
Câu h i ôn t p nh p môn công ngh ph nỏ ậ ậ ệ ầ
m mề
Câu 1:
Đ xem xét m t d án tin h c có kh thi hay không thì c n ph ng pháp lu n đ đánh giá.ể ộ ự ọ ả ầ ươ ậ ể
V i gi thi t không yêu c u cài đ t đ c bi t nào c , ng d ng t nó ph i là nhân t c b n đớ ả ế ầ ặ ặ ệ ả ứ ụ ự ả ố ơ ả ể
quy t đ nh ph ng pháp lu n.ế ị ươ ậ
+ trong mt kinh doanh, các quy lu t c b n đ l a ch n ph ng pháp lu n nh m đánh giá sậ ơ ả ể ự ọ ươ ậ ằ ự
ph c t p c a ng d ng 1 cách t t nh t.ứ ạ ủ ứ ụ ố ấ
+ N u s ph c t p trong th t c, 1 pp h ng x lý là t t nh t.ế ự ứ ạ ủ ụ ướ ử ố ấ
+ N u s ph c t p trong liên k t d li u, 1 pp lu n h ng d li u là t t nh t.ế ự ứ ạ ế ữ ệ ậ ướ ữ ệ ố ấ
+ N u bài toán d dàng chia nh ra thành m t chu i các bài toán nh , m pp đ i t ng s là t tế ễ ỏ ộ ỗ ỏ ộ ố ượ ẽ ố
nh t.ấ
+ N u d án là nh m x lý trí tu nhân t o ho c bao g m suy di n, 1 pp lu n ng nghĩa là t tế ự ằ ử ệ ạ ặ ồ ễ ậ ữ ố
nh t.ấ
Câu 2:
* Ph n m m Rational rose:ầ ề
- Rational Rose là m t công c l p mô hình tr c quan m nh tr giúp b n phân tích và thi t k cácộ ụ ậ ự ạ ợ ạ ế ế
h th ng ph n m m h ng đ i t ng. Nó đ c dùng đ l p mô hình h th ng tr c khi b n vi tệ ố ầ ề ướ ố ượ ượ ể ậ ệ ố ướ ạ ế
mã (code). Dùng mô hình, b n có th b t k p nh ng thi u sót v thi t k , trong khi vi c ch nh s aạ ể ắ ị ữ ế ề ế ế ệ ỉ ử
chúng v n ch a t n kém. − Mô hình Rose là b c tranh v m t h th ng t nhi u góc nhìn khácẫ ư ố ứ ề ộ ệ ố ừ ề
nhau. Nó bao g m t t c các s đ UML, các actor, các use case, các đ i t ng, các l p, các thànhồ ấ ả ơ ồ ố ượ ớ
ph n… Nó mô t chi ti t n i dung mà h th ng s g p và cách nó s làm vi c.ầ ả ế ộ ệ ố ẽ ộ ẽ ệ
Câu 3:
Mô t mô hình 3 t ng c a công ngh ph n m m:ả ầ ủ ệ ầ ề
Mô hình 3 t ng hay còn g i là mô hình 3-tiers: là m t ki n trúc ki u ầ ọ ộ ế ể client/server mà trong đó giao
di n ng i dùng (UI-user interface), các quy t c x lý(BR-business rule hay BL-business logic), vàệ ườ ắ ử
vi c l u tr d li u đ c phát tri n nh nh ng module đ c l p, và h u h t là đ c duy trì trên cácệ ư ữ ữ ệ ượ ể ư ữ ộ ậ ầ ế ượ
n n t ng đ c l p, và mô hình 3 t ng (3-tiers) đ c coi là m t ki n trúc ph n m m và là m t m uề ả ộ ậ ầ ượ ộ ế ầ ề ộ ẫ
thi t k .ế ế
Nh v y, ta có th mô hình này phân tách ng d ng ra làm 3 module riêng bi t, bao g m:ư ậ ể ứ ụ ệ ồ
- T ng Presentation: ầt ng này làm nhi m v giao ti p v i ng i dùng cu i đ thu th p d li u vàầ ệ ụ ế ớ ườ ố ể ậ ữ ệ
hi n th k t qu /d li u thông qua các thành ph n trong giao di n ng i s d ng. t ng này s sể ị ế ả ữ ệ ầ ệ ườ ử ụ ầ ẽ ử
d ng các d ch v do l p Business Logic cung c p. Trong .NET thì b n có th dùngụ ị ụ ớ ấ ạ ể Windows
Forms, ASP.NET hay Mobile Forms đ hi n th c t ng này. Trong l p này có 2 thành ph n chínhể ệ ự ầ ớ ầ
là User Interface Components và User Interface Process Components.
- T ng Business Logic: ầt ng này th c hi n các nghi p v chính c a h th ng, s d ng các d ch vầ ự ệ ệ ụ ủ ệ ố ử ụ ị ụ
do t ng Data Accessầ cung c p, và cung c p các d ch v cho t ngấ ấ ị ụ ầ Presentation. T ng này cũng có thầ ể
s d ng các d ch v c a các nhà cung c p th 3 (3rd parties) đ th c hi n công vi c c a mình(víử ụ ị ụ ủ ấ ứ ể ự ệ ệ ủ

d nh s d ng d ch v c a các c ng thanh tóan tr c tuy n nh VeriSign, Paypal…). Trong l p nàyụ ư ử ụ ị ụ ủ ổ ự ế ư ớ
có các thành ph n chính làầ Business Components, Business Entities và Service Interface.
- T ng Data: ầT ng này th c hi n các nghi p v liên quan đ n l u tr và truy xu t d li u c a ngầ ự ệ ệ ụ ế ư ữ ấ ữ ệ ủ ứ
d ng. Th ng t ng này s s d ng các d ch v c a các h qu n tr c s d li u nh SQL Server,ụ ườ ầ ẽ ử ụ ị ụ ủ ệ ả ị ơ ở ữ ệ ư
Oracle,… đ th c hi n nhi m v c a mình. Trong t ng này có các thành ph n chính làể ự ệ ệ ụ ủ ầ ầ Data Access
Logic, Data Sources, Servive Agents).
3-tiers là m t ki n trúc ph n m m, có nghĩa là b n có th dùng nó đ xây d ng nên b khung t ngộ ế ầ ề ạ ể ể ự ộ ổ
th c a ng d ng. Tuy nhiên b n c n chú ý nh ng u và nh c đi m sau đây đ áp d ng nó m tể ủ ứ ụ ạ ầ ữ ư ượ ể ể ụ ộ
cách đúng đ n.ắ
u đi m:Ư ể
- D dàng m r ng, thay đ i quy mô c a h th ng: Khi c n t i l n, ng i qu n tr có th d dàngễ ở ộ ổ ủ ệ ố ầ ả ớ ườ ả ị ể ễ
thêm các máy ch vào nhóm, ho c l y b t ra trong tr ng h p ng c l i.ủ ặ ấ ớ ườ ợ ượ ạ
Nh c đi m:ượ ể
- Vi c truy n d li u gi a các t ng s ch m h n vì ph i truy n gi a các ti n trình khác nhauệ ề ữ ệ ữ ầ ẽ ậ ơ ả ề ữ ế
(IPC), d li u c n ph i đ c đóng gói -> truy n đi -> m gói tr c khi có th dùng đ c.ữ ệ ầ ả ượ ề ở ướ ể ượ
- Vi c phát tri n ng d ng ph c t p h n.ệ ể ứ ụ ứ ạ ơ
Trong 3-tiers, quá trình đi theo chi u d c, b t đ u t Presentation, sang BL, r i t i Data, và t Data,ề ọ ắ ầ ừ ồ ớ ừ
ch y ng c l i BL r i quay ra l i Presentation.ạ ượ ạ ồ ạ
Câu 4:
*Mô t mô hình đài phun n c:ả ướ
- Đây là mô hình c a cách ti p c n h ng đ i t ng, h th ng đ c xem là m t h th ng cácủ ế ậ ướ ố ượ ệ ố ượ ộ ệ ố
th c th tác đ ng qua l i đ đ t đ c m c đích nào đó. Mô hình này t ng ng v i mô hình thácự ể ộ ạ ể ạ ượ ụ ươ ứ ớ
n c trong cách ti p c n h ng th t c trên. đây ta th y trong có nh ng ph n l p và giaoướ ế ậ ướ ủ ụ ở Ở ấ ữ ầ ặ
nhau gi a các b c phân tích, thi t k và cài đ t.ữ ướ ế ế ặ

Các đi m chính c a mô hình đ c tóm t t nh sau(h c v )ể ủ ượ ắ ư ọ ở
*Mô hình phát tri n d a trên thành ph n:ể ự ầ
Xu t phát t quan đi m: “Buy do not build”, t t ng c a phát tri n d a trên thành ph n là l p rápấ ừ ể ư ưở ủ ể ự ầ ắ
h th ng d a trên nh ng thành ph n đã có. Do v y, ki n trúc ph n m m c a h th ng d a vàoệ ố ự ữ ầ ậ ế ầ ề ủ ệ ố ự
ki n trúc ph n m m c a các thành ph n ph n m m tiêu chu n nên h th ng đ t ch t l ng caoế ầ ề ủ ầ ầ ề ẩ ệ ố ạ ấ ượ
h n.ơ
Ph ng pháp phát tri n thành ph n d a trên thành ph n t ng t nh ph ng pháp phát tri nươ ể ầ ự ầ ươ ự ư ươ ể
h ng đ i t ng. Ho t đ ng công ngh b t đ u v i s ch ra các l p tham d đ phát tri n hướ ố ượ ạ ộ ệ ắ ầ ớ ự ỉ ớ ự ể ể ệ
th ng.ố
Thành ph n ph n m m đ c s d ng l i có đ chính xác cao và có th nói là không ch a l i.ầ ầ ề ượ ử ụ ạ ộ ể ứ ỗ
Khi nh ng thành ph n s d ng lai đ c ng d ng thông qua ti n trình ph n m m, chúng ta t n ítữ ầ ử ụ ượ ứ ụ ế ầ ề ố
th i gian đ t o ra k ho ch, mô hình, tài li u, mã và d li u mà chúng ta c n thi t đ t o ra hờ ể ạ ế ạ ệ ữ ệ ầ ế ể ạ ệ
th ng. Thêm vào, ch c năng cùng m c đ c phân ph i cho ng i s d ng v i đ u vào ít công s cố ứ ứ ượ ố ườ ử ụ ớ ầ ứ
h n, hi u su t ph n m m đ c c i thi n.ơ ệ ấ ầ ề ượ ả ệ
Câu 5: Tính toàn v n c a tiêu chu n ph n m m:ẹ ủ ẩ ầ ề
S n ph m ph n m m có tính toàn v n khi nó:ả ẩ ầ ề ẹ
-Có c ch thâm nh p b t h p pháp vào ph n m m hay d li u và ngăn ng a vi c phát sinhơ ế ậ ấ ợ ầ ề ữ ệ ừ ệ
ra nh ng đ i t ng (d li u, đ n th …) sai wy cách ho c mâu thu n v i các đ i t ng s nữ ố ượ ữ ệ ơ ể ặ ẫ ớ ố ượ ẵ
có.
-Không gây ra nh p nh ng trong thao tác, đ m b o nh t quán v cú pháp.ậ ằ ả ả ấ ề
-Có c ch ph c h i l i toàn b ho c m t ph n nh ng đ i t ng thu c toàn b ho c m tơ ế ụ ồ ạ ộ ặ ộ ầ ữ ố ượ ộ ộ ặ ộ
ph n nh ng đ i t ng thu c di n qu n lý c a s n ph m trong tr ng h p có s c nhầ ữ ố ượ ộ ệ ả ủ ả ẩ ườ ợ ự ố ư
h ng máy, m t đi n đ t ng t.ỏ ấ ệ ộ ộ
Câu 6:
Khác nhau:
Đ c t phi hình th cặ ả ứ Đ c t hình th cặ ả ứ
-Là đ c t s d ng ngôn ng t nhiênặ ả ử ụ ữ ự
-Không ch t ch .ặ ẽ
-Đ c nhi u ng i bi t và đ trao đ iượ ề ườ ế ể ổ
z i nhau làm chính xác các đi m ch aớ ể ư
rõ, ch a th ng nh t gi a các bên phátư ố ấ ữ
tri n h th ng.ể ệ ố
-Chi phí th p h n đ c t hình th c.ấ ơ ặ ả ứ
-Không thu n ti n cho các thi t k viênậ ệ ế ế
ho c các h p đ ng gi a khách hàng vàặ ợ ồ ữ
cán b phát tri n h th ng.ộ ể ệ ố
-Là đ c t mà đó các t ng , cú pháp,ặ ả ở ừ ữ
ng nghĩa đ c đ nh nghĩa hình th cữ ượ ị ứ
d a vào toán h c.ự ọ
-Ch t ch .ặ ẽ
-Đ c coi là m t ph n c a ho t đ ngượ ộ ầ ủ ạ ộ
đ c t ph n m m.ặ ả ầ ề
-Cho th y đ c b n ch t bên trong c aấ ượ ả ấ ủ
các yêu c u.-> cách t t đ gi m các l i,ầ ố ể ả ỗ
các thi u sót có th x y ra, giúp côngế ể ả
vi c thi t k đ c thu n l i.ệ ế ế ượ ậ ợ
-Khách hàng không thích đ c t toán h cặ ả ọ
-Chi phí cao h n các đ c ta khácơ ặ
-Tính ch c ch n và đ y đ c a hắ ắ ầ ủ ủ ệ
th ng do d a vào các công c toán h cố ự ụ ọ
khi phân tích.

-Gi ng nhau: đ u là đ c t yêu c u. Các đ c t này th ng bi u di n cùng v i các mô hìnhố ề ặ ả ầ ặ ả ườ ể ễ ớ
h th ng đ c phát tri n trong quá trình phân tích yêu c uệ ố ượ ể ầ
Câu 7:
K thu t đ thu th p d li u nào mà thu n l i cho ng i thu th p d li uỹ ậ ể ậ ữ ệ ậ ợ ườ ậ ữ ệ có 1 k thu t. Đó làỹ ậ
k thu t h p nhóm.ỹ ậ ọ
Gi i thjx: ả
-H p nhóm phù h p v i m i ki u d li u do đó đ c th ng xuyên use.ọ ợ ớ ọ ể ữ ệ ượ ườ
-H p nhóm có th v a b sung v a thay th Ph ng v n. Nó b sung ph ng v n b ng cáchọ ể ừ ổ ừ ế ỏ ấ ổ ỏ ấ ằ
cho phép nhóm ktra l i kwa ph ng v n cá nhân. Nó thay th cho ph ng v n b ng cách cungạ ỏ ấ ể ỏ ấ ằ
c p 1 di n đàn cho ng use cùng tìm ra các đòi h i và các ng d ng.ấ ễ ỏ ứ ụ
-H p nhóm có th t o ra quy t đ nh, nh n đ c c thông tin t ng h p và chi ti t, là ph ngọ ể ạ ế ị ậ ượ ả ổ ợ ế ươ
pháp t t cho các yêu c u bên ngoài, t p h p đ c nhi u ng i dùng lwan.ố ầ ậ ợ ượ ề ườ
-H p nhóm v n có h n ch đó là có th làm lãng phí time. Nói chung nên h p nhóm ít. T 1-ọ ấ ạ ế ể ọ ừ
5 ng i, không m i nh ng ng k thjx h p tránh làm lãng phí time.ườ ờ ư ợ
Câu 8: Đ ph c t p c m nh n c a v n đ t h p p và q là l n h n đ ph c t p c m nh nộ ứ ạ ả ậ ủ ấ ề ổ ợ ớ ơ ộ ứ ạ ả ậ
đ c khi tách bi t t ng v n đ p và q đ xem xét vì:ượ ệ ừ ấ ề ể
-Ph n m m đ c chia thành các ph n có tên riêng bi t và đ nh đ a ch đ c, g i là cácầ ề ượ ầ ệ ị ị ỉ ượ ọ
module. G i C(x) là hàm xác đ nh đ ph c t p c m nh n đ c c a v n đ x, và E(x) là hàmọ ị ộ ứ ạ ả ậ ượ ủ ấ ề
xác đ nh n l c c n có đ gi i quy t v n đ x. V i 2 v n đ p, q ta có:ị ổ ự ầ ể ả ế ấ ề ớ ấ ề
+ N u C(p)>C(q) thì t ng quát suy ra E(p)>E(q) vì ph i m t nhi u n l c h n đ gi i quy tế ổ ả ấ ề ổ ự ơ ể ả ế
v n đ khó h n.ấ ề ơ
+ M t đ c tr ng đ c ch wa th c nghi m là: C(p+q)>C(p)+C(q)ộ ặ ư ượ ỉ ự ệ
Nh th đ c m nh n of v n đ t h p p và q là l n h n đ ph c t p nh n đ c khi táchư ế ộ ả ậ ấ ề ổ ợ ớ ơ ộ ứ ạ ậ ượ
bi t t ng v n đ p và q đ xem xét.ệ ừ ấ ề ể
-K t h p ta có E(p+q)>E(p)+E(q). Đi u này d n đ n k t lu n chia đ tr cho vi c đ gi iế ợ ề ẫ ế ế ậ ể ị ệ ể ả
quy t các v n đ ph c t p.ế ấ ề ứ ạ
Câu 9: S ựkhác nhau gi a thi t k h ng ch c năng và thi t k h ng đ i t ngữ ế ế ướ ứ ế ế ướ ố ượ
Thi t k h ng ch c năngế ế ướ ứ Thi t k h ng đ i t ngế ế ướ ố ượ
-Là 1 cách ti p c n thi t k ph n m mế ậ ế ế ầ ề
trong đó b n thi t k đ c phân gi iả ế ế ượ ả
thành 1 b các đ n th tác đ ng l nộ ơ ể ộ ẫ
nhau, là 1 đ n th có 1 ch c năng xácơ ể ứ
đ nh rõ ràng. Các ch c năng có các tr ngị ứ ạ
thái c c b , chia s tr ng thái h th ng.ụ ộ ẻ ạ ệ ố
-Chi n l c thi t k ch c năng d a trênế ượ ế ế ứ ự
phân gi i h th ng thành 1 b các ch cả ệ ố ộ ứ
năng có t ng tác nhau v i tr ng tháiươ ớ ạ
h th ng t p trung dùng chung cho cácệ ố ậ
ch c năng đó.ứ
-D a tr n vi c che d u thông tin. Cácự ế ệ ấ
đ i t ng này có 1 tr ng thái đ c cheố ượ ạ ượ
d u và các phép toán trên các tr ng tháiấ ạ
đó. Thi t k bi u th các d ch v đ cế ế ể ị ị ụ ượ
yêu c u và đ c cung c p b i các đ iầ ượ ấ ở ố
t ng có t ng tác v i nó.ượ ươ ớ
-Các đ i t ng liên l c v i nhau b ngố ượ ạ ớ ằ
cách trao đ i thông báo ch không ph iổ ứ ả
b ng cách dùng bi n chung.ằ ế
-Có tính đóng gói và k th a.ế ừ
-Có th tái s d ng các đ i t ng đãể ử ụ ố ượ

-Thi t k h ng ch c năng g n v i cácế ế ướ ứ ắ ớ
chi ti t c a m t thu t toán c a ch cế ủ ộ ậ ủ ứ
năng đó, thông tin tr ng thái k b cheạ ị
d u.ấ
-Khó có th dùng l i các đ i t ng thi tể ạ ố ượ ế
kế
-Chi phí s a ch a l i l n, tính m c aử ữ ỗ ớ ở ủ
h th ng th pệ ố ấ
đ c thi t k trong các b n thi t kượ ế ế ả ế ế
tr c.ướ
-Vì có đ i t ng có tính th a k đ c l pố ượ ừ ế ộ ậ
nên gi m chi phí và d b o trì, hả ễ ả ệ
th ng có tính m cao h n.ố ở ơ
-Có th xd h th ng l n và ph c t p.ể ệ ố ớ ứ ạ
Câu 10: Mô t h ng d n thi t k giao di n:ả ướ ẫ ế ế ệ
•H ng d n v t ng tác chung: giao di n ph i.ướ ẫ ề ươ ệ ả
-Nh t quánấ
-Cho thông tin ph n h i có nghĩa.ả ồ
-Yêu c u ki m ch ng m i hành đ ng phá h y không t m th ng.ầ ể ứ ọ ộ ủ ầ ườ
-Cho phép d dàng l n ng c nhi u hành đ ng.ễ ầ ượ ề ộ
-Tìm ki m tính hi u qu trong đ i tho i, v n đ ng và ý nghĩa, dung th cho sai l m.ế ệ ả ố ạ ậ ộ ứ ầ
-Phân lo i các ho t đ ng theo ch c năng và t ch c màn hình hài hòa theo vùng.ạ ạ ộ ứ ổ ứ
-Cung c p ti n nghi tr giúp làm ng c nh.ấ ệ ợ ữ ả
-Dùng các đ ng t đ n gi n hay các c m t ng n đ đ t tên ch l nh.ộ ừ ơ ả ụ ừ ắ ể ặ ỉ ệ
•H ng d n v hi n th thông tin:ướ ẫ ề ệ ị
-Ch hi n th thông tin lwan đ n ng c nh hi n t i.ỉ ể ị ế ữ ả ệ ạ
-Đ ng chôn vùi ng i dùng d i d li u, hãy dùng đ nh d ng trình bày cho phép h p thuừ ườ ướ ữ ệ ị ạ ấ
nhanh chóng thông tin.
-Dùng nhãn nh t quán, cách vi t t t chu n và màu s c d ki n tr c đ c.ấ ế ắ ẩ ắ ự ế ướ ượ
-Cho phép ng i dùng duy trì ng c nh tr c quan.ườ ữ ả ự
-Đ a ra các thông báo l i có nghĩa.ư ỗ
-Dùng ch hoa ch th ng, th t c p và g p nhóm văn b n đ tr giúp cho vi c hi u.ữ ữ ườ ụ ấ ộ ả ể ợ ệ ể
-Use c a s đ đóng khung các thông tin khác nhau.ử ổ ể
-Dùng cách hi n th “t ng t ” đ bi u di n thông tin d đ c h p th h n v i d ng bi uể ị ươ ự ể ể ễ ễ ượ ấ ụ ơ ớ ạ ể
di n này.ễ
-Xem xét vùng hi n th có s n trên màn hình và dùng nó 1 cách có hi u qu .ể ị ẵ ệ ả
•H ng d n v vào d li u:ướ ẫ ề ữ ệ
-T i thi u s hành đ ng đ a vào mà ng i use th c hi n.ố ể ố ộ ư ườ ự ệ
-Duy trì s nh t quán gi a hi n th thông tin và cái vào d li u.ự ấ ữ ệ ị ữ ệ
-Cho phép ng i dùng làm phù h p cái vào.ườ ợ
-T ng tác nên m m d o và hài hòa v i mode đ a vào a thix.ươ ề ẻ ớ ư ư
-Kh kích h p các l nh không phù h p hi n t i.ử ợ ệ ợ ệ ạ
-Đ cho ng i dùng ki m soát lu ng t ng tác.ể ườ ể ồ ươ
-Cung c p tr giúp cho m i hành đ ng đ a vào.ấ ợ ọ ộ ư
Câu 11:
Case có các lo i ICASE, Upper CASE và lower CASE. ICASE nghĩa là “Intergrated” CASE hay làạ
CASE tích h p, “Upper” nghĩa là công c ý t ng hay ch là thi t k logic, “Lower” nghĩa là côngợ ụ ưở ỉ ế ế
c ch h tr l p trình.ụ ỉ ỗ ợ ậ

