MCQDLSCQ2018
TT Câu hi
1 Propranolol là mt thuc có chuyn hóa bước 1 qua gan. Mc độ thay đổi nng độ thuc gia
bnh nhân xơ gan và bnh nhân bình thường s th hin rõ nét hơn khi dùng propranolol đường
tiêm so vi khi dùng đường ung.
A. Đúng
B. Sai
2 Nhng thuc có h s chiết xut ti gan nh (EH<0,3), khi dùng vi mt thuc c chế hoc cm
ng enzym gan, s b thay đổi độ thanh thi qua gan rõ rt hơn so vi các thuc có h s chiết
xut ln (EH>0,7).
A. Đúng
B. Sai
3 bnh nhân suy gan, thi gian bán thi ca các thuc thi tr hu hết qua thn dng còn hot
tính b kéo dài đáng k.
A. Đúng
B. Sai
4 bnh nhân suy gan, thi gian bán thi ca các thuc chuyn hoá qua gan, thi tr hoàn toàn qua
thn dng không còn hot tính thay đổi không đáng k.
A. Đúng
B. Sai
5 Nên cho bnh nhân suy gim chc năng gan ưu tiên s dng nhng thuc có t l liên kết protein
cao và b kh hot mnh vòng tun hoàn đầu.
A. Sai
B. Đúng
6 Nên cho bnh nhân suy gim chc năng thn ưu tiên s dng nhng thuc chuyn hoá ch yếu
qua gan và thi tr qua thn dng không còn hot tính.
A. Đúng
B. Sai
7 Tt c các thuc chuyn hóa qua gan bng con đường liên hp glucuronic đều không b thay đổi
độ thanh thi khi s dng trên bnh nhân xơ gan.
A. Đúng
B. Sai
8 Tt c các thuc chuyn hóa qua gan, khi s dng trên bnh nhân xơ gan, cn được chnh liu da
trên thang Child-Pugh
A. Đúng
B. Sai
9 Chc năng thn có nh hưởng đến sinh kh dng ca thuc do làm tăng hp thu thuc.
A. Sai
B. Đúng
10 Khi s dng thuc trên bnh nhân xơ gan, cn ưu tiên các thuc có liên kết protein huyết tương
cao
A. Đúng
B. Sai
11 Các thuc có EH > 0,7 thường có đặc đim sau đây:
I. Có chuyn hóa bước 1 qua gan nh
II. Có nhiu tương tác thuc liên quan đến cm ng hoc c chế enzym
III. Có độ thanh thi ph thuc nhiu vào lưu lượng máu qua gan
A. Ch I đúng
B. Ch II đúng
C. Ch III đúng
D. II và III đúng
E. C 3 đáp án đều đúng
12 95% thuc A chuyn hóa qua gan thành cht chuyn hóa không hot tính, sau đó thi tr hoàn
toàn qua thn. Điu nào sau đây đúng:
I. Thuc có th s dng trên bnh nhân suy gan mà không cn chnh liu
II. Độ thanh thi ca thuc gn như không đổi khi dùng cho bnh nhân suy thn, chc năng gan
bình thường
III. Thi gian bán thi ca thuc s kéo dài rõ rt khi dùng cho bnh nhân suy thn
A. Ch I đúng
B. Ch II đúng
C. Ch III đúng
D. C I và III đúng
E. C I và II đúng
13 Thuc có EH< 0,3 thường có đặc đim sau đây:
I. Độ thanh thi qua gan ph thuc ch yếu vào độ thanh thi ni ti và t l thuc liên kết vi
protein huyết tương
II. D b thay đổi nng độ khi s dng cùng các thuc gây cm ng hoc c chế enzym gan
III. D b thay đổi nng độ khi s dng cùng các thuc có t l liên kết protein huyết tương rt ln
A. Ch I đúng
B. Ch II đúng
C. Ch III đúng
D. C II và III đúng
E. C I, II, III đúng
14 Các đặc tính nào ca thuc sau đây được ưu tiên khi s dng trên bnh nhân suy gan:
I. Thuc chuyn hóa qua gan và thi tr hoàn toàn qua thn
II. Thuc có chuyn hóa bước 1 ln
III. Thuc bài xut ch yếu qua thn dng còn nguyên hot tính
A. Ch I đúng
B. Ch III đúng
C. C I và II đúng
D. C II và III đúng
E. C I, II, III đúng
15 Độ thanh thi gan ph thuc vào
I. Lưu lượng máu qua gan
II. T l liên kết protein ca thuc
III. Hot tính ca enzym gan
A. Ch III đúng
B. I và III đúng
C. II và III đúng
D. I và II đúng
E. C I, II, III đúng
16 Các thuc có EH< 0,3 có các đặc đim:
I. Độ thanh thi qua gan ph thuc ch yếu vào lưu lượng máu qua gan
II. Độ thanh thi qua gan s thay đổi khi s dng cùng các thuc gây c chế h enzym chuyn
hóa thuc
III. Nhy cm vi các tương tác thuc liên quan đến liên kết protein huyết tương
A. Ch I đúng
B. Ch II đúng
C. Ch III đúng
D. C II và III đúng
E. C I,II,III đúng
17 Thi gian bán thi ca mt thuc bài xut gn như hoàn toàn qua thn dng còn nguyên hot
tính s:
I. Tăng khi dùng cho bnh nhân suy thn
II. Gim khi dùng cho người cao tui
III. Không b nh hưởng khi dùng cho bnh nhân viêm gan virus
A. Ch II đúng
B. Ch III đúng
C. C I và III đúng
D. C II và III đúng
E. C I,II,III đúng
18 Khi chnh liu cho bnh nhân suy thn, người ta cn quan tâm đến các thông s:
I. Độ thanh thi creatinin ca bnh nhân
II. Độ thanh thi creatinin người bình thường
III. T l thuc qua thn dng còn nguyên hot tính
A. Ch I đúng
B. Ch III đúng
C. C I và III đúng
D. C II và III đúng
E. C I, II, III đúng
19 Diazepam là thuc chuyn hóa ch yếu qua CYP P450, sau đó qua h liên hp glucuronic ri thi
ra ngoài qua nước tiu. Nhn định nào sau đây đúng:
I. Thi gian bán thi ca thuc tăng trên các bnh nhân xơ gan
II. Độ thanh thi thuc qua gan không đổi trên bnh nhân xơ gan
III. Thi gian thuc tn lưu trong cơ th s kéo dài khi s dng trên bnh nhân xơ gan
A. Ch I đúng
B. Ch II đúng
C. Ch III đúng
D. C I và III đúng
E. C II và III đúng
20 Morphin là thuc có EH > 0.7. Nhn định nào sau đây đúng
I. Độ thanh thi ca morphin s không đổi trên các bnh nhân có bnh lý v gan nhưng không
thay đổi lưu lượng máu qua gan
II. Độ thanh thi ca morphin thay đổi rõ rt khi dùng cùng các thuc có liên kết protein huyết
tương mnh
III. Độ thanh tha ca morphin thay đổi rõ rt khi dùng cùng các thuc c chế enzym gan
A. Ch I đúng
B. Ch II đúng
C. Ch III đúng
D. C I và III đúng
E. C I,II,III đúng
21 Theo định nghĩa ADR ca WHO năm 1972, phn ng bt li ca thuc là phn ng xut hin
mc liu :
A. Cao hơn liu thường dùng
B. Liu thường dùng
C. Thp hơn liu thường dùng
D. Bt k mc liu nào
22 Theo định nghĩa ADR ca WHO năm 1972, phn ng bt li ca thuc KHÔNG bao gm:
I. Dùng quá liu do vô tình
II. Các phn ng quá mn
III. Dùng sai thuc
A. Ch I đúng
B. I và II đúng
C. I và III đúng
D. II và III đúng
E. Tt c đều đúng
23 Nhng yếu t nào sau đây được đề cp đến trong h thng phân loi DoTS:
I. Thi gian t lúc s dng cho ti lúc xy ra ADR
II. Độ nhy cm ca bnh nhân
III. Đường dùng thuc
A. II
B. I và II
C. I và III
D. II và III
E. Tt c các la chn
24 ADR thuc typ Ađặc đim nào sau đây?
I. Có th tiên lượng được
II. Thường không ph thuc vào liu lượng ca thuc
III. Do tính không chn lc trên th th ca thuc
A. Ch I đúng
B. I và II đúng
C. I và III đúng
D. II và III đúng
E. Tt c đều đúng
25 ADR nào sau đây thuc typ A:
I. Paracetamol có th gây hoi t gan
II. Bnh nhân b chy máu do dùng thuc chng đông
III. Acid valproic gây quái thai người khi dùng cho ph n có thai
A. Ch II đúng
B. I và II đúng
C. I và III đúng
D. II và III đúng
E. Tt c đều đúng
26 ADR nào sau đây thuc typ A:
I. Bnh nhân b hi chng Steven Johnson sau khi dùng penicillin
II. Bnh nhân b h đường huyết do dùng thuc điu tr đái tháo đường
III. Bnh nhân b tăng nhãn áp do dùng dài ngày thuc nh mt có glucocorticoid
A. Ch III đúng
B. I và II đúng
C. I và III đúng
D. II và III đúng
E. Tt c đều đúng
27 ADR nào sau đây thuc typ B
I. Bnh nhân b ni mày đay do dùng amoxicillin
II. Bnh nhân b loét đường tiêu hóa do dùng aspirin
III. Phenytoin gây quái thai khi dùng cho ph n có thai
A. Ch III đúng
B. Ch I đúng
C. II và III đúng
D. I và II đúng
E. I và III đúng
28 Theo h thông phân loi theo typ m rng, tác dng gây ung thư t cung ca con gái bnh nhân
dùng diethylstilbestrol thuc typ nào:
A. Typ C
B. Typ D
C. Typ E
D. Typ F
29 Bnh nhân đang dùng thuc symvastatin 40mg, bnh nhân sau đó b bnh lao và phi điu tr vi
phác đồ có rifampicin. Biết rng rifampicin là tác nhân cm ng enzym CYP3A4 là enzym
chuyn hóa symvastatin ti gan. Bnh nhân có th gp ADR typ nào dưới đây?
A. Typ C
B. Typ D
C. Typ E
D. Typ F
30 Sau khi dùng thuc diazepam trong 30 ngày, bnh nhân ngng thuc và gp các tác dng ca hi
chng cai thuc. Các phát biu nào sau đây phù hp vi ADR này?
I. ADR thuc typ E trong h phân loi m rng
II. Dùng thuc đối kháng ngay để làm gim tác dng này
III. Nên x trí bng cách gim liu t t diazepam cho bnh nhân
A. Ch I đúng
B. II và III đúng
C. I và II đúng
D. I và III đúng
E. Tt c đều đúng
31 Nguyên nhân bào chế nào thường gây ADR typ B
I. S phân hy dược cht thành các sn phm khác