ng lĩnh tháng 2 và lu n c ng tháng 10: ươ ậ ươ
1/ So sánh c Gi ng nhau: ị ấ ủ ề
ố ế ệ ứ ườ ng
ố o Xác đ nh tính ch t c a cách m ng vn là CMTS dân quy n và ạ CMXHCN. Đây là 2 nhi m v CM n i ti p nhau ko có b c t ụ ngăn cách
ủ ộ ộ
ng lãnh đ o CMVN là ĐCS. L y CN mac-lê làm ự ượ ấ ấ o M c tiêu c a CMVN là đ c l p dân t c và ru ng đ t dân cày ộ ậ o Kh ng đ nh l c l ạ
ủ ộ ụ ị ẳ n n t ng ề ả ị ẳ ấ o Kh ng đ nh CMVN là 1 b ph n kh ng khít c a CMTG, giai c p ậ
ả
ắ ấ ấ ạ VS VN ph i đoàn k t v i VSTG nh t là VS pháp ế ớ o Xác h nh vai trò và s c m nh giai c p công nhân ư
ng tháng 10 ậ ươ
ổ ọ : đánh đ ĐQ và b n Lu n c Đánh đ PK ĐQ ổ
ụ: nv đ c l p là nv hàng ộ ậ ộ ụ ủ
ng hoàn toàn
do dân ch ự ươ ế ả
ộ ị ộ ẩ
ị Khác nhau: C ng lĩnh tháng 2 ươ K thùẻ PKTS, tay sai ph n CMả Nhi m vệ đ uầ M c tiêu : làm cho VN hoàn toàn ụ đ c l p nhân dân t ủ ộ ậ bình đ ng, t ch thu ru ng đ t c a ấ ủ ẵ ĐQ chia cho dân cày nghèo ẩ
Nhi m v dân t c và dân ch ệ đ c ti n hành 1 lúc ượ ế Làm cho đông d ẫ i quy t 2 muân thu n đ c l p, gi ộ ậ c b n là mâu thu n dân t c và ơ ả mâu thu n giai c p ngày càng sâu ấ s cắ
ng CM : là gc công nhân ự ượ
ạ
ủ ố
ả s n l Là công nhân và nông dân, ch aư c s c m nh c a kh phát huy đ đ i đoàn k t dân t c,c a TTS,TS ạ ượ ứ ế ạ ộ ủ
ậ ủ
ớ i sao nói giai đoan 1936-1939 là đ u tranh dân ch : ủ ủ ạ ấ ờ ch quan: đ ng m i khôi ph c nên không đ m nh c n có th i ụ ầ
ể
ng t p trung các y u t : ả ụ ố ế ộ ủ ươ ế ố ậ
L c l và nông dân, bên c nh đó ph i lien ế ớ ể ư ả ợ i minh đoàn k t v i ti u t dung ho c trung l p phú nông ặ trung ti u d a ch ể ị 2/ t ạ Y u t ế ố ủ gian c ng c khôi ph c phát tri n ủ ố c ng s n ch tr khách quan:qu c t Y u t ả ế ố Xác đ nh k thù :ch nghĩa phát xít ủ ị ụ ấ ẻ ệ ế ệ ả ố
ố ặ ậ
ờ ố ố ệ ả
ủ ế ế ủ ổ
i sao cm tháng 8 là th i c ngàn năm có 1: 3/ t
• Nhi m v : đ u tranh ch ng phát xít, ch ng chi n tranh, b o v dân ch và hòa bình, l p m t tr n nhân dân r ng rãi ch ng phát xít và ộ ậ chi n tranh, đòi t do, dân ch , hòa bình và c i thi n đ i s ng ự • Chi n tranh th gi ế ớ ạ
i th 2 n ra ứ ờ ơ
bên ngoài:
i đánh b i. b n nh t ạ ậ là lúc k thù tr c ti p c a nhân dân ta là phát xít nh t đông ự ượ
ự ế ủ ẻ ng dân ch th gi ủ ế ớ ẩ
ự bên trong: ọ ị ẩ ậ ở ủ ị ề ả
ự ế ợ
ự ượ t v n d ng sang t o CN do s lãnh đ o c a đ ng, đ ng đã chu n b v các t qua cao trào kháng nh t c u ậ ứ ng vũ ng chính tr và l c l ị ạ ế ậ ụ ế ợ
ụ ể ủ ướ ự ể c ta ứ ộ ậ ậ ằ
ỉ ỏ
ạ ấ ạ
CNXH d a vào quan đi m CN mác-lê và ch t ch HCM Y u t ế ố đã b lien xô và các l c l ị d ng tan rã.có s mâu thu n CN ĐQ >< CNPX, ĐQ>< đ a ch ươ Y u t ạ ủ ả ự ế ố ng và t p d ng, l c l m t v ch tr ậ ượ ự ượ ặ ề ủ ươ n c, có s k t h p ch t ch gi a l c l ẽ ữ ự ượ ặ ướ trang, k t h p n i d y c a qu n chúng, đ ng bi ả ầ ổ ậ ủ mac vào hoan c nh c th c a n ả 4/ b ng lý lu n và th c ti n hãy ch ng đ c l p dân t c g n v i ộ ắ ớ CNXH là s i ch đ xuyên su t c a quá trình CMVN: ố ủ ợ i cu c s ng m no, h nh phúc Lý lu nậ : vì CNXH đem l ộ ố ể ự ủ ị
ặ ụ ự ế
ả ủ ướ
ế
ế ị ụ ể ế
ặ ệ ề ề
ề
c ế ợ ắ i phóng mi n nam th ng nh t đ t n ả ấ ấ ướ ụ ề ố
c m nh, xã h i công b ng dân ch văn minh ằ ủ ặ ạ ộ
ề
ướ ẽ ớ ạ
ặ ế ợ ứ ọ ộ ớ ứ ự ạ ệ ủ ệ
ạ
ướ ự ả ự ự ạ ể ạ ả ả
ế ớ t v i ế ấ ậ
ự ể : Th c ti n +giai đo n 1930-1954: ạ là ĐLDT( là m c tiêu tr c ti p) và CNXH đ c đi m CNXH ể ng, : đ m b o cho CM DCND theo đúng h Tác d ng c a CNXH ả ụ đúng m c tiêu, có k t qu . tiêu bi u là: cm tháng 8, kháng chi n ch ng ố ể ả pháp đ đ n hi p đ nh gionevo ệ +giai đo n 1954-1975: ạ Đ c đi m: k t h p 2 nhi m v c a 2 mi n. mi n nam là cách m ng ạ ụ ủ ể DTDCND, mi n b c là XD CNXH Tác d ng: gi + giai đo n 1975- nay: ạ Đ c đi m: dân giàu n ể và ĐLDT g n li n ch t ch v i CNXH ắ Tác d ng: k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i ờ ạ ụ 5/ ch ng minh bài h c kinh nghi m: CM là s nghi p c a nd, do nd, ứ vì nd: ạ ủ i s lãnh đ o c a Lý lu nậ : : Cách m ng là s nghi p c a nhân dân d ệ ủ Đ ng. Đ lãnh đ o cách m ng thành công, Đ ng ph i d a vào nhân dân, vì nhân dân mà chi n đ u và ph c v , luôn luôn g n bó m t thi ắ nhân dân, phát huy cao đ s c m nh c a nhân dân. ụ ụ ạ ộ ứ ủ
ự ể : Cách m ng Tháng Tám 1945 đã cho chúng ta nhi u bài h c vô ề ạ ọ
Th c ti n cùng quý báu
ở ổ ộ ộ ỉ
ả ả ớ ổ ướ ộ ỏ
ả ả
ệ ng l ươ ắ ố
i đ c l p cho T qu c, chính quy n v tay nhân dân, l ả Lúc phát đ ng cu c T ng kh i nghĩa Tháng Tám, Đ ng ta ch có kho ng năm nghìn đ ng viên, m t con s r t nh bé so v i t ng s dân n c ta ố ấ ố i. Nh ng Đ ng ta là m t Đ ng tiên lúc đó là vào kho ng 20 tri u ng ả ườ ộ i phóng ng cao ng n c gi phong cách m ng, có đ ọ ờ ả ạ ạ i dân t c, giành l ề ư i đúng đ n, gi ố ườ ạ ộ ậ ề ộ ổ
ạ ị
ấ ch c, s d ng l c l ử ụ ứ
ự ẫ ộ
ụ ề ỉ
ờ ắ ng pháp, hình th c đ u tranh phong phú, linh ho t, k p th i n m có ph ươ ứ ng đúng lúc, cán b , b t th i c , xây d ng và t ộ ổ ờ ơ ắ ự ượ ệ ng m u đi đ u cho nên đã đ ng viên đ đ ng viên g c hàng ch c tri u ượ ầ ươ ả nhân dân vùng lên, ch trong vòng n a tháng đã xác l p chính quy n nhân ậ ử dân trong c n c. ả ướ
ớ ọ ạ ề ứ ế ậ
ớ ả ạ
ự ắ ỉ ố ớ ổ ả ộ ậ ắ ế ấ
ố ớ ơ ổ ấ ố
ớ
ộ t ủ ư ưở ộ ọ
ự ạ ủ ng H Chí Minh khi Ng ế ế ệ ạ
ữ Bài h c v s c m nh to l n c a nhân dân và s g n bó m t thi t gi a ủ Đ ng v i nhân dân có ý nghĩa sâu s c không ch đ i v i Cách m ng Tháng Tám 1945, đ i v i h n 30 năm chi n đ u gian kh b o v n n đ c l p và ệ ề th ng nh t T qu c, mà còn cho c ngày nay trong s nghi p xây d ng ự ả ố ệ ộ t Nam, m t ch nghĩa xã h i. Đó là m t chân lý l n c a cách m ng Vi ệ ủ i nh n m nh và n i dung quan tr ng c a t ộ ạ ấ ườ ồ th c hi n nh t quán: "Đoàn k t, đoàn k t, đ i đoàn k t. Thành công, ấ ế ự thành công, đ i thành công". ạ
ớ ổ ệ ệ ự
ắ ả ớ ổ ấ ớ
ế ứ
ờ ạ ạ
ộ ồ ự ể
ả ạ
t Nam xã h i ch nghĩa. M c tiêu kinh t ộ ộ ế ệ ụ
ấ ư ấ ướ
ậ ạ
ạ ở
c công nghi p theo h ệ ể ế ướ ng hi n đ i, v ng b ạ ướ
VN cu i th k 19, ặ ế ỷ ố ấ
ể ế ỷ ử ầ
ộ ự ượ ớ
ườ ữ ữ ộ ồ
ạ
ng trong các lo i hình s n xu t kinh doanh và d ch v vai trò quan tr ng? tai sao? ồ ng xã h i to l n, đang phát tri n, bao g m ể ộ ộ i lao đ ng i lao đ ng chân phát tri n, bao g m nh ng ng ể ng trong các lo i tay và trí óc, làm ng l ươ ưở ả ạ ưở ấ ị
ng l ệ ụ ệ
ả ị ấ
ị ặ ả ủ ể ấ ụ ệ ệ ạ
t Nam. ệ
ấ ớ ố ộ ộ
ấ c GCTS Vi ủ vai trò lãnh đ o trong cách m ng Vi ả t Nam. Ph n l n xu t thân ầ ớ ữ ệ ạ
nông dân, d th c hi n liên minh công - nông. ạ ệ
ng Trong s nghi p đ i m i m y ch c năm qua, cùng v i vi c đ ra đ ườ ề ụ ng cao i và các chính sách đ i m i đúng đ n, Đ ng ta luôn luôn gi l ươ ố ề ng n c đ i đoàn k t toàn dân, phát huy s c m nh toàn dân t c g n li n ạ ắ ộ ọ ờ ạ ỏ v i s c m nh th i đ i, t o ra ngu n l c to l n, đ a đ t n c ra kh i ấ ướ ớ ư ớ ứ ạ v i nh p đ khá nhanh, - xã h i, phát tri n kinh t kh ng ho ng kinh t ộ ị ế ớ ế ả ủ ố đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa, xây d ng và b o v T qu c ệ ổ ự ạ ệ ẩ - xã h i mà toàn Đ ng và Vi ủ ả ệ toàn dân ta đang ra s c ph n đ u là đ n năm 2010 đ a đ t n ỏ c ta ra kh i ế ấ ứ ầ tình tr ng kém phát tri n, nâng cao rõ r t đ i s ng v t ch t và tinh th n ấ ệ ờ ố ể t Nam c b n tr thành c a nhân dân, t o n n t ng đ đ n năm 2020 Vi ề ả ủ ơ ả ệ m t n ủ c ti n lên ch ế ữ ệ ộ ướ nghĩa xã h i.ộ 6/ đ c đi m c a giai c p cũ và giai c p m i ớ ở ấ ủ đ u th k 20, giai c p nào gi ọ ấ GCCN VN là m t l c l nh ng ng ườ chân tay và trí óc, làm công h công h ụ ươ công nghi p, hình s n xu t kinh doanh và d ch v công nghi p, ho c s n ặ ả xu t kinh doanh và d ch v có tính ch tho c s n xu t kinh doanh và d ch ị ấ ấ ờ v có tính ch t công nghi p. Mang đ c đi m c a GCCN hi n đ i. Ra đ i ặ ụ tr ướ L i ích c a GCCN th ng nh t v i nhân dân lao đ ng và c dân t c ợ Luôn gi ấ t ễ ự ừ Giai c p nông dân: ấ
ươ ự ượ
ả ả ề ả ệ
ầ nh t,ấ
ặ ổ ứ Không có hệ
ng đ c l p, ph thu c ố rị ụ ch c. ấ
i sao nói ĐCS ra d i là 1 t ờ t y u l ch s : ử
ị ờ ử
ở ừ ướ ế ộ ố
ữ
ị ọ ề ự
ằ
ộ
ng, l p ra x đông d ng thu c pháp nh m xóa tên VN trên b n đ ộ ậ ứ ả ả ễ ẽ ằ ể ị ươ
i
ế ỉ ở
ự ế n ệ ở ướ ị
ấ ề
ng chính qu c, n i v vét tài ề ế ế ố
ộ ị ế
ữ ẫ ả
ố
ớ ọ ộ ị ữ ấ
ị ự ế
ộ ướ ấ ơ ở ậ ợ ể ự
:
ề ấ
ả ậ ủ ạ ở
ng thành l n m nh c a gc VSVN ạ ủ
ơ ớ ợ
i th ố ả ế ữ ợ ế ệ
ạ ậ ướ
ủ ạ ủ ự ủ ặ ạ
ỏ ề ủ ế ể ủ
Là l c l ng chính tr - xã h i đông đ o. Có ph ng th c s n xu t phân ộ ấ ứ ả ị ỏ Là nh ng ng tán, năng su t th p. Đ i di n cho n n s n xu t nh . i lao ấ ệ ấ ấ ườ ữ ạ nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p... g n đ ng s n xu t v t ch t trong ắ ệ ư ệ ấ ậ ộ ấ nh ng ư C c u không thu n v iớ thiên nhiên nh đ t, bi n, r ng… ừ ể ư ấ ơ ấ ng, t t t k t ch t ch v kinh không có s liênự , t ế ư ưở ẽ ề ế t ng c a giai c p th ng t t ộ vào h t t ủ ệ ư ưở ộ ậ ư ưở ……. 7/ t ấ ế ị ạ c n + do dk l ch s ra đ i : năm 1858 th c dân pháp vũ trang xâm l ượ ướ c ự ị ủ ta. T đó VN tr thành thu c đ a c u pháp. D i ch đ th ng tr c a ộ ị ả pháp va tay sai, VN co nh ng thay đ i sau: ổ V chính tr : th c dân pháp thi hành chính sách chuyên. M i quy n hành ề đ u n m trong tay pháp, vua quan nhà nguy n đóng vai trò bù nhìn. Chúng ề thi hành chính sách chia đ tr . Chúng chia r 3 dân t c trên bán đ o đông d ồ ươ th gi ế ớ c ta, mà ch m mang 1 V kinh t : pháp ko phát tri n công nghi p ề ể s nghành tr c ti p ph c v cho b máy th ng tr và khai thác tai nguyên ộ ố ố ụ ụ ộ đ cung c p nguyên li u cho n n công nghi p pháp. Chính sách đ c ể ệ ệ pháp đã bi n VN thành th tr quy n kinh t ơ ơ ị ườ ế t nhân công r m t. bên c nh đó chúng còn duy trì ch nguyên và bóc l ạ ẽ ạ ộ i t c và thu khóa n ng n t đ a tô, l đ phong ki n đ giúp chúng bóc l ề ặ ế ợ ứ ể ộ V xã h i: mâu thu n gi a nông dân và đ a ch ch a đ ị i quy t th c gi ế ủ ư ượ ị ề ộ mâu thu n gi a dân t c ta v i b n pháp th ng tr và tay sai phát sinh. ị ẫ ữ c thu c đ a n a phong ki n, giai c p nông dân, t ng Sinh tr ầ ng trong n ế ưở l p trí th c và giai c p công nhân ch u s áp b c c a pháp, phong ki n tay ứ ủ ớ ứ sai và t ờ i đ có s liên minh ra đ i s n. đó là c s khách quan thu n l ư ả và phát tri n trong quá trình cách mang ể + ĐCS ra đ i dã ch ng t ỏ ứ ờ c s kh ng ho ng v vai trò lãnh đ o -Ch m d t đ ứ ượ ự ủ ạ -CMVN đã tr thành b ph n c a cách m ng th gi i ế ớ ộ c ngo c vĩ đ i c a CMVN -T o b ạ ủ ặ ạ ướ -Ch ng t s tr ỏ ự ưở ứ -đó là s đúng đ n phù h p v i CMVN ắ ự 8/trong b i c nh hi n nay VN ti n hành CNH,HDH có nh ng l gì? N c ta thoát kh i tình tr ng nghèo nàn l c h u kém phát tri n, ch u s ạ tàn phá n ng n c a chi n tranh, s ch quan y l ế khôi ph c kinh t ế ụ ta ph i xây d ng c c u kinh t ị ự ể i c a lãnh đ o trong sau chi n tranh. Đ th tiêu tình tr ng l c h u đó chúng ạ ậ ạ qu n lý, trang b ngày càng hi n đ i, quá ệ ơ ấ ự ế ả ả ạ ị
ắ
ng vai trò kinh t ố ề ừ ớ ủ ấ ấ ể
ự ề ạ nhà n ướ ế ể
có phát tri n thì m i đ đi u ki n v t ch t đ tăng c ộ ể ế ệ ầ ậ
ố ố ủ ư ấ ể ặ
ả
ướ ị ườ ướ ể ự ượ ướ
ế
ọ ế
ạ ủ ướ
c ta ph i ti n hành CNH-HDH: ả ế ư ắ ị ượ
ỹ c, n
ề ướ ề ướ ạ c l c ậ c ta đi lên CNXH ầ c thành t u khoa hoc k thu t,là 1 n ự t h u so v i các n ướ ớ ụ ậ ố ầ
ậ ả ế
ạ ả ắ ề ớ ệ
c nghèo nàn l c h u, kém phát tri n, l ặ ươ ủ ướ ể
ả ạ ậ ậ
t h u so v i th gi b t ạ ặ ề ề ơ ế ế ị ụ ậ ỏ i, đi u đó đòi h i ế ớ ề ớ
c đây đã d n n n kinh t ẫ c ta ph i ti n hành CNH ả ế ủ ư ể
c phát tri n ti p thu đ c ta ko ư ướ ậ c ta t n ờ ươ c công ngh mà ệ ượ ế
i th c a các n ứ ờ ế c l ượ ợ ả ỏ
sâu r ng, m t s n ộ ầ ướ ộ ố ướ c c ta ph i b t k p xu ả ắ ị ế ứ ề ế ể
ỏ ơ ả ả ị
ế ổ ế ụ ử ụ ộ
ạ ự ự ệ ế
ng pháp tiên ti n, hi n đ i d a trên s phát ệ ệ ạ ấ ủ ng ti n ph ệ ế ươ ệ ươ ộ ấ ọ
ỉ ế ờ
ấ ị ẽ ừ ệ
c công nghi p thì quá trình công nghi p hóa s d ng l i. CNH do các ạ ế c nông nghi p l c h u ho c đang trong th i kỳ quá đ lên CNXH ti n ộ ặ ệ ệ ạ ậ ờ
t c các qu c gia, k c ti n hành t ở ấ ả ượ ể ế ố
c đã phát tri n ề ậ trình y g n li n v i quá trình CNH,HDH. CNH,HDH t o ti n đ v t c, nâng ch t đ ko ng ng c ng c và tăng c ườ cao năng l c tích lũy, tăng công an vi c làm, góp ph n phát tri n kinh t ế ệ ườ ng xã h i, kinh t ớ ủ ề ầ c ng c an ninh qu c phòng, đ s c ch ng thù trong gi c ngoài, góp ph n ố ủ ng s n xu t lao đ ng. ng, làm phát tri n l c l tăng nhanh quy mô th tr ộ ấ ể bên c nh đó n c khác đã phát tri n c đi sau, trong khi các n c ta là n ạ r t cao, chúng ta đi sau thì chúng ta ch c n ti p thu nhũng thành qu đó,va ả ỉ ầ ấ có th rút ra nh ng bài h c kinh nghi m cho quá trình ti n hành công ệ ữ ể nghi p hóa hi n đ i hóa c a n c ta ệ ệ i s o n 9/ t ạ ạ ươ c ta ch a b t k p đ Vì: n ướ h u đ gi m kho ng cách t ả ể ả ậ vì v y ph i có ti n đè ban đ u,mà CNXH mu n có ti n đ ban đ u thì ề ả ph i ti n hành CNH-HDH 10/vì sao CNH ph i g n li n v i hi n đ i hóa: i b Vì d c đi m c a n ạ ị c ta là n ể chi n tranh phá ho i n ng n , c ch qu n lý t p trung quan lieu bao c p ấ ế tr ướ n ướ S phát tri n nh vũ bão c a khoa h c công ngh , n u nh n ọ ự ệ ế k p th i ti n hành CNH,HDH thì b b l i phía sau. Đòng th i n ị ỏ ạ ị d ng đ ươ ể ế ủ ụ không ph i b công s c ra đ tìm tòi, phát minh ể Quá trình toàn c u hóa h i nh p kinh t qu c t ố ế ậ ộ ầ tri th c, yêu c u n b t đ u chuy n sang n n kinh t ắ ầ th đóế t CNH và HDH: 11/ phân bi ệ CNH-HDH là quá trình chuy n đ i c b n, toàn di n các Gi ng nhau; ố ệ ể ộ ừ ử ho t đ ng s n xu t, kinh doanh d ch v và qu n lý kinh t s xã h i t ả ạ ộ d ng lao đ ng th công là chính sang s d ng 1 cách ph bi n SLD và ụ công ngh , ph tri n công nghi p và ti n b khoa h c công ngh t o ra năng su t lao ể đ ng cao ộ Khác nhau CNH ch ti n hành trong th i gian nh t đ nh khi nào thành n ướ n ướ hành HDH là quá trình lâu dài, HDH đ c các n ả ướ ể
ị ệ ả ắ ớ
ế ể
ộ ộ ạ tri th c: ạ ứ cho ví d ụ ọ
ộ ế ộ ệ ệ ạ ự ủ ờ ố
ậ ư
ể ươ
ườ
ự
ể
i th c a các n tri th c đã phát ứ NN ể ừ c đi sau, ko ồ ế ứ ầ ả tri th c. đó là l ế t ko tr i qua các b ế ủ ợ ả ng phát tri n k t h p CNH-HDH. ế ợ i kinh t ế c phát tri n t ướ ươ
ng giá tr l n rút ng n t ạ ế ị ớ
tri th c đã t o ra l ứ t h u. d a vào kinh ố đ ng hi n đ i t o ra đ i ắ ụ ậ ệ ự ạ ạ ự ọ ớ
ng lao đ ng và giá tr s d ng m i ớ ậ ả
ả
ộ
ờ ộ
ấ ủ ẳ ộ
ủ
ủ m t n ừ ộ ướ ả ả ề ữ ệ ắ ể ự ề
i s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ấ ướ ợ ự ệ ệ ệ
ự ệ
ấ ớ
ạ ệ ư ấ ạ ự ự ượ ế ng lao đ ng c n ả ướ ộ ơ
12/ vì sao CNH-HDH hi n nay đ ng ta xác đ nh ph i g n v i phát ả tri n kinh t Vì: cu cách m ng khoa h c công ngh hi n đ i đã tác đ ng sâu r ng đén ộ m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, bên c nh đó xu th h i nh p và tác ọ đ ng c a quá trình toàn c u hóa đã t o nhi u c h i cũng nh thách th c ứ ề ơ ộ ầ ạ ủ ộ c. trong b i c nh đó, n đ i v i đ t n c ta c n ph i và có th rút ngăn ầ ố ớ ấ ướ ố ả t l a ch n con đ th i gian khi bi ể ọ ế ự ờ N c ta th c hi n CNH_HDH trong khi th gi ươ ế ớ ệ tri n. chúng ta co th và c n thi ể lên CN r i m i lên kinh t ớ ph i nóng v i duy ý chí. ộ ả Kinh t ứ ượ tri th c chúng ta có t t li u m i, máy móc t ế ư ệ t ị ử ụ ộ ượ Vì v y chúng ta ph i g n CNH_HDH voi KTTT ắ 13/vì sao ph i tiên hành CNH-HDH nông nghi p nông thôn: ệ ặ N c ta đang trong th i kỳ quá đ ti n lên ch nghĩa xã h i, "Mà đ c ướ ộ ế ờ c nông nghi p l c đi m to nh t c a ta trong th i kỳ quá đ là t ệ ạ ể h u ti n th ng lên ch nghĩa xã h i không ph i kinh qua giai đo n phát ạ ủ ế ậ tri n t ệ b n ch nghĩa"(1). Do đó, chúng ta ph i công nghi p hóa, hi n ể ư ả ệ đ i hóa nông nghi p, nông thôn, m i t o ti n đ v ng ch c đ th c hi n ạ ớ ạ c. B i nông th ng l ở ắ i có trình đ phát tri n nghi p, nông thôn là khu v c đông dân c nh t, l ể ộ nhìn chung là th p nh t so v i các khu v c khác c a n n kinh t . Nông ủ ề ấ dân chi m h n 70% dân s và h n 76% l c l c, đóng ế ơ 25% - 27% GDP c a c n góp t c... ố ủ ả ướ ừ
ộ ơ ả ệ ế ữ
ệ
ệ ướ ủ ấ ướ ự ệ ự
ấ ơ
ấ ẩ ủ ạ ư ử ụ ẩ
ậ vai trò ch đ o trong cung c p các ngu n nguyên, v t ệ ạ ấ ồ
H n th n a, Đ ng ta coi đây là m t nhi m v h t s c quan tr ng, còn vì ọ ụ ế ứ c trong s nghi p cách t Nam có ý nghĩa chi n l nông dân, nông thôn Vi ế ượ c đây và trong s nghi p đ i m i hi n nay. Khu m ng c a đ t n c tr ổ ớ ệ ạ ề v c nông nghi p, nông thôn hi n có tài nguyên l n v đ t đai và các ti m ề ấ ớ ệ ự năng thiên nhiên khác: h n 7 tri u ha đ t canh tác, 10 tri u ha đ t canh tác ệ ả ch a s d ng; các m t hàng xu t kh u c a Vi t Nam ch y u là s n ủ ế ặ ph m nông - lâm - h i s n (nh cà-phê, g o, h t tiêu...). Nông nghi p, ệ ả ả nông thôn còn gi ữ li u cho phát tri n công nghi p - d ch v . ể ệ ệ ấ ư ủ ạ ệ ụ ệ ị
ừ ổ
ớ t Nam trong th i gian v a qua đã có nhi u đ i m i, ệ ả ề ấ ế ẩ
B m t nông thôn Vi ờ ộ ặ ẩ t ch b thi u ăn, ph i nh p kh u g o, đ n nay đã và đang xu t kh u ậ ế ừ ỗ ị ạ i (sau Thái Lan). Tuy nhiên, v n còn đó g o đ ng th hai trên th gi ế ớ ứ ạ ứ ẫ
ẫ ề ư
ố ự ạ ẳ ữ ệ
ẩ ả
ấ ấ ấ toàn xã h i); s n ph m nông nghi p l ệ ạ ứ ư ộ
ữ i pháp h u ả cho khu v c này v n th p (chi m 11% - ế ẫ i ch y u thiên ủ ế ng, giá thành nông s n còn ả ng nông ấ ả ượ ả
ừ ặ
ồ ả
l ụ ướ ệ
ữ ộ ộ ủ ạ ậ
ể ộ ộ c c i thi n, đ i s ng, xã h i ờ ố
ệ ạ ể ặ ồ
ự ế ự ự ẫ ạ ị
ữ ụ ế ớ ố
i (WB) (năm 2003) h s chênh l ch gi a thành th và nông thôn còn là ố ệ ủ ệ ố ữ ệ ớ ị
nh ng h n ch , y u kém, mà nhi u năm nay v n ch a có gi ế ế hi u. Ch ng h n, v n đ u t ầ ư ạ 12% t ng đ u t ộ ầ ư ổ ng, ch ch a nâng cao v ch t l v s l ề ấ ượ ề ố ượ cao, năng su t lao đ ng và hi u qu s n xu t còn th p; s n l ả ả ệ ấ s n tuy tăng nh ng chi phí đ u vào v n tăng cao (chi phí cho s n xu t 1ha ầ ẫ ả ư lúa tăng t 1 tri u đ n 1,5 tri u đ ng), trong khi giá các m t hàng nông ệ ế ệ i gi m. Trong khi đó, các chính sách và bi n s n trên th tr ệ ng qu c t ố ế ạ ị ườ ả c đã áp d ng cho phát tri n nông nghi p nh ng năm g n pháp mà Nhà n ầ c đ t phá m nh. Trình đ dân trí c a m t b ph n nông đây ch a t o b ư ạ ướ ộ dân (nh t là vùng sâu, vùng xa) ch a đ ư ượ ả ấ nông thôn m c dù có s chuy n bi n song ch a m nh và không đ ng đ u. ề ế ư Tình tr ng đó d n đ n s chênh l ch gi a khu v c thành th và nông thôn ệ ngày càng l n. Theo s li u c a T ng c c Th ng kê và Ngân hàng th ổ gi 3,65 l n.ầ
c trên th gi ệ ữ ướ ừ
ế ớ ể các n ố ự ề
ụ ạ ơ
ệ c. ư Thêm n a, kinh nghi m t i và trong khu v c (nh Xin-ga-po, Thái Lan, Trung Qu c, Th y Đi n, Tây Ban Nha...) đ u cho th y bài h c: công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn là c ệ ệ ấ s đ chuy n d ch c c u, phát tri n kinh t ể ơ ấ ở ể đ t n ế ấ ướ ọ ể ị
N i dung công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn là gì? ạ ệ ệ ệ ộ
ế ẽ ị
ạ ấ ể ề ạ ệ
đó, làm thay đ i c c u kinh t ế ế ấ ế
ổ ơ ấ ụ ỷ ọ ể ị
ệ ệ ệ ệ ạ
Ti p t c khuy n khích phát tri n m nh thêm du l ch s giúp cho nông thôn ế ụ ạ i quy t hàng lo t v n đ : t o công ăn vi c làm, nâng cao dân trí, phát gi ả và lao tri n k t c u h t ng nông thôn, t ạ ầ ể ừ ng tăng t đ ng trong nông thôn theo h tr ng d ch v , phát tri n nông ộ ướ ạ thôn văn minh, hi n đ i, phù h p v i s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i ớ ự ợ hóa đ t n c. ấ ướ
ả ả ả Đ i h i Đ ng l n th VIII Đ ng ta đã quy t đ nh và ch đ o ph i
ừ ạ ộ ọ ế ị ệ
ạ ứ ệ ộ ệ ế ặ
ủ
ả ạ ỉ ệ
Ngay t ầ ỉ ạ ứ luôn luôn coi tr ng và đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông ẩ ạ nghi p, nông thôn. Đ c bi t, Ngh quy t H i ngh l n th năm Ban Ch p ấ ị ệ ị ầ ng Đ ng khóa IX ch rõ n i dung t ng quát c a công hành Trung ổ ộ ươ nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn ạ c ta giai đo n n ở ướ ệ ệ 2001 - 2010 là (2):
nông nghi p theo h ể
- Là quá trình chuy n d ch kinh t ị hóa l n, g n v i công nghi p ch bi n và th tr ớ ế ế ế ệ ị ườ ng s n xu t hàng ấ ả ướ ng; th c hi n c khí ệ ơ ự ệ ắ ớ
ủ ợ ự
i hóa, ng d ng các thành t u khoa h c đ a vào ệ ọ ư ứ ạ ng, hi u qu và s c c nh ả ứ ấ
ụ ấ ượ ng. hóa, hi n đ i hóa, th y l ạ s n xu t nh m nâng cao năng su t, ch t l ằ ả tranh c a nông s n hàng hóa trên th tr ị ườ ệ ấ ủ ả
ị ể ế ơ ấ
ẩ ng tăng nhanh t ướ ị ệ
ẩ
ự ch c l ụ ế ấ ổ ứ ạ ả ể ạ
ệ ả ủ ấ ợ
- Chuy n d ch c c u kinh t theo h tr ng giá tr s n ị ả ỷ ọ ph m và lao đ ng các ngành công nghi p và d ch v , gi m d n t tr ng ầ ỷ ọ ộ ả s n ph m và lao đ ng nông nghi p, xây d ng k t c u h t ng kinh t - xã ệ ộ ả ế ạ ầ ự h i, quy ho ch và phát tri n nông thôn, t i s n xu t và xây d ng ấ ộ quan h s n xu t phù h p; xây d ng nông thôn dân ch , văn minh, không ng ng nâng cao đ i s ng v t ch t và văn hóa c a nông dân nông thôn. ờ ố ự ấ ủ ừ ậ
ả ạ ộ ệ
ệ ẫ ầ
ạ ẩ ọ
i, v n ấ T i Đ i h i X, Đ ng ta xác đ nh: "Hi n nay và trong nhi u năm t ớ ề ị ớ ệ t c đ c bi đ nông nghi p, nông dân và nông thôn v n có t m chi n l ế ượ ặ ề quan tr ng. Ph i luôn luôn coi tr ng đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i ạ ả ệ ệ ọ hóa nông nghi p, nông thôn"(3). ệ
ệ ự i, th c hi n công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn ệ
t Nam theo h ệ ể ệ ng hi n ệ ướ ệ
Tóm l ạ chính là t ng b đ i, xóa d n kho ng cách gi a thành th v i nông thôn. ạ ạ c đ phát tri n nông thôn Vi ướ ể ả ừ ầ ị ớ ữ