C u t o các c m bi n nhi t th ng dùng trong ế ườ
HVAC
Mình xin m chuyên m c này đ các anh em cùng nhau đóng góp đ hi u nhi u h n ơ
v C M BI N đ c dùng nhi u trong lĩnh v c HVAC. Nh ng ki n th c này n u đ i ượ ế ế
v i các anh em chuyên v đi n-đi n t s không l l m gì. Nh ng m c đích c a mình ư
là đúc k t l i nh ng ki n th c C N NGHIÊN c u thôi, không đi quá sâu v chuyênế ế
đi n ( công th c, m ch, ….) nh m m c đích cho các anh em chuyên ngành khác v n có
th tham gia. Và s n đây xin m i các anh em bên HVAC cùng tham gia- cùng k t h p ế
th m nh c a 2 chuyên ngành.ế
Tr c tiên, c m bi n là gì: C m bi n là thi t b dùng đ đo, đ m, c m nh n,…các đ iướ ế ế ế ế
l ng v t lý không đi n thành các tín hi u đi n. Ví d : Nhi t đ là 1 đ i l ng khôngượ ượ
liên quan đ n đi n chúng ta ph i chuy n nó v 1 đ i l ng khác ( đi n tr , đi n áp )ế ượ
đ phù h p v i các c c u đi n t . ơ
Các c m bi n th ng dùng trong HVAC: C m bi n nhi t, áp su t, đ m, m c n c, ế ườ ế ướ
l u l ng gió, l u l ng khí, đo n ng đ hóa ch t trong n c, CO2, khói, ….ư ượ ư ượ ướ
Ph n I: C M BI N ĐO NHI T Đ .
Nhi t đ t môi tr ng s đ c c m bi n h p thu, t i đây tùy theo c c u c a c m ườ ượ ế ơ
bi n s bi n đ i l ng nhi t này thành m t đ i l ng đi n nào đó. Nh th m t y uế ế ượ ượ ư ế ế
t h t s c quan tr ng đó là “ nhi t đ môi tr ng c n đo” và “nhi t đ c m nh n c a ế ườ
c m bi n”. C th đi u này là: Các lo i c m bi n mà các b n trông th y nó đ u là cái ế ế
v b o v , ph n t c m bi n n m bên trong cái v này ( bán d n, l ng kim….) do ế ưỡ
đó vi c đo có chính xác hay không tùy thu c vào vi c truy n nhi t t môi tr ng vào ườ
đ n ph n t c m bi n t n th t bao nhiêu ( 1 trong nh ng y u t quy t đ nh giá c mế ế ế ế
bi n nhi t ).ế
- M t nguyên t c đ t ra là: Tăng c ng trao đ i nhi t gi a c m bi n và môi ườ ế
tr ng c n đo.ườ
A. PHÂN LO I C M BI N NHI T.
- C p nhi t đi n ( Thermocouple ).
- Nhi t đi n tr ( RTD-resitance temperature detector ).
- Thermistor.
- Bán d n ( Diode, IC ,….).
- Ngoài ra còn có lo i đo nhi t không ti p xúc ( h a k - Pyrometer ). Dùng h ng ế ế
ngo i hay lazer.
A.1. C P NHI T ĐI N ( Thermocouples ).
- C u t o: G m 2 ch t li u kim lo i khác nhau, hàn dính m t đ u.
- Nguyên lý: Nhi t đ thay đ i cho ra s c đi n đ ng thay đ i ( mV).
- u đi m: B n, đo nhi t đ cao.Ư
- Khuy t đi m: Nhi u y u t nh h ng làm sai s . Đ nh y không cao.ế ế ưở
- Th ng dùng: Lò nhi t, môi tr ng kh t nghi t, đo nhi t nh t máy nén,…ườ ườ
- T m đo: -100 D.C <1400 D.C
- G m 2 dây kim lo i khác nhau đ c hàn dính 1 đ u g i là đ u nóng ( hay đ u ượ
đo), hai đ u còn l i g i là đ u l nh ( hay là đ u chu n ). Khi có s chênh l ch nhi t
đ gi a đ u nóng và đ u l nh thì s phát sinh 1 s c đi n đ ng V t i đ u l nh. M t
v n đ đ t ra là ph i n đ nh và đo đ c nhi t đ đ u l nh, đi u này tùy thu c r t ượ
l n vào ch t li u. Do v y m i cho ra các ch ng lo i c p nhi t đ , m i lo i cho ra 1
s c đi n đ ng khác nhau: E, J, K, R, S, T. Các b n l u ý đi u này đ ch n đ u dò và ư
b đi u khi n cho thích h p.
- Dây c a c p nhi t đi n thì không dài đ n i đ n b đi u khi n, y u t d n đ n ế ế ế
không chính xác là ch này, đ gi i quy t đi u này chúng ta ph i bù tr cho nó ( offset ế
trên b đi u khi n ).
L u ý khi s d ng:ư
- T nh ng y u t trên khi s d ng lo i c m bi n này chúng ta l u ý là không ế ế ư
nên n i thêm dây ( vì tín hi u cho ra là mV n i s suy hao r t nhi u ). C ng dây c a
c m bi n nên đ thông thoáng ( đ ng cho c ng dây này dính vào môi tr ng đo ). Cu i ế ườ
cùng là nên ki m tra c n th n vi c Offset thi t b . ế
- L u ý: ưVì tín hi u cho ra là đi n áp ( có c c âm và d ng ) do v y c n chú ý kí ươ
hi u đ l p đ t vào b khu ch đ i cho đúng. ế
Hình c p nhi t đi n
A.1. C P NHI T ĐI N ( Thermocouples ).
- C u t o: G m 2 ch t li u kim lo i khác nhau, hàn dính m t đ u.
- Nguyên lý: Nhi t đ thay đ i cho ra s c đi n đ ng thay đ i ( mV).
- u đi m: B n, đo nhi t đ cao.Ư
- Khuy t đi m: Nhi u y u t nh h ng làm sai s . Đ nh y không cao.ế ế ưở
- Th ng dùng: Lò nhi t, môi tr ng kh t nghi t, đo nhi t nh t máy nén,…ườ ườ
- T m đo: -100 D.C <1400 D.C
C u t o c a nhi t đi n tr RTD
- C u t o c a RTD g m có dây kim lo i làm t : Đ ng, Nikel, Platinum,…đ c ượ
qu n tùy theo hình dáng c a đ u đo. Khi nhi t đ thay đ i đi n tr gi a hai đ u dây
kim lo i này s thay đ i, và tùy ch t li u kim lo i s có đ tuy n tính trong m t ế
kho ng nhi t đ nh t đ nh.Ph bi n nh t c a RTD là lo i c m bi n Pt, đ c làm t ế ế ượ
Platinum. Platinum có đi n tr su t cao, ch ng oxy hóa, đ nh y cao, d i nhi t đo
đ c dài. Th ng có các lo i: 100, 200, 500, 1000 ohm t i 0 D.C. Đi n tr càng cao thìượ ườ
đ nh y nhi t càng cao.
- RTD th ng có lo i 2 dây, 3 dây và 4 dây.ườ
L u ý khi s d ng:ư
- Lo i RTD 4 dây gi m đi n tr dây d n đi 1/2, giúp h n ch sai s . ế
- Cách s d ng c a RTD khá d ch u h n so v i Thermocouple. Chúng ta có th ơ
n i thêm dây cho lo i c m bi n này ( hàn kĩ, ch t l ng dây t t, có ch ng nhi u ) và ế ượ
có th đo test b ng VOM đ c. ượ
- Vì là bi n thiên đi n tr nên không quan tâm đ n chi u đ u dây.ế ế
C m bi n d ng NTD ế
A.3. THERMISTOR
- C u t o: Làm t h n h p các oxid kim lo i: mangan, nickel, cobalt,…
- Nguyên lý: Thay đ i đi n tr khi nhi t đ thay đ i.
- u đi m: B n, r ti n, d ch t o.Ư ế
- Khuy t đi m: Dãy tuy n tính h p.ế ế
- Th ng dùng: Làm các ch c năng b o v , ép vào cu n dây đ ng c , m ch đi n t .ườ ơ
- T m đo: 50 <150 D.C.
C u t o Thermistor.
- Thermistor đ c c u t o t h n h p các b t ocid. Các b t này đ c hòa tr nượ ượ
theo t l và kh i l ng nh t đ nh sau đó đ c nén ch t và nung nhi t đ cao. Và ượ ượ
m c đ d n đi n c a h n h p này s thay đ i khi nhi t đ thay đ i.
- Có hai lo i thermistor: H s nhi t d ng PTC- đi n tr tăng theo nhi t đ ; H ươ
s nhi t âm NTC – đi n tr gi m theo nhi t đ . Th ng dùng nh t là lo i NTC. ườ
- Thermistor ch tuy n tính trong kho ng nhi t đ nh t đ nh 50-150D.C do v y
ng i ta ít dùng đ dùng làm c m bi n đo nhi t. Ch s d ng trong các m c đích b oườ ế
v , ng t nhi t, các bác nhà ta th ng g i là T t-mít. Cái Block l nh nào cũng có m t ườ
vài b g n ch t vào cu n dây đ ng c . ơ
L u ý khi s d ng:ư
- Tùy vào nhi t đ môi tr ng nào mà ch n Thermistor cho thích h p, l u ý hai ườ ư
lo i PTC và NTC ( g i nôm na là th ng đóng/ th ng h ) Có th test d dàng v i ườ ườ
đ ng h VOM.
- Nên ép ch t vào b m t c n đo.
- Tránh làm h ng v b o v .
- Vì bi n thiên đi n tr nên không quan tâm chi u đ u dây.ế
Hình thermistor.
A.4. BÁN D N
- C u t o: Làm t các lo i ch t bán d n.
- Nguyên lý: S phân c c c a các ch t bán d n b nh h ng b i nhi t đ . ưở
- u đi m: R ti n, d ch t o, đ nh y cao, ch ng nhi u t t, m ch x lý đ n gi n.Ư ế ơ
- Khuy t đi m: Không ch u nhi t đ cao, kém b n.ế
- Th ng dùng: Đo nhi t đ không khí, dùng trong các thi t b đo, b o v các m chườ ế
đi n t .
- T m đo: -50 <150 D.C.
- C m bi n nhi t Bán D n là nh ng lo i c m bi n đ c ch t o t nh ng ch t ế ế ượ ế
bán d n. Có các lo i nh Diode, Transistor, IC. Nguyên lý c a chúng là d a trên m c ư
đ phân c c c a các l p P-N tuy n tính v i nhi t đ môi tr ng. Ngày nay v i s phát ế ườ
tri n c a ngành công ngh bán d n đã cho ra đ i r t nhi u lo i c m bi n nhi t v i s ế
tích h p c a nhi u u đi m: Đ chính xác cao, ch ng nhi u t t, ho t đ ng n đ nh, ư
m ch đi n x lý đ n gi n, r ti n,…. ơ
- Ta d dàng b t g p các c m bi n lo i này d i d ng diode ( hình dáng t ng t ế ướ ươ
Pt100), các lo i IC nh : LM35, LM335, LM45. Nguyên lý c a chúng là nhi t đ thay ư
đ i s cho ra đi n áp thay đ i. Đi n áp này đ c phân áp t m t đi n áp chu n có ượ
trong m ch.
IC c m bi n nhi t LM35 ế C m bi n nhi t d ng Diode ế
G n đây có cho ra đ i IC c m bi n nhi t cao c p, chúng h tr luôn c chu n truy n ế
thông I2C ( DS18B20 ) m ra m t xu h ng m i trong “ th gi i c m bi n”. ướ ế ế
IC c m bi n nhi t DS18B20 ế
L u ý khi s d ng:ư
- Vì đ c ch t o t các thành ph n bán d n nên c m bi n nhi t Bán D n kémượ ế ế
b n, không ch u nhi t đ cao. N u v t ng ng b o v có th làm h ng c m bi n. ế ượ ưỡ ế
- C m bi n bán d n m i lo i ch tuy n tính trong m t gi i h n nào đó, ngoài d i ế ế
này c m bi n s m t tác d ng. H t s c quan tâm đ n t m đo c a lo i c m bi n này ế ế ế ế
đ đ t đ c s chính xác. ượ
- Lo i c m bi n này kém ch u đ ng trong môi tr ng kh c nghi t: m cao, hóa ế ườ
ch t có tính ăn mòn, rung s c va ch m m nh.
A.5. NHI T K B C X ( còn g i là h a k - pyrometer ). ế