đ i chi u ế
+ Cán b tra k t qu kiêm tra va yêu câu ng i đên nhân h chi u ky nhân, tr h ' ế ' & & ườ $ % ế $ %
chi u cho ng i đên nhân h chi u.ế ườ $ % ế
+ Th i gian tr h chi u: T th 2 đ n th 7 hang tuân (ngay lê nghi). ế ư ế & & & ( '
* Đ a đi m, cách th c nh n h chi u qua đ ng b u đi n th c hi n theo h ng d n ế ườ ư ướ
c a T p đoàn B u chính vi n thông ư
CÁCH TH C TH C HI N:
+ Tr c ti p t i tr s C c Qu n lý xu t nh p c nh - B Công an ; + Nh ng ng i sau ế ườ
đây có th y thác cho c quan, t ch c có t cách pháp nhân n i ng i đó đang làm ơ ư ơ ườ
vi c, h c t p n p h s và nh n k t qu t i C c Qu n lý xu t nh p c nh - B Công ơ ế
an: Ng i c n đi n c ngoài đ ch a b nh n u gi y t ch đ nh c a b nh vi n c pườ ướ ế
t nh, thành ph tr c thu c Trung ng tr lên ho c b nh vi n c a các B , Ngành. ươ
Ng i có thân nhân ru t th t n c ngoài b tai n n, b nh t t, b ch t c n đi g p đườ ướ ế
gi i quy t, n u có gi y t ch ng minh các s vi c đó. Cán b , công ch c, viên ch c ế ế
đang làm vi c trong các c quan nhà n c; s quan, h s quan, chi n sĩ, công nhân ơ ướ ế
viên đang ph c v trong các đ n v Quân đ i nhân dân và Công an nhân dân có th y ơ
thác cho c quan, đ n v đó. Tr ng h p lý do c p thi t khác đ căn c thì C c Qu nơ ơ ườ ế
lý xu t nh p c nh, c p h chi u theo đúng quy đ nh c a pháp lu t. + Thông qua h ế
th ng B u chính (theo h ng d n c a T p đoàn B u chính vi n thông Vi t Nam). ư ướ ư
THÀNH PH N, S L NG H S : ƯỢ Ơ
a) Thành ph n h s , bao g m: ơ
+ 01 t khai theo m u quy đ nh.
+ 04 nh m i ch p, c 4x6 cm, m t nhìn th ng, đ u đ tr n, phông n n màu tr ng.
* Đ i v i tr em d i 14 tu i: ướ
+ T khai đ ngh c p h chi u theo m u quy đ nh (k c c p chung h chi u v i ế ế
m , cha ho c c p riêng) ph i đ c Công an xã, ph ng, th tr n n i tr em đó th ng ượ ườ ơ ườ
trú ho c t m trú xác nh n và đóng d u giáp lai nh.
+ Tr ng h p đ ngh c p chung h chi u v i m ho c cha thì n p 01 b n sao gi yườ ế
khai sinh (mang theo b n chính đ đ i chi u) và 04 nh c 3x4 cm. ế
+ Tr ng h p đ ngh c p riêng h chi u thì n p 01 t khai theo m u quy đ nh (m ,ườ ế
cha khai và ký tên vào t khai); 01 b n sao gi y khai sinh và 4 nh c 4x6 cm.
+ Tr ng h p không còn m , cha thì m , cha nuôi ho c ng i đ đ u (có gi y tườ ườ
ch ng minh là ng i đ đ u ho c m , cha nuôi h p pháp) khai và ký tên vào t khai. ườ
b) S l ng h s : ượ ơ 01 (m t) b
- Tên m u đ n, m u t khai: T khai đ ngh c p, c p l i, c p đ i, s a đ i h chi u ơ ế
ph thông trong n c ( ướ m u TK/XC).
TH I H N GI I QUY T:
Không quá 05 ngày làm vi c (qua C c Qu n lý xu t nh p c nh và đ ng b u đi n) ườ ư
k t ngày nh n đ y đ h s theo quy đ nh. ư ơ
Đ I T NG TH C HI N: ƯỢ
- Đ i t ng th c hi n th t c hành chính: Cá nhân; T ch c. - C quan th c hi n th ượ ơ
t c hành chính: C c qu n lý xu t, nh p c nh - B Công an.
C QUAN TH C HI N: C c qu n lý xu t nh p c nh K T QU TH C HI N THƠ
T C HÀNH CHÍNH:
H chi u ph thông ế
L PHÍ: L phí c p l n đ u: 200.000 đ ng VN/01 cu n h chi u TÊN M U Đ N, ế Ơ
M U T KHAI:
TT5_Cap ho chieu lan dau tai cuc.doc
05TW.Mau TK XC.doc
YÊU C U, ĐI U KI N TH C HI N:
Không
CĂN C PHÁP LÝ:
+ Ngh đ nh s 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 c a Chính ph v xu t c nh, nh p
c nh c a công dân Vi t Nam
+ Ch th s 29/2007/CT-TTg ngày 11/12/2007 c a Th t ng Chính ph v th c hi n ướ
c i cách hành chính trong qu n lý xu t c nh, nh p c nh c a cán b , công ch c, công
dân.
+ Thông t s 27/2007/TT-BCA(A11) ngày 29/11/2007 c a B tr ng B Công anư ưở
h ng d n vi c c p, s a đ i h chi u ph thông trong n cướ ế ướ
+ Thông t s 66/2009/TT-BTC ngày 30/3/2009 c a B tr ng B Tài chính ban hànhư ưở
quy đ nh ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng l phí c p h chi u, th th c, gi y t v ế ế
nh p c nh, xu t c nh, quá c nh và c trú t i Vi t Nam. ư
+ Quy t đ nh s 7747/QĐ/A18 (P3) ngày 10/12/2007 c a C c Qu n lý xu t, nh pế
c nh.