
1
I. Một đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn
Câu 9. Đâu là khái niệm quản trị bán hàng?
A. Là hoạt động quản trị của những người hoặc thuộc lực lượng bán hàng hoặc gồm những người hỗ trợ trực tiếp
cho lực lượng bán hàng.
B. Là quá trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, điều hành và kiểm soát hoạt động bán hàng của doanh nghiệp nhằm
thực hiện mục tiêu bán hàng đã được xác định.
C. Là hoạt động quản trị của những cá nhân thuộc đội ngũ bán hàng hoặc hỗ trợ trực tiếp cho đội ngũ bán hàng
D. Là quá trình bao gồm các hoạt động chính như xây dựng kế hoạch bán hàng, tổ chức triển khai bán hàng và kiểm
soát bán hàng nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
Câu 10. Tiến trình mua sắm của người tiêu dùng bao gồm:
A. Nhận biết vấn đề, tìm kiếm thông tin, đánh giá lựa chọn, quyết định mua hàng và hành động mua, phản ứng
sau mua.
B. Ý thức nhu cầu, tìm kiếm thông tin, đánh giá các phương án, quyết định mua và hành vi hậu mãi.
C. Nhận thức nhu cầu, nhu cầu được xúc tác, tìm hiểu, tìm kiếm thông tin, quyết định mua.
D. Nhận thức nhu cầu, tìm hiểu sản phẩm và những thông tin liên quan, so sánh các sản phẩm thuộc các nhãn hiệu
khác nhau, mua sản phẩm, đánh giá sản phẩm sau khi sử dụng
Câu 11: Có bao nhiêu nội dung cơ bản của quản trị bán hàng
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 12. Một trong những nội dung cơ bản của quản trị bán hàng:
A. Tổ chức mạng lưới bán hàng
B. Đánh giá các phương án
C. Tiếp xúc và chào hàng
D. Hành vi hậu mãi
Câu 13. Nguồn thông tin cá nhân bao gồm:
A. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, người quen
B. Quảng cáo, nhân viên bán hàng, đại lý, bao bì, triển lãm.
C. Các phương tiện thông tin đại chúng, các tổ chức nghiên cứu người tiêu dùng.
D. Sờ mó, nghiên cứu và sử dụng thử sản phẩm.
Câu 14. Quy trình mua hàng của khách hàng công nghiệp có mấy bước?
A. Bảy
B. Tám
C. Chín
D. Mười
Câu 15. Khách hàng công nghiệp được hiểu như thế nào?
A. Là các tổ chức có nhu cầu mua sắm cho các hoạt động và quá trình sản xuất của tổ chức
B. Là tập hợp những người hiện đang mua và những người sẽ mua một loại sản phẩm nhất định.
C. Là tập hợp các tổ chức có cùng nhu cầu hay mong muốn nhất định, có động lực thỏa mãn nhu cầu và có khả năng
giao dịch để thỏa mãn nhu cầu

2
D. Là những người tiêu dùng cuối cùng, người tiêu dùng có thể là một cá nhân, một hộ gia đình hoặc một nhóm
người
Câu 1. Phân loại theo quy mô bán hàng có mấy hình thức:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
F. 6
Câu 2. Hình thức bán lẻ là:
A. Hình thức bán hàng nói chung, thuờng nhằm thoả mãn nhu cầu kinh doanh hay tìm kiếm lợi nhuận của khách
hàng
B. Hình thức bán hàng trực tiếp cho nguời tiêu dùng cuối cùng nhằm thoả mãn nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
C. Hình thức bán hàng đuợc thực hiện qua giao dịch trực tiếp với khách hàng.
D. Hình thức bán hàng đuợc thực hiện qua hợp đồng ký kết giữa các bên.
E. Hình thức sử dụng điện thoại để bán hàng
F. Hình thức bán hàng qua nền tảng là Internet, thông qua quảng cáo và báo giá trên mạng
Câu 3. Thứ tự đúng các bước của quy trình bán hàng
A. Khám phá nhu cầu và đánh giá tiềm năng khách hàng - Chuẩn bị tiếp xúc với khách hàng - Tiếp xúc và chào
hàng - Kết thúc bán hàng - Theo dõi và chăm sóc khách hàng
B. Chuẩn bị tiếp xúc với khách hàng - Tiếp xúc và chào hàng - Kết thúc bán hàng - Khám phá nhu cầu và đánh giá
tiềm năng khách hàng - Theo dõi và chăm sóc khách hàng
C. Khám phá nhu cầu và đánh giá tiềm năng khách hàng - Chuẩn bị tiếp xúc với khách hàng - Tiếp xúc và chào hàng
- Theo dõi và chăm sóc khách hàng - Kết thúc bán hàng
D. Theo dõi và chăm sóc khách hàng - Khám phá nhu cầu và đánh giá tiềm năng khách hàng - Chuẩn bị tiếp xúc với
khách hàng - Tiếp xúc và chào hàng - Kết thúc bán hàng
E. Theo dõi và chăm sóc khách hàng - Chuẩn bị tiếp xúc với khách hàng - Tiếp xúc và chào hàng - Kết thúc bán
hàng - Khám phá nhu cầu và đánh giá tiềm năng khách hàng
F. Chuẩn bị tiếp xúc với khách hàng - Tiếp xúc và chào hàng - Kết thúc bán hàng - Khám phá nhu cầu và đánh giá
tiềm năng khách hàng - Theo dõi và chăm sóc khách hàng
Câu 4. Tiến trình mua sắm của người tiêu dùng trải qua mấy giai đoạn:
A. Bốn
B. Năm
C. Sáu
D. Bảy
E. Tám
F. Chín
Câu 5. Tùy thuộc vào mục đích và hiệu quả của quá trình luân chuyển hàng hóa mà có các hình thức bán hàng khác nhau,

3
người ta có thể phân loại hình thức bán hàng theo:
A. Theo quy mô bán hàng và cách thức bán hàng
B. Theo cách thức bán hàng và quy mô sở hữu
C. Theo phương thức bán hàng và đối tượng mua
D. Theo quy mô bán hàng và sự sở hữu hàng hóa
E. Theo hình thái của hàng hóa và đối tượng mua
F. Theo quy mô bán hàng và quy mô sở hữu
Câu 6. Bước thứ 3 trong quy trình bán hàng là?
A. Khám phá nhu cầu và đánh giá tiềm năng khách hàng
B. Tiếp xúc và chào hàng
C. Kết thúc bán hàng
D. Chăm sóc khách hàng
E. Chuẩn bị tiếp xúc với khách hàng
F. Theo dõi khách hàng
Câu 7. Đâu là nội dung cơ bản của quản trị bán hàng?
A. Kỹ thuật bán hàng
B. Xây dựng kế hoạch bán hàng
C. Tổ chức mạng lưới bán hàng
D. Các hoạt động hỗ trợ bán hàng
E. Tổ chức lực lượng bán hàng
F. Tất cả đều đúng
Câu 8. Đối tuợng mua hàng của hình thức bán trực tiếp là :
A. Các cá nhân với tính chất mua hàng để thoả mãn nhu cầu cá nhân hoặc hộ gia đình.
B. Các cá nhân hoặc tổ chức với tính chất mua hàng để tiêu dùng cá nhân hoặc phục vụ cho hoạt động của tổ chức
C. Các cửa hàng bán lẻ, nhà buôn trung gian đồng thời tính chất mua hàng là để bán lại kiếm lợi nhuận
D. Khách hàng gọi điện thoại đặt hàng hoặc đặt hàng trực tiếp trên mạng
E. Các cá nhân hoặc tổ chức với tính chất mua hàng thường mua để sản xuất hoặc bán lại, số lượng sản phẩm mỗi
lần mua thường nhiều
F. Các tổ chức hay cá nhân và tính chất mua hàng dùng để sản xuất, bán lại hoặc tiêu dung
Câu 9. Yếu tố ảnh hưởng đến quy trình quyết định mua?
A. Các kích thích từ nhà sản xuất
B. Sản phẩm
C. Giá bán
D. Tiếp thị, quảng cáo
E. Tác động từ đặc điểm của người mua
F. Tất cả đều đúng

4
Câu 10: Thị trường người tiêu dùng được hiểu như thế nào?
A. Thị trường người tiêu dùng bao gồm những khách hàng là những người tiêu dùng cuối cùng, người tiêu dùng có
thể là một cá nhân, một hộ gia đình hoặc một nhóm người.
B. Thị trường người tiêu dùng bao gồm tất cả các cá nhân, hộ tiêu dùng và các nhóm người hiện có và tiềm ẩn mua
sắm hàng hóa hoặc dịch vụ nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu cá nhân
C. Thị trường người tiêu dùng là nơi thực hiện các giao dịch mua bán, chuyển nhượng, trao đổi các loại hàng hoá,
dịch vụ, vốn, sức lao động và các nguồn lực khác trong nền kinh tế
D. Thị trường người tiêu dùng là tập hợp những người hiện đang mua và những người sẽ mua một loại sản phẩm
nhất định.
E. Thị trường người tiêu dùng là tập hợp những người mua và một ngành sản xuất là tập hợp những người bán.
F. Thị trường người tiêu dùng là nơi trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua để thỏa mãn nhu cầu
của bản thân, dựa vào số lượng và chất lượng của sản phẩm mà giá cả được hình thành.
Câu 11. Các nguồn thông tin của người tiêu dùng có thể chia thành:
A. cá nhân, tổ chức, công cộng, thí nghiệm
B. công cộng, thương mại, thí nghiệm, thực nghiệm
C. công cộng, thực nghiệm, tổ chức, công thương
D. cá nhân, thương mại, công cộng, thực nghiệm
E. thương mại, công thương, công cộng, thực nghiệm
F. thương mại, cá nhân, công thương, thí nghiệm
Câu 12. Bước thứ 7 trong quy trình mua hàng của khách hàng công nghiệp?
A. Nhận dạng nhu cầu
B. Tìm kiếm nhà cung ứng
C. Xác định các điều khoản mua hàng phụ
D. Đặt hàng
E. Xúc tiến các thủ tục hành chính
F. Đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp
Câu 13. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến quy trình quyết định mua đâu là yếu tố giúp các nhà sản xuất có thể bán sản
phẩm một cách nhanh nhất?
A. Các kích thích từ nhà sản xuất
B. Giá bán
C. Quan hệ xã hội
D. Tiếp thị, quảng cáo
E. Tâm lý
F. Nhận thức
Câu 14. Đâu là quy trình mua hàng của khách hàng công nghiệp?
A. Tìm kiếm nhà cung ứng
B. Xác định đặc điểm mua hàng
C. Đặt hàng
D. Giám sát và đánh giá quá trình thực hiện
E. Nhận dạng và phân tích các báo giá
F. Tất cả đều đúng

5
Câu 15. Câu nào sau đây không phải là nội dung cơ bản của quản trị bán hàng?
A. Kỹ thuật bán hàng
B. Xây dựng kế hoạch bán hàng
C. Chi phối hoạt động bán hàng
D. Tổ chức mạng lưới bán hàng
E. Các hoạt động hỗ trợ bán hàng
F. Tổ chức lực lượng bán hàng
III. Nhiều đáp án đúng và có 4 sự lựa chọn
Câu 1. Phân loại theo cách thức bán hàng có hình thức nào sau đây:
A. Bán hàng trực tiếp
B. Bán hàng gián tiếp
C. Bán hàng theo hợp đồng
D. Bán hàng không theo hợp đồng
Câu 2. Bán hàng là hoạt động :
A. Vừa liên quan đến người sản xuất , vừa liên quan đến người tiêu dùng
B. Vừa liên quan đến người bán, vừa liên quan đến người mua
C. Chỉ liên quan đến người mua
D. Chỉ liên quan đến người sản xuất
Câu 3. Đối tượng mua hàng qua điện thoại có thể là:
A. Các tổ chức hay cá nhân
B. Các cơ quan nhà nước
C. Tính chất mua hàng dùng để tiêu dùng cá nhân hoặc phục vụ hoạt động của tổ chức
D. Tính chất mua hàng dùng để sản xuất, bán lại hoặc tiêu dùng
Câu 4. Khác biệt về mua sắm của người tiêu dùng so với tổ chức:
A. Số lượng mua hàng lớn
B. Số lượng mua hàng thường là nhỏ lẻ
C. Thường mua bằng hình thức trực tiếp
D. Thường mua bằng các hợp đồng mua bán
Câu 5. Trong điều kiện nền kinh tế thị trường như hiện nay thì hoạt động bán hàng phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
A. Đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng cả về số lượng, chất lượng, chủng loại
B. Giá cả hàng hóa phải thấp, thường xuyên có chương trình giảm giá
C. Hoạt động bán hàng phải kích thích, gợi mở được nhu cầu của thị trường về hàng hoá
D. Chương trình quảng cáo phải rầm rộ, thu hút được khách hàng
Câu 6. Câu nào sau đây không có trong quy trình mua hàng của khách hàng công nghiệp?
A. Khám phá nhu cầu và đánh giá tiềm năng khách hàng@
B. Tiếp xúc và chào hàng @
C. Xác định đặc điểm mua hàng
D. Đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp