KIM TRA BÀI 8. Luật điều chnh giao dịch điện t
1 Lut giao dịch điện t ca Việt Nam (Đ19) Trưng hợp công ty ABC là người nhn thông điệp d liu chđịnh hp thư điện tđể
nhận thông điệp d liu là congtyabc@hn.vnn.vn thì thi điểm nhn là thời điểm thông điệp d liu nhp vào h thng ……………..
địa điểm nhn là ……………………..
a. máy chủ thư đin t @hn.vnn.vn / tr s công ty
b. máy chủ thư điện t @hn.vnn.vn / địa điểm đt máy chủ thư đin t
c. hộp t điện t congtyabc@hn.vnn.vn / tr s công ty
d. hộp thư điện t congtyabc@hn.vnn.vn / địa điểm đặt máy chủ thư điện t
2 Theo Lut giao dịch điện t ca Vit Nam, nhngnh vi nào b cm trong giao dịch điện t. ( chn ti đa 3 hành vi b cm, chn
đúng được 0.33 đim, chn sai b tr 0.5 điểm.)
a. Ngăn chặn trái phép quá trình truyn, gi, nhận thông điệp d liu
b. Thay đổi, xóa, gi mạo trái phép thông điệp d liu
c. Tạo ra thông điệp d liu nhm thc hin hành vi trái pháp lut
d. Phát tán các chương trình phn mm trên mng t chc
e. S dng chữ ký điện t của người khác để ký kết hợp đồng
3 Thông điệp d liu do t chc cung cp dch v chng thc chữ ký điện t phát nh nhm xác nhận quan, tổ chc, cá nhân
đưc chng thực là ngưi ký chữ ký điện tử được gi là:
a. Chứng thư điện t
b. Chng thực điện t
c. Chứng thư chứng thc ch ký s
d. Chng thực điện t chng thc ch ký s
4 Theo Lut giao dịch điện tử VN: Địa điểm nào được coi là địa điểm gi thông điệp d liu
a. Tr s của người gi
b. Địa điểm lưu trữ máy ch h thng thông tin của ngưi gi
c. Địa điểm lưu trữ máy ch email của ngưi gi
d. Địa điểm thông điệp đó được khi to và gi đi
5 Lut giao dịch điện t ca Việt Nam (Đ21): Giao kết hợp đồng đin t bng e-mail được chp nhận nhưng giá trị làm chng c
thp vì nhng lý do nào sau đây (chọn ti đa 3 lựa chn)
a. Độ tin cy ca ch thc khi tạo, lưu trữ, truyn gi thông điệp thp
b. Cách thc bảo đảm và duy trì tính toàn vn của thông điệp thp
c. Khó xác định người ký và s chp thun của người đó đối vi ni dung hợp đồng
d. Không th hin con du ca doanh nghip trên hợp đồng này
e. Không phù hp vi các hợp đồng giá tr ln
6 Giao dịch đin tđược thc hin t động tng phn hoc toàn b thông qua h thng thông tin được thiết lp sẵn được gi là
a. Giao dịch điện t tự động
b. Giao dịch điện t
c. Giao dịch điện t tự động giữa người mua và người bán
d. Giao dịch thương mại điện t
7 Theo Lut giao dịch điện tử VN : Khi ngưi gi yêu cu xác nhn thì thông điệp d liệu được coi là :
a. Chưa gửi đến khi ngưi nhn gi thông báo xác nhn
b. Chưa gửi đến khi ngưi khi to nhận được thông báo c nhn của người nhn
c. Đã gi khi người khi to gi thông báo xác nhn
d. Đã gi khi ngưi khi to nhận được và truy cập được vào thông điệp xác nhn
8 Lut giao dịch điện t ca Việt Nam (Đ17) Thời điểm gi thông điệp d liu là thời điểm thông đip d liu này nhp vào h thng
thông tin ………………
a. nm ngoài s kim soát của ngưi khi to
b. dưới s kim soát của ngưi khi to
c. dưới s kim soát của ngưi nhn
d. nm trong s kim soát của ngưi nhận và người gi
9 Lut giao dịch điện t ca Việt Nam đề cp các vấn đề chính sau, ngoi tr (2 vấn đề)
a. Giá tr phápcủa thông điệp d liu
b. Thi gian gi và nhận thông điệp d liu
c. Tha nhn chữ ký điện t và chng thư điện tử nước ngoài
d. Thanh tn đin t
e. Thuế trong các giao dịch điện t
10 Lut giao dịch điện t ca Việt Nam (Đ18) Trường hp trước hoc trong khi gửi thông điệp d liệu, ngưi khi to tuyên b
thông điệp d liu ch giá tr khi có thông báo xác nhn thì thông điệp d liệu được coi là ………………. cho đến
khi ……………………… nhn được thôngo xác nhận đã nhận được thông điệp d liệu đó
a. chưa gửi / người khi to
b. chưa nhận / ngưi khi to
c. chưa gửi / người nhn
d. chưa nhận / ngưi nhn
11. Lut giao dịch điện t ca Vit Nam (Đ15) Hợp đồng ký kết gia khách ng cá nhân và website bán hàng trc tuyến có giá tr
làm chng c hay không ph thuc các yếu tố nào sau đây (Chọn tối đa 3 lựa chn, chn đúng được 0,33 điểm, chn sai b tr 0,5
điểm)
a. Độ tin cy ca ch thc tạo, lưu trữ và gi hợp đồng
b. Cách thc đảm bo, duy trì tính toàn vn ni dung ca hợp đồng
c. Cách thức xác định người khi to
d. Cách thc ràng buc trách nhiệm người mua vi hợp đồng đã ký kết
e. Cách thc ràng buc trách nhiệm người bán thc hiện đơn hàng đã ký kết
12. H thống được to lập để gi, nhận, lưu trữ, hin th hoc thc hin các xử lý khác đối với thông điệp d liu được gigì?
a. H thng thông tin
b. H thống thương mại điện t
c. H thống thông tin thương mại thị trường
d. H thng thông tin giao dịch điện t
13. Nghđịnh s 57/2006/NĐ-CP v Thương mại điện tử (Đ15): Khách hàng đặt ng mua sách qua mng và mc mt li nhp s
lượng hàng cn mua, thay vì mua 10 đã nhp nhm là mua 100 cun sách, s tin thanh toán bng th tín dụng đã bì trừ đ cho 100
cun sách. Người mua thông o bằng email cho ngưi bán v lỗi trên ngay sau đó. Một tun sau, khi nhận được lô hàng, người mua
tr li 90 cuốn sách cho người bán. Người bán không chp nhn vì hợp đồng đã được thc hin
a. Ngưi bán hành động như trên là sai
b. Ngưi mua phi chu trách nhim vì h gây ra li nhp sai d liu
c. Ngưi mua phi chu trách nhim vì phát hin li quá mun
d. Hai bên thương lưng tiếp để gii quyết s sách chênh lch
14. Lut giao dịch điện t ca Việt Nam (Đ4): Chương trình máy tính được thiết lập để hot động to ra các ch ký s gi là
a. Chương trình chng thc điện t
b. Chương trình ký điện t
c. Chương trình cp chứng thư điện t
d. Chương trình kim tra chữ ký điện t
e. Chương trình ký điện t an toàn
15. Lut giao dịch điện t ca Vit Nam : Khái niệm nào KH Ô NG được định nghĩa
a. Chữ ký điện t
b. Chứng thư điện t
c. Giao kết hợp đồng điện t
d. Hot động chng thc điện t
e. Bo vệ ngưi tiêu dùng
16. Lut giao dịch điện t ca Việt Nam (Đ12) : Một thông điệp d liệu được xem là có giá trị như văn bản viết nếu thông tin hàm
cha trong thông điệp d liệu đó có thể …………. để tham chiếu khi cn thiết
a. Hin th trênn nh và đọc được
b. In ra giy và s dụng đưc làm bng chng
c. Truy cp và s dụng đưc
d. Truy cập, đọc và in ra đưc
17. Lut giao dịch điện t ca Việt Nam (Đ1) : Luật này KHÔNG áp dụng đối vi nhng hot động nào dưới đây (2 hoạt động)
a. Dân s
b. Thương mại
c. Cp giy chng nhn quyn s hu nhà
d. Văn bản tha kế
e. Mua bán c phiếu
18. Lut giao dịch điện t ca Việt Nam (Đ13). Hợp đồng đưcn A tạo ra dưới dạng văn bản word, ký và gi cho bên B, bên B
chp nhn toàn b nội dung, bôi đen mt s điu khoản để nhn mnh, và gi lại cho bên A. Để chc chắn, bên B trước khi gi
chuyn hp đồng sang định dạng pdf và đặt password cấm thay đi ni dung. Hợp đồng bên A nhn li có đưc coi là giá trị như
n bản gc hay không
a. Có
b. Không
c. Luật chưa quy định trường hp này
d. Ch hợp đng dng word do bên B tạo ra được coi là có giá trị như bn g
c
19. Theo Lut giao dịch điện tử VN : Khi nào người nhận được coi là đã nhận được thông điệp d liu
a. Khi thông điệp d liu nhp vào h thng thông tin ca ngưi nhn
b. Khi ngưi nhận đọc thông điệp d liu
c. Khi ngưi nhn download thông điệp d liu v máy tính ca mình và có th truy cập đượ
c
d. Khi ngưi nhn có khả năng đọc được thông điệp d liu
QUIZ 1
1 Theo Lut giao dịch điện t Vit Nam: Giao dịch điện t
là giao dịch được thc hin bng.......
a. a. phương tin đin t và mng vin thông
b. b. phương tiện điện t
c. c. máy tính và các phương tiện điện t
d. d. máy tính và internet
2 Website XYZ dch v giúp các cá nhân bán hàng cho
các cá nhân khác và thu mt khon phí trên các giao dch
đưc thc hin. Website XYZmô hình TMĐT nào?
a. a. B2B
b. b. B2C
c. c. C2C
d. d. P2P
3 Ch ra loi hình giao dịch Tơng mại điện tử chưa phổ
biến hin nay
a. a. B2B
b. b. B2C
c. c. B2G
d. d. G2C
4 Khi tham gia vào các sàn giao dịch điện t hay các cng
thương mại điện t doanh nghip không phi thc hin
nhng nhim v gì?
a. a. Xây dng mô hình cu trúc, chức năng của website
b. b. Mua tên min, thuê máy ch
c. c. Thiết kế website
d. d. Qun tr và cp nht nội dung website thườ
ng xuyên
e. e. Quảng bá website đến các đối tác tiềm năng
5 Điều kiện bn nhất đảm bo thành công ca các mô
hình kinh doanh Sàn giao dịch điện t B2B
a. a. Nhiu lĩnh vc kinh doanh
b. b. Nhiu thành viên tham gia
c. c. Tạo ra được nhiu li ích cho các doanh nghip thành
viên
d. d. Cung cp nhiu dch v, tin ích cho các doanh nghip
6 Hãy ch ra li ích ni bt nht khi tham gia website cng
thưong mại điện t quc gia?
a. a. Tn dụng được uy tín, thương hiệu ca sàn
b. b. S dng các dch v ca sàn giao dch cung cp
c. c. Có được website, t qun lý và cp nht website ca
mình
d. d. Giao dch an toàn, bo mt, phù hp vi tiêu chun
quc tế
e. e. Giao dch vi đối tác nước ngoài thun tin và hiu
quả hơn
7 Trong mô hình sau, sp xếp các bước trong quy trình giao
dịch theo đúng thứ t
1. Khách hàng đặt hàng
2.Kim tra hàng trong kho (ca mình hoc với đối
tác)
3. Thc hin thanh toán
4. Gi đơn ng cho nhà phân phi
5. Thc hin giao hàng
8 Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước được tiến hành
như thế nào là đúng?
a. a. Đt hàng, thanh toán, liên hệ đối tác, giao hàng
b. b. Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, x lý hàng tr l
i
c. c. Đt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng
d. d. Liên hệ đối tác, đặ
t hàng, thanh toán, giao hàng
9 Trong các yếu t sau, yếu to quan trng nhất đi vi
s phát triển TMĐT
a. a. Công ngh thông tin
b. b. Ngun nhân lc
c. c. Môi trường pháp , kinh tế
d. d. Môi trường chính tr, xã h
i
10 Mô hình 4N gm các yếu tố cơ bản để phát triển thương
mi điện t. Hãy ch ra bn yếu tố đó (chọn 4 yếu t)
Chn ít nht mt câu tr li
a. a. Nn lc: đội ngũ chuyên gia cn được xây dng và
phát trin
b. b. Ngun vn: Cn vn đầu tư xây dựng h tng vin
thông
c. c. Ni lc: các hoạt động thương mại truyn thng cn
phát triển làm cơ sở cho thương mại điện t
d. d. Nhn thức: đánh giá đúng tầm quan trng và li ích ca
TT
e. e. Ni mng: H thng cơ sở h tng ICT cn phát trin
mt mc độ nhất định
f. f. Ni dung: Phát triển các phương thc giao dch trên
mng
11 Website dell.com thuc mô hình o?
a. a. B2C
b. b. B2G
c. c. B2B
d. d. C2C
12 Trong mô hình thương mại điện tử dưới góc độ qun lý
nhà nước, yếu t nào giải thích chưa đúng (2 yếu t)
a. a. I. tri thc (intelligent)
b. b. M. marketing