KPI PHÒNG ĐẦU TƯ NĂM 20...
1. Chức danh: Trưởng phòng Đầu tư và phát triển dự án
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Tỷ lệ các báo cáo thực hiện đúng hạn? |
Tháng |
Cách tính= tổng báo cáo thực hiện đúng hạn/tổng báo cáo phải thực hiện *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
< 80% |
2 |
Tỷ lệ hoàn thành các kế hoạch đầu tư thêm, thoái vốn, các giải pháp hoàn thiện/tổng số đầu mục được phê duyệt? |
Tháng |
Cách tính = tổng thực hịên thực tế/tổng phê duyệt *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
< 80% |
3 |
Tỷ lệ hoàn thành mục tiêu doanh số về tự doanh chứng khoán/mục tiêu kế hoạch được phê duyệt? |
Tháng |
Cách tính = giá trị đạt được thực tế/giá trị mục tiêu đặt ra *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
< 80% |
4 |
Tỷ lệ các đề xuất được đưa vào áp dụng, hoặc được đánh giá tốt của ban lãnh đạo/tổng đề xuất thực hiện? |
Tháng |
Cách tính = đề xuất được áp dụng-đánh giá/tổng đề xuất thực hiện *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
< 80% |
5 |
Tỷ lệ các công việc phát sinh hoàn thành/tổng phát sinh được giao trong kỳ? |
Tháng |
Cách tính = tổng phát sinh hoàn thành/tổng phát sinh được giao *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
< 80% |
6 |
Tỷ lệ các khoản đầu tư (công ty con, công ty liên kết, góp vốn) đạt mục tiêu tài chính/tổng đầu tư duy trì trong kỳ? |
Năm |
Cách tính = tổng giá trị đạt mục tiêu/tổng giá trị đầu tư *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
< 80% |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
2. Chức danh: Chuyên viên phân tích tài chính
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Tỷ lệ báo cáo phân tích định kỳ nộp đúng hạn? |
Tháng |
Cách tính = tổng báo cáo đúng hạn/tổng báo cáo phải thực hiện *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
< 80% |
2 |
Tỷ lệ báo cáo đột xuất đúng hạn? |
Tháng |
Cách tính = tổng báo cáo đúng hạn/tổng báo cáo phải thực hiện *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
< 80% |
3 |
Tỷ lệ các đề xuất được đưa vào áp dụng (hoặc được HĐQT và BLĐ đánh giá tốt)/tổng đề xuất thực hiện trong kỳ? |
Tháng |
Cách tính = tổng đề xuất khả thi/tổng đề xuất thực hiện trong kỳ *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
< 80% |
4 |
Tỷ lệ các phương án đầu tư đề xuất đạt hiệu quả tốt (đạt từ …% theo kế hoạch)/tổng phương án đề xuất? |
Theo thời gian thực hiện dự án |
Cách tính = tổng phương án hiệu quả/tổng phương án đề xuất *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
< 80% |
5 |
Tỷ lệ giảm thiểu rủi ro tài chính cho công ty? |
Quý |
Cách tính = hiệu quả tài chính (rủi ro trước khi áp dụng hoặc nếu không áp dụng - rủi ro sau khi áp dụng)/tổng rủi ro trước khi áp dụng tài chính*100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
< 80% |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
3. Chức danh: Chuyên viên phát triển dự án
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Tỷ lệ các dự án được duyệt/tổng dự án đề xuất? |
Quý |
Cách tính= tổng đề xuất được duyệt/tổng đề xuất *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
< 80% |
2 |
Tỷ lệ các dự án triển khai đúng hạn/tổng dự án đang triển khai? |
Quý |
Cách tính = tổng đúng hạn/tổng triển khai (căn cứ vào kế hoạch quản lý dự án đã được phê duyệt) |
100% |
95% |
90% |
80% |
< 80% |
3 |
Tỷ lệ báo cáo tiến độ và kết quả dự án đúng hạn/tổng báo cáo phải thực hiện trong kỳ? |
Tháng |
Cách tính = tổng báo cáo đúng hạn/tổng báo cáo phải thực hiện *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
< 80% |
4 |
Tỷ lệ dự án đạt hiệu quả tài chính/tổng dự án triển khai? |
Theo thời gian đánh giá trong báo cáo khả thi/đề án |
Cách tính = tổng dự án đạt hiệu quả tài chính/tổng dự án triển khai *100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
< 80% |
5 |
Tỷ lệ báo cáo đề xuất ý tưởng dự án thực hiện trong kỳ/chỉ tiêu được giao trong kỳ? |
Tháng |
Cách tính= tổng đề xuất nộp/chỉ tiêu đề xuất được giao thực hiện trong kỳ*100% |
100% |
95% |
90% |
80% |
< 80% |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu Chỉ số KPI phòng Đầu tư, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.