§iÖn 1
1
Bài kim tra
· Xin vui lòng làm bài kim tra này sau khi kết thúc tt c các chương trong cu
n sách
y.
· Kích chut vào nút "Bt đầu làm bài kim tra".
· Tr li tt c nhng câu tr li ca bn vào mu kim tra trên màn hình.
· Sau khi mi câu hi đã kết thúc, nhp vào nút "Ghi kết qu" cui màn hình này.
· Mt ca s mi s xut hin. Sau khi nhp các thông tin cn thiết vào mu tr li
y, hãy in ra và np cho giáo viên.
§iÖn 1
2
Q-1
Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến s c ca công tc t máy khi động là Sai.
A.
Nếu có h mch trong cun kéo, thì bánh răng dn động khi động không lao ra được.
B.
Nếu công tc chính tiếp xúc kém, thì tc độ quay ca máy khi động s gim.
C.
Thm trí nếu có h mch trong cun kéo, thì píttông vn b kéo ra nh cun gi.
D.
Nếu có h mch trong cun gi, thì bánh răng dn động khi động s nhy ra và thu vào, l
p đi lp li.
Q-2
Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến s hot động ca li hp khi động là Đúng.
A.
Trong khi quay khi động động cơ, các con lăn ca li hp khi động b khoá và truyn mô men ti trc then.
B.
Sau khi động cơ đã n máy, các con lăn ca li hp b trượt và truyn mô men xon ti trc then.
C.
Trong khi quay khi động động cơ, các con lăn li hp b trượt và truyn mô men xon ti trc then.
D.
Sau khi động cơ đã n máy, các con lăn ca li hp b khoá và truy
n mô men xon ti trc then.
Q-3
Các câu sau đây liên quan đến ca cơ cu vào khp/ nh khp ca loi máy khi động loi gim tc. Hãy chn
câu Đúng.
A.
Bánh răng dn động khi động và vành răng được ăn khp ch nh lc kéo ra ca công tc t.
B.
Bánh răng dn động khi động và vành răng được ăn khp ch nh lc kéo vào ca công tc t.
C.
Bánh răng dn động khi động và vành răng được ăn khp ch nh lc kéo ra ca công tc t và lc đẩy dc
trc được to ra t lc vòng ca then xon.
D.
Bánh răng dn động khi động và vành răng ăn khp và nh khp nh li hp khi động.
Q-4
Nhng câu sau đây liên quan đến vic kim tra đin áp. Hãy chn câu Đúng.
A.
Sđúng nếu kim tra thy đin áp cao hơn giá tr
qui định khi khoá đin v trí OFF.
B.
Sđúng nếu kim tra thy đin áp cao hơn giá tr
qui định khi khoá đin v trí ON.
C.
Sđúng nếu kim tra thy đin áp cao hơn giá tr
qui định khi khoá đin v trí START.
D.
Sđúng nếu đin áp kim tra thy đin áp cao hơn giá tr qui định khi động cơ đã n
máy.
§iÖn 1
3
Q-5
Các câu sau đây liên quan đến s thay đổi dòng kích t và dòng đin/đin áp ra ca máy phát xoay chiu, trong
điu kin được nêu ra dưới đây.
Hãy chn câu tr li Đúng.
Khi ch bt rađio, tc độ động cơ tăng t trng thái không ti ti 2000 vòng/phút. Trong trường hp, c qui được
np đây đin.
A.
Dòng kích t, dòng đin ra và đin áp ra tt c điu n định.
B.
Dòng kích t gim xung, nhưng dòng đin ra và đin áp ra n định.
C.
Dòng kích t, dòng đin ra và đin áp ra đều tăng.
D.
Dòng kích t tăng lên, nhưng dòng đin ra và đi
n áp ra n định.
Q-6
Nhng câu sau đây v s thay đổi dòng kích t, dòng đin/đin áp ra ca máy phát dưới điu kin được nêu ra
dưới đây.
Hãy chn câu tr li Đúng.
Cho động cơ chy tc độ 2,000 v/ph, bt đèn pha. Sau đó nh bàn đạp ga và để tc độ ca động cơ tr v
600 v/ph (trng thái không ti).
A.
Dòng kích t gim xung, dòng đin ra n định và đin áp ra gim xung.
B.
Dòng kích t, dòng đin ra và đin áp ra đều gim.
C.
Dòng kích t tăng lên, nhưng dòng đin ra và đin áp ra gim xung.
D.
Dòng kích t tăng lên, nhưng dòng đin ra và đi
n áp ra n định.
Q-7
Các câu sau đây liên quan đến vic điu chnh dòng đin do máy phát to ra và đặc tính ca máy phát. Hãy
chn câu tr li Đúng.
A.
Máy phát điu chnh cường độ dòng đin để duy trì đin áp cp cho các thiết b đin s dng trên xe và để cung
cp n định cường độ dòng đin theo lượng đin tiêu th.
B.
Trong máy phát đin, cường độ dòng đin ra tăng mt cách không có gii hn theo s tăng tc độ quay ca máy
phát.
C.
Dòng đin ra cc đại ca máy phát khi máy b nung nóng ln hơn khi máy lnh, thm trí ngay c khi tc độ ca
máy phát trong 2 trường hp là bng nhau.
D.
Máy phát điu chnh cường độ dòng đin bng cách làm cho tc độ nam châm (rôto) tăng lên hoc gim đi.
§iÖn 1
4
Q-8
Các câu sau đây liên quan đến chc năng và đặc tính ca các b phn trong máy phát đin. Hãy chn câu tr
li Đúng.
A.
Vì stato to ra nhiu nhit hơn (nóng hơn) so vi các b phn khác trong máy phát đin, nên dây d
n trong cun
dây được bc cht cách nhit.
B.
B chnh lưu thc hin chnh lưu na chu k dòng đin để chuyn dòng đin xoay chiu 3 pha thành dòng đin
mt chiu bng cách dùng 6 đit.
C.
Thm trí ngay c khi cường độ dòng đin đi vào rôto tăng lên, thì lc t ca rôto cũng không thay đổi.
D.
B điu áp IC có đặc tính nhit độ tc là tăng đin áp ra nhit độ cao và gi
m đin áp ra nhit độ thp để gi
cho c qui được np n định dù nhit độ thay đổi.
Q-9
Các câu sau đây liên quan đến vic kim tra h thng np. Hãy chn câu tr li Đúng.
A.
Kim tra chc năng được thc hin khi có s c sy ra trong h thng np để xác định xem nguyên nhân ca
s c c qui hay các chi tiết khác.
B.
Cn thiết phi tiến hành mt th không ti trong điu kin dòng đin ra cc đại 30A.
C.
Khi kết qu đo trong phép th không ti thp hơn giá tr qui định thì s c có th b điu áp IC.
D.
Khi thc hin vic th có ti nếu ti nh thì dòng đin ra có th không vượt quá giá tr qui định ngay c khi máy
phát xoay chiu bình thường vì vy cn phi tăng ti càng ln ti mc có th càng tt.
Q-10
Các câu sau đây liên quan đến các chc năng khác nhau ca h thng chiếu sáng. Hãy chn câu Sai.
A.
H thng cnh báo đèn hu thông báo cho lái xe biết có cháy bóng đèn ca đèn hu hay đèn phanh bng cách
bt sáng đèn ch báo.
B.
H thng đèn chy ban ngày bt sáng đèn pha và các đèn hu hoc các đèn pha ch khi công điu khin đen
v trí AUTO thm chí đang ban ngày.
C.
H thng điu khin góc độ chiếu sáng đèn pha điu chnh góc ca tia sáng đèn pha theo phương thng đứng
bng cách vn hành công tc điu chnh mc đèn pha.
D.
H thng chiếu sáng khi lên xe gi cho các đèn trong xe sáng lên mt thi gian nht định sau khi đóng các ca
xe.
Q-11
Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến ch báo đèn pha-chiếu xa’HI-Beam’ là Đúng?
A.
Ch báo đèn pha chiếu xa thông báo cho lái xe biết rng bóng đèn pha chiếu xa b cháy.
B.
Ch báo đèn pha chiếu xa được đặt bên trong công tc điu khin đèn.
C.
Ch báo đèn pha chiếu xa sang lên v trí nháy pha FLASH.
D.
Ch báo đèn pha chiếu xa không sang khi các đèn pha chiếu xa sáng lên.
§iÖn 1
5
Q-12
Hình v sau đậy ch ra các tín hiu tai các điu A và B khi bóng đèn phanh b cháy. Hãy chn câu Đúng.
A.
A"0", B"0"
B.
A"0", B
"1"
C.
A"1", B"0"
D.
A"1", B"1"
Q-13
Các câu sau đây nói v trng thái khi h thng t động tt đèn hot động. Hãy chn câu Đúng.
A.
Đèn t động tt đi khi ca ca ngư
i lái m, nếu tt khoá đin t v trí ON v v trí ACC hoc LOCK.
B.
Đèn s t động tt khi ca lái xe m, nếu khoá đin bt ON.
C.
Đèn t
động tt đi, nếu tt khoá đin t v trí ON v v trí ACC hoc LOCK.
D.
Đèn t động tt đi khi có mt ca khác ca ca người lái m, nếu tt khoá đin t v trí ON v v trí ACC hoc
LOCK.
Q-14
Các câu sau đây liên quan đến h thng đèn pha cao áp. Hãy chn câu Sai.
A.
Đin áp cao được đặt vào cc ca bóng đ
èn pha cao áp.
B.
Chc năng an toàn s tt đèn pha cao áp khi có s c đin áp ra do đứt mch hoc ngn mch.
C.
Phi hết sc cn thn khi làm vic vi bóng đèn pha cao áp vì bóng đèn pha cao áp rt r v so vi bóng đèn
halogen.
D.
ECU điu khin đèn được lp vào cm đ
èn pha.
Q-15
Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến cn gt nước là Sai?
A.
Gt nước có th nhìn thy mt phn gi là gt nước che kín bán phn và gt nước không nhìn thy b phn n
ào
ca nó được gi là gt nước che kín hoàn toàn.
B.
Sau khi chuyn thành gt nước che kín bán phn, cn gt nước có th được nâng lên. Điu này được gi là
khoá sau.
C.
Khi nhit độ thp, cn gt nước có th b đóng băng. Để ngăn nga hin tượng này, xe được trang b mt chc
năng t động làm cho gt nước chuyn ti chế độ di rng ca nó.
D.
Mt s xe có cu to để có th thay đổi bng tay gt nước che kín hoàn toàn thành gt nước che kín bán phn.