CÂU HỎI
TRẮC NGHIỆM MÔN
TRIẾT HỌC
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TRIẾT HỌC
u 1: Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy tâm?
Đáp án: - Duy tâm khách quan
- Duym chủ quan
u 2: Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vt?
Đáp án: - Chủ nghĩa duy vật chất phác (thời cổ đại).
- Chủ nghĩa duy vật siêu hình (thời cận đại).
- Chủ nghĩa duy vật biện chứng (trong triết học Mác -Lênin).
u 3: Các hình thức cơ bản của phép biện chứng.
Đáp án:
- Phép biện chứng tự phát
- Phép biện chứng duy tâm
- Phép biện chứng duy vật.
u 4: Sự khác nhau giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm khi giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ
bản của triết học?
Đáp án:
- Chủ nghĩa duy vật: Cho nhận thức là nhận thức của con người về thế giới.
- Chủ nghĩa duy tâm: Cho nhn thức là ý thức tự nhận thức về chính bản thân mình.
u 5: Vấn đề cơ bản của Triết học là gì?
Đáp án:
- Là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
- Gm 2 mặt: Mặt th nhất, giải quyết vấn đề giữa vt chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào
quyết định cái nào. Mặt thứ hai, giải quyết vấn đề khả năng nhận thức thế giới của con người.
u 6: Tại sao mối quan hệ giữa vật cht và ý thức lại là vấn đề cơ bản của triết học?
Đáp án:
- Là cơ sở, nền tảng để xem xét, giải quyết tất cả các vấn đề khác trong sự nghiên cứu của triết học.
- Là cơ sở tiêu chuẩn để phân định lập trường thế giới quan của các nhà triết học, các trường phái triết hc.
u 7: Hạn chếđóng góp của thuyết Bất khả tri và của phái Hoài nghluận?
Đáp án:
- Hn chế: Phủ nhận hoặc hoài nghi kh năng nhận thức bn chất thế giới của con người.
- Đóng góp:
+ Đặt ra vấn đề hoài nghi và phủ nhận tư tưởng tôn giáo và thần hc.
+ Đặt ra vấn đề nhận thức của con người thường xuyên phải xem xét lại và vượt qua giới hn của những tri
thức đã đt được.
u 8: Các trường phái triết hc nào thời cổ đại đã nêu ra thuyết nguyên tử?
Đáp án:
- Đê mô crít (Hy Lạp c đại)
- Trường phái Nyaya - Vaisêsika (ấn Độ c đại)
u 9: Câu "Chúng ta không thtắm hai lần trên cùng mt dòng sông" là của Nhà triết hc c đại nào?
Đáp án: Hê ra clít (Nhà triết học Hy Lạp cổ đại)
u 10: Câu "Tri thức là sức mạnh mà thiếu nó con người không thể chiếm lĩnh được của cải của giới tự
nhiên" là của nhà triết học nào thời cận đại?
Đáp án: Ph. Bê cơn (Nhà triết học người Anh)
u 11: Câu "Tôi suy nghĩ, vậy tôi tồn tại" là của nhà triết học nào thời cn đại?
Đáp án: R. Đê cac tơ (nhà triết học Pháp)
u 12: Ai là người tổ chức và biên tp cuốn: "Bách Khoa toàn thư" ở Pháp thế kỷ XVIII?
Đáp án: Điđrô (1713-1784).
u 13: Ai là tác giả của tác phẩm "Lịch sử tự nhiên phthông và lý thuyết bầu trời"?
Đáp án: Cantơ
u 14: Sự khác nhau căn bản giữa phép biện chứng của Mác và phép biện chứng của Hêghen?
Đáp án: Phép biện chứng của Mác là phép biện chứng duy vt còn phép biện chứng của Hêghen là phép biện
chứng duy tâm.
u 15: Sự khác nhau căn bản giữa phép biện chứng duy vật với phép biện chứng duy tâm?
Đáp án: Trong phép biện chứng duy vt, biện chứng khách quan có trước, còn biện chứng chủ quan, tức tư
duy biện chứng, có sau và phn ánh biện chứng khách quan; còn phép bin chứng duy tâm thì ngược li.
u 16: Thành tựu khoa học tự nhiên nào vào đầu thế kỷ XIX là tiền đề hình thành triết học c?
Đáp án: - Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
- Hc thuyết về tế bào
- Hc thuyết tiến hóa của Đác Uyn
u 17: C.Mác nhận bng tiến sĩ triết học vào lúc bao nhiêu tuổi?
Đáp án: vào lúc 23 tuổi
u 18: Hãy nêu đầu đề lun án tiến sĩ triết học của C.Mác
Đáp án: Sự khác nhau giữa triết học tự nhiên của Đê rô crít và triết hc tự nhiên ca Êphiquya".
u 19: Trong điếu văn trước mộ C. Mác, Ph. Ăng ghen đã nêu lên: Mác có hai phát hiện vĩ đi. Hai phát
hiện vĩ đi đó là gì?
Đáp án: - Học thuyết giá trị thặng
- Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
u 20: Màu mà C. Mác thích nhất ?
Đáp án: - Mầu đỏ (trong tác phẩm C. Mác trả lời con gái).
u 21: Triết học ca ai bị gọi là triết học của sự khốn cùng?
Đáp án: - Triết học C. Mác. (Theo cách gọi của Prudon trong tác phẩm Sự khốn cùng ca triết học).
u 22: Triết học ca ai bị xem là sự khốn cùng của triết hc?
- Đáp án: Triết học của Prudon. (Theo cách gọi của C. Mác; tác phẩm Sự khốn cùng của triết học).
u 23: Vì sao ý niệm trong triết học của Hêghen được gọi là "tuyệt đối"?
Đáp án: Vì người ta tuyệt đối không biết nói gì về nó cả (Ph. ăngghen, tác phẩm Lútvich Phoiơbach và sự cáo
trung của triết hc cổ điển Đức).
u 24: Hạn chế của quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật trước Mác?
Đáp án: Quy vật chất về những dạng vật thể cụ thể, hữu hình, đồng nhất vật chất với nguyên t, hoặc vi
thuộc tính của nó là khối lượng.
u 25: Nêu định nga của Ph.Ăngghen về vn động?
Đáp án: "Vận động hiểu theo nghĩa chung nhất (...) bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra
trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy" (C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn tập, Nxb Chính
trị quốc gia, Hà Ni, 1994, tr20, tr519).
u 26: Các hình thc cơ bn của vn động?
Đáp án: 5 hình thức vn động cơ bản: Vận động cơ học, vận đng vt lý, vận động hoá học, vận động sinh học
vận động xã hội.
(Bsung vào sau câu 19 trang 3).
u 27: Sai lầm của những người theo chủ nghĩa "Đácuyn xã hội" là gì?
Đáp án: Quy vận động xã hi thành vận động sinh học, giải thích một cách xuyên tc hoạt động của xã hội
loài người, cho rằng những hoạt động đó là do stác động của qui luật sinh học, không thấy sự khác nhau về
trình độ giữa hai hình thái vận động này.
u 28: "Không gian nhiu chiều". Luận điểm đó đúng hay sai?
Đáp án: Sai, không gian thực chỉ có 3 chiều: chiều dài, chiều rộng, chiều cao. Khái niệm "không gian nhiều
chiều" chỉ là sự trừu tượng khoa học được sử dụng như một công cụ trong tn học.
u 29: Vì con ngườithể phân đoạn thời gian theo ý của mình, nên thi gian là mang tính chủ quan?
- Đáp án: - Không, thời gian là khách quan vì nó là một thuộc tính của vật chất.
u 30: Nguồn gốc nhận thức của triết học là thế nào? (tr lời ngắn trong 3 - 5 dòng)
Đáp án: Con người đã có một vn hiểu biết phong phú nhất định và tư duy con người đã đạt tới trình đ trừu
tượng h, khái quát hoá, hệ thng hoá để xây dựng nên các học thuyết, các lý lun.
u 31: Nguồn gốc xã hi của triết học là thế nào? (trả lời ngắn trong 5 dòng).
Đáp án: Xã hi phát triển đến mức có sự phân chia thành lao động tóc và lao động chân tay, nga là chế độ
công xã nguyên thuỷ đã được thay bằng chế độ chiếm hữu nô lệ - chế độ xã hội có giai cấp đầu tiên trong lịch
sử.
u 32: Những nội dung cơ bn trong phạm trù vật chất mà V.I. Lênin nêu ra:
Đáp án:
- Vt cht là phm trù triết học .
- Vt cht là thực tại khách quan, quyết định ý thức và sinh ra ý thức, ý thức là cái phản ánh thực tại khách
quan.
u 33: Vì sao V.I. Lênin nói "vật cht là phạm trù triết học"
Đáp án: Để phân biệt với phạm trù của khoa học cụ th.
u 34: ý thức là gì?
Đáp án:
Phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con nời một cách năng động, sáng tạo.
u 35: Trong các yếu tố cấu thành của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất?
Đáp án: Tri thức
u 36: ý thức ra đời từ đâu?
Đáp án: ý thức ra đời từ nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hi, cùng với quá trình hình thành bộ óc con
người nhờ lao động, ngôn ngữ và những quan hệ xã hội.
u 37: Tự ý thức, tiềm thức, vô thức có là các yếu tố nằm trong cấu trúc của ý thức không?
Đáp án: Có. Đó là những yếu tố nằm trong chiều sâu của thế giới nội tâm của con nời.
u 38: Quan điểm coi vô thức là một hiện tượng tâm lý cô lập, hoàn toàn tách khỏi hoàn cảnh xã hi xung
quanh và không có liên quan gì với ý thức, Đúng hay sai?
Đáp án: Sai: Vô thức nằm trong con người có ý thức, là một mt khâu trong cuộc sng có ý thức của con
người, nhờ có ý thức mới điều khiển được sự hình thành hay loại bỏ những vô thức tích cực hoặc tiêu cực.
u 39: Ngôn ngữ có vai trò như thế nào đối với tư duy?
Đáp án: Vỏ vật chất của tư duy
u 40: Phạm trù tồn tại khách quan hay không?
Đáp án: Không tồn tại khách quan.
u 41: Cái chung có thể nhận thức trực tiếp bằng giác quan được hay không?
Đáp án: không.
u 42: Để nhận thức được cái chung phải bắt đầu từ đâu?
Đáp án: Từ nghiên cứu cái riêng, khái quát t cái riêng.
u 43: Cái riêng là phm trù dùng để chỉ những đặc trưng, đặc tính chỉ có ở sự vật, hiện tượng này mà
không có ở sự vật hiện tượng khác. Nói như vậy có đúng không?
Đáp án: Không đúng.
u 44: Nói "Cái xẩy ra trước là nguyên nhân của cái xẩy ra sau" chính c không?
Đáp án: Không chính xác.
u 45: Muốn tìm nguyên nhân phải xuất phát tđâu?
Đáp án: Từ sự tác động qua lại giữa các mặt trong bản thân sự vật và giữa các sự vt vi nhau.
u 46: Nói "Nguyên nhân cái xảy ra trước, kết quả là cái xy ra sau? có đúng không.
Đáp án: Đúng
u 47: Nói "tất nhiên là cái đã tìm được nguyên nhân, còn ngu nhiên là cái chưa tìm được nguyên nn"
có đúng không?
Đáp án: Không đúng.
u 48: Tất nhiên là gì?
Đáp án:
- Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật cht quyết định.
- Trong điều kiện nhất định, nó phải xy ra thế này, chứ không phải thế khác.
u 49: Ngẫu nhiên là gì?
Đáp án:
- Cái do nhân t bên ngoài, do ngu hợp nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định.
- Nó có thể xuất hiện hay không xuất hiện, xuất hiện thế này hoặc thế khác.
u 50: Để nhận thức được cái tất nhiên phải dựa trên cơ sở nào?
Đáp án: Dựa trên cơ sở nghiên cứu các tài liệu ngẫu nhiên.
u 51: Khái niệm nội dung?
Đáp án: Tổng hợp tất cả các mặt, các yếu tố, các quá trình to nên sự vật.
u 52: Khái niệm hình thức:
Đáp án:
- Là phương thức tồn tại và phát triển của sự vt.
- Là hệ thống các mối liên htương đối bền vững giữa các yếu tcủa sự vật đó.
u 53: Nói "nội dung là cái bên trong, hình thức là cái bên ngoài" có đúng không?
Đáp án: Không đúng.
u 54: Khái niệm bản chất?
Đáp án: Tổng hợp những mối liên hệ tất nhiên, tương đi ổn định, bên trong sự vật, quy định sự vận động và
phát triển của sự vật.
u 55: Có thể nhận thức bản chất trực tiếp bằng giác quan được không?
Đáp án: Không.
u 56: Trình bày mâu thuẫn giữa bản chất và hiện tượng?
Đáp án: Bản chất là cái bên trong, hiện tưng là cái bên ngoài; bản chất tương đi n định, hiện tượng
thường xuyên biến đổi; bản chất thì sâu sắc, hin tượng thì phong phú. âu 57: Để nhận thức được bn cht
của sự vật cần phải dựa trên sở nào?
Đáp án: Dựa trên cơ sở nghiên cứu các hiện tượng.
u 58: Phân biệt khả năng với hiện thực.
Đáp áp: - Khả năng là cái chưa có, chưa tới nhưng sẽ có, sẽ tới khi có điều kiện tương ứng.
- Hiện thực là những cái hiện có, hiện đang tồn tại.
u 59: Quy luật xã hội phải thông qua hoạt động của con người, như vậy nó có tính khách quan hay không?
Đáp áp: Có tính khách quan.
u 60: Quy luật xã hội mang đy đủ những đặc trưng cơ bản của quy luật nói chung. Những đặc trưng đó là
gì?
Đáp án: Tính khách quan, tất yếu, phổ biến.
u 61: Khái niệm chất:
Đáp án: - Là tính quy định bên trong vốn có của sự vật.
- Là thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không phải là cái khác.
u 62: Vì sao nói svật có nhiều chất.
Đáp án: Sự vật có nhiều thuc tính. Mỗi thuộc tính trong mối quan hệ nhất định là mt cht.
u 63: Chất có quan hệ như thế nào với kết cấu của sự vật?
Đáp án: Cht bị quy định bởi kết cấu của sự vật.
u 64: Độ là gì?
Đáp án: độ là giới hạn mà sthay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật.
u 65: Điều kiện để s thay đổi về lượng dẫn đến sự vật thay đổi căn bn về chất?
Đáp án: Vượt quá giới hạn độ.
u 66: Thế nào là các mặt đối lập?
Đáp án: Các mặt có xu hướng, khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau tồn tại một cách khách quan trong sự
vật.
u 67: Thế nào là mâu thun?
Đáp án: Sự tác động qua lại lẫn nhau của các mt đối lp.
u 68: Vì sao nói: "Thng nhất của các mặt đi lp là tương đối, tm thời?
Đáp án: - Trong thng nhất bao hàm đấu tranh.
- Đấu tranh phát triển đến một trình độ nht định sẽ phá vthể thng nhất cũ, tạo lập thể thống nhất mới.
u 69: Đặc trưng cơ bản của phủ định biện chứng.
Đáp án: - Tính khách quan.
- Tính kế thừa
u 70: Đặc trưng cơ bản của phủ định của phủ định.
Đáp án: Lặp lại trên cơ s cao hơn.
u 71: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản cht nhận thức.
Đáp án: - Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan.
- Con người có khả năng nhận thức và nhn thc là phản ánh hiện thực khách quan vào bóc con người.
- Nhn thức là một quá trình biện chứng.
- Thực tiễn là cơ sở, động lực là mục đích của nhận thức, là tiêu chuẩn của chân lý.
u 72: Thực tiễn là gì?
Đáp án: Thực tiễn là tn bhoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hi của con người nhằm
cải biến tự nhiên và hội.
u 73: Các Mác viết: "Các nhà triết học trước kia chỉ biết gii thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau.
Song vấn đề là cải tạo thế giới". Luận điểm đó được nêu ra trong tác phẩm nào?
Đáp án: Tác phẩm "Lun cương về Phoi ơ bắc".
u 74: Bác Hồ đã nói như thế nào vmi quan hệ giữa lý lun với thực tiễn.
Đáp án: Thực tiễn mà không có lý luận là thực tiễn mù quáng; luận mà kng có thực tiễn là lý lun suông.
u 75: Đặc điểm của nhn thức cmnh?
Đáp án: - Phản ánh sự vt một cách trực tiếp bằng giác quan.
- Phản ánh hiện tượng, ngẫu nhiên bề ngoài.
u 76: Đặc điểm của nhn thức lý tính.
Đáp án: - Phản ánh sự vt một cách gián tiếp, khái quát bằng nn ngữ.
- Đi sâu vào mối liên hệ bản chất, tt nhiên, quy luật của sự vật.
u 77: Các hình thc cơ bn của nhận thức cảm tính.
Đáp án: - Cm giác
- Tri giác.
- Biểu tượng.
u 78: Các hình thc cơ bn của nhận thức tính. Đáp án: - Khái niệm.
- Phán đoán.
- Suy lun.