
Tác gi :ả
+ Nguy n Th Băng Tâmễ ị
5.1. Phân tích các b c c u hình trên router c a Cisco ướ ấ ủ
Trong đ tài này s d ng thi t b router c a Cisco đ mô ph ng m ng MPLS/VPN.ề ử ụ ế ị ủ ể ỏ ạ
M ng MPLS là m ng chuy n m ch nhãn, thích h p cho môi tr ng truy n d n t c đạ ạ ể ạ ợ ườ ề ẫ ố ộ
cao. Do đó, trong th c t khi tri n khai mô hình m ng này s d ng các router dùng choự ế ể ạ ử ụ
m ng lõi nh router dòng 7200, router dòng 12000… ạ ư
Đ c đi m c a router Cisco gi ng nh m t máy tính, nó c n ph i có h đi u hành càiặ ể ủ ố ư ộ ầ ả ệ ề
đ t vào. H đi u hành trong các thi t b c a Cisco đ c g i là IOS. Tùy vào t ng IOSặ ệ ề ế ị ủ ượ ọ ừ
mà có th đáp ng t ng ho t đ ng d ch v khác nhau. Đ i v i MPLS, c n s d ngể ứ ừ ạ ộ ị ụ ố ớ ầ ử ụ
IOS phiên b n dành Enterprise Plus (phiên b n js). ả ả
Tuy nhiên, trong đ tài này, vi c c u hình m ng MPLS/VPN ch là c u hình trongề ệ ấ ạ ỉ ấ
phòng thí nghi m, do đó s d ng các router nh nh router series 2600, hay routerệ ử ụ ỏ ư
series 2500.
Tr c khi đi vào ph n làm lab, ta đi tìm hi u các b c c u hình VPN và QoS, TE c nướ ầ ể ướ ấ ầ
thi t trong m ng MPLS. ế ạ
5.1.1. C u hình VPN trong m ng MPLS ấ ạ
Các b c c u hình VPN t i router PE: ướ ấ ạ
• B c 1: Khi báo VRF trong router PE ướ
• B c 2: C u hình phiên MP-BGP gi a các router PE. ướ ấ ữ
• B c 3: C u hình đ nh tuy n gi a router PE và CE. ướ ấ ị ế ữ
• B c 4: Ki m tra, giám sát ho t đ ng MPLS/VPN ướ ể ạ ộ
5.1.1.a. Khai báo VRF trong router PE
Khai báo VRF theo s đ sau : ơ ồ
Trình t khai báo g m các b c nh sau: ự ồ ướ ư
• T o b ng VRF ạ ả
• Đăng kí Route Distinguisher cho VRF
• Ch ra các giá tr Route target xu t và nh p ỉ ị ấ ậ
• Đăng kí VRF vào interface.
• T o b ng VRF ạ ả
S d ng câu l nh: router(config)# ip vrf vrf_name ử ụ ệ
vrf_name là tên c a vrf c n t o, tên c a vrf là case-sensitive, t c là có s phân bi t chủ ầ ạ ủ ứ ự ệ ữ
th ng và ch hoa. Nó ch có ý nghĩa c c b ườ ữ ỉ ụ ộ
Mu n xoá vrf ra kh i router: no ip vrf vrf_name ố ỏ
Đăng kí RD
VRF s không ho t đ ng n u không có giá tr RD đăng kí cho nó. Đăng kí rd vào VRFẽ ạ ộ ế ị

b ng câu l nh sau: rd route-distinguisher ằ ệ
+ M i VRF ch có m t giá tr rd duy nh t. ỗ ỉ ộ ị ấ
+ Có th s d ng format ASN:nn ho c A.B.C.D:nn đ đăng kí cho RD. ể ử ụ ặ ể
+ Ch ra giá tr Route Target import và export ỉ ị
Đ t o route-target extended community cho VRF, s d ng câu l nh route-target trongể ạ ử ụ ệ
submode c a vrf. Đ t t c u hình route-target, s d ng l nh no. ủ ể ắ ấ ử ụ ệ
route-target {import | export | both} route-target-ext-community
no route-target {import | export | both} route-target-ext-community
+ Import: nh p thông tin đ nh tuy n t target VPN extended community ậ ị ế ừ
+ Export: xu t thông tin đ nh tuy n đ n target VPN extended community ấ ị ế ế
+ Both: nh p c thông tin đ nh tuy n nh p và xu t đ n target VPN extendedậ ả ị ế ậ ấ ế
community.
+ Route-tartget-ext-community: là giá tr c a route-target, format c a route-target cũngị ủ ủ
t ng t nh route-distinguisher, có th là AS:nn ho c A.B.C.D:nn. ươ ự ư ể ặ
+ Đăng kí interface vào VRF
S d ng câu l nh ip vrf forwarding trong mode interface: ử ụ ệ
Router(config)# ip vrf forwarding vrf-name
+ Khi áp đ t interface vào vrf, đ a ch ip trên interface s b lo i b đi, lúc đó ta c n c uặ ị ỉ ẽ ị ạ ỏ ầ ấ
hình l i đ a ch ip. ạ ị ỉ
+ Chuy n m ch CEF ph i đ c b t lên trên interface. ể ạ ả ượ ậ
5.1.1.b. C u hình phiên MP-BGP gi a các router PE ấ ữ
+ C u hình BGP address family. ấ
+ C u hình láng gi ng MP-BGP. ấ ề
+ Kích ho t láng gi ng BGP đã đ c c u hình cho vi c trao đ i route VPNv4. ạ ề ượ ấ ệ ổ
+ Ch ra các tham s cho vi c trao đ i route VPNv4 (nh filter, next-hop v.v…) ỉ ố ệ ổ ư
+ C u hình address family ấ
C u hình address family đ l a ch n routing context mà ta mu n s d ng. Bao g mấ ể ự ọ ố ử ụ ồ
các b c sau: ướ
+ C u hình ti n trình đ nh tuy n BGP global: ấ ế ị ế
Router(config)# router bgp autonomous-system
Đ vào submode address family đ c u hình các giao th c đ nh tuy n nh BGP, RIPv2,ể ể ấ ứ ị ế ư
và đ nh tuy n tĩnh, s d ng câu l nh address-family. Đ t t tính năng này thì s d ngị ế ử ụ ệ ể ắ ử ụ
no phía tr c câu l nh. ướ ệ
+ C u hình trao đ i các prefix vpnv4: ấ ổ
address-family vpnv4 [unicast]
no address-family vpnv4 [unicast]

+ C u hình các tham s trên vrf gi a PE và CE: ấ ố ữ
address-family ipv4 [unicast] vrf vrf-name
address-family ipv4 [unicast] vrf vrf-name
+ C u hình láng gi ng MP-BGP ấ ề
T t c láng gi ng MP-BGP ph i đ c c u hình mode c u hình đ nh tuy n globalấ ả ề ả ượ ấ ở ấ ị ế
BGP. Phiên MP-BGP ph i ch y gi a các interface loopback. ả ạ ữ
Câu l nh nh sau: ệ ư
router(config)#
+ C u hình dành cho vi c trao đ i các route VPNv4 ấ ệ ổ
router(config-router)#address-family vpnv4
router(config-router-af)#neighbor {ip-address| peer-group-name} activate
+ Kích ho t vi c trao đ i route vpnv4 ạ ệ ổ
router(config-router-af)#neighbor ip-address send-community [extended| both]
+ Đ c s d ng đ truy n community extended BGP và standard BGP g n vàoượ ử ụ ể ề ắ
VPNv4. Trong đó, community extended BGP ph i đ c trao đ i gi a các láng gi ngả ượ ổ ữ ề
MP-BGP v i nhau. ớ
router(config-router)#no bgp default ipv4 unicast
+ Vi c trao đ i route Ipv4 gi a các BGP láng gi ng đ c b t lên m c đ nh, m i lángệ ổ ữ ề ượ ậ ặ ị ỗ
gi ng đ c c u hình s nh n route Ipv4 bên c nh route VPNv4. S d ng câu l nh nàyề ượ ấ ẽ ậ ạ ử ụ ệ
khi trên cùng m t router mang c các route internet và route VPNv4, và ta không mu nộ ả ố
truy n route internet đ n router PE khác.ề ế
5.1.1.c. C u hình đ nh tuy n gi a router PE và router CE ấ ị ế ữ
M i khách hàng có th ch y m i giao th c đ nh tuy n riêng bi t khi k t n i vào routerỗ ể ạ ỗ ứ ị ế ệ ế ố
PE. Trên router PE ch c n c u hình trên m i VRF thu c v khách hàng giao th c đ nhỉ ầ ấ ỗ ộ ề ứ ị
tuy n c a riêng h thì xem nh k t n i gi a router PE và CE đã đ c thành l p. Giaoế ủ ọ ư ế ố ữ ượ ậ
th c đ nh tuy n per-VRF có th đ c c u hình theo hai cách: ứ ị ế ể ượ ấ
+ N u ch có BGP hay RIP hay đ nh tuy n tĩnh, các tham s per_VRF sex đ c ch raế ỉ ị ế ố ượ ỉ
trong routing context, d i câu l nh address family. ướ ệ
+ Ti n trình OSPF đ c c u hình trên m i VRF. T ng s ti n trình đ nh tuy n trênế ượ ấ ỗ ổ ố ế ị ế

m i router t i đa là 32. ỗ ố
C u hình routing context VRF s d ng đ nh tuy n tĩnh ấ ử ụ ị ế
L a ch n đ u tiên là ch y giao th c đ nh tuy n tĩnh gi a router PE và CE. Thông tinự ọ ầ ạ ứ ị ế ữ
đ nh tuy n này đ c redistribute vào BGP đ qu ng bá qua phiên MP-iBGP. Đây s làị ế ượ ể ả ẽ
l a ch n t t n u site s d ng d ch v VPN là stub site, t c là ch có m t đi m entryự ọ ố ế ử ụ ị ụ ứ ỉ ộ ể
vào m ng nhà cung c p d ch v . ạ ấ ị ụ
C u trúc câu l nh nh sau: ấ ệ ư
ip route vrf vrf-name static route parameters
C u hình routing context VRF cho BGP và RIPv2. ấ
+ VRF routing context đ c l a ch n b ng câu l nh address-family ipv4 vrf vrf-nameượ ự ọ ằ ệ
trong ti n trình đ nh tuy n c a RIP và BGP. T t c các tham s đ nh tuy n c a riêngế ị ế ủ ấ ả ố ị ế ủ
t ng m i giao th c (network number, passive interface, neighbor, filter…) đ c c uừ ỗ ứ ượ ấ
hình d i đ a ch family này . ướ ị ỉ
+ C u hình per-VRF BGP routing context ấ
Khách hàng có th ch y giao th c đ nh tuy n BGP-4 và trao đ i các route VPNv4 d cể ạ ứ ị ế ổ ọ
phiên BGP-4. V i l a ch n này, t t c các route đ c h c t router CE s đ c qu ngớ ự ọ ấ ả ượ ọ ừ ẽ ượ ả
bá vào d c m ng backbone MPLS/VPN s d ng phiên MP-iBGP đã t n t i tr c đóọ ạ ử ụ ồ ạ ướ
gi a các router PE. ữ
Khi c u trình BGP gi a PE và CE, nh ph n trên ta đã th y, b t đ u c u hình per-VRFấ ữ ư ầ ấ ắ ầ ấ
BGP v i câu l nh address-family ipv4 vrf vrf-name. Sau khi ti n vào mode c u hìnhớ ệ ế ấ
address family, ta đ nh nghĩa láng gi ng BGP trên c CE và PE và kích ho t chúng. Sauị ề ả ạ
đó c u hình redistribute t t t c các giao th c đ nh tuy n per-VRF khác vào BGP. Chúấ ừ ấ ả ứ ị ế
ý là luôn c u hình BGP address-family cho m i VRF, và c u hình redistribute route vàoấ ỗ ấ
BGP ngay c khi không s d ng BGP là giao th c đ nh tuy n gi a PE và CE. ả ử ụ ứ ị ế ữ
M t s l u ý khi c u hình đ nh tuy n gi a PE và CE: ộ ố ư ấ ị ế ữ
+ T t tính năng BGP synchronization (m c đ nh là đ c b t lên). ắ ặ ị ượ ậ
+ T t tính năng auto-summarization (t đ ng thu g n subnet l i thành l p m ngắ ự ộ ọ ạ ớ ạ
classfull) (m c đ nh đ c b t lên). M ng MPLS/VPN backbone ph i truy n route c aặ ị ượ ậ ạ ả ề ủ
khách hàng nh ban đ u, không đ c thay đ i nó đ đ m b o s trong su t đ như ầ ượ ổ ể ả ả ự ố ị
tuy n đ u cu i đ n đ u cu i gi a các site khách hàng. ế ầ ố ế ầ ố ữ
+ Redistribute các route BGP vào IGP ph i đ c t t đi (m c đ nh là đ c b t lên). ả ượ ắ ặ ị ượ ậ
+ C u hình đ nh tuy n RIP gi a PE và CE ấ ị ế ữ
C u hình RIP đ n gi n h n BGP. Cũng nh BGP, đ c u hình routing context ta vàoấ ơ ả ơ ư ể ấ
mode c u hình address-family ipv4 vrf vrf-name. T t c các tham s RIP đ c c uấ ấ ả ố ượ ấ
hình d i mode này. Ch có RIPv2 m i tính năng address-family. ướ ỉ ớ
Các route BGP ph i đ c truy n l i vào RIP n u ta mu n đ nh tuy n RIP đ u cu i –ả ượ ề ạ ế ố ị ế ầ ố
đ u cu i trong m ng khách hàng. ầ ố ạ

IGP metric luôn luôn đ c copy vào trong thu c tính MED c a BGP route khi route IGPượ ộ ủ
đ c redistribute vào BGP. V i giao th c BGP-4 chu n, thu c tính ch đ c s d ngượ ớ ứ ẩ ộ ỉ ượ ử ụ
khi l a ch n route, và không đ c copy ng c vào l i IGP metric. Trong MPLS/VPNự ọ ượ ượ ạ
đã m r ng câu l nh redistribute – metric transparent – cho phép MED đ c thêm vàoở ộ ệ ượ
các route đ c redistribute nh là metric c a RIP khi BGP qu ng bá route ng c l iượ ư ủ ả ượ ạ
vào RIP. Đi u này cho phép ta trong su t đ nh tuy n RIP gi a đ u cu i khách hàng: ề ố ị ế ữ ầ ố
+ Rip hop count đ c thêm vào attribute MED khi route RIP đ c ingress router PEượ ượ
redistribute vào BGP.
+ Giá tr attribute MED (là RIP hop count tr c đó) đ c copy vào RIP hop count, n uị ướ ượ ế
đ c c u hình, khi BGP route đ c redistribute l i vào RIP. Do đó toàn b m ngượ ấ ượ ạ ộ ạ
backbone MPLS/VPN gi ng nh m t hop đ n l đ i v i các router CE. ố ư ộ ơ ẻ ố ớ
C u hình đ nh tuy n OSPF gi a router PE và CE ấ ị ế ữ
Thông tin đ nh tuy n đ c h c t các site khách hàng thông qua OSPF đ c đ t vàoị ế ượ ọ ừ ượ ặ
VRF t ng ng v i interface ngõ vào gi ng nh các c ch mà ta đã th o lu n trênươ ứ ớ ố ư ơ ế ả ậ
đây. Các route này sau đó đ c qu ng bá d c m ng backbone MPLS/VPN gi a cácượ ả ọ ạ ữ
router PE s d ng MP-iBGP, và đ c nh p vào VRF thích h p trên router PE khác. ử ụ ượ ậ ợ
Giao th c đ nh tuy n OSPF đ c thi t k đ h tr ki n trúc m ng phân t ng v iứ ị ế ượ ế ế ể ỗ ợ ế ạ ầ ớ
m ng backbone trung tâm. M ng ch y OSPF đ c chia thành các area. T t c các areaạ ạ ạ ượ ấ ả
ph i k t n i tr c ti p vào area backbone (area 0). Toàn b m ng OSPF (area backboneả ế ố ự ế ộ ạ
và các area khác k t n i vào nó) đ c g i là OSPF domain (mi n OSPF). Đ h trế ố ượ ọ ề ể ỗ ợ
k t n i OSPF gi a PE và CE trong m ng MPLS/VPN, c n ph i có s m r ng c uế ố ữ ạ ầ ả ự ở ộ ấ
trúc phân t ng trong OSPF đ ch y các ti n trình OSPF đ c l p v i nhau và h c cácầ ể ạ ế ộ ậ ớ ọ
route t site khác mà không c n ph i thi t l p m i quan h c n k tr c ti p. ừ ầ ả ế ậ ố ệ ậ ề ự ế
Khác v i các giao th c đ nh tuy n khác là ch y các routing context khác nhau nh ngớ ứ ị ế ạ ư
trong cùng m t ti n trình, còn OSPF m i VRF ch y m i ti n trình đ nh tuy n khácộ ế ỗ ạ ỗ ế ị ế
nhau (t c là có process-ID khác nhau), do đó c n ph i có s cách ly gi a các ti n trìnhứ ầ ả ự ữ ế
OSPF trên router PE. Đ đáp ng yêu c u này, câu l nh router ospf đ c m r ng, cóể ứ ầ ệ ượ ở ộ
c u trúc nh sau: ấ ư
Đ truy n đ c các route c a khách hàng qua m ng backbone MPLS thì nó ph i đ cể ề ượ ủ ạ ả ượ
redistribute vào MP-BGP. Nh ta đã bi t, b t kì khi nào m t route đ c redistribute vàoư ế ấ ộ ượ
OSPF t giao th c đ nh tuy n khác, nó đ c xem nh là external OSPF route. Trongừ ứ ị ế ượ ư
m ng MPLS VPN cũng v y khi khách hàng s d ng OSPF làm giao th c đ nh tuy nạ ậ ử ụ ứ ị ế
ch y trên k t n i PE – CE. Các route OSPF đ c router PE nh n s đ c truy n d cạ ế ố ượ ậ ẽ ượ ề ọ
m ng backbone, và đ c redistribute ng c l i vào OSPF site khác nh là externalạ ượ ượ ạ ở ư
OSPF route.