CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC PHÂN TÍCH KẾT CẤU CHỨNG CHỈ B
lượt xem 52
download
1. Khi chọn hệ đơn vị trong Etabs, nếu ta chọn T-m thì theo bạn đơn vị của Môđun đàn hồi sẽ là? a. T/m2; b. T/cm2; c. kG/cm2; d. kN/m2 ; 2. Khi dựng mô hình trong Etabs, người dùng có thể dựng hệ lưới kiểu nào ? a. Hệ Cartesian ; b. Hệ Cylindrical ; c. Dựng mô hình mặt bằng từ Autocad rồi nhập vào ; d. Tất cả các dạng trên ;
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC PHÂN TÍCH KẾT CẤU CHỨNG CHỈ B
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC PHÂN TÍCH KẾT CẤU CHỨNG CHỈ B 1. Khi chọn hệ đơn vị trong Etabs, nếu ta chọn T-m thì theo bạn đơn v ị c ủa Môđun đàn h ồi sẽ là? a. T/m2; b. T/cm2; c. kG/cm2; d. kN/m2 ; 2. Khi dựng mô hình trong Etabs, người dùng có thể dựng hệ lưới kiểu nào ? a. Hệ Cartesian ; b. Hệ Cylindrical ; c. Dựng mô hình mặt bằng từ Autocad rồi nhập vào ; d. Tất cả các dạng trên ; 3. Khai báo vật liệu trong Etabs để tính nội lực cần các thông số nào ? a. Khối lượng (mass); trọng lượng (weight); môđun đàn hồi (elasticity); h ệ số n ở hông (poission); hệ số giãn nở nhiệt (coeff of thermal expansion) ; b. Trọng lượng (weight); môđun đàn hồi (elasticity); hệ số nở hông (poission); h ệ số giãn nở nhiệt (coeff of thermal expansion) ; c. Khối lượng (mass); trọng lượng (weight); môđun đàn hồi (elasticity); h ệ s ố n ở hông (poission); d. Khối lượng (mass); trọng lượng (weight); môđun đàn hồi (elasticity); h ệ s ố giãn nở nhiệt (coeff of thermal expansion); 4. Sự khác biệt giữa các loại bê tông (cấp độ bền/mác bê tông) trong quá trình khai báo v ật liệu là ? a. Môđun đàn hồi ; b. Trọng lượng; c. Hệ số giãn nở nhiệt; c. Hệ số nở hông; 5. Để định nghĩa tiết diện cho tiết diện đặc thanh hình chữ vuông ta khai báo ? a. Define > Frame Sections…> Add Rectangular; b. Define > Frame Sections…> Add General; c. Define > Frame Sections…> Add SD Section; d. Define > Frame Sections…> Add Box/Tube; 6. Để định nghĩa chiều dày sàn 120mm thì cần khai báo như thế nào n ếu hệ đơn vị toàn cục là kN-cm ? a. Chỉ cần khai báo “12”; b. Khai báo “120”; c. Chỉ cần khai báo “12cm”; d. Chỉ cần khai báo “120mm”; 7. Để khai báo vật liệu bêtông B20 mà hệ đơn vị toàn cục là T-m cần nhập vào ? a. “2.7e5”; b. “2.7e6”; c. “2.7*10^6”; d. Câu b và c đều đúng; 8. Để khai báo sàn bê tong cốt thép toàn khối đổ tại chổ thì làm theo trình tự nào ?; a. Define > Wall/Slab/Deck Sections…> Add Rectangular; b. Define > Wall/Slab/Deck Sections…> Add New Slab; c. Define > Wall/Slab/Deck Sections…> Add New Desk; d. Define > Wall/Slab/Deck Sections…> Add New Wall; 9. Trong quá trình khai báo hệ lưới mô hình có hệ lưới phương X (hệ đơn vị T-m) theo hình bên dưới thì ý nào sau đây sai ?
- a. Trục A cách gốc toạ độ 4m; b. Trục B cách C 3m; c. Đang khai báo kiểu nhập liệu là “Spacing”; d. Trục C cách gốc toạ độ là 7m; 10. Trong khai báo thông số chiều cao công trình (số tầng, chiều cao tầng) như hình bên dưới cho biết ý nào sau đây sai (sử dụng hệ đơn vị T-m)? a. Công trình có 5 tầng; b. Chiều cao tầng 1 là 4.5m ; c. Đỉnh công trình có cao độ 13.4m ; d. Móng công trình chôn sâu 1m so với cao trình ±0.00m quy ước; 11. Khi khai báo các trường hợp tải theo hình bên dưới, có kỹ sư cho ý nào sau đây, theo bạn ý nào đúng nhất ? a. Etabs sẽ tự động tính trọng lượng bản thân kết cấu sau đó c ộng thêm 10% và gán vào trường hợp tải TLBT ; b. Etabs sẽ tự động tính trọng lượng bản thân kết cấu sau đó c ộng thêm 10% và gán vào trường hợp tải HTHIEN ; c. Etabs sẽ tự động tính trọng lượng bản thân kết c ấu sau đó cộng thêm 10% và gán vào trường hợp tải TUONG ; d. Tải HTHIEN và TUONG các trường hợp hoạt tải 12. Thứ nguyên của môđun đàn hồi là ? a. T/m2 ; b. kG/cm3 ; c. kG/cm2 ; d. Lực/diện tích ; 13. Để khai báo tổ hợp bao nội lực tính thép cho dầm ta c ần khai báo lo ại t ải c ủa tr ường hợp BAO là ? a. ADD ;
- b. ENVE ; c. ABS ; d. SRSS ; 14. Để hiển thị đường ghi kích thước trong Etabs ta cần truy xuất vào mục ? a. View > Set Buiding View Options… > Dimension Lines; b. View > Set Buiding View Options… > Line Sections; c. View > Set Buiding View Options… > Link Sections; d. View > Set Buiding View Options… > Extrusion; 15. Để hiển thị tên tiết diện thanh (phần tử Frame) trong Etabs ta cần truy xuất vào mục ? a. View > Set Buiding View Options… > Dimension Lines; b. View > Set Buiding View Options… > Line Sections; c. View > Set Buiding View Options… > Link Sections; d. View > Set Buiding View Options… > Extrusion; 16. Để hiển thị đầy đủ kích thước thật của các phần tử trong Etabs ta c ần truy xu ất vào mục ? a. View > Set Buiding View Options… > Dimension Lines; b. View > Set Buiding View Options… > Line Sections; c. View > Set Buiding View Options… > Link Sections; d. View > Set Buiding View Options… > Extrusion; 17. Để hiển thị tên của tiết diện sàn trong Etabs ta cần truy xuất vào mục ? a. View > Set Buiding View Options… > Dimension Lines; b. View > Set Buiding View Options… > Line Sections; c. View > Set Buiding View Options… > Link Sections; d. View > Set Buiding View Options… > Area Sections; 18. Định nghĩa trường hợp tải, truy xuất vào menu ? a. Define > Static Load Cases..; b. Define > Frame Sections..; c. Define > Load combinations..; d. Define > Material Properties..; 19. Định nghĩa Tổ hợp tải, truy xuất vào menu ? a. Define > Static Load Cases..; b. Define > Frame Sections..; c. Define > Load Combinations..; d. Define > Material Properties..; 20. Định nghĩa Vật liệu truy xuất vào menu ? a. Define > Static Load Cases..; b. Define > Frame Sections..; c. Define > Load Combinations..; d. Define > Material Properties..; 21. Định nghĩa tiết diện thanh (phần từ Frame), truy xuất vào menu ? a. Define > Static Load Cases..; b. Define > Frame Sections..; c. Define > Load Combinations..; d. Define > Material Properties..; 22. Định nghĩa tiết diện sàn (phần từ Frame), truy xuất vào menu ? a. Define > Static Load Cases..; b. Define > Wall/Slab/Desk Section..; c. Define > Load Combinations..; d. Define > Material Properties..; 23. Khai báo sàn tuyệt đối cứng theo phương ngang, truy xuất vào menu ? a. Assign > Shell/Area > Diaphragms..; b. Assign > Shell/Area > Pier Label..; c. Assign > Shell/Area > Spandrel Label..; d. Assign > Shell/Area > Area Object Mesh Options..;
- 24. Chia ảo phần tử sàn, truy xuất vào menu ? a. Assign > Shell/Area > Diaphragms..; b. Assign > Shell/Area > Pier Label..; c. Assign > Shell/Area > Spandrel Label..; d. Assign > Shell/Area > Area Object Mesh Options..; 25. Để nhân bản đối tượng theo tầng, ta chọn trước đối tượng cần nhân bản, sau đó truy xuất vào menu ? a. Edit > Replicate…> Story b. Edit > Replicate…> Mirror c. Edit > Replicate…> Linear d. Edit > Replicate…> Radial 26. Gán tải tập trung trên thanh (phần tử Frame), ta cần chọn tr ước ph ần t ử c ần gán r ồi truy xuất vào menu ? a. Assign > Frame/Line Loads > Distributed… b. Assign > Frame/Line Loads > Point… c. Assign > Joint/Point Loads > Force... d. Assign > Shell/Area Loads > Uniform… 27. Gán tải phân bố trên thanh (phần tử Frame), ta c ần ch ọn tr ước phần t ử c ần gán r ồi truy xuất vào menu ? a. Assign > Frame/Line Loads > Distributed… b. Assign > Frame/Line Loads > Point… c. Assign > Joint/Point Loads > Force... d. Assign > Shell/Area Loads > Uniform… 28. Gán tải phân bố sàn, ta cần chọn trước phần tử cần gán rồi truy xuất vào menu ? a. Assign > Frame/Line Loads > Distributed… b. Assign > Frame/Line Loads > Point… c. Assign > Joint/Point Loads > Force... d. Assign > Shell/Area Loads > Uniform… 29. Gán tải tập trung tại nút, ta cần chọn trước phần tử cần gán rồi truy xuất vào menu ? a. Assign > Frame/Line Loads > Distributed… b. Assign > Frame/Line Loads > Point… c. Assign > Joint/Point Loads > Force... d. Assign > Shell/Area Loads > Uniform… 30. Khi tiết diện phần tử thanh dựng trong mô hình b ị sai ti ết di ện, ta c ần đi ều ch ỉnh l ại bằng cách chọn trước phần tử thanh cần điều chỉnh rồi truy xuẫt vào menu ? a. Assign > Shell/Area > Diaphragms..; b. Assign > Shell/Area > Pier Label..; c. Assign > Frame/Line > Frame Sections…; d. Assign > Shell/Area > Area Object Mesh Options..; 31. Để hiển thị tải tập trung tại nút, cần truy xuất vào menu ? a. Display > Show Loads > Frame/Line… b. Display > Show Loads > Joint/Point..; c. Assign > Frame/Line > Frame Sections…; d. Assign > Shell/Area > Area Object Mesh Options..; 32. Để hiển thị tải trên phần tử thanh, cần truy xuất vào menu ? a. Display > Show Loads > Frame/Line… b. Display > Show Loads > Joint/Point..; c. Assign > Frame/Line > Frame Sections…; d. Assign > Shell/Area > Area Object Mesh Options..; 33. Để hiển thị tải trên phần tử sàn, cần truy xuất vào menu ? a. Display > Show Loads > Frame/Line…
- b. Display > Show Loads > Joint/Point..; c. Assign > Frame/Line > Frame Sections…; d. Display > Show Loads > Shell/Area…; 34. Để hiển thị tải trên phần tử sàn, cần truy xuất vào menu ? a. Display > Show Loads > Frame/Line… b. Display > Show Loads > Joint/Point..; c. Assign > Frame/Line > Frame Sections…; d. Display > Show Loads > Shell/Area…; 35. Để khai báo bậc tự do của bài toán khung phẳng, ta chọn ? a. Full 3D; b. XZ Plane; c. YZ Plane; d. No Z Rotation; 36. Để khai báo bậc tự do của bài toán khung không gian, ta chọn ? a. Full 3D; b. XZ Plane; c. YZ Plane; d. No Z Rotation 37. Để khai báo khối lượng tham gia dao động, ta cần truy xuất vào menu ? a. Define > Time History Functions… b. Define > Mass Source … c. Define > Load Combinations..; d. Define > Material Properties..; 38. Để gán liên kết cho chân cột, ta chọn trước chân cột cần gán, truy xuất menu ? a. Assign > Diaphragms… b. Define > Restraints (Supports) … c. Define > Load Combinations..; d. Define > Link Properties..; 39. Tạo mặt phẳng tham chiếu phụ trong mô hình cần truy xuất menu ? a. Edit > Edit Reference Planes… b. Edit > Replicate… c. Edit > Join Lines… d. Edit > Divide Lines… 40. Phép duỗi từ một điểm thành một đường thẳng ? a. Extrude Points to Lines;
- b. Extrude Lines to Areas; c. Edit > Edit Reference Lines… d. Edit > Edit Reference Planes… 41. Phép duỗi từ một đường thẳng thành một tấm sàn ? a. Extrude Points to Lines; b. Extrude Lines to Areas; c. Edit > Edit Reference Lines… d. Edit > Edit Reference Planes… 42. Theo hình bên dưới, hãy cho biết ý nào sau đây đúng ? a. Tải trọng gán vào sàn b. Trường hợp tải gán vào là tải HTHIEN c. Giá trị tải gán là 230 kG/m2; d. Các ý trên đều đúng 43. Theo hình bên dưới, hãy cho biết ý nào sau đây sai ? a. Tải trọng gán vào thanh; b. Trường hợp tải gán vào là tải GIOX; c. Tải được gán vào theo phương ngược chiều trục X; d. Độ lớn của tải là 2 Tấn (lấy g ≈10m/s2); 44. Để tạo thêm hệ toạ độ đề các vuông góc trong Etabs, ta chọn ? a. Cartesian; b. Cylindrical;
- c. Câu a và b đều đúng; d. Câu a và b đều sai; 45. Để tạo thêm hệ toạ trụ trong Etabs, ta chọn ? a. Cartesian; b. Cylindrical; c. Câu a và b đều đúng; d. Câu a và b đều sai; 46. Để tạo dựng mặt cắt chữ U, thường áp dụng dựng cầu thang là tính năng ? a. Draw Dimension Line; b. Draw Developed Elevation Definition…; c. Draw Line Objects; d. Tất cả đều sai; 47. Xuất kết quả sang Excel để xử lý, ta truy xuất vào menu ? a. Display > Show Undeformed Shape; b. Display > Show Meber Forces/Stress Diagram; c. Display > Show Tables; d. Display > Deformed Shape; 48. Xem nội lực của các phần tử, ta truy xuất vào menu ? a. Display > Show Undeformed Shape; b. Display > Show Meber Forces/Stress Diagram; c. Display > Show Tables; d. Display > Deformed Shape; 50. Trong Etabs, ta có thể gán tải gió vào ? a. Cột; dầm; nút khung; b. Cột; dầm; tâm hình học mặt đón gió của sàn; c. Cột; nút khung; tâm hình học mặt đón gió của sàn; d. Cột; dầm; nút khung; tâm hình học mặt đón gió của sàn; 51. Điều kiện để có thể gán gió vào tâm hình học mặt đón gió của sàn c ần theo trình t ự, ý nào sau đây là đúng ? a. Dựng hoàn thiện mô hình > Khai báo các trường hợp tải > Gán sàn tuy ệt đ ối cứng theo phương ngang > Nhập giá trị gió. b. Khai báo các trường hợp tải > Dựng hoàn thiện mô hình > Gán sàn tuy ệt đ ối cứng theo phương ngang > Nhập giá trị gió. c. Khai báo các trường hợp tải > Gán sàn tuy ệt đ ối c ứng theo ph ương ngang > Nhập giá trị gió > Dựng hoàn thiện mô hình ; d. Câu a và b đều đúng 52. Giới hạn vùng nhìn trong Etabs, ta truy xuất vào menu ? a. View > Set Buiding View Limits… b. View > Set Buiding View Options… c. View > Set Plan View… d. View > Set 3D View… 53. Giới hạn vùng nhìn trong Etabs, ta có thể ? a. Giới hạn vùng quan sát theo phương X; b. Giới hạn vùng quan sát theo phương Y; c. Giới hạn vùng quan sát theo chiều từng tầng; d. Tất cả đều đúng; 54. Nhập bản vẽ từ Autocad, dùng tính năng ? a. File > Import > DXF File of Architectural Grid..; b. File > Import > DXF Floor Plan…; c. File > Import > DXF File of 3D Model… d. Tất cả đều đúng; 55. Nhập bản vẽ từ Autocad, tệp tin nhập vào phải có định dạng ? a. DWG
- b. DXF c. DWT d. DWS 56. Việc chia ảo sàn nhằm mục đích? a. Tăng số lượng nút; b. Tăng số lượng nút; tăng số điểm liên kết giữa các phần tử đảm bảo tính chính xác của kết quả c. Làm quá trình tính toán diễn ra nhanh hơn; d. Tăng số lượng phần tử shell 57. Việc xuất kết quả chuyển vị trong Etabs là ? a. Chuyển vị đàn hồi, kết cấu chưa xuất hiện vết nứt; b. Chuyển vị đàn hồi, kết cấu đã xuất hiện vết nứt; c. Chuyển vị biến dạng dẻo, kết cấu đã xuất hiện vết nứt; d. Chuyển vị biến dạng dẻo, kết cấu chưa xuất hiện vết nứt; 58. Tính năng Similar Stories là gì ? a. Là tính năng tạo nhóm các đối tượng. b. Là tính năng tạo nhóm các tầng; c. Là tính năng mô phỏng tương tự đối với các sàn t ầng cùng nhóm đã thi ết l ập trước; d. Tất cả đều sai; 59. Tính năng All Stories là gì ? a. Dùng để dựng hình và gán tải nhanh cho tất cả các sàn tầng; b. Dùng để dựng hình và gán tải nhanh cho tất cả các tầng mà người dùng đã ch ọn trước đó; c. Là tính năng tính toán nhanh tất cả các tầng; d. Tất cả đều sai; 60. Để khai báo tiết diện hình tròn đăc, cần truy xuất menu ? a. Define > Frame Sections…> Add Rectangular; b. Define > Frame Sections…> Add Circle; c. Define > Frame Sections…> Add Pipe; d. Define > Frame Sections…> Add Box/Tube;
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngân hàng đề thi trắc nghiệm tin học văn phòng (có đáp án)
10 p | 10745 | 3557
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT EXCEL
8 p | 7121 | 2262
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC - PHẦN 4: EXCEL
26 p | 3698 | 1070
-
Tổng hợp 500 câu hỏi thi trắc nghiệm Tin học (Có đáp án)
0 p | 3240 | 650
-
160 câu hỏi trắc nghiệm Word 2003 - 2007
0 p | 1487 | 374
-
Câu hỏi trắc nghiệm Tin học - Phần Word (Có đáp án)
36 p | 1288 | 245
-
Câu hỏi trắc nghiệm tin học bằng A
13 p | 836 | 239
-
222 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học văn phòng
29 p | 1184 | 164
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Tin học văn phòng (Kèm theo đáp án)
12 p | 495 | 120
-
Bài tập ôn trắc nghiệm thi Tin A
32 p | 312 | 105
-
Bài giảng Bài tập trắc nghiệm Tin học đại cương: Ngôn ngữ lập trình C - DDH Công nghệ thông tin
21 p | 405 | 50
-
Ôn tập trắc nghiệm Tin học
6 p | 218 | 46
-
Câu hỏi trắc nghiệm Tin học cơ bản - Chứng chỉ CNTT cơ bản
17 p | 141 | 33
-
Trắc nghiệm Tin học quản lý (Có áp án)
7 p | 183 | 16
-
100 câu hỏi trắc nghiệm Tin học văn phòng ôn thi công chức năm 2021
18 p | 80 | 16
-
Câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương
13 p | 22 | 8
-
Câu hỏi trắc nghiệm Excel 2007
5 p | 166 | 5
-
Các phương pháp đánh giá chất lượng câu hỏi trắc nghiệm khách quan đối với các môn Đại cương Tin học tại Trường DLA
10 p | 69 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn