120 CÂU H I V TH T C H I QUAN VÀ CHÍNH SÁCH
QU N LÝ HÀNG HÓA XU T KH U, NH P KH U
I. TH T C H I QUAN
Câu h i 1: Ng i khai h i quan bao g m nh ng đi t ng nào? ườ ượ
Tr l i:
Ng i khai h i quan theo quy đnh t i Đi u 5 Ngh đnh 08/2015/NĐ-CP c a Chính ph baoườ
g m các đi t ng sau đây: ượ
1. Ch hàng hóa xu t kh u, nh p kh u. Tr ng h p ch hàng hóa là th ng nhân n c ngoài ườ ươ ướ
không hi n di n t i Vi t Nam thì ph i th c hi n th t c h i quan thông qua đi lý làm th
t c h i quan.
2. Ch ph ng ti n, ng i đi u khi n ph ng ti n v n t i xu t c nh, nh p c nh, quá c nh ươ ườ ươ
ho c ng i đc ch ph ng ti n v n t i xu t c nh, nh p c nh, quá c nh y quy n. ườ ượ ươ
3. Ng i đc ch hàng hóa y quy n trong tr ng h p hàng hóa là quà bi u, quà t ng c aườ ượ ườ ế
cá nhân; hành lý g i tr c, g i sau chuy n đi c a ng i xu t c nh, nh p c nh. ướ ế ườ
4. Ng i th c hi n d ch v quá c nh hàng hóa.ườ
5. Đi lý làm th t c h i quan.
6. Doanh nghi p cung ng d ch v b u chính qu c t , d ch v chuy n phát nhanh qu c t tr ư ế ế
tr ng h p ch hàng có yêu c u khác.ườ
Câu h i 2: Ng i khai h i quan, ng i n p thu có các quy n và nghĩa v gì? ư ườ ế
Tr l i:
Quy n và nghĩa v c a ng i khai h i quan đc quy đnh t i Đi u 8 Lu t H i quan, Đi u 2 ườ ượ
Thông t s 38/2015/TT-BTC:ư
1. Ng i khai h i quan có quy n:ườ
a) Đc c quan h i quan cung c p thông tin liên quan đn vi c khai h i quan đi v i hàngượ ơ ế
hóa, ph ng ti n v n t i, h ng d n làm th t c h i quan, ph bi n pháp lu t v h i quan.ươ ướ ế
b) Yêu c u c quan h i quan xác đnh tr c mã s , xu t x , tr giá h i quan đi v i hàng hóa ơ ướ
khi đã cung c p đy đ, chính xác thông tin cho c quan h i quan. ơ
c) Xem tr c hàng hóa, l y m u hàng hóa d i s giám sát c a công ch c h i quan tr cướ ướ ướ
khi khai h i quan đ b o đm vi c khai h i quan đc chính xác. ượ
d) Yêu c u c quan h i quan ki m tra l i th c t hàng hóa đã ki m tra, n u không đng ý ơ ế ế
v i quy t đnh c a c quan h i quan trong tr ng h p hàng hóa ch a đc thông quan. ế ơ ườ ư ượ
đ) S d ng h s h i quan đ thông quan hàng hóa, v n chuy n hàng hóa, th c hi n các th ơ
t c có liên quan v i các c quan khác theo quy đnh c a pháp lu t. ơ
e) Khi u n i, t cáo hành vi trái pháp lu t c a c quan h i quan, công ch c h i quan.ế ơ
g) Yêu c u b i th ng thi t h i do c quan h i quan, công ch c h i quan gây ra theo quy ườ ơ
đnh c a pháp lu t v trách nhi m b i th ng c a Nhà n c. ườ ướ
2. Ng i khai h i quan là ch hàng hóa, ch ph ng ti n v n t i có nghĩa v :ườ ươ
a) Khai h i quan và làm th t c h i quan theo quy đnh c a Lu t H i quan.
b) Cung c p đy đ, chính xác thông tin đ c quan h i quan th c hi n xác đnh tr c mã ơ ướ
s , xu t x , tr giá h i quan đi v i hàng hóa.
c) Ch u trách nhi m tr c pháp lu t v s xác th c c a n i dung đã khai và các ch ng t đã ư
n p, xu t trình; v s th ng nh t n i dung thông tin gi a h s l u t i doanh nghi p v i h ơ ư
s l u t i c quan h i quan.ơ ư ơ
d) Th c hi n quy t đnh và yêu c u c a c quan h i quan, công ch c h i quan trong vi c ế ơ
làm th t c h i quan, ki m tra, giám sát h i quan đi v i hàng hóa, ph ng ti n v n t i. ươ
đ) L u gi h s h i quan đi v i hàng hóa đã đc thông quan trong th i h n 05 năm k tư ơ ượ
ngày đăng ký t khai h i quan, tr tr ng h p pháp lu t có quy đnh khác; l u gi s sách, ườ ư
ch ng t k toán và các ch ng t khác có liên quan đn hàng hóa xu t kh u, nh p kh u đã ế ế
đc thông quan trong th i h n do pháp lu t quy đnh; xu t trình h s , cung c p thông tin,ượ ơ
ch ng t liên quan khi c quan h i quan yêu c u ki m tra theo quy đnh t i các đi u 32, 79 và ơ
80 c a Lu t H i quan.
Theo Đi u 2 Thông t s 38/2015/TT-BTC thì ngoài các quy n và nghĩa v theo quy đnh t i ư
Đi u 18 Lu t H i quan; Đi u 6, Đi u 7, Đi u 30 Lu t Qu n lý thu s 78/2006/QH11 đc ế ượ
s a đi, b sung t i kho n 3, kho n 4 Đi u 1 Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t
qu n lý thu s 21/2012/QH13; Đi u 5 Ngh đnh s 83/2013/NĐ-CP, ng i khai h i quan, ế ườ
ng i n p thu có trách nhi m trong vi c khai h i quan, khai b sung và s d ng hàng hóaườ ế
theo m c đích kê khai nh sau: ư
a) T kê khai đy đ, chính xác, trung th c các tiêu chí trên t khai h i quan và các ch ng t
ph i n p, ph i xu t trình theo quy đnh c a pháp lu t, các y u t làm căn c , liên quan đn ế ế
tính thu ho c mi n thu , xét mi n thu , xét gi m thu , xét hoàn thu , không thu thu xu tế ế ế ế ế ế
kh u, thu nh p kh u, thu tiêu th đc bi t, thu giá tr gia tăng, thu b o v môi tr ng ế ế ế ế ư
(tr vi c kê khai thu su t, s ti n thu ph i n p đi v i hàng hóa thu c đi t ng không ế ế ượ
ch u thu ). ế
b) T xác đnh, ch u trách nhi m tr c pháp lu t v vi c kê khai s ti n thu ph i n p; s ướ ế
ti n thu đc mi n thu , xét mi n thu , xét gi m thu , hoàn thu ho c không thu thu ế ượ ế ế ế ế ế
xu t kh u, thu nh p kh u, thu tiêu th đc bi t, thu giá tr gia tăng, thu b o v môi ế ế ế ế
tr ng theo đúng quy đnh c a pháp lu t; kê khai s ti n thu ph i n p trên gi y n p ti nườ ế
theo quy đnh c a B Tài chính v thu, n p thu và các kho n thu khác đi v i hàng hóa xu t ế
kh u, nh p kh u.
c) Đi v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u kê khai thu c đi t ng không ch u thu xu t ượ ế
kh u, thu nh p kh u, thu tiêu th đc bi t, thu giá tr gia tăng, thu b o v môi tr ng ế ế ế ế ư
ho c mi n thu , xét mi n thu xu t kh u, thu nh p kh u ho c áp d ng thu su t u đãi, ế ế ế ế ư
u đãi đc bi t, m c thu theo h n ng ch thu quan và đã đc x lý theo kê khai nh ng sauư ế ế ượ ư
đó có thay đi v đi t ng không ch u thu ho c m c đích đc mi n thu , xét mi n thu , ư ế ượ ế ế
áp d ng thu su t u đãi, u đãi đc bi t, m c thu theo h n ng ch thu quan; hang hoa la ế ư ư ế ế
nguyên li u, v t t nh p kh u đ s n xu t hàng hoá xu t kh u va hàng hóa t m nh p - tái ư
xu t chuyên tiêu thu nôi đia thì ng i n p thu ph i th c hi n khai h i quan đi v i hàng hóa # $ $ $ ườ ế
thay đi m c đích s d ng, chuy n tiêu th n i đa theo quy đnh t i Đi u 21 Thông t ư
38/2015/TT-BTC.
d) C ng i đi di n khi làm th t c h i quan và các th t c hành chính khác v i c quan ườ ơ
h i quan.
Đi v i các doanh nghi p hình thành sau khi t ch c l i th c hi n theo quy đnh t i Đi u 55
Lu t Qu n lý thu thì vi c k th a các quy n và hoàn thành nghĩa v n p thu đc th c ế ế ế ượ
hi n nh sau: ư
a) Doanh nghi p chuy n đi có trách nhi m k th a nghĩa v , quy n l i v thu ; các u đãi ế ế ư
v th t c h i quan và th t c n p thu hàng nh p kh u c a doanh nghi p cũ; ế
b) Doanh nghi p h p nh t, sáp nh p, b chia, b tách đc áp d ng th i h n n p thu 275 ượ ế
ngày đi v i hàng hóa là nguyên li u, v t t nh p kh u đ s n xu t hàng hóa xu t kh u theo ư
quy đnh t i Đi u 38 Ngh đnh s 83/2013/NĐ-CP và kho n 1 Đi u 42 Thông t này trong ư
tr ng h p:ườ
- Doanh nghi p đáp ng đ đi u ki n mà h p nh t, sáp nh p v i doanh nghi p cũng đáp
ng đ đi u ki n.
- Doanh nghi p m i đc hình thành t doanh nghi p b chia, doanh nghi p b tách mà doanh ượ
nghi p b chia, b tách đáp ng đ đi u ki n.
c) Doanh nghi p h p nh t, sáp nh p, b chia, b tách thu c các tr ng h p khác: C c tr ng ườ ưở
C c H i quan t nh, liên t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i t t là C c H i ươ
quan) n i doanh nghi p đóng tr s chính xem xét th c t đ quy t đnh vi c cho áp d ngơ ế ế
th i h n n p thu 275 ngày theo quy đnh t i Đi u 38 Ngh đnh s 83/2013/NĐ-CP và kho n ế
1 Đi u 42 Thông t 38/2015/TT-BTC. ư
Câu h i 3: Khi khai h i quan ng i khai h i quan ph i làm gì? ườ
Tr l i:
Khai h i quan đc quy đnh t i Đi u 29 Lu t H i quan, Đi u 25 Ngh đnh s 08/2015/NĐ- ượ
CP ngày 21/01/2015 c a Chính ph và Đi u 18 Thông t s 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 ư
c a B Tài chính.
Ng i khai h i quan ph i khai đy đ, chính xác, trung th c, rõ ràng các tiêu chí trên t khaiườ
h i quan; t tính đ xác đnh s thu , các kho n thu khác ph i n p ngân sách nhà n c và ế ướ
ch u trách nhi m tr c pháp lu t v các n i dung đã khai. ướ
Hi n nay, tr các tr ng h p khai gi y, khai h i quan đc th c hi n theo ph ng th c đi n ườ ượ ươ
t . Ng i khai h i quan đăng ký th c hi n th t c h i quan đi n t theo quy đnh c a B ườ
tr ng B Tài chính.ưở
Khi khai h i quan, ng i khai h i quan th c hi n các công vi c sau đây: ườ
a) T o thông tin khai t khai h i quan trên H th ng khai h i quan đi n t ;
b) G i t khai h i quan đn c quan H i quan thông qua H th ng x lý d li u đi n t h i ế ơ
quan;
c) Ti p nh n thông tin ph n h i và th c hi n theo h ng d n c a c quan H i quan.ế ướ ơ
Đi v i khai h i quan trên t khai h i quan gi y, ng i khai h i quan khai đy đ các tiêu ườ
chí trên t khai h i quan, ký tên, đóng d u (tr tr ng h p ng i khai h i quan là cá nhân) ườ ườ
trên t khai đ n p cho c quan h i quan. ơ
Câu h i 4: Tr ng h p nào ng i khai h i quan đc khai trên t khai h i quan gi y? ườ ườ ượ
Tr l i:
Theo quy đnh t i kho n 2 Đi u 25 Ngh đnh s 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 c a Chính
ph có 8 tr ng h p khai h i quan trên t khai h i quan gi y nh sau: ườ ư
1. Hàng hóa xu t kh u, nh p kh u c a c dân biên gi i. ư
2. Hàng hóa xu t kh u, nh p kh u v t đnh m c mi n thu c a ng i xu t c nh, nh p ượ ế ườ
c nh.
3. Hàng c u tr kh n c p, hàng vi n tr nhân đo.
4. Hàng quà bi u, quà t ng, tài s n di chuy n c a cá nhân.ế
5. Hàng hóa là ph ng ti n ch a hàng hóa quay vòng theo ph ng th c t m nh p - tái xu t,ươ ươ
t m xu t - tái nh p quy đnh t i Đi m a, Đi m b Kho n 1 Đi u 49 Ngh đnh này.
6. Hàng hóa t m nh p tái xu t, t m xu t tái nh p đ ph c v công vi c trong th i h n nh t
đnh trong tr ng h p mang theo khách xu t c nh, nh p c nh. ườ
7. Tr ng h p h th ng x lý d li u đi n t h i quan, h th ng khai h i quan đi n tườ
không th c hi n đc các giao d ch đi n t v i nhau mà nguyên nhân có th do m t ho c c ượ
hai h th ng ho c do nguyên nhân khác.
Tr ng h p h th ng x lý d li u đi n t h i quan không th c hi n đc th t c h i quanườ ượ
đi n t , c quan h i quan có trách nhi m thông báo trên trang thông tin đi n t h i quan ơ
ch m nh t 01 gi k t th i đi m không th c hi n đc các giao d ch đi n t . ượ
Câu h i 5: Th i h n khai và n p t khai đc th c hi n nh th nào? ượ ư ế
Tr l i:
Theo Đi u 25 Lu t H i quan, Kho n 8 Đi u 18 Thông t 38/2015/TT-BTC th i h n khai và ư
n p t khai đc quy đnh nh sau: ượ ư
1. Đi v i hàng hóa xu t kh u, vi c n p t khai h i quan đc th c hi n sau khi đã t p k t ượ ế
hàng hóa t i đa đi m do ng i khai h i quan thông báo và ch m nh t 04 gi tr c khi ườ ướ
ph ng ti n v n t i xu t c nh; đi v i hàng hóa xu t kh u g i b ng d ch v chuy n phátươ
nhanh thì ch m nh t là 02 gi tr c khi ph ng ti n v n t i xu t c nh. ướ ươ
2. Đi v i hàng hóa nh p kh u, vi c n p t khai h i quan đc th c hi n tr c ngày hàng ượ ướ
hóa đn c a kh u ho c trong th i h n 30 ngày k t ngày hàng hóa đn c a kh u.ế ế