intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm môn lý thuyết khung gầm

Chia sẻ: Joon Kill | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:32

1.032
lượt xem
170
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

CHƯƠNG I: BỐ TRÍ CHUNG TRÊN ÔTÔ Câu1:Xe nào dưới đây thuộc xe chuyên dùng: a) Xe khách, xe chở rác. b) Xe tải, xe cần cẩu. c) Xe con, xe chữa cháy. d) Xe cứu thương, xe đua.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm môn lý thuyết khung gầm

  1. ̉ ́ ̣ ̀ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM MÔN LT KHUNG GÂM CHƯƠNG I: BỐ TRÍ CHUNG TRÊN ÔTÔ Câu1:Xe nao dưới đây thuôc xe chuyên dung: ̀ ̣ ̀ a) Xe khach, xe chở rac. ́ ́ ̉ ̀ ̉ b) Xe tai, xe cân câu. c) Xe con, xe chữa chay.́ d) Xe cứu thương, xe đua. ́́ Đap an: Câu d Câu 2: Xe nao dưới đây thuôc xe vân tai: ̀ ̣ ̣̉ b) Xe chở rac. ́ a) Xe taxi. c) Xe chữa chay. ́ d) Xe đua. ́́ Đap an: Câu a Câu 3: Xe có 6 banh chủ đông có công thức banh xe la: ́ ̣ ́ ̀ a) 4 x 2. b) 6 x 4. c) 6 x 6. d) 4 x 4. ́́ Đap an: Câu c Câu 4: Công thức banh xe 4 x 4, thể hiên xe co: ́ ̣ ́ a) 4 banh chủ đông. ́ ̣ b) 2 banh chủ đông. ́ ̣ c) 1 câu chủ đông. ̀ ̣ d) 6 banh chủ đông. ́ ̣ ́́ Đap an: Câu a Câu 5: Công thức banh xe 4x2 thể hiên xe co: ́ ̣ ́ a) 2 câu chủ đông. ̀ ̣ b) 4 banh chủ đông. ́ ̣ c) 2 banh chủ đông. ́ ̣ d) 3 câu chủ đông. ̀ ̣ ́́ Đap an: Câu c Câu 6: Cach bố trí đông cơ dưới san có nhược điêm: ́ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ a) Tăng khoang sang gâm. b) Khó chăm soc bao dưỡng đông cơ. ́ ̉ ̣ c) Người lai nhin thông thoang. ́ ̀ ́ d) Hệ số sử dung chiêu dai tăng. ̣ ̀ ̀ ́́ Đap an: Câu b Câu 7: Vị trí thứ nhât trong mã VIN thể hiên: ́ ̣ a) Nước san xuât. ̉ ́ ̃ ̉ ́ b) Hang san xuât. ̣ d) Năm chế tao. ̣ c) Loai xe. ́́ Đap an: Câu a Câu 8: Vị trí thứ 2 trong mã VIN thể hiên: ̣ ̣ ̃ ̉ ́ a) Loai xe. b) Hang san xuât. c) Nước san xuât. ̉ ́ d) Năm chế tao. ̣ ́́ Đap an: Câu b Câu 9: Số VIN chứa bao nhiêu ký tự: a) 7. b) 13. c) 17. d) 15. ́́ Đap an: Câu c 1
  2. Câu 10: Xe có 6 banh và 2 câu chủ đông có công thức banh xe la: ́ ̀ ̣ ́ ̀ a) 4x4. b) 6x4. c) 6x6. d) 4x2. ́́ Đap an: Câu b 11. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền động trên ô tô: b. Bộ vi sai. a. Bánh xe. c. Bộ ly hợp. d. Hộp số. Đáp án: Câu a. 12. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền động trên ô tô: a. Trục cardan. b. Bán trục. c. Động cơ. d. Hộp phân phối. Đáp án: Câu c. 13. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống truyền động trên ô tô: a. Hệ thống treo. b. Hệ thống phanh. c. Bán trục. d. Dầm cầu. Đáp án: Câu c. 14. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống điều khiển trên ô tô: a. Bộ vi sai. b. Hệ thống phanh. c. Hệ thống treo. d. Bánh xe. Đáp án: Câu b. 15. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống điều khiển trên ô tô: b. Hệ thống treo. a. Khung xe. c. Hệ thống lái. d. Dầm cầu. Đáp án: Câu c. 16. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống chuyển động trên ô tô: a. Dầm cầu. b. Hệ thống treo. c. Hệ thống lái. d. Bánh xe. Đáp án: Câu c. 17. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống chuyển động trên ô tô: a. Trục cardan. b. Hệ thống lái. c. Hệ thống phanh. d. Hệ thống treo. Đáp án: Câu d. 18. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống chuyển động trên ô tô: a. Bộ vi sai. b. Hệ thống lái. c. Bán trục. d. Khung xe. Đáp án: Câu d. 19. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống chuyển động trên ô tô: b. Hộp phân phối. a. Bánh xe. c. Hệ thống lái. d. Bộ vi sai. Đáp án: Câu a. 2
  3. 20. Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về thiết kế, chế tạo như: a. Xe phải có tính năng động lực cao. b. Kiểu dáng phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ công nghiệp. c. Mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn phù hợp tính năng kỹ thuật. d. Kết cấu của xe phải đảm bảo cho công tác tháo lắp được dễ dàng. Đáp án: Câu b. 21. Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về sử dụng như: a. Xe phải có tính năng động lực cao. b. Kiểu dáng phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ công nghiệp. c. Mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn phù hợp tính năng kỹ thuật. d. Kết cấu của xe phải đảm bảo cho công tác tháo lắp được dễ dàng. Đáp án: Câu a. 22. Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về bảo dưỡng, sửa chữa như: a. Xe phải có tính năng động lực cao. b. Kiểu dáng phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ công nghiệp. c. Mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn phù hợp tính năng kỹ thuật. d. Kết cấu của xe phải đảm bảo cho công tác tháo lắp được dễ dàng. Đáp án: Câu d. 23. Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về thiết kế, chế tạo như: a. Phải đảm bảo tính tiện nghi cho người điều khiển và hành khách. b. Vật liệu chế tạo các chi tiết phải có độ bền, chống rỉ cao. c. Số lượng các điểm bôi trơn phải ít để giảm giờ công bơm dầu. d. Hoạt động êm,không ồn, giảm lượng độc hại trong khí thải. Đáp án: Câu b. 24. Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về sử dụng như: a. Phải đảm bảo tính tiện nghi cho người điều khiển và hành khách. b. Vật liệu chế tạo các chi tiết phải có độ bền, chống rỉ cao. c. Số lượng các điểm bôi trơn phải ít để giảm giờ công bơm dầu. d. Ô tô phải mang tính hiện đại. Đáp án: Câu a. 25. Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về bảo dưỡng, sửa chữa như: a. Phải đảm bảo tính tiện nghi cho người điều khiển và hành khách. b. Vật liệu chế tạo các chi tiết phải có độ bền, chống rỉ cao. c. Số lượng các điểm bôi trơn phải ít để giảm giờ công bơm dầu. d. Hoạt động êm,không ồn, giảm lượng độc hại trong khí thải. Đáp án: Câu c. CHƯƠNG II: BỘ LY HỢP ́ ̉ ̀ Câu1: Phat biêu nao sau đây sai: a) Vị trí ly hợp trên ôtô bố trí sau đông cơ. ̣ b) Vị trí ly hợp trên ôtô bố trí sau hôp sô. ̣ ́ c) Vị trí ly hợp trên ôtô bố trí trước hôp sô. ̣ ́ d) Vị trí ly hợp trên ôtô bố trí sau đông cơ và trước hôp sô. ̣ ̣ ́ 3
  4. ́́ Đap an: Câu b Câu 2: Bộ ly hợp có những công dung, ngoai trừ: ̣ ̣ a) Truyên moment xoăn từ đông cơ đên hôp sô. ̀ ́ ̣ ́ ̣ ́ b) Giup hệ thông truyên lực an toan khi quá tai. ́ ́ ̀ ̀ ̉ c) Giup sang số dễ dang và êm diu. ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ d) Giup xe tăng tôc khi cân thiêt. ́́ Đap an: Câu d Câu 3: Đap ban đap ly hợp nhăm muc đich: ̣ ̀ ̣ ̀ ̣́ ́ ́ a) Thăng xe. b) Tăng tôc. c) Tăng moment đông cơ. ̣ d) Ngăt ly hợp. ́ ́́ Đap an: Câu d Câu 4: Khi đap ban đap ly hợp, bac đan chà ep cac đâu đon mở bộ ly hợp hoăc ep cac đâu trong cua ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̣́ ́ ̀ ̉ lò xo la. Khi đó mâm ep tach rời khoi: ́ ́́ ̉ ̣ ̣ ̀ b) Cac lò xo ep. ́ ́ a) Bac đan cha. ̃ ́ ̣ ́ c) Đia ma sat. d) Hôp sô. ́́ Đap an: Câu c Câu 5: Bộ phân phat đông cua ly hợp là : ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̀̃́ b) Banh đa, vỏ ly hợp. ́ ̀ a) Banh đa, đia ep. c) Banh đa, vỏ ly hợp, đia ep. ́ ̀ ̃́ ́ ̀ d) Banh đa. ́́ Đap an: Câu d Câu 6: Câu tao cua bộ ly hợp có cac chi tiêt sau: ̣́ ̉ ́ ́ a) Đia ma sat, đia ep, ổ bi đỡ. ̃ ́ ̃́ b) Banh đa, đia ma sat, đia ep, truc sơ câp hôp sô, vo. ́ ̀̃ ́ ̃́ ̣ ́ ̣ ́̉ c) Banh đa, đia ma sat, mâm ep, cang mở. ́ ̀̃ ́ ́ ̀ d) Banh đa, đia ma sat, mâm ep, cang mở, bac đan đua, vo. ́ ̀̃ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̃ ̉ ́́ Đap an: Câu c Câu 7: Trên đia ma sat cac chân đông xoăn được hâp thụ do: ̃ ́́ ́ ̣ ́ ́ a) Lò xo giam chân. ̉ ́ ́̃ ́ ̃ ́ b) Cac ranh xeo trên đia ma sat. ̣̃ ́ c) Măt đia ma sat. ́ ́ ̃ ́ d) Cac đinh tan trên đia ma sat. ́́ Đap an: Câu a Câu 8: Lai xe nhân biêt bộ ly hợp không ly hoan toan khi : ́ ̣ ́ ̀ ̀ a) Xe chay trên đường trường. ̣ ́ b) Khi sang sô. ́̀ ́ d) Xe chay ở vân tôc cao. ̣ ̣́ c) Khi xe băt đâu tăng tôc. ́́ Đap an: Câu b Câu 9: Khi ly hơp ở trang thai đong thì cac bộ phân nao liên kêt với nhau thanh môt khôi: ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ́ a) Đia ep và banh đa. ̃́ ́ ̀ b) Banh đà và đia ma sat. ́ ̃ ́ c) Banh đa, đia ma sat và mâm ep. ́ ̀̃ ́ ́ d) Đia ep và đia ma sat. ̃́ ̃ ́ ́́ Đap an: Câu c 4
  5. Câu 10: Khi ly hợp ở trang thai mở (ly) thì cac bộ nao liên kêt thanh môt khôi với nhau : ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ a) Banh đà và đia ma sat. ́ ̃ ́ b) Đia ep và đia ma sat. ̃́ ̃ ́ c) Banh đa, đia ma sat và đia ep. ́ ̀̃ ́ ̃́ d) Banh đà và mâm ep. ́ ́ ́́ Đap an: Câu d 11. Bộ ly hợp ô tô có những yêu cầu, ngoại trừ: a. Đóng ly hợp phải được êm dịu. b. Đảm bảo cho hệ thống truyền lực khi quá tải. c. Mở ly hợp dứt khoát và nhanh để việc gài số êm dịu. d. Điều khiển dễ dàng, lực tác dụng lên pedal phải lớn. Đáp án: Câu d. 12 . Bộ ly hợp sử dụng lò xo lá có ưu điểm: a. Giúp xe dừng lại dễ dàng. b. Lực tác dụng đều hơn ở mọi vận tốc động cơ. c. Độ mòn của đĩa ma sát không ảnh hưởng đến lực bám của ly hợp. d. Lực tác dụng lên pedal nhỏ. Đáp án: Câu b. 13. Ly hợp 2 đĩa ma sát có những công dụng, ngoại trừ: a. Lực bám của bộ ly hợp tăng gấp đôi so với ly hợp một đĩa ma sát. b. Ngắt ly hợp dễ dàng hơn loại một đĩa ma sát. c. Đảm bảo an toàn cho hệ thống truyền lực khi quá tải. d. Truyền moment từ động cơ đến hệ thống truyền lực. Đáp án: Câu b. 14 .Nhược điểm của bộ ly hợp sử dụng lò xo lá là: a. Khó điều chỉnh. b. Cồng kềnh. c. Không thể sửa chữa, hư phải thay mới. d. Lực tác dụng không đều ở mọi vận tốc động cơ. Đáp án: Câu c. 15. Cơ cấu điều khiển ly hợp dẫn động bằng thủy lực gồm các bộ phận chính như: a. Xy lanh chính, xy lanh con, ống dầu. b. Xy lanh chính, xy lanh con, ống dầu, bình dầu, dây cáp. c. Xy lanh chính, xy lanh con, ống dầu,dây cáp, ốc xả gió. d. Xy lanh chính, xy lanh con, dây cáp, ốc xả gió. Đáp án: Câu a. 16. Trên xy lanh chính của bộ điều khiển ly hợp bằng thủy lực gồm các bộ phận, ngoại trừ: a. Van một chiều. b. Piston. d. Vít xả gió. c. Lò xo. Đáp án: Câu d. 17. Trên xy lanh chính của bộ điều khiển ly hợp bằng thủy lực gồm các bộ phận, ngoại trừ: a. Van một chiều. b. Piston. d. Vít xả gió. c. Lò xo. Đáp án: Câu a. 5
  6. 18. Khi buông chân bàn đạp ly hợp, piston trong xy lanh chính sẽ được: a. Dầu đẩy trở về. b. Bàn đạp kéo về. c. Lò xo đẩy về. d. Van 1 chiều đẩy về. Đáp án: Câu c. 19. Ly hợp không ngắt hoàn toàn là do các nguyên nhân, ngoại trừ: a. Đĩa ly hợp bị cong vênh. b. Chiều cao 3 cần bẩy không thống nhất. c. Moay ơ ly hợp bị kẹt trên trục sơ cấp hộp số. d. Lò xo ép quá yếu. Đáp án: Câu d. 20. Công tắc an toàn của bộ ly hợp có công dụng: a. Cho phép động cơ phát hành khi bộ ly hợp đang ở vị trí kết. b. Không cho động cơ phát hành khi còn số. c. Để phát hành động cơ khi đã đạp bàn đạp li hợp. d. Giúp hệ thống thủy lực được an toàn. Đáp án: Câu c. 21 Đĩa ly hợp chóng mòn là do: a. Lò xo giảm chấn quá yếu. b. Bộ ly hợp ráp không đồng tâm. c. Lò xo ép quá yếu. d. Hệ thống thủy lực bị xì dầu. Đáp án: Câu c. 22 Đĩa ly hợp chóng mòn là do: a. Đinh tán lỏng. b. Lái xe có thói quen gác chân lên bàn đạp ly hợp. c. Lò xo hoàn lực yếu. d. Đĩa ly hợp bị cong vênh. Đáp án: Câu b. 23. Bộ ly hợp bị trượt trong lúc nối khớp do nhiều nguyên nhân gây ra, ngoại trừ: a. Đĩa ly hợp bị mòn. b. Đĩa ly hợp bị dính dầu. c. Moay ơ đĩa ly hợp bị mòn. d. Lò xo ép bị gãy. Đáp án: Câu c. 24. Đĩa ma sat có thể trượt tới lui trên rãnh then hoa của trục: a. Trục khuỷu. b. Trục thứ cấp hộp số. c. Trục trung gian. d. Trục sơ cấp hộp số. Đáp án: Câu d. 25. Bộ ly hợp ô tô có những yêu cầu, ngoại trừ: a. Đóng ly hợp phải được êm dịu. 6
  7. b. Các bề mặt ma sát phải cứng để tránh mòn trong quá trình làm việc. c. Mở ly hợp dứt khoát và nhanh để việc gài số êm dịu. d. Kết cấu đơn giản, dễ điều chỉnh, bảo dưỡng dễ dàng. Đáp án: Câu b. CHƯƠNG III: HÔP SỐ THƯỜNG ̣ Câu 1: Truc sơ câp được nôi với truc thứ câp hôp số thông qua: ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ a) Vong đan hôi. b) Vong ren. c) Ổ bi kim. d) Ổ bi côn. ́́ Đap an: Câu c Câu 2: Banh răng đông hồ tôc độ liên kêt với: ́ ̀ ́ ́ a) Banh răng trên truc sơ câp. ́ ̣ ́ b) Banh răng trên truc thứ câp. ́ ̣ ́ ́ ̣ c) Banh răng trên truc trung gian. ́ ̣̀ d) Banh răng trên truc lui. ́́ Đap an: Câu b Câu 3: Hôp số phụ cho phep truyên lực đên: ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̀ a) 2 câu. b) 3 câu. ̀ ̀ c) 4 câu. d) 5 câu. ́́ Đap an: Câu a Câu 4: Hoat đông cua bộ đông tôc gôm mây giai đoan: ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ a) 1 giai đoan. b) 2 giai đoan. ̣ ̣ c) 3 giai đoan. d) 4 giai đoan. ́́ Đap an: Câu b Câu 5: Trong hôp số có 3 số tới, 1 số lui thì tỷ số truyên nhỏ nhât ở vị tri: ̣ ̀ ̀ ́ ́ a) Số 1. b) Số 2. c) Số 3. d) Số lui. ̀ ́́ Đap an: Câu c Câu 6: Hôp số sử dung dâu bôi trơn loai: ̣ ̣ ̀ ̣ a) SAE 30. b) SAE 40. c) SAE 90. d) SAE 140. ́́ Đap an: Câu c Câu 7: Công dung cua hôp số phu: ̣ ̉ ̣ ̣ a) Lam tăng tôc độ để tăng ngâu lực xoăn. ̀ ́ ̃ ́ b) Lam giam tôc độ để giam ngâu lực xoăn. ̀ ̉ ́ ̉ ̃ ́ c) Lam giam tôc độ để tăng ngâu lực xoăn. ̀ ̉ ́ ̃ ́ d) Lam tăng tôc độ để giam ngâu lực xoăn. ̀ ́ ̉ ̃ ́ ́́ Đap an: Câu c Câu 8: Nêu đường kinh banh răng chủ đông là 4, banh răng bị đông là 2 thì tỷ số truyên la: ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀̀ a) 2. b) 0,5. c) 1. d) 1,5. ́́ Đap an: Câu b 7
  8. Câu 9: Trên truc sơ câp cua hôp số loai 3 truc co: ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ a) 1 banh răng. b) 2 banh răng. ́ ́ c) 3 banh răng. d) 4 banh răng. ́́ Đap an: Câu a Câu 10: Banh răng cua truc sơ câp hôp số loai 3 truc luôn ăn khớp với banh răng cua: ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ a) Truc thứ câp. ̣ ́ ̣ b) Truc trung gian. ̣̀ d) Khi nao gai số mới ăn khớp. ̀ ̀ c) Truc lui. ́́ Đap an: Câu b 11. Hộp số ô tô có những đặc điểm sau, ngoại trừ: a. Thay đổi moment và số vòng quay. b. Tăng lực kéo cho bánh xe bị động. c. Có thể gài số lùi để xe di chuyển về phía sau. d. Có tay số trung gian để phát hành động cơ. Đáp án: Câu b. 12. Hộp số ô tô có những yêu cầu sau, ngoại trừ: a. Tỷ số truyền đảm bảo tính năng động lực và tính kinh tế nhiên liệu. b. Không sinh ra các lực va đập trên hệ thống truyền lực. c. Tăng moment để tăng vận tốc. d. Đơn giản, điều khiển dễ dàng, làm việc êm dịu, hiệu suất cao. Đáp án: Câu c. 13. Hộp số ô tô loại 2 trục có những bộ phận nào sau đây, ngoại trừ: a. Trục sơ cấp. b. Trục thứ cấp. c. Trục trung gian. d. Trục trượt. Đáp án: Câu c. 14. Hộp số ô tô loại 3 trục có những bộ phận nào sau đây, ngoại trừ: a. Trục trượt. b. Trục lùi. c. Vòng đàn hồi. d. Vòng đồng tốc. Đáp án: Câu c. 15. Bộ đồng tốc của hộp số ô tô có những bộ phận nào sau đây, ngoại trừ: a. Lò xo hãm. b. Khóa chuyển. c. Ống trượt. d. Trục trượt. Đáp án: Câu d. 16. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng: a. Chiều dài của chốt hãm bằng khoảng cách hai trục trượt cộng với một rãnh khuyết của trục trượt. 8
  9. b. Chiều dài của chốt hãm bằng khoảng cách hai trục trượt cộng với hai rãnh khuyết của hai trục trượt. c. Giữa ba trục trượt phải có một chốt hãm. d. Chốt hãm được chế tạo rỗng nhằm mục đích đàn hồi. Đáp án: Câu a. 17. Cơ cấu sang số kiểu thanh trượt có các bộ phận sau, ngoại trừ: a. Cần sang số, trục trượt. b.Khớp hình cầu và chốt giữ cần số. c. Chốt hãm, bi và lò xo định vị. d.Đèn báo số lùi. Đáp án: Câu d. 18. Ở loại hộp số 3 trục, khi gài số lùi thì bánh răng lùi sẽ ăn khớp với: a. Bánh răng của trục trung gian. b. Bánh răng của trục trung gian và bánh răng của trục thứ cấp. c. Bánh răng của trục trung gian và bánh răng của trục sơ cấp. d. Bánh răng của trục thứ cấp và bánh răng của trục sơ cấp. Đáp án: Câu b. 19. Ở loại hộp số 2 trục, khi gài số lùi thì bánh răng lùi sẽ ăn khớp với: a. Bánh răng của trục trung gian. b. Bánh răng của trục trung gian và bánh răng của trục thứ cấp. c. Bánh răng của trục trung gian và bánh răng của trục sơ cấp. d. Bánh răng của trục thứ cấp và bánh răng của trục sơ cấp. Đáp án: Câu d. 20. Hộp số bị kêu khi sang số là do các nguyên nhân, ngoại trừ: a. Bộ ly hợp không ly hoàn toàn. b. Đĩa ly hợp bị cong vênh. c. Đĩa ly hợp bị kẹt trên trục thứ cấp hộp số. d. Bộ đồng tốc bị hỏng. Đáp án: Câu c. 21. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng: a. Hộp số 4 cấp là hộp số có 3 số tiến và 1 số lùi. b. Hộp số 4 cấp là hộp số có 4 số tiến và 1 số lùi. c. Hộp số 5 cấp là hộp số có 1 số trung gian, 3 số tiến và 1 số lùi. d. Hộp số 5 cấp là hộp số có 1 số trung gian, 4 số tiến và 1 số lùi. Đáp án: Câu b. 22. Hộp số ô tô có những yêu cầu sau, ngoại trừ: a. Tỷ số truyền đảm bảo tính năng động lực và tính kinh tế nhiên liệu. b. Không sinh ra các lực va đập trên hệ thống chuyển động. c. Có tay số trung gian để ngắt động cơ khỏi hệ thống truyền lực. d. Đơn giản, điều khiển dễ dàng, làm việc êm dịu, hiệu suất cao. Đáp án: Câu b. 23. Phát biểu nào là sai đối với hộp số ô tô: a. Trục thứ cấp được dẫn động bởi bộ ly hợp. b. Bánh răng truyền moent xoắn và cung cấp các tốc độ ra ngoài khác nhau. c. Vòng đồng tốc đưa các bánh răng vào khớp hoặc ra khớp êm, nhẹ. 9
  10. d. Càng sang số dùng dịch chuyển các bánh răng hoặc vòng đồng tốc trượt trên các trục để gài số. Đáp án: Câu a. 24. Phát biểu nào là sai đối với hộp số ô tô: a. Bánh răng đồng hồ tốc độ liên kết với bánh răng của trục sơ cấp. b. Bánh răng truyền moent xoắn và cung cấp các tốc độ ra ngoài khác nhau. c. Vòng đồng tốc đưa các bánh răng vào khớp hoặc ra khớp êm, nhẹ. d. Trục thứ cấp dùng truyền công suất từ hộp số đến trục cardan. Đáp án: Câu a. 25. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng: a. Mỗi gắp sang số đều có bi và lò xo định vị. b. Chiều dài của chốt hãm bằng khoảng cách hai trục trượt cộng với hai rãnh khuyết của hai trục trượt. c. Mỗi trục trượt số đều có bi và lò xo định vị. d. Chiều dài của chốt hãm bằng khoảng cách giữa hai trục trượt. Đáp án: Câu c. CHƯƠNG IV: HÔP SỐ TỰ ĐÔNG ̣ ̣ Câu 1: Công dung cua bộ biên mô la: ̣ ̉ ́ ̀ a) Truyên moment từ đông cơ. ̀ ̣ b) Truyên và khuyêch đai moment từ hôp sô. ̀ ́ ̣ ̣ ́ c) Truyên và khuyêch đai moment từ đông cơ. ̀ ́ ̣ ̣ ̣ d) Tao ra moment. ́́ Đap an: Câu c Câu 2: Câu tao cua bộ biên mô gôm: ̣́ ̉ ́ ̀ a) Canh bơm, roto tuabin, stato, vỏ biên mô, khớp môt chiêu. ́ ́ ̣ ̀ b) Canh bơm, roto tuabin, bơm dâu, vỏ biên mô, khớp môt chiêu. ́ ̀ ́ ̣ ̀ c) Canh bơm, roto tuabin, stato, vỏ biên mô, khớp xoay chiêu. ́ ́ ̀ d) Canh bơm, roto tuabin, stato, loc dâu, khớp môt chiêu. ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ́́ Đap an: Câu a Câu 3: Khi canh bơm được dân đông bởi truc khuyu cua đông cơ, dâu trong canh bơm se: ́ ̃ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ̃ a) Không có hiên tượng gi. ̣ ̀ b) Quay ngược chiều với canh bơm. ́ c) Quay cung chiêu với canh bơm. ̀ ̀ ́ d) Quay ngược chiêu với động cơ. ̀ ́́ Đap an: Câu c Câu 4: Khi xe đang đô, đông cơ chay không tai thì moment cua bộ biên mô: ̣̃ ̣ ̉ ̉ ́ a) Lớn nhât.́ ̀ b) Băng không. c) Nhỏ nhât. ́ ̀ ̣ d) Băng môt. ́́ Đap an: Câu a Câu 5: Công dung cua bơm dâu la: ̣ ̉ ̀̀ 10
  11. a) Cung câp dâu cho bộ biên mô. ́ ̀ ́ b) Tao ap lực cho bộ biên mô. ̣́ ́ c) Truyên dâu qua bộ tich năng. ̀ ̀ ́ d) Bôi trơn cac bộ phân bộ tich năng. ́ ̣ ́ ́́ Đap an: Câu a Câu 6: Dâu từ bơm dâu được chia ra đên cac chi tiêt trong hôp số tự đông nhờ bộ phân nao sau đây: ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ a) Piston phanh dai số 2 ̉ b) Bộ tich năng ́ c) Thân van dưới d) Cac van trong hệ thông thuỷ lực ́ ́ ́́ Đap an: Câu d Câu 7: Piston phanh dai số 2 gôm: ̉ ̀ a) Cân đây piston, năp, lò xo. ̀ ̉ ́ b) Lò xo, năp, banh răng hanh tinh. ́ ́ ̀ c) Piston, phe, banh răng chủ đông. ́ ̣ ́ ̃ ̃ ́ d) Chôt, dia phanh, đia ma sat. ́́ Đap an: Câu a Câu 8: Ở Piston phanh dai số 2, cân đây Piston được dân đông nhờ bộ phân nao sau đây: ̉ ̀ ̉ ̃ ̣ ̣ ̀ a) Lò xo ngoai. ̀ ́ b) Năp. ̃́ c) Piston phanh. d) Đia ep. ́́ Đap an: Câu c Câu 9: Khi thay mới đia phanh trong quá trinh đai tu ta phai lam gi: ̃ ̀ ̣ ̉̀ ̀ a) Lau sach và đem rap. ̣ ́ b) Rưa qua băng dâu DO. ̃ ̀ ̀ c) Ngâm 15 phut trong dâu hôp số tự đông. ́ ̀ ̣ ̣ d) Rưa qua băng dâu hôp số tự đông. ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ ́́ Đap an: Câu c Câu 10: Bộ tich năng có công dung: ́ ̣ a) Hâp thụ phan lực. ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̉ ́ b) Giam chân đông khi chuyên sô. ́ ̀ ̣ ́ c) Câp dâu cho hôp sô. d) Tao ap lực cho phanh dai số 2. ̣́ ̉ ́́ Đap an: Câu b Câu 11: Ưu điểm của hộp số tự động, ngoại trừ: a) Giúp xe lên dốc dễ dàng. b) Chuyển số một cách tự động và êm dịu. c) Tránh động cơ và dòng dẫn tải khỏi bị quá tải. d) Ngắt dòng công suất từ bơm dầu đến biến mô. Câu 12: Khi xe chạy với tốc độ thấp thì tỉ số truyền moment của bộ biến mô là: a) Lớn nhất. b) Bằng không. c) Nhỏ nhất. d) Bằng một. Câu 13: Ly hợp C1 có chức năng: a) Truyền moment từ trục sơ cấp đến bánh răng mặt trời. b) Truyền công suất từ bánh răng mặt trời đến bánh răng hành tinh. 11
  12. c) Nối trục sơ cấp và bánh răng bao bộ truyền trước. d) Tách các bộ phận. Câu 14: Chức năng của ly hợp truyền thẳng (C2) dùng để: a) Truyền công suất gián đoạn từ trục sơ cấp đến trống ly hợp số tiến. b) Truyền moment để tách các bộ phận trong hộp số. c) Nối trục sơ cấp và bánh răng mặt trời trước, sau. d) Truyền áp lực đến bơm dầu. Câu 15: Trong quá trình ăn khớp của ly hợp số tiến thì các đĩa ép chủ động và đĩa ma sát bị động quay với tốc độ như nhau vì: a) Lực ma sát cao giữa đĩa ma sát và đĩa ép. b) Lực tác động vào cả 2 như nhau. c) Đĩa ma sát và đĩa ép cùng khối. d) Lực tác động vào cả 2 khác nhau. Câu 16: Trong quá trình nhả khớp của ly hợp truyền số tiến, viên bi 1 chiều tách khỏi đế van là do: a) Lực lò xo tác động vào nó. b) Piston dịch chuyển tác động vào. c) Khóa cụm bánh răng mặt trời trước và sau. d) Lực ly tâm tác dụng lên nó. Câu 17: Chiều quay của khớp 1 chiều F1 và F2: a) Quay ngược chiều kim đồng hồ. b) Quay cùng chiều kim đồng hồ. c) Đứng yên. d) Quay cả hai chiều. Câu 18: Bánh răng mặt trời trước và sau được lắp: a) Trên trục hành tinh của cần dẫn trước. b) Trên trục sơ cấp. c) Trên trục hành tinh của cần dẫn sau. d) Trên trống dầu vào. Câu 19: Một bộ bánh răng hành tinh gồm mấy loại bánh răng: a) 4 loại. b) 3 loại. c) 2 loại. d) 1 loại. Câu 20: Sự hoạt động của bộ bánh răng hành tinh trước và sau dựa trên bộ truyền hành tinh có mấy tốc độ: a) 2 tốc độ. b) 3 tốc độ. c) 4 tốc độ. d) 5 tốc độ. Câu 21: Công dụng của trục trung gian trong hộp số tự động là: a) Nhận moment từ bộ hành tinh và truyền đến vi sai. b) Nhận moment từ trục sơ cấp. c) Nhận moment từ bộ bánh răng hành tinh. d) Nhận moment từ bánh răng mặt trời. Câu 22: Công dụng của bộ vi sai trong hộp số tự động là: a) Phân phối momen xoắn đến hai bán trục bánh xe sau. b) Phân phối momen xoắn đến hai bán trục bánh xe chủ động. c) Đảm bảo cho các bánh xe chủ động quay tốc độ bằng nhau. d) Đảm bảo cho tất cả các bánh xe quay tốc độ khác nhau. 12
  13. Câu 23: Bộ vi sai trong hộp số tự động hoạt động theo nguyên lý: a) Truyền công suất đến bán trục. b) Truyền công suất từ trục truyền động đến trục sơ cấp. c) Cung cấp moment xoắn đến trục trung gian. d) Cung cấp moment xoắn đến bánh xe bị động. Câu 24: Van bướm ga trong hộp số tự động có công dụng: a) Điều chỉnh áp suất cho bộ biến mô. b) Tạo áp suất cao cho hộp số tự động. c) Làm giảm va đập lên bánh răng hành tinh. d) Tạo áp suất thủy lực tương ứng với góc mở bướm ga. Câu 25: Van cắt giảm áp trong hộp số tự động dùng để: a) Điều chỉnh áp suất cắt tác động lên van bướm ga. b) Làm giảm va đập lên bánh răng hành tinh. c) Điều chỉnh áp suất cho biến mô. d) Làm giảm va đập khi chuyển từ tay số N sang tay số D. CHƯƠNG V: TRUYÊN ĐÔNG CARDAN ̀ ̣ Câu 1: Vị trí trục cardan được bố trí trên xe: a) Sau đông cơ. ̣ c) Trước bộ ly hợp. b) Sau bộ ly hợp. d) Giữa hôp số và câu chủ đông. ̣ ̀ ̣ ́́ Đap an: Câu d Câu 2: Trục cardan có công dụng: ̉ ́ a) Giam tôc. ̀ ̉ ̣ b) Truyên chuyên đông. ̣̉ ̣ ̉ c) Chiu tai trong cua xe. d) Truyên moment xoăn với goc độ và khoang cach truc thay đôi. ̀ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ́́ Đap an: Câu d Câu 3: Số lượng truc cardan trên ôtô tôi thiêu la: ̣ ́ ̉̀ ̣ ̣ a) 1 truc. c) 3 truc. ̣ ̣ b) 2 truc. d) 4 truc. ́́ Đap an: Câu a Câu 4: Phat biêu nao sau đây sai với cardan: ́ ̉ ̀ a) Liên kêt giữa hôp số và câu chủ đông. ́ ̣ ̀ ̣ b) Truc cardan được chế tao rông. ̣ ̣ ̃ c) Đảm bảo an toàn cho hệ thống truyền lực khi bị quá tải. d) Truyên moment xoăn với khoang cach truc và goc độ thay đôi. ̀ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ́́ Đap an: Câu c Câu 5: Cardan dược chế tao băng: ̣ ̀ ́ ́ a) Săt. c) Thep cacbon. b) Hợp kim nhôm. d) Gang. ́́ Đap an: Câu c 13
  14. Câu 6: Truc cardan khac tôc có 2 loai khớp được sử dung la: ̣ ́́ ̣ ̣ ̀ a) Khớp câu rotuyn và khớp trượt. ̀ b) Khớp câu rotuyn và khớp chữ thâp. ̀ ̣ c) Khơp chữ thâp và khớp trượt. ́ ̣ d) Khớp trượt và khớp rzeppa. ́́ Đap an: Câu c Câu 7: Môi đâu truc cardan được lăp 1 khớp cardan để hâp thụ những thay đôi theo: ̃̀ ̣ ́ ́ ̉ a) Phương thăng đứng. ̉ b) Phương doc truc. ̣ ̣ c) Phương ngang. d) Phương nghiêng. ́́ Đap an: Câu b Câu 8: Khớp nôi cardan có mây loai: ́ ́ ̣ a) 1. b) 2. c) 3. d) 4. ́́ Đap an: Câu b Câu 9: Đường kinh ngoai cua khớp trượt của trục cardan được: ́ ̀̉ ́ c) Lăp với banh răng cone. ́ ́ a) Vat rãnh then hoa. ̀ ̃ ́̀ b) Lam nhăn. d) Vat hinh cone. ́́ Đap an: Câu b Câu 10: Miêng kim loai dan trên truc Cardan có công dung: ́ ̣́ ̣ ̣ a) Tăng tôc độ quay cua truc. ́ ̉ ̣ b) Giam chấn động khi trục làm việc. ̉ ̀ ̣ ̣ ̀ c) Cân băng đông khi truc quay tron. d) Cân băng đông khi thay đôi tôc độ xe. ̀ ̣ ̉́ ́́ Đap an: Câu c Câu 11: Khi hoạt động trục cardan chịu: a) Moment uốn và moment xoắn. b) Lực dọc trục. d) Lực ngang trục. c) Moment kéo và moment nén. Câu 12: Số lượng tối thiểu khớp nối cardan khác tốc cần có trên một trục: a) 1 khớp. b) 3 khớp. c) 2 khớp. d) 4 khớp. Câu 13: Số lượng khớp nối cardan khác tốc ít nhất trên một trục kép: a) 1 khớp. b) 3 khớp. c) 2 khớp. d) 4 khớp. Câu 14: Khớp cardan đồng tốc kiểu tripod có: a) Một trục chữ thập. b) Một vòng bi kim. c) Một chạc ba. d) Khớp nối chữ C. Câu 15: Khớp cardan đồng tốc kiểu Rzeppa có: a) Bốn viên bi cầu. b) Năm viên bi cầu. c) Sáu viên bi cầu. d) Bảy viên bi cầu. Câu 16: Trong khớp cardan tripod thân bao hình trụ nối với phần trục chủ động bằng: a) Bạc đạn chà. b) Rãnh then hoa. d) Bạc đạn đũa. c) Bulon. 14
  15. Câu 17: Trục cardan được chế tạo rỗng để: a) Tiết kiệm vật liệu. b) Dễ chế tạo. c) Chịu moment xoắn. d) Cân bằng động. Câu 18: Trục cardan bị gãy là do: a) Ly hợp bị trượt. b) Xe chạy quá tải. c) Xe chạy quá tốc độ. d) Công suất động cơ quá lớn. Câu 19: Trục cardan chưa được cân bằng sẽ làm cho, ngoại trừ: a) Trục cardan mau bị võng. b) Trục cardan bị rung khi vận hành. c) Mau hư các ổ bi đỡ. d) Trục cardan gãy. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai: a) Trợ lực ở hệ thống lái. b) Trợ lực ở trục cardan đối với xe tải nặng. c) Trợ lực ở hệ thống phanh. d) Trợ lực ở cơ cấu điều khiển ly hợp. Câu 21: Loại trục cardan có khớp nối đỡ trung gian thuờng được bố trí trên xe: a) Xe du lịch. b) Xe tải nặng. c) Xe chuyên dùng. d) Xe đua. Câu 22: Trục cardan bị hỏng làm cho: a) Không sang số được. b) Xe chỉ có thể chạy lùi. c) Động cơ không khởi động được. d) Không truyền moment đến các bánh xe chủ động. Câu 23: Khớp nối trượt của trục cardan gồm có: a) Một trục chữ thập. b) Các rãnh then hoa. c) Bốn chén bi. d) Ba con lăn. Câu 24: Khớp cardan khác tốc gồm có: a) Trục chữ C. b) Một trục chữ thập và bốn vòng bi đũa. c) Hai nạng chủ động và bị động. d) Một trục chữ thập và bốn chén bi kim. Câu 25: Vận tốc dài của nạng khớp chữ thập phần trục bị động thay đổi mỗi khi quay được môt góc: a) 45 độ. b) 90 độ c) 180 độ d) 360 độ CHƯƠNG VI: BỘ VI SAI Câu 1: Bộ vi sai đam bao cho 2 banh xe chủ đông quay với vân tôc khac nhau khi: ̉ ̉ ́ ̣ ̣́ ́ ̀ ́ a) Xe quay vong. b) Xe lên dôc. ́ ́ ̣ ̉ c) Xe xuông dôc. d) Xe chay thăng. ́́ Đap an: Câu a 15
  16. Câu 2: Banh răng ban truc liên kêt với đâu trong ban truc băng: ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ́ a) Đai ôc. b) Bulong. d) Khớp chữ thâp. ̣ c) Then hoa. ́́ Đap an: Câu c Câu 3: Sự ăn khớp giữa banh răng phat đông và niêng răng co: ́ ́ ̣ ̀ ́ a) 2 trường hợp tiêp xuc. ́ ́ b) 3 trường hợp tiêp xuc. ́ ́ c) 4 trường hợp tiêp xuc. ́ ́ d) 5 trường hợp tiêp xuc. ́ ́ ́́ Đap an: Câu d Câu 4: Số bộ vi sai tôi thiêu trên Ôtô la: ́ ̉ ̀ ̣ ̣ a) 1 bô. b) 2 bô. ̣ ̣ c) 3 bô. d) 4 bô. ́́ Đap an: Câu a Câu 5: Câu chủ đông trên xe tai thường sử dung nhớt bôi trơn loai: ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ a) SAE 30. b) SAE 40. c) SAE 140. d) SAE 240 ́́ Đap an: Câu c Câu 6: Câu chủ đông trên xe con thường sử dung nhớt bôi trơn loai: ̀ ̣ ̣ ̣ a) SAE 30. b) SAE 40. c) SAE 90. d) SAE 190. ́́ Đap an: Câu c Câu 7: Viêc phân phôi moment xoăn đôi với vi sai phai: ̣ ́ ́ ́ ̉ a) Truyên hêt công suât cua đông cơ. ̀ ́ ́̉ ̣ b) Khuyêch đai công suât đông cơ. ́ ̣ ́ ̣ c) Truyên theo tỉ lệ cho trước. ̀ d) Phụ thuôc vao tai trong. ̣ ̀̉ ̣ ́́ Đap an: Câu c Câu 8: Trong bộ vi sai đôi xứng có it nhât: ́ ́ ́ ́ ́ a) 2 banh răng. b) 4 banh răng. ́ ́ c) 6 banh răng. d) 8 banh răng. ́́ Đap an: Câu c Câu 9: Cơ câu khóa ham vi sai cưỡng bức buôc hai banh xe chủ đông cua 1 câu phai: ́ ̃ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ a) Quay châm hơn. ̣ b) Quay nhanh hơn. ̀ ́ ̣ ́́ ̣ c) Quay cung tôc đô. d) Quay khac tôc đô. ́́ Đap an: Câu c Câu 10: Bộ phân dung truyên momen xoăn từ truyên lực chinh đên cac banh xe chủ đông la: ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ a) Bộ vi sai. b) Hộp số phụ. ́ ̣ d) Bộ li hợp. c) Ban truc. ́́ Đap an: Câu c Câu 11: Bộ vi sai bố trí trên xe du lịch thường có: a) 2 bánh răng hành tinh. b) 3 bánh răng hành tinh. 16
  17. c) 4 bánh răng hành tinh. d) 5 bánh răng hành tinh. Câu 12: Bộ vi sai bố trí trên xe tải nặng thường có: a) 2 bánh răng hành tinh. b) 3 bánh răng hành tinh. c) 4 bánh răng hành tinh. d) 5 bánh răng hành tinh. Câu 13: Khi xe quay vòng bên trái, bán trục bên phải sẽ quay: a) Nhanh hơn bán trục bên trái. b) Chậm hơn bán trục bên trái. c) Bằng vận tốc của bán trục bên trái. d) Nhanh hơn hoặc chậm hơn bán trục bên trái tùy theo bán kính quay vòng. Câu 14: Ô tô tải có tỉ lệ giảm tốc 5:1 nếu bánh răng phát động quay 10 vòng thì niềng răng quay: a) 1 vòng. b) 2 vòng. c) 2 vòng rưỡi. d) 5 vòng. Câu 15: Sự ăn khớp giữa bánh răng phát động và niềng răng có 5 trường hợp tiếp xúc, thì tiếp xúc nào là tốt nhất: a) Tiếp xúc ở phía ngoài. b) Tiếp xúc ở chân răng. c) Tiếp xúc ở đỉnh răng. d) Tiếp xúc ở đường trung tâm của mặt răng. Câu 16: Bán trục giảm tải hoàn toàn được sử dụng trên xe: a) Du lịch. b) Tải nhẹ. c) Tải nặng. d) Tất cả các loại xe. Câu 17: Bán trục giảm tải 3/4 được dùng cho xe: a) Tải nhẹ. b) Du lịch. c) Tải nặng. d) Xe thể thao. Câu 18: Bán trục giảm tải 1/2 được dùng chủ yếu ở loại xe: a) Tải nặng. b) Tải nhẹ. c) Du lịch. d) Xe khách. Câu 19: Đối với xe có hộp số phụ thì số bộ vi sai cần thiết là: a) 1 bộ. b) 2 bộ. c) 3 bộ. d) 4 bộ. Câu 20: Trong bộ vi sai đối xứng có ít nhất mấy bánh răng bán trục: a) 2 bánh răng. b) 4 bánh răng. 17
  18. c) 5 bánh răng. d) 6 bánh răng. Câu 21: Khi xe quay vòng, nếu không có bộ vi sai thì sẽ xảy ra hiện tượng: a) Gãy bán trục. b) Vỡ hộp số. c) Gãy trục cardan. d) Vỡ động cơ. Câu 22: Cơ cấu khoá hãm vi sai có mấy loại: a) 2 loại. b) 3 loại. c) 4 loại. d) 4 loại. Câu 23: Cơ cấu dẫn động khóa vi sai của vi sai hãm cưỡng bức là, ngoại trừ: a) Cơ khí, thuỷ lực. b) Điện, cơ khí. c) Khí nén, thuỷ lực. d) Cụm van một chiều. Câu 24: Trong bộ vi sai tăng ma sát, khi làm việc thì: a) Đĩa ma sát quay với vỏ vi sai. b) Đĩa thép quay với bánh răng bán trục. c) Các đĩa thép được ép chặt liên kết thành một khối. d) Các đĩa thép quay tự do. Câu 25: Phân loại theo kết cấu thì dầm cầu được chia thành: a) 2 loại. b) 3 loại. c) 4 loại. d) 5 loại. CHƯƠNG VII: HỆ THÔNG TREO ́ Câu 1: Bộ giam chân được dung trên xe với muc đich, ngoai trừ: ̉ ́ ̀ ̣́ ̣ a) Giam và dâp tăt cac va đâp. ̉ ̣́́ ̣ b) Nâng cao độ cứng vững cho hệ thông treo. ́ c) Đỡ toàn bộ tải trọng của xe. d) Tiêu hao cơ năng không cân thiêt một cách nhanh chong. ̀ ́ ́ ́́ Đap an: Câu c Câu 2: Cac gôi đỡ băng cao su của ống giảm chấn trong hệ thông treo có nhiêm vu: ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ a) Tăng chiêu cao cua hệ thông treo. ̀ ̉ ́ b) Là môt bộ phân đan hôi phu. ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ c) Điêu chinh độ cứng cua nhip. ̀ ̉ ̉ ́ d) Giam độ cứng cua ông giam chân. ̉ ̉́ ̉ ́ ́́ Đap an: Câu b 18
  19. Câu 3: Hệ thông treo đon cheo gây ra môt thay đôi nhỏ ở vêt banh xe và goc điêu khiên, điêu nay ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́́ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ được khăc phuc băng cach: ́ ̣ ̀ ́ a) Dung lôp xe có chiêu rông lớn. ̀ ́ ̀ ̣ b) Dung lôp xe có chiêu rông nho. ̀ ́ ̀ ̣ ̉ c) Kêt hợp lôp xe có chiêu rông lớn và ap suât lớn. ́ ́ ̀ ̣ ́ ́ d) Kêt hợp lôp xe có chiêu rông lớn và ap suât nho. ́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́́ Đap an: Câu d Câu 4: Khi xe chở quá tải, lá nhip thường bị gay la: ́ ̃̀ a) Lá nhip dai nhât. ́ ̀ ́ b) Lá nhip ngăn nhât. ́ ́ ́ c) Lá nhip dày nhât. ́ ́ d) Lá nhip mỏng nhât. ́ ́ ́́ Đap an: Câu a Câu 5: Câu chủ đông được găn tai tâm bộ nhip nhờ: ̀ ̣ ̣́ ́ ́ ́̀ b) Hai bulong chữ U. a) Cac môi han. ́ ́ c) Cac vâu cao su. d) Bulông trung tâm. ́́ Đap an: Câu b Câu 6: Tui cao su băng khí nen trong hệ thông treo có thê: ́ ̀ ́ ́ ̉ a) Mang đỡ sức năng cua xe. ̣ ̉ b) Dân hướng cho cac banh xe. ̃ ́ ́ c) Giúp xe di chuyển được ổn định. d) Hấp thu dao động của ống giảm chấn. ́́ Đap an: Câu a Câu 7: Để chông lai biên dang uôn, giam chân thường được bố tri: ́ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ a) Lêch về 2 phia cua câu xe. ̣ ́ ̉ ̀ b) Thăng đứng vuông goc với măt đât. ̉ ́ ̣́ ̣ ̣́ ̣ ̀ d) Đăt giữa lò xo xoăn. ̣ ́ c) Đăt trên môt tâm đêm băng cao su. ́́ Đap an: Câu a Câu 8: Hệ thông treo phụ thuôc có ưu điêm – ngoai trừ: ́ ̣ ̉ ̣ a) Han chế hiên tượng trượt banh xe. ̣ ̣ ́ b) Chế tao đơn gian, giá thanh thâp. ̣ ̉ ̀ ́ c) Dễ thao rap và sửa chữa. ́́ d) Giữ cho hai banh xe luôn hướng thăng. ́ ̉ ́́ Đap an: Câu d Câu 9: Hệ thông treo hai đon ngang co: ́ ̀ ́ a) Đon dưới lớn hơn đon trên. ̀ ̀ b) Đon trên lớn hơn đon dưới. ̀ ̀ ̀̀ ̀ ̀ ̣ c) Hai đon băng nhau. d) Tùy vao loai xe. ́́ Đap an: Câu a Câu 10: Hệ thông treo phia trước có công dung – ngoai trừ: ́ ́ ̣ ̣ a) Ganh chiu trong lượng toan bộ xe. ́ ̣ ̣ ̀ b) Giup cac banh xe trước thăng hang. ́ ́ ́ ̉ ̀ c) Duy trì sự điêu khiên tay lai khi thăng gâp. d) Thu hut cac chân đông. ̀ ̉ ́ ́ ́ ́́ ́ ̣ ́́ Đap an: Câu a Câu 11: Hệ thống treo có công dụng, ngoại trừ: a) Đỡ hệ thống truyền động. b) Tăng chiều cao của xe. c) Dập tắt các va đập. d) Tạo ra sự êm dịu khi xe hoạt động. Câu 12: Các lò xo trong hệ thống treo bị yếu sẽ gây nên, ngoại trừ: a) Tạo ra sự êm dịu khi làm việc. b) Dễ dàng dập tắt các dao động. 19
  20. c) Làm hệ thống treo linh hoạt hơn. d) Dập tắt các dao động tác dụng lên xe. Câu 13: Các tấm đệm bằng chất dẻo giữa các lá nhíp có công dụng: a) Tăng độ cứng cho bộ nhíp. b) Giữ cho các lá nhíp thăng bằng. c) Chống sự mài mòn các lá nhíp. d) Không tạo ra tiếng ồn khi bộ nhíp làm việc. Câu 14: Các lá nhíp trong một bộ nhíp có đặc điểm: a) Có thể lắp lẫn được. b) Có độ dài khác nhau. c) Có độ dài bằng nhau. d) Có độ dày khác nhau. Câu 15: Hệ thống treo thủy khí có khả năng: a) Cho phép điều chỉnh tăng chiều cao xe. b) Cho phép điều chỉnh tăng độ cứng của lò xo. c) Cho phép điều chỉnh chiều dài của lò xo. d) Cho phép điều chỉnh giảm độ cứng của lò xo. Câu 16: Khi làm việc ở tần số cao, ống giảm chấn có thể bị hư hỏng ở các trường hợp sau, ngoại trừ: a) Bể buồng dầu do áp suất lớn. b) Giảm hiệu quả do không khí lọt vào dầu. c) Cong piston và thanh đẩy. d) Gãy lò xo ở van tiết lưu một chiều. Câu 17: Bộ phận giảm chấn được bố trí trên xe thường có: a) Một loại. b) Hai loại. c) Ba loại. d) Bốn loại. Câu 18: Theo bộ phận dẫn hướng, hệ thống treo chia ra: a) Một loại. b) Hai loại. c) Ba loại. d) Bốn loại. Câu 19: Theo bộ phần tử đàn hồi, hệ thống treo chia ra: a) Hai loại. b) Ba loại. c) Bốn loại. d) Năm loại. Câu 20: Trong trường hợp xe chở nặng, đối với xe sử dụng bộ nhíp đôi thì bộ nhíp nào làm việc: a) Bộ nhíp chính. b) Bộ nhíp phụ. c) Cả hai bộ nhíp cùng làm việc. d) Không bộ nhíp nào làm việc. Câu 21: Hệ thống treo độc lập bố trí trên xe du lịch có: a) Đòn dưới dài hơn đòn trên. b) Đòn dưới ngắn hơn đòn trên. c) Hai đòn dài bằng nhau. d) Tùy vào từng hãng xe. Câu 22: Hệ thống treo hai đòn ngang có đặc điểm, ngoại trừ: a) Cồng kềnh, chiếm không gian lớn. b) Kết cấu phức tạp. c) Tay đòn dưới chịu tải lớn hơn đòn trên. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2