1
Bài kim tra
· Xin vui lòng làm bài kim tra này sau khi kết thúc tt c các chương trong cun sách
này.
· Kích chut vào nút "Bt đầu làm bài kim tra".
· Tr li tt c nhng câu tr li ca bn vào mu kim tra trênn hình.
· Sau khi mi câu hi đã kết thúc, nhp vào nút "Ghi kết qu" cui màn hìnhy.
· Mt ca s mi s xut hin. Sau khi nhp các thông tin cn thiết vào mu tr li
này, hãy in ra và np cho giáo viên.
2
Q-1
Các câu sau đây liên quan đến cu to ca b biến mô. Hãy chn câu đúng.
A.
Stato quay trơn nh nh v
òng bi.
B.
B biến mô dùng du động cơ làm môi ch
t.
C.
Chiu cong ca Bánh bơm và bánh tua-bin gi
ng nhau.
D.
Bánh tua-bin và bánh bơm đ
i din vi nhau.
Q-2
T các hình v dưới đây, hãy chn hình thích hp vi b truyn bánh răng hành tinh gim tc.
A.
Đầu vào c
a công sut: Bánh răng bao; Đầu ra ca công sut: Cn dn; Phn c định: bánh răng mt tri
B.
Đầu vào ca công sut: bánh răng mt tri, Đầu ra ca công sut: Bánh răng bao Ph
n c định: Cn dn
C.
Đầu vào ca công sut: Bánh răng bao và bánh răng mt tri; Đầu ra ca công sut: giá đỡ h
ành tinh
D.
Đầu vào: Cn dn; Đầu ra ca công su
t: bánh răng bao; Phn c định: bánh răng mt tri
Q-3
Các câu sau đây liên quan ti phanh kiu nhiu đĩa ướt. Hãy chn câu nào sau đây là đúng.
A.
Khi du có áp sut được x ra t xi lanh píttông thì piston tr
v v trí ban đầu ca nó nh lc li tâm.
B.
S lượng đĩa ma sát đĩa thép như nhau trong tt c các kiu xe nếu kiu hp s t động cũng nh
ư nhau.
C.
Có mt van mt chiu để hi du v mt cách trơn nh
.
D.
Khi thay đĩa ma sát bng mt đĩa mi, hãy ngâm nó vào ATF khong 15 phút hoc lâu h
ơn.
3
Q-4
Các câu sau đây liên quan đến khp mt chiu. Hãy chn câu đúng.
A.
Nếu khp mt chiu không hot động, thì phanh bng động cơ không th hot động đư
c.
B.
Du có áp sut đẩy pít tông đ
cho khp mt chiu hot động.
C.
Khp mt chiu được s dng để thc hin vic chuyn s
êm.
D.
Trong khp mt chiu, các đĩa ma sát và đĩa thép được b trí xen k
.
Q-5
Các câu sau đây liên quan ti chc năng ca tng van. Hãy chn câu đúng.
A.
Van chuy
n s to ra áp sut thu lc nh b biến mô.
B.
Van điu áp sơ c
p tác động để gim chn va đập khi chuyn s.
C.
Khi các tín hiu t ECU được phát ti các van chuyn s thì các van đi
n t hot động.
D.
Bướm ga to ra áp sut thu lc thích hp vi góc m bàn đ
p ga.
Q-6
Các câu sau đây liên quan ti cu to và hot động ca các van đin t. Hãy chn câu Sai.
A.
Van đin t tuyến tính được s
dng để điu khin áp sut thu lc.
B.
Van đin t chuyn s m/ đóng đư
ng dn du bng các tín hiu t ECU.
C.
Van đin t tuyến tính điu khin áp sut thu lc theo tuyến tính tu thuc vào đi
n áp.
D.
Van đin t chuyn s đư
c s dng để điu khin chuyn s.
Q-7
Các câu sau đây liên quan ti vai trò ca van điu khin. Hãy chn câu đúng.
A.
Van điu khin đóng /m đư
ng dn du bng các tín hiu t ECU.
B.
Van điu hin đóng /m đường dn du tu thuc vào v
trí cn s.
C.
Van điu khin áp sut thu lc để làm cho vic chuyn s được
êm.
D.
Van điu khin điu chnh cho phù hp áp sut thu lc t bơm du
4
Q-8
Các câu sau đây liên quan ti thi đim chuyn s. Hãy chn câu đúng.
A.
Thm chí các xe có công tc chn chế độ lái thì phương thc định thi đim chuyn s vn ch là m
t.
B.
Khi tc độ xe như nhau, thì v trí s cũng như nhau bt k lượng m bư
m ga.
C.
Khi nh bàn đạp ga thì hp s không th lên s đư
c.
D.
Khi nhit độ nước làm mát động cơ thp, thì không th chuyn lên s O/D được
Q-9
Các câu sau đây liên quan ti điu khin ca khoá biến mô. Hãy chn câu đúng.
A.
ECU hu s khoá biến mô để ci thin tiêu hao nhiên li
u.
B.
Khi cn s dãy “L”, thì khoá biến mô hot động nếu tc độ xe đạt đư
c tc độ quy định.
C.
Chc năng khoá biến mô b hu khi đạp bàn đ
p phanh.
D.
Khoá bi
ến mô s không hot động khi ECU điu khin chy xe t động hot động.