C u hình IIS cho m t FTP Site – Ph n
3
Brien M. Posey
Trong ph n ba này chúng tôi s ti p t c gi i thi u cho các b n cách c u hình IIS ế
cho m t FTP site b ng vi c kích ho t mã hóa SSL.
Gi i thi u
Trong ph n tr c c a lo t bài này, chúng tôi đã gi i thi u cho các b n cách đ ướ
đ c IIS 7.0. Trong ph n này, chúng tôi s gi i thi u cho các b n cách b sung mãượ
hóa SSL vào FTP site.
Thu th p ch ng ch SSL
Tr c khi FTP server có th cung c p mã hóa SSL, b n c n ph i có m t ch ng chướ
X.509. B n có th mua m t ch ng ch này t m t nhà th m đ nh ch ng ch (CA)
th ng m i, ch ng h n nh VeriSign hay Thawte, ho c có th s d ng m t CA c aươ ư
m t t ch c đ phát hành ch ng ch .
V i m c đích c a bài vi t, chúng t i s gi đ nh r ng b n có m t máy ch Windows ế
2008 đã đ c c u hình đ th c hi n nh m t CA doanh nghi p. Khi đó chúng tôi sượ ư
gi i thi u cho các b n cách phát hành yêu c u ch ng ch và cách download ch ng
ch c n thi t trong ph n ti p theo. N u b n đã thu th p đ c m t ch ng ch SSL t ế ế ế ượ
m t nhà th m đ nh ch ng ch th ng m i, khi đó b n có th b qua ph n này và ươ
chuy n sang ph n ti p theo. ế
Đ s d ng mã hóa SSL, chúng ta c n phát hành m t yêu c u đ n CA doanh ế
nghi p.V i m c đích c a bài vi t, chúng tôi gi d r ng máy ch FTP c a b n là ế
m t thành viên trong cùng Active Directory forest.
Đ yêu c u m t ch ng ch c n thi t, b n hãy m Internet Explorer, nh p vào URL ế
liên quan đ n Enterprise Certificate Authority c a b n. M c đ nh, URL s ế https://
<server name>/CertSrv. Khi nh p vào URL này, b n th ng ph i nh p vào tên ườ
mi n đ y đ c a Enterprise Certificate Authority thay cho vi c nh p vào tên
NetBIOS c a máy ch .
Khi b n nh p vào URL c a Enterprise Certificate Authority, hãy đăng nh p vào
Active Directory Certificate Services, Web site b sung qu n tr viên mi n (n u c n). ế
Sau khi th c hi n đi u đó, kích vào liên k t “ ế Request a Certificate”. B n s th y
m t màn hình xu t hi n yêu c u b n ch n gi a vi c yêu c u m t ch ng ch ng i ườ
dùng ho c đ trình m t yêu c u ch ng ch nâng cao. Kích vào tùy ch n th hai,
Advanced Certificate Request.
Màn hình sau đó s cho phép b n phát hành m t yêu c u tr c ti p đ n nhà th m ế ế
đ nh ch ng ch ho c upload m t file yêu c u ch ng ch đ c mã hóa theo đ nh ượ
d ng Base-64 ho c PKCS #10. Kích vào liên k t “ ế Create and Submit a Request to
This CA”.
T i đây, b n s đ c nh c nh đ cài đ t ActiveX control. N u g p ph i nh c nh ượ ế
này, hãy đi ti p và th c hi n cài đ t đi u khi n.ế
Ti p đó b n s đ c đ a đ n màn hình chính ế ượ ư ế Advanced Certificate Request.
Ch n tùy ch n Web Server t danh sách Certificate Template s xu ng. Lúc này
ph i nh p vào m t s thông tin nh n d ng c b n đ đ c nhóm vào trong ch ng ơ ượ
ch c a b n. Nh ng thông tin này g m có nh : tên, đ a ch email, và s đi n tho i ư
c a b n.
Trong ph n Key Options, ch n tùy ch n Create a New Key Set. B n nên th m đ nh
r ng Cryptographic Service Provider (CSP) đã đ c thi t l p ượ ế là Microsoft RSA
SChannel Cryptographic Provider, và r ng Key Size đ c thi t l p là ượ ế 1024, xem
th hi n trong hình A.
Hình A: B n ph i b o đ m r ng Cryptographic Service Provider (CSP) đ c thi t ượ ế
l p là Microsoft RSA SChannel Cryptographic Provider còn Key Size đ c thi t l p ượ ế
là 1024
Lúc này, hãy lăn chu t và tìm phía d i giao di n, kích vào nút ướ Submit. B n s th y
m t c nh báo thông báo cho b n bi t r ng Web site đang t o m t yêu c u ch ng ế
ch . Kích Yes đ cho phép yêu c u đó đi qua. Khi quá trình đ c hoàn t t, b n s ượ
th y m t thông báo, thông báo này cho bi t r ng ch ng ch đã đ c phát hành đ n ế ượ ế
b n và h i li u có mu n cài đ t nó không. Hãy ti p t c kích vào liên k t “ ế ế Install
This Certificate”. Ti p đó, b n s th y m t thông báo báo cho b n bi t r ng Webế ế
site đang cài đ t ch ng ch . Kích Yes đ cho phép ho t đ ng đó.
B n s th y m t thông báo nói r ng ch ng ch đã đ c t o thành công, tuy nhiên ượ
chúng ta c n ph i b o đ m đi u đó. Đ th c hi n nh v y, b n hãy nh p vào l nh ư
MMC t i nh c l nh Run trên máy ch FTP c a mình. Khi đó Windows s m m t
instance tr ng cho Microsoft Management Console. T i đây, b n ph i ch n l nh
Add / Remove Snap-In t menu File c a giao di n đi u khi n. Khi đó Windows s
hi n th h p tho i Add or Remove Snap-ins.
Ch n tùy ch n Certificates t danh sách các snap-in có s n. B n s đ c h i li u ượ
giao di n đi u khi n có đ c s d ng đ qu n lý các ch ng ch cho tài kho n ượ
ng i dùng c a b n, tài kho n d ch v hay tài kho n máy tính hay không. Ch n tùyườ
ch n Computer Account và kích nút Next.
Màn hình ti p sau đó s h i b n có mu n qu n lý các ch ng ch cho máy tính n iế
b hay qu n lý các ch ng ch cho máy tính khách trên m ng. B o đ m r ng tùy
ch n Local Computer đ c tích, sau đó kích nút ượ FinishOK.
Giao di n đi u khi n lúc này s load Certificates snap-in. B n ph i đi u h ng ướ
thông qua cây giao di n đ vào Console Root | Certificates (Local Computer) |
Personal | Certificates. Khi ch n m c Certificates, panel Details s hi n th cho
b n ch ng ch đã đ c phát hành. ượ
Kích ho t SSL cho FTP Server
Lúc này, chúng ta đã có m t ch ng ch SSL, đây là lúc chúng ta có th kích ho t s
mã hóa SSL cho máy ch FTP c a mình. M Internet Information Services (IIS)
Manager. Đi u h ng thông qua cây giao di n đ tìm đ n ướ ế <your server> | Sites |
<your FTP site>. V i FTP site c a b n đã ch n, kích đúp vào bi u t ng ượ FTP SSL
settings trong ph n Details.
Giao di n đi u khi n lúc này s hi n th trang FTP SSL Settings. Ch n SSL
certificate t danh sách SSL Certificate s xu ng, nh th hi n trong hình B. Sau ư
đó b n có th ch n cho phép các k t n i SSL ho c yêu c u k t n i SSL. Cũng có ế ế
th ch n mã hóa 128 bit cho tính năng b o m t m nh h n. Kích nút ơ Apply đ l u ư
các thay đ i c a b n.
Hình B: Ch n ch ng ch t danh sách SSL Certificates
S d ng SSL hay không s d ng SSL?
M t trong nh ng nh c đi m trong vi c s d ng mã hóa SSL là quá trình mã hóa ượ
này s làm tăng workload c a CPU. Workload m r ng s đáng giá n u b n đang ế
truy n t i đi hay nh n nh ng thông tin nh y c m ho c n u FTP site ch đ c s ế ượ
d ng th nh tho ng. N u tránh FTP site b s d ng quá n ng t i b n c n ph i th c ế
hi n test đ b o đ m r ng quá trình mã hóa không gây ra các v n đ hi u su t cho
máy ch .
Chúng tôi khuyên các b n nên ki m tra b đ m Processor / %Processor Time c a ế
Performance Monitor tr c và sau khi mã hóa SSL đ c kích ho t. Xung nh n trongướ ượ
hành đ ng CPU là hoàn toàn bình th ng, nh ng hi u qu s d ng trung bình c n ườ ư
ph i đ c duy trì d i 80% b ng không CPU c a b n đang có v n đ v ph c v ượ ướ
các nhu c u đang đòi h i nó.
K t lu nế
Kh năng mã hóa FTP site h n là m t đi u thú v , tuy nhiên đó không ph i là t t c
vì b n v n là có th đăng nh p FTP site theo cách n c danh mà không c n b o
m t, th m chí n u mã hóa SSL đ c kích ho t. Trong ph n 4 c a lo t bài này, ế ượ
chúng tôi s gi i thi u cho các b n v s th m đ nh cho các FTP site.
Văn Linh (Theo WindowsNetworking)