CÂU HI ÔN TP KNGT
STT
Câu hi
Đáp án
Chương 1
1
Chọn đáp án đúng:
A.
Giao tiếp là quá trình trao đổi thông tin, tình cảm, suy nghĩ; là quá
trình nhn biết và tác động lẫn nhau trong đời sng
B.
Giao tiếp quá trình trao đổi thông tin, tình cm, suy nghĩ;
quá trình nhn biết và tác đng ln nhau trong quan h giữa người
với người nhằm đạt đến mt mục đích nhất định..
C.
Giao tiếp là quá trình trao đổi thông tin, tình cảm, suy nghĩ; là quá
trình cảm thông tác đng ln nhau trong quan h giữa người
với người nhằm đạt đến mt mục đích nhất định.
D.
Giao tiếp là quá trình trao đổi thông tin, tình cảm, suy nghĩ; là quá
trình nhn biết tác động ln nhau trong quan h giữa người vi
ngưi.
2
Có bao nhiêu yếu t cu thành giao tiếp trong xã hi:
A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
3
Trong các yếu t cu thành giao tiếp trong hi, thut ng “Sender”
nghĩa là:
A.
Người gửi thông điệp
B.
Kênh truyền thông điệp
C.
Người nhận thông điệp
D.
Bi cnh giao tiếp
4
Tình huống sau đây có phải là 1 cuc giao tiếp?
Cô gái nói chuyn với con mèo cưng của mình: “Kathy, Kathy lại đây chị
yêu nào”; Con mèo chạy li dụi dùi đầu vào ngưi cô gái.
A.
Tình hung trên là 1 tình hung giao tiếp
B.
Tình hung trên không phi là 1 tình hung giao tiếp
5
giáo ging bài cho sinh viên lp hc K năng giao tiếp phi
cuc giao tiếp?
A.
Tình hung trên là 1 tình hung giao tiếp
B.Tình hung trên không phi là 1 tình hung giao tiếp
6
Da vào khong cách giao tiếp ta có nhng loi giao tiếp nào?
A.Giao tiếp trc tiếp và Giao tiếp gián tiếp
B. Giao tiếp chính thc và Giao tiếp không chính thc
C. Giao tiếp bng ngôn ng và Giao tiếp phi ngôn ng.
7
Ti sao khi giao tiếp bn nên tp trung vào ngôn ng hành vi và các biu
hin của cơ thể:
A.
Ngôn ng hành vi ph thuộc vào văn hóa
B.
Rất ít thông điệp đưc truyền đạt qua hành vi
C.
Ngôn ng hành vi thường khó hiu
D.
C ch hành vi truyền đạt thông điệp quan trng
8
Dch một thông điệp t hình thc biểu tượng thành có ý nghĩa tức là:
A.
Gii mã
B.
Mã hóa
C.
Phn hi
D.
Kênh truyn thông
9
Khi bắt đầu cuc giao tiếp, đâu sẽ là yếu t gây ấn tượng đầu tiên?
A.
Li chào hi
B.
Cách m đu câu chuyn
C.
Cách nói chuyện hài hước
D.
Dáng điệu, c ch và trang phc
10
Giao tiếp không hiu qu s dẫn đến hu qu chính là gì?
A.
Xy ra hiu lm
B.
Người nói không th đưa ra chỉ dn rõ rang
C.
Mọi người không làm theo bn
D.
C ba đáp án trên đều đúng
11
Đâu không phải là chức năng của giao tiếp?
A.
Chức năng rèn luyện k năng quan sát
B.
Chức năng nhận thc
C.
Chức năng phối hợp hành động
D.
Chức năng thông tin
12
Trong giao tiếp, con người lĩnh hội được kinh nghim xã hi, tâm hn tr
nên phong phú, tri thc sâu sc, nh cm thế giới quan được nh
thành và phát triển. Đây là chức năng nào của giao tiếp?
A.
Chức năng hình thành và phát triển nhân cách
B.
Chức năng nhận thc
C.
Chức năng phối hợp hành động
D.
C A, B, C đều sai
13
Trong giao tiếp đâu không phải là yếu t gây nhiu?
A.
Môi trường n ào
B.
Yếu tn trong
C.
Ch th giao tiếp
D.
S thiếu tp trung
14
Để truyn ti một thông đip khi giao tiếp trc tiếp hiu qu, kênh nào sau
đây chiếm vai trò quan trng nht?
A. Ni dung thông điệp
B. Ging i
C. Hình nh và c ch
D. C ba đáp án trên đều đúng
15
Khi giao tiếp vi nhau, theo bn nhng yếu t nào sau đây ảnh hưởng ln
nht đến s sai lch của thông đip truyn ti?
A. Tiếng n khi giao tiếp
B. Tâm trng thi điểm giao tiếp
C. S khác bit v ngôn ng và văn hóa
D. Thiếu t tin khi giao tiếp
16
Theo bn các yếu t nào sau đây sẽ quyết định đến s thành công ca bn
trong quá trình giao tiếp?
A. Thông điệp truyn ti ràng
B. K năng lắng nghe hiu qu
C. S khéo léo trong x lý tình hung giao tiếp
D. C 3 đáp án trên đều đúng
17
Giai đon giải mã thông điệp din ra khi nào?
A. Khi bn diễn đạt suy nghĩ và ý tưởng ca mình.
B. Khi người nghe tiếp nhn thông tin.
C. Khi người nghe gii thông tin.
D. Khi các thông tin được truyn ti đi.
18
Bn nên thc hin nhng ch dn o sau đây để đảm bo truyn ti thông tin
tnh công?
A. Trình bày mt cách thân thin.
B. S dụng phương tin giao tiếp hiu qu
C. Quan sát và lắng nghe đ xem mi người có chú ý vào thông tin bn
tnh bày không.
D. C 3 đáp án đều đúng
19
Giao tiếp trc tiếp có nhng lợi ích gì hơn so với giao tiếp qua đin
thoi?
A. Thông tin được truyn ti ti mt thời đim và không gian c th.
B. Người giao tiếp không b mt tp trung.
C. Nhng thông tin phc tạp được truyn ti chính xác hơn.
D. C 3 đáp án đều đúng
20
…. Làm tăng giá trị ngôn ngữ nói và làm ngôn ngữ nói hồn hơn:
A. Ngôn ngữ nói
B. Ngôn ngữ viết
C. Phi ngôn ngữ
21
Tốc đ nói thể nói lên điều gì?
A. Sự tinh tế và khéo léo trong giao tiếp của người nói
B. Phản ánh mt cách chân thật cảm xúc, tình cảm của người nói
C. Khí chất tính cách của người i
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
23
… phản ánh cá tính, trạng thái cảm xúc, bộc lộ tình cảm, tâm trạng và ước
nguyện của con người ra bên ngoài:
A. Ánh mắt
B. Nét mặt
C. Nụ cười
24
Khi giao tiếp, khi đối tác giao tiếp hai mắt nhìn xuống dưới thể hin:
A. Buồn bã
B. Nghi ngờ, không tin tưởng
C. Không an toàn, muốn chạy trốn, bỏ cuộc
D. Sự uy hiếp, công kích
25
Khi giao tiếp, mặt cúi gằm xuống, hơi đỏ, khép nép, tay mân mê gì đó biểu
hiện:
A. Buồn bã
B. Nghi ngờ, không tin tưởng
C. Không an toàn, muốn chạy trốn, bỏ cuộc
D. Bối ri trong lòng, sự e thẹn, xấu hổ
Chương 2
1
tru chẳng để môi thâm” ý i?
A. điu kin t ti gì không làm cho tt
B. điều kin t tội gì để nh xu xí
C. Coi trng hình thc bên ngoài
D. Kinh nghiệm đánh giá người khác t cái bên ngoài
2
Để ging nói ca nh thuyết phục, đòi hỏi mi cá nhân phi ?
A. Có vn t nhất đnh và kh năng sử dng ngôn t nhun nhuyn
B. Cần xác định mục đích của cuc giao tiếp để có thái độ và ging điệu
phù hp
C. Làm ch được b máy phát âm
D. C ba đáp án đều đúng
3
Nhóm k năng định hướng là gì?
A. Là k năng tri giác ban đu v các biu hiện bên ngoài đ c định được